intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi lớp 9 có đáp án môn: Toán – Trường THCS Tam Hưng (Năm học 2015-2016)

Chia sẻ: Tạ Duy Phương | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

153
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo đề thi học sinh giỏi lớp 9 có đáp án môn "Toán – Trường THCS Tam Hưng" năm học 2015-2016, với đề thi này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá được năng lực của mình. Chúc bạn thành công trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi lớp 9 có đáp án môn: Toán – Trường THCS Tam Hưng (Năm học 2015-2016)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO         ĐỀTHI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Thanh oai Năm học 2015 ­ 2016 Môn thi : Toán    Thời gian làm bài: 150 phút  (Không kể thời gian giao đề) Bài I: (5,0 điểm) 1) Cho biểu thức:  a) Rút gọn P b) Tìm x để A có giá trị nguyên. 2)   Tìm số tự nhiên n để  chia hết cho 25  Bài II: (4,0 điểm) 1) Giải phương trình:  2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:                        Bài III: (4,0 điểm). 1) Cho x, y, z dương thỏa mãn xy + yz + xz = 1. Tìm giá trị lớn nhất của P =  2) Cho a, b, c dương thỏa mãn: . Tính giá trị biểu thức: B =  Bài IV:(6 điểm)      Cho đường tròn (O,R). từ điểm A nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến AD,  AE với đường tròn (D, E là tiếp điểm). Đường thẳng qua O và vuông góc với OA  cắt tia AD, AE lần lượt ở B và C. 1) Chứng minh:  DC = EB. 2) Chứng minh: DA.DB = R2. 3) Gọi K là điểm trên cung nhỏ DE. Tiếp tuyến tại K của đường tròn (O,R) cắt  AD, AE lần lượt tại M, N. Chứng minh  BC2 = 4BM.CN. 4) Cho OA = 2R.Tìm vị trí của K để BM + CN đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị  nhỏ nhất đó. Bài V: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, y thỏa mãn  
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM THI Nội dung đáp án Điểm Bài I 1) a ĐKXĐ: x > 0, x  0,25 Rút gọn = …   =…== …= 2,0 1)a Chứng minh A > 0 do    và  Lại có A = =  0,5 Suy ra: 0  0, x ) 0,5 A = 2 => = 2  … x = 4 (không thỏa mãn ĐK x > 0, x ) 1)b  Kết luận… (2điểm) 0,5 0,25 = =  02,5 Nếu n lẻ thì  Chia hết cho 25 => A chia hết cho 25 0,25 Bài I 2) Nếu  chẵn thì 9n tận cùng bằng 1, còn 16n tận cùng bằng 6 suy ra tận   (1điểm) cùng băng 7 =>  tận cùng bằng 4 =>A không chia hết cho 25. 0,25 Vậy n lẻ thì A chia hết cho 25 0,25   ĐK:  0,25    Bài II 1)   0,5 (2điểm)    Giải pt:   vô nghiệm Giải pt:    ĐK  1  0,5              …  x = 8 (loại) ; x = 3 (chọn) 0,5 0,25
  3. Biến đổi phương trình 0.5            x2+2y2 +2xy +3y­4 =0(x2+2xy+ y2) + y2 + 3y ­ 4 = 0 Bài II          (y + 4)(y ­1) = ­(x+y)20 0.5 2)              ­ 4 y1 vì y thuộc Z nên  y   (2điểm)   0.5 KL   Có 6 cặp (x;y) thỏa mãn phương trình là 0,5 (4;­ 4), (1;­ 1),(5;­3), (1;3),(2;0), (­2;0) Từ điều kiện xy + yz + xz = 1 => 1+ x2 = xy + yz + xz + x2 = (x + y)( +  0,5 z) 0,5 Tương tự   ;   Bài III Cộng vế các bất đẳng thức  1) P  =  0,5 (2điểm) Tìm được dấu bằng xảy ra khi x = y = z =  0,5 Từ diều kiện:     Xét   0,5 Bài III 2) Tương tự….. 0,5 (2điểm) Khi đó B =  0,5 Kết luận…. 0,5 B D O Bài IV A 1) (1,5điểm) E C Vẽ hình đúng đến câu a 0,25 + Chứng minh được tứ giác DBCE là hình thang cân 1,0 + Chỉ ra BE = CD 0,25 Bài IV   Áp dụng hệ thức lượng váo tam giác vuông AOB đường cao OD chứng  2) minh được DA.DB = R2. 1,5 (1,5điểm)
  4. B D M K O A N E C Bài IV   3) Chứng minh         (1)  (2,5điểm) 0,5 Chứng minh          (2)  Từ (1) và (2) ta có:  0,5 Chứng minh   đồng dạng với  (gg)    Suy ra    Hay  0,5    Kết luận.... 0, 5 Áp dụng bất đẳng thức Cô si ... 0,5 Bài IV Tính được   0,5 4) ;   (1,5điểm) Kết luận: min(BM + CN) =     Khi K là giáo điểm của AO với đường  0,5 tròn.  Nếu y = 0 thì pt trở thành    x = 2; x = 3 Nếu y = 1 thì pt trở thành   0,25  x = 1; x = 4 Nếu  0,25 thì   Xét x = 3k ( Bài V ) thì VT = ...= không chia hết cho 3 (1điểm) Xét x = 3k +1 ( ) thì VT =...= không chia hết cho 9 0,25 Xét x = 3k +2 ( ) thì VT = ­­­= không chia hết cho 3  không có số tự nhiên lớn hơn 2 thỏa mãn bài toán 0,25 Kết luận (x;y) = (2;0); (3;0); (4;1); (1;1)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2