Đề thi học sinh giỏi lớp 9 có đáp án môn: Toán - Trường THCS Hồng Dương (Năm học 2015-2016)
lượt xem 10
download
Đề thi học sinh giỏi lớp 9 có đáp án môn "Toán - Trường THCS Hồng Dương" năm học 2015-2016 với cấu trúc gồm 5 câu hỏi trong thời gian làm bài 150 phút, mời các bạn cùng tham khảo để củng cố kiến thức lý thuyết đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi lớp 9 có đáp án môn: Toán - Trường THCS Hồng Dương (Năm học 2015-2016)
- phßng Gi¸o dôc & §µo t¹o ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 9 Thanh oai Môn : Toán TRƯỜNG THCS HỒNG DƯƠNG Năm học : 20152016 Thời gian 150 phút ( không kể thời gian giao đề) Bài 1(6đ): � 3 3 � �x 3 � 1, Cho biểu thức Q = � �2 + � 3 x + 1� � � + �x + x 3 + 3 x 3 − 27 � � � � � a/ Rút gọn biểu thức Q. b/ Tính giá trị của biểu thức Q khi x = + 5 − 3 − 29 − 12 5 . 2, Tính giá trị của biểu thức B = x3 - 3x + 2000 víi x = 3 3 2 2 + 3 3 2 2. Bài 2: (4đ) a) Biết a, b là các số thoả mãn a > b > 0 và a.b = 1 a 2 + b2 Chứng minh : 2 2. a −b b) Tìm tất cả các số tự nhiên abc có 3 chữ số sao cho : abc = n 2 − 1 với n là số nguyên lớn hơn 2. cba = ( n − 2 ) 2 Bài 3 : (4đ) a , Giải phương trình : ( x3)(x+1) + (x3) = 3 b, Tìm nghiệm của phương trình x 2 − 25 = y ( y + 6) Bài 4 (4 điểm). Cho đường tròn tâm O đường kính AB. M là điểm thuộc đoạn thẳng OA, vẽ đường tròn tâm O’ đường kính MB. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng MA, vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại I. Đường thẳng BC cắt đường tròn (O’) tại J. a) Chứng minh: Đường thẳng IJ là tiếp tuyến của đường tròn (O’). b) Xác định vị trí của M trên đoạn thẳng OA để diện tích tam giác IJO’ lớn nhất. Bài 5:( 2 điểm ) Cho hình thoi ABCD cạnh a, gọi R và r lần lượt là các bán kính các đường tròn ngoại 1 1 4 tiếp các tam giác ABD và ABC. Chứng minh : 2 + 2= 2. R r a Hết ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
- phßng Gi¸o dôc & §µo t¹o Híng dÉn chÊm thi häc sinh giái líp 9 Thanh oai N¨m häc 2015 - 2016 TRƯỜNG THCS HỒNG DƯƠNG M«n thi : To¸n CÂU Ý NỘI DUNG CẦN ĐẠT ĐIỂM 1. ĐKXĐ: x 0; x 3 0,5 a)(2đ) 3 3 x 3 A = 1 x 2 x 3 3 x 3 27 3 x 3 3 x2 x 3 3 = 2 2 x x 3 3 (x 3 )( x x 3 3) 3x 0,5 2 (x 3) 3 3 x x 3 3 = Bài 1 (x 3 )( x 2 x 3 3) 3x (6đ) 1 0,5 x 3 0,5 1 Ta có : b)2đ x = + = + = + 0,25 = + 0,5 = + 1 0,25 Thay x = 3 + 1 vào A ta có: 1 0,5 A = = 1 x 3 0,5 Áp dụng công thức: (a+b)3=a3+b3+3ab(a+b), 2.(2đ) Đặt a= 3 3 2 2 , b= 3 3 2 2 0,5 Ta có 0,5 x= a+b x3= (a+b)3= a3 + b3 +3ab(a+b) => x3 = 6 + 3x x3 3x = 6 0,5 Suy ra B = 2006 0,5
- a)(2đ) * Vì a.b = 1 nên a 2 + b 2 ( a − b ) + 2ab ( a − b ) + 2 2 2 2 0,75 = = = ( a − b) + a −b a −b a −b a −b * Do a > b > 0 nên áp dụng BĐT Cô Si cho 2 số dương Bài 2 2 2 Ta có : ( a − b ) + 2 ( a − b) 0,75 (4đ) a −b a−b a 2 + b2 Vậy 2 2 a −b 0,5 (1) b)2đ abc = 100a + 10b + c = n 2 − 1 0,5 Viết được cba = 100c + 10b + a = n 2 − 4n + 4 (2) 0,5 Từ (1) và (2) ta có 99 ( a –c ) = 4n – 5 => 4n – 5 99 (3) Mặt khác : 0,5 100 �n−��� 2 2 1 999 101 n 1000 11 n 31 −�39 4n 5 119 (4) 0,5 Từ (3) và (4) => 4n – 5 = 99 => n = 26 Vậy số cần tìm abc = 675 ĐK: 0 (*) 0,25 Đặt t = (x3) , suy ra (x3)(x+1) = t2 Khi đó phương trình có dạng : t2+4t+3 =0 * Với t= 3, ta được : 0,25 (x3) = 3 a)(2đ) x = 1 , thoả mãn điều kiện (*) * Với t=1, ta được: Bài 3 (x3) = 1 0,75 (4đ) x= 1 , thoả mãn điều kiện (*) Vậy phương trình có hai nghiệm x=1 và x= 1 Từ x 2 − 25 = y ( y + 6) Ta có : (y+3+x)(y+3x) = 16 Khi đó ta thấy: 0,75 ( y+3+x)+(y+3x) = 2(y+3) là số chẵn Suy ra 2 số ( y+3+x ) và (y+3x) cùng tính chẵn lẻ. Ta lại có tích của chúng là số chẵn, vậy 2 số ( y+3+x ) và (y+3x) là 2 số chẵn . Ta chỉ có cách phân tích 16 ra tích của 2 số chẵn sau đây: b) 0,5 16 = 8 (2) = 4 (4) = 2 (8) (2đ) Ta có bảng giá trị sau :
- y+3+x 8 2 2 8 4 4 0,25 y+3x 2 8 8 2 4 4 x 5 5 5 5 4 4 y 0 0 6 6 3 3 Vì thế phương trình đã cho có các nghiệm: ( x,y) = ( 5, 0 ) ; ( 5, −6 ) ; ( 4, −3) . 1,0 C J 0,25 Bài 4 (4đ) A I M O O B ’ D a)(2đ) a) Xét tứ giác ACMD, ta có : IA = IM (gt), IC = ID (vì AB ⊥ 0,5 CD : gt) ACMD là hình thoi AC // DM, mà AC ⊥ CB (do C thuộc đường tròn đường kính AB) DM ⊥ CB; MJ ⊥ CB (do J thuộc đường tròn đường kính MB) D, M, J thẳng hàng. 0,5 ˆ + IMD Ta có : IDM ˆ = 900 (vì DIM ˆ = 900 ) Mà IJMˆ = IDM ˆ (do IC = IJ = ID : ∆ CJD vuông tại J có JI là trung tuyến) 0,5 ˆ ' = JMO MJO ˆ ' = IMD ˆ (do O’J = O’M : bán kính đường tròn (O’); ˆ ' và IMD JMO ˆ đối đỉnh) IJM ˆ + MJOˆ ' = 900 = 90 0 IJ là tiếp tuyến của (O’), 0,5 J là tiếp điểm b)(2đ b) Ta có IA = IM 0,25 AB IO’ = = R (R là bán kính của (O)) 2 O’M = O’B (bán kính (O’) 0,5 ∆ JIO’ vuông tại I : IJ2 + O’J2 = IO’2 = R2 Mà IJ2 + O’J2 2IJ.O’J = 4SJIO’
- R2 Do đó SJIO’ 4 0,5 2 R SJIO’ = khi IJ = O’J và ∆ JIO’ vuông cân có cạnh huyền 4 IO’ = R nên : 0,5 R 2 2O’J2 = O’I2 = R2 O’J = 2 Khi đó MB = 2O’M = 2O’J = R 2 0,25 Bài 5 B (2đ) E M 0,25 O C A I K D Tứ giác ABCD là hình thoi nên AC là đường trung trực của đoạn thẳng BD, BD là đường trung trực của AC. Do vậy nếu gọi M,I,K là giao điểm của đường trung trực của đoạn 0,5 thẳng AB với AB,AC,BD thì ta có I, K là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác ADB, ABC. Từ đó ta có KB = r và IB = R. Lấy một điểm E đối xứng với điểm I qua M. Ta có BEAI là hình thoi ( vì có hai đường chéo EI và AB vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường) Ta có : = mà =900 0,5 =900 Xét ∆ EBK cã =900 đường cao BM.Theo hệ thức trong 1 1 1 tam giác vuông ta có: 2 + 2 = BE BK BM 2 a 1 1 4 Mà BK = r , BE = BI = R; BM = Nªn � 2 + 2 = 2 0,5 2 R r a (§pcm) 0,25 ( Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm )
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp Đề thi học sinh giỏi lớp 9 môn Vật lý
121 p | 2941 | 924
-
Tổng hợp đề thi học sinh giỏi lớp 12 các môn
17 p | 2422 | 830
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn Anh - Kèm đáp án
29 p | 2565 | 609
-
Bộ đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn Hóa học có hướng giẫn giải
21 p | 2952 | 594
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 - Phạm Bá Thanh
47 p | 1754 | 454
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn Hóa cấp tỉnh
29 p | 1217 | 376
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 10 - Sở Gd&ĐT Bạc Liêu
17 p | 1611 | 319
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 5 môn Tiếng Việt cấp tỉnh
6 p | 2402 | 250
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh năm 2011 - 2012
116 p | 593 | 90
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh - Sở GD&ĐT Cà Mau
12 p | 939 | 66
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 9 môn Lý lớp 9 cấp tỉnh - Kèm đáp án
19 p | 1072 | 64
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh năm 2010 - 2011 - Kèm đáp án
78 p | 764 | 62
-
16 Đề thi học sinh giỏi lớp 1 môn Tiếng Anh - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
65 p | 526 | 59
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 11 cấp tỉnh năm 2012 - 2013
10 p | 414 | 57
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn Tin cấp quốc gia
12 p | 361 | 47
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 7 môn Tiếng Anh (năm 2011-2012)
5 p | 401 | 40
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 môn Toán - Trường THCS Phạm Công Bình
49 p | 591 | 34
-
Tuyển tập 45 đề thi học sinh giỏi lớp 9 môn Toán học có đáp án
159 p | 166 | 22
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn