Đề thi học sinh giỏi lớp 4 môn Toán
lượt xem 536
download
Tham khảo đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 4 - phần phân số dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 4 nằm củng cố kiến thức và luyện thi học sinh giỏi môn Toán với chủ đề: Diện tích hình chữ nhật, So sánh các phân số.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi lớp 4 môn Toán
- Bµi KiÓm tra sè 1 (Thêi gian lµm bµi: 90 phót ) §iÓm: Hä vµ tªn: ............................................................................................................ .......................................... PhÇn tr¾c nghiÖm H·y khoanh vµo ch÷ c¸i tríc c©u tr¶ lêi ®óng: 1 5 Câu 1. Ngày thứ nhất An đọc được quyển sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp 4 8 quyển sách đó. Hỏi còn lại bao nhiêu phần quyển sách An chưa đọc? 7 1 3 6 A. B. C. D. 8 8 8 8 2 3 Câu 2. Kết quả của phép tính : là: 5 7 14 5 14 14 A. B. C. D. 12 12 35 15 2 Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 36 m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Diện tích của thửa ruộng đó là: 2 2 2 A. 24 m B. 60 m C. 864 m D. 744 m2 Câu 4. Phân số bé nhất trong các phân số dưới đây là: 11 1 10 4 A. B. C. D. 23 2 22 11 1 2 Câu 5. Biết của một bao gạo cân nặng 10kg. Hỏi của bao gạo đó cân nặng 4 5 bao nhiêu kg? A. 22kg B. 16kg C. 20kg D. 26kg Câu 6. Phân số lớn nhất trong các phân số dưới đây là: 3 3 7 4 A. B. C. D. 2 4 7 3 5 Câu 7. Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 8 15 20 15 10 A. B. C. D. 16 24 24 24 1 Câu 8. Một người nuôi 40 con thỏ. Sau khi bán số con thỏ, người đó nhốt đều 5 số thỏ còn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng nhốt mấy con thỏ? A. 6 con thỏ B. 4 con thỏ C. 5 con thỏ D. 32 con thỏ 5 1 Câu 9. Giá trị của biểu thức - x 2 là: 6 3 3 8 1 6 A. B. C. D. 6 3 6 6
- 1 2 7 4 Câu 10. Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: 2 5 10 5 1 2 7 4 A. B. C. D. 2 5 10 5 1 Câu 11. Số nào là 1 nửa của của số 200: 4 A. 50 B. 25 C. 100 D. 40 1 Câu 12. Kết quả của phép tính 1 - là: 4 2 5 4 3 A. B. C. D. 4 4 4 4 3 Câu 13. Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ? 7 6 9 8 3 A. B. C. D. 16 21 14 5 Câu 14. Dãy phân số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. 2 2 1 1 2 2 2 2 1 1 2 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 5 7 2 2 5 7 7 5 2 2 7 2 5 4 1 Câu 15. Giá trị của X trong biểu thức x X = là: 7 3 3 7 4 12 A. B. C. D. 21 12 21 7 Câu 16. Phân số bé nhất trong các phân số dưới đây là: 6 6 7 7 A. B. C. D. 10 11 11 12 Câu 17. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số giữa số học sinh nam và số học sinh cả lớp là? 3 2 3 2 A. B. C. D. 2 3 5 5 2 4 3 3 Câu 18. Trong các phân số ; ; ; phân số gần 1 nhất là: 5 5 4 2 2 4 3 3 A. B. C. D. 5 5 4 2 2 3 Câu 19. Phân số nào dưới đây không nằm giữa và 5 5 13 14 1 19 A. B. C. D. 30 25 2 30 1 Câu 20. Giá tiền một quyển sách là 40.000 đồng. Nếu giảm giá bán thì mua 5 quyển sách đó hết bao nhiêu tiền? A. 30.000 đồng B. 8.000 đồng C. 32.000 đồng D. 36.000 đồng
- PHẦN TỰ LUẬN Em hãy viết kết quả của các bài toán dưới đây: Bài 1: 4 a) Viết 5 phân số có tử số bằng nhau mà mỗi phân số đều lớn hơn nhưng bé 5 hơn 1. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……….……. 1 b) Viết 5 phân số có mẫu số bằng nhau mà mỗi phân số đều bé hơn . 2 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……….……. 1 c) Viết 3 phân số có tử số bằng 1 mà mỗi phân số đều lớn hơn nhưng bé hơn 6 2 . 3 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……….……. Bài 2: Viết các phân số sau thành tổng của 3 phân số khác nhau có tử số là 1. 2 a) 3 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… 7 b) 12 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… 3 c) 8 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… 2 1 Bài 3: Lớp 4A có 30 học sinh trong đó số học sinh tham gia bóng đá, số học 5 3 sinh còn lại tham gia bơi lội. Số học sinh còn lại thi văn nghệ. Hỏi có bao nhiêu học sinh tham gia thi văn nghệ. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……….……. 1 Bài 4: Ngày thứ nhất An đọc được số trang quyển sách. Ngày thứ hai An đọc 4 5 tiếp số trang quyển sách đó. Ngày thứ ba An đọc nốt 12 trang còn lại. Hỏi 8 quyển sách có bao nhiêu trang?
- …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……….……. Bài 5: Tính số học sinh lớp 4A biết một nửa số học sinh của lớp đi đá bóng, một nửa số bạn còn lại đi chơi cờ vua. Cuối cùng còn lại 8 bạn đang đọc truyện trong lớp. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……….……. Em hãy trình bày lời giải cho các bài toán dưới đây: Bài 1: Tính: 3 5 7 5 1 3 a) b) : 4 6 9 8 2 4 Bài 2: So sánh các phân số sau bằng cách thích hợp: 1995 2008 14 15 a) và b) và 1997 2010 41 39 Bài 3: Một đội công nhân làm đường dự định làm ba ngày hết quãng đường dài 1 120 m. Ngày thứ nhất làm được đoạn đường. Ngày thứ hai làm đoạn đường 3 7 bằng ngày thứ nhất. Hỏi để hoàn thành công việc, ngày thứ 3 đội phải làm 8 bao nhiêu m nữa?
- ĐỀ THI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 4 Câu 1: (2 điểm) Tính nhanh tổng sau: 1 1 1 1 1 1 1 3 9 27 81 243 729 Câu 2: (2 điểm) Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì được số có 3 chữ số giống nhau? 1 Câu 3: (2 điểm) Tìm các phân số lớn hơn và khác với số tự nhiên , biết rằng nếu lấy 5 mẫu số nhân với 2 và lấy tử số cộng với 2 thì giá trị phân số không thay đổi ? Câu 4: (2 điểm) Linh mua 4 tập giấy và 3 quyển vở hết 5400 đồng. Dương mua 7 tập giấy và 6 quyển vở cùng loại hết 9900 đồng. Tính giá tiền một tập giấy và một quyển vở? Câu 5: (2 điểm) Một gia đình có 2 người con và một thửa đất hình chữ nhật có chiều rộng 20m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Nay chia thửa đất đó thành hai hình chữ nhật nhỏ có tỉ 2 số diện tích là để cho người con thứ hai phần nhỏ hơn và người con cả phần lớn hơn. 3 Hỏi có mấy cách chia? Theo em nên chia theo cách nào? Tại sao?
- HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN CHỌN HSG LỚP 4 Câu 1: (2 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 3 9 27 81 243 729 1 1 1 1 1 1 S 1 3 9 27 81 243 729 Nhân cả 2 vế với 3 ta có: 1 1 1 1 1 (0,25 điểm) S 3 3 1 3 9 27 81 243 1 2186 (0,5 điểm) S 3 S 3 729 729 2186 S 2 (0,5 điểm) 729 2186 S :2 (0,25 điểm) 729 1093 S 729 (0,5 điểm) Câu 2: (2 điểm) Các số có 3 chữ số giống nhau là: 111; 222; 333; 444; 555; 666; 777; 888; 999. (0,5 điểm) Các số: 111; 222; 333; 444; 555 bị loại ( 0,5 điểm ) Vì số: 555 - 543 < *** Còn lại ta có: 666 - 543 = 123 777 - 543 = 234 (0,5 điểm) 888 - 543 = 345 999 - 543 = 456 Vậy ta có 4 số là: 123; 234; 345; 456. Đáp số: 123; 234; 345; 456. ( 0,5 điểm ) Câu 3: (2 điểm) a Gọi phân số đó là (0,25 điểm) b a a2 Ta có: (0,25 điểm) b b2 a a2 Mặt khác ( Tính chất cơ bản của phân số ) (0,25 điểm) b b 2 a 2 a2 (0,25 điểm) Do đó b 2 b 2 2 phân số có mẫu số bằng nhau suy ra: a + 2 = a X 2 (0,25 điểm)
- a =2 a 2 1 Ta phải tìm b để (0,25 điểm) b b 5 2 1 2 2 suy ra b 5 b 10 (0,25 điểm) b 10 Vậy b = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Nên ta có các phân số sau: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ; ; ; ; ; ; ; ; 1 2 3 4 5 6 7 8 9 2 2 (0,25 điểm) ; Loại bỏ các phân số tự nhiên : 1 2 2 2 2 2 2 2 2 (0,25 điểm) Vậy các phân số cần tìm là: ; ; ; ; ; ; 3 4 5 6 7 8 9 Câu 4: (2 điểm) Giả sử Linh mua gấp đôi số hàng và phải trả gấp đôi tiền tức là: 8 tập giấy + 6 quyển vở và hết 10800 đồng. Dương mua 7 tập giấy + 6 quyển vở và hết 9900 đồng. ( 0,5 điểm ) Như vậy hai người mua chênh lệch nhau 1 tập giấy với số tiền là: 10800 - 9900 = 900 ( đồng ) ( 0,5 điểm ) 900 đồng chính là tiền một tập giấy Giá tiền mua 6 quyển vở là: 9900 - ( 900 x 7 ) = 3600 ( đồng) ( 0,5 điểm ) Giá tiền 1 quyển vở là: 3600 : 6 = 600 ( đồng ) ( 0,5 điểm ) Đáp số: 900 đồng; 600 đồng Câu 5: A B A M B (2 điểm ) M N D C D N C (1) (2) Quan sát hình 1 và hình 2 phần đất hình chữ nhật đều có chung 1 cạnh ( chiều dài ở hình 2 1; chiều rộng ở hình 2 ) nên ta chỉ cần chia cạnh kia thành 2 phần có tỉ số là được. 3 ( 0,25 điểm ) Như vậy hình chữ nhật ABNM có chiều rộng là: 20 : ( 2 + 3 ) x 2 = 8 ( m ) ( 0,5 điểm ) ở hình 2 chiều rộng AM là : 20 x 2 : ( 2 + 3 ) x 2 = 16 (m ) ( 0,5 điểm ) Vậy cách chia đẹp nhất là chia như hình 2 vì 2 phần đất đều cân đối để xây nhà. 2 Đáp số: Chia chiều dài thành 2 phần tỉ số là ( 0,5 điểm ) 3
- (Hình vẽ 0,25 điểm )
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 Môn: Toán Thời gian: 90 phút Bài 1: a/ Sắp xếp các phân số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 5 13 8 1 3 ; ; ; ; 6 8 9 3 2 22 b/ Tìm tất cả các phân số bằng phân số sao cho mẫu số là số có 2 chữ số. 26 Bài 2: Cho dãy số 14;16; 18; ....; 94; 96 ; 98. a/ Tính tổng giá trị của dãy số trên. b/ Tìm số có giá trị lớn hơn trung bình cộng của dãy là 8. Cho biết số đó là số thứ bao nhiêu của dãy số trên? Bài 3: Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau, nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam? Bài 4: Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ 5 trùng vào ngày chẵn. Hỏi ngày 26 tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần? Bài 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m. Khu vườn đó đợc mở thêm theo chiều rộng làm cho chiều rộng so với trước tăng gấp rỡi và do đó diện tích tăng thêm 280m2. Tính chiều rộng và diện tích khu ưvờn sau khi mở thêm. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI - LỚP 4 Môn: Toán Thời gian: 90 phút Bài 1:( 2 điểm) 18 3 8 5 1 a)Vì 0,5 điểm 3 2 9 6 3
- Nên các phân số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 13 3 8 5 1 ; ; ; ; 0,25 điểm 8 2 9 6 3 22 22 : 2 11 b)Ta có 0,25 điểm 26 26 : 2 13 11 11 3 33 11 11 4 44 11 11 5 55 ; ; 13 13 3 39 13 13 4 52 13 13 5 65 11 11 6 66 11 11 7 77 ; 0,5 điểm 13 13 6 78 13 13 7 91 22 Vậy có 5 phân số bằng phân số mà mẫu số có 2 chữ số đó là: 26 33 44 55 66 77 ; ; ; ; 0,5 điểm 39 52 65 78 91 Bài 2:( 2 điểm) a/ Dãy số đã cho gồm số số hạng là: ( 98- 14 ) + 2 + 1 = 43 ( số) 0,25 điểm Tổng của dãy số đã cho là: (98 14) 43 2408 0,5 điểm 2 b/ Trung bình cộng của dãy số trên là: 2408: 43 = 56 0,25 điểm Vậy số lớn hơn số Trung bình cộng 8 đơn vị là 56 +8 = 64 0,25 điểm Ta có quy luật của dãy là: Mỗi số hạng, kể từ số hạng thứ hai bằng nhân với số thứ tự rồi cộng với 12. 0,25 điểm Vậy số 64 là số hạng thứ ( 64-12): 2 = 26 0,5 điểm Bài 3:( 2 điểm) Nếu thêm 4 quả cam vào rổ thứ nhất thì 2 rổ bằng nhau. Suy ra rổ thứ hai nhiều hơn rổ thứ nhất 4 quả. 0.25đ Nếu thêm 24 quả vào rổ thứ nhất thì số cam rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam rổ thứ hai. 20 quả Ta có sơ đồ: 4 quả Số cam ở rổ thứ nhất: Số cam ở rổ thứ hai: 0, 5đ Nhìn vào sơ đồ ta thấy: Số cam ở rổ thứ nhất là: 0,25đ
- 20 : 2 - 4 = 6 ( quả) 0,25đ Số cam rổ thứ hai là: 0,25đ 6 + 4 = 10 ( quả) 0,25đ Đáp số: 6 quả 02,5đ 10 quả Bài 4: ( 2 điểm) Vì tuần có 7 ngày nên hai thứ 5 của tuần liên tiếp không thể là ngày chẵn . Hay giữa ba thứ 5 là ngày chẵn có hai thứ năm là ngày lẻ. 0, 5đ Thứ 5 ngày chẵn cuối cùng trong tháng cách thứ năm chẵn đầu tiên là: 7 x 4 = 28 ( ngày) 0, 5đ Vì một tháng chỉ có nhiều nhất 31 ngày nên thứ 5 và là ngày chẵn đầu tiên phải là mồng 2, ngày chẵn thứ 3 trong tháng là : 2 + 28 = 30 0,5 điểm Vậy ngày 26 tháng đó vào chủ nhật. 0,5 điểm Bài 5: Gọi chiều rộng hình chữ nhật đó là a. 3 Sau khi mở thêm thì chiều rộng là a 0,5đ 2 3 1 Vậy chiều rộng đã tăng thêm: aa= a 0,5đ 2 2 Chiều rộng đã tăng thêm số mét là : 280 : 35 = 8 ( m) 0,5đ 1 Suy ra: a 8 0,5đ 2 Vậy chiều rộng của hình chữ nhật( khu vườn đó )là: 8 x 2 = 16 (m ) 0,75đ Diện tích của khu vườn sau khi mở thêm là: ( 16 + 8 ) x 35 = 840 ( m2) 0,75đ Đáp số: 16 m; 840 m2 0,5đ
- PHÒNG GD - ĐT CHÂU ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 – THÁNG 10-2012 THÀNH MÔN THI : TOÁN TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG (Thời gian làm bài : 60 phút) VĨNH Điểm Họ và tên học sinh :............................................Lớp ............. Trường : tiểu học Long Vĩnh Phần I: Trắc nghiệm(4 điểm) Mỗi bài tập dưới đây đều có kèm theo các câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số và kết quả tính,...). Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời. Câu 1: Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là: A.924 B. 304 C. 6 D. 912 Câu 2: Với 4 chữ số 1, 3, 5, 7 viết được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau? A. 16 B. 24 C. 20 D. 22 Câu 3: Một hình vuông có diện tích 36cm2. Chu vi hình vuông đó là : A. 24cm B.36cm C. 36cm2 D.24cm2 Câu 4: Từ nhà Nam về nhà bà ngoại đi xe máy hết 2 giờ đồng hồ. Lúc 7 giờ 30 phút sáng, Nam được bố đưa về thăm bà ngoại. Hỏi mấy giờ bố con Nam về đến nhà bà? A.. 2 giờ B. 7 giờ 32 phút C. 9 giờ rưỡi D. 9 giờ Phần II: Bài tập ( 6 điểm) Bài 1:( 1 điểm) Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất: 59 x 7 + 59 x 9 + 59 - 590 …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….……………………………………………………………… ………………………………................................................. ………………………………………………...………………....……….………………….…… Bài 2:( 1 điểm) Tỡm H H x 7 + H + H = 40 + 385 x 2 ……………………….…............................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Bài 3: (2 điểm) An có một hộp bi xanh và một hộp bi đỏ, số bi xanh gấp 3 lần số bi đỏ, An lấy ra 9 bi đỏ và 39 bi xanh thỡ số bi cũn lại ở hai hộp bằng nhau. Hỏi An cú bao nhiờu bi xanh ? Bao nhiờu bi đỏ? ………………………………………………………..…………………….……………….…………… ………………………………………………………………................………………… …………………………………………………………………………....…....………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………..........................…………..… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………................................………… Bài 4: (2 điểm) Cho hình vuông ABCD có chu vi bằng 36cm. Đoạn thẳng MN chia hình vuông ABCD thành 2 hình chữ nhật ABMN và NMCD (như hình vẽ). a) Tính diện tích hình vuông ABCD A B b) Độ dài AN dài hơn độ dài ND là 3cm. Tính diện tích của hình chữ nhật ABMN và diện tích hình chữ nhật NMCD. ............................................................................................. N M ............................................................................................ D C ............................................................................................ ............................................................................................ ........................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………....…………………………………………… ……………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………….………………………………………… ……………………………………………………….………………………………………………… …………………………………….....................................…........ …………………………………………….…………………………………………………………… ………………………………….……………………………………………………………………… ………………………….……………………………………………………………………………… ………………….…………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp Đề thi học sinh giỏi lớp 9 môn Vật lý
121 p | 2941 | 924
-
Tổng hợp đề thi học sinh giỏi lớp 12 các môn
17 p | 2421 | 830
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn Anh - Kèm đáp án
29 p | 2565 | 609
-
Bộ đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn Hóa học có hướng giẫn giải
21 p | 2951 | 594
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 - Phạm Bá Thanh
47 p | 1753 | 454
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn Hóa cấp tỉnh
29 p | 1216 | 376
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 10 - Sở Gd&ĐT Bạc Liêu
17 p | 1611 | 319
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 5 môn Tiếng Việt cấp tỉnh
6 p | 2397 | 250
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh năm 2011 - 2012
116 p | 593 | 90
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh - Sở GD&ĐT Cà Mau
12 p | 933 | 66
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 9 môn Lý lớp 9 cấp tỉnh - Kèm đáp án
19 p | 1064 | 64
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh năm 2010 - 2011 - Kèm đáp án
78 p | 763 | 62
-
16 Đề thi học sinh giỏi lớp 1 môn Tiếng Anh - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
65 p | 526 | 59
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 11 cấp tỉnh năm 2012 - 2013
10 p | 413 | 57
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn Tin cấp quốc gia
12 p | 361 | 47
-
Đề thi học sinh giỏi lớp cấp tỉnh năm 2010 - 2011
17 p | 361 | 39
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 môn Toán - Trường THCS Phạm Công Bình
49 p | 591 | 34
-
Tuyển tập 45 đề thi học sinh giỏi lớp 9 môn Toán học có đáp án
159 p | 166 | 22
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn