intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

36
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104

  1. SỞ GD­ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 50 phút;  (Đề thi gồm có 5 trang) Mã đề thi  104 (Thí sinh được sử dụng Átlat Địa lí Việt Nam) Họ, tên thí sinh:.....................................................................  SBD: ............................. Câu 41: Nguồn tài nguyên thiên nhiên quan trọng nhất của Tây Nam Á là A. dầu mỏ và khí tự nhiên B. than và sắt C. rừng và lâm sản D. đất nông nghiệp Câu 42: Điểm cực Nam trên đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ: A. 8036’B B. 8032’B C. 8034’B D. 8030’B Câu 43: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển  không phải là  do A. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt. B. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên. C. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua. D. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội. Câu 44: Nguyên nhân chủ yếu làm cho đồng bằng sông Cửu Long thường xuyên có lũ ? A. Do lượng mưa lớn trong năm. B. Do có 3 mặt giáp biển. C. Do không có hệ thống đê ngăn lũ. D. Phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển. Câu 45: Hiện tượng già hóa dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. ở hầu hết các quốc gia B. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ­ la­ tinh C. chủ yếu ở các nước phát triển D. chủ yếu ở các nước đang phát triển Câu 46: So với diện tích toàn lãnh thổ, đồi núi nước ta chiếm khoảng: A. 3/5 diện tích B. 3/4 diện tích C. 4/5 diện tích D. 2/3 diện tích Câu 47: Cho bảng số liệu:          GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1990­ 2010                                                                                                                 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1985 1990 1995 2000 2005 2008 2010 Xuất khẩu 27,4 62,1 148,8 249,2 762,0 1430,7 1577,8 Nhập khẩu 42,3 53,3 132,1 225,1 660,0 1132,6 13962,2                                                 (Nguồn: Niên giám thống kê qua các năm, NXB thống kê) Để  thể  hiện sự  chuyển dịch cơ cấu giá trị  xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn  1985­ 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền. Câu 48: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết ở nước ta, vào tháng 6 và tháng  7, các cơn bão hoạt động chủ yếu ở khu vực nào A. Ven biển các tỉnh Quảng Trị, Thừa ­ Thiên Huế.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 104
  2. B. Ven biển các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An. C. Ven biển các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng. D. Ven biển Nam Trung Bộ. Câu 49: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về   ảnh hưởng của Biển Đông đối với   khí hậu nước ta A. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước. B. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí. C. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc. D. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn. Câu 50: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm   soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường, nhập cư là: A. Tiếp giáp lãnh hải B. Thềm lục địa C. lãnh hải D. vùng đặc quyền kinh tế Câu 51: Công cuộc Đổi mới ở nước ta được khẳng định từ : A. Sau khi đất nước thống nhất 30 ­ 4 ­ 1975. B. Năm 1979 C. Năm 1987 D. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI năm 1986. Câu 52: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến tình trạng bất ổn ở Tây Nam Á và Trung Á hiện  nay là A. sự tranh chấp dầu mỏ và hoạt động của các phần tử hồi giáo cực đoan. B. là các khu vực đa sắc tộc và đa tôn giáo. C. do tranh chấp đất đai và nguồn nước ngọt. D. có vị trí địa lý­ chính trị chiến lược quan trọng. Câu 53: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích. B. Hướng núi đông bắc – tây nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế. C. Địa hình nước ta rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau. D. Địa hình nước ta là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 54: Về cơ cấu tổ chức, APEC khác với ASEAN, EU ở điểm cơ bản nào? A. Không mang nhiều tính pháp lý ràng buộc B. Có nhiều nước tham gia vì mục đích chung C. Là liên kết mở D. Là liên minh thống nhất về kinh tế Câu 55: Vùng biển nằm ở phía trong đường cơ sở, được coi như phần lãnh thổ trên đất liền  của nước ta là: A. nội thủy B. lãnh hải C. đặc quyền kinh tế D. tiếp giáp lãnh hải Câu 56: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là: A. Địa hình thấp và hẹp ngang. B. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta. C. Có bốn cánh cung lớn. D. Gồm các khối núi và cao nguyên. Câu 57: Cho biểu đồ:                                                 Trang 2/6 ­ Mã đề thi 104
  3. BIỂU ĐỒ  SẢN LƯỢNG THAN, DẦU MỎ  VÀ ĐIỆN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990   ­2010 Nhận xét nào không đúng với biểu đồ trên? A. Sản lượng dầu mỏ không ổn định B. Sản lượng than tăng nhanh nhất C. Điện và than tăng liên tục qua các năm D. Sản lượng than, dầu, điện trong giai đoạn 1990 ­ 2010 đều tăng Câu 58: Biển Đông là biển bộ phận của đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương B. Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương D. Bắc Băng Dương Câu 59: Phần Biển Đông thuộc chủ quyền Việt Nam rộng khoảng A. 1,0 triệu km2. B. 1,5 triệu km2. C. 2,5 triệu km2. D. 2,0 triệu km2. Câu 60: Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của ĐBSH so với ĐBSCL là A. không ngừng mở rộng ra phía biển. B. có hệ thống đê ngăn lũ. C. có một số vùng trũng do chưa được phù sa bồi lấp hết. D. địa hình thấp, bằng phẳng. Câu 61: Nguồn sinh vật trên thế giới đang bị suy giảm nghiêm trọng là do: A. chặt phá rừng bừa bãi B. con người khai thác thiên nhiên quá mức C. sử dụng các chất nổ trong đánh bắt D. cạn kiệt nguồn thức ăn Câu 62: Khó khăn lớn nhất của thiên nhiên khu vực đồng bằng là: A. địa hình chia cắt mạnh, cản trở giao thông. B. nghèo tài nguyên khoáng sản C. đất trồng cây lương thực còn ít. D. các thiên tai như bão, lũ, hạn hán...                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 104
  4. Câu 63: Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm: A. diện tích rộng 15 000 km². B. Bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông. C. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. D. Có các bậc ruộng cao bạc màu và nhiều ô trũng. Câu 64: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Nam? A. Địa hình không có tính phân bậc. B. Khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ được nâng cao. C. Có các cao nguyên badan tương đối bằng phẳng. D. Có sự bất đối xứng giữa hai sườn đông – tây. Câu 65: Cho biểu đồ: Hãy cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 ­ 2015. B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị  xuất nhập khẩu nước ta giai đoạn 2010 ­ 2015. C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 ­ 2015. D. Tình hình xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 ­ 2015. Câu 66: Trên bản đồ thế giới, Việt Nam nằm ở: A. rìa nam lục địa Á – Âu, giáp biển Đông rộng lớn. B. nằm ở khu vực châu Á gió mùa, trong năm có một lần mặt trời lên thiên đỉnh. C. rìa đông bán đảo Đông Dương, ở trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. nằm ở phía nam châu Á, tiếp giáp với 10 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á. Câu 67: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết các cửa khẩu nào sau đây giao   lưu giữa Bắc Trung Bộ với  Lào? A. Bờ Y, Tân Thanh. B. Tây Trang, Hưu Nghi. ̃ ̣ C. Cầu Treo, Bơ Ỳ D. Cầu Treo, Lao Bảo. Câu 68: Cho bảng số liệu:  Diện tích cây chè, cà phê, cao su trong 3 năm 1985, 1995 và 2005                                                                                           (Đơn vị: 1.000 ha) Năm Chè Cà phê Cao su 1985 50,8 44,7 180,2 1995 70,0 150,0 260,0 2005 122,5 497,4 482,7                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 104
  5. Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Năm 2005, diện tích cà phê lớn nhất. B. Diện tích cao su tăng chậm hơn so với diện tích chè. C. Diện tích cà phê tăng nhanh nhất, năm 2005 tăng hơn 11 lần so với năm 1985. D. Diện tích cao su tăng liên tục, năm 2005 tăng 2,6 lần so với năm 1985. Câu 69: Thiên tai thường xảy ra và gây nhiều khó khăn nhất cho việc khai thác kinh tế biển  ở nước ta là: A. Động đất B. Sóng thần C. Núi lửa D. Bão Câu 70: Sau khi thống nhất đất nước, nước ta tiến hành xây dựng nền kinh tế từ xuất phát  điểm là nền sản xuất: A. Nông – công nghiệp B. Nông nghiệp lạc hậu C. Công nghiệp D. Công – nông nghiệp Câu 71: Cho bảng số liệu:          DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005­2015 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2005 2007 2009 2011 2013 2015 Thành Thị 22.332 23.746 25.585 27.719 28.875 31.132 Nông Thôn 60.060 60.472 60.440 60.141 60.885 60.582 Tổng số dân 82.392 84.218 86.025 87.860 89.756 91.714 (NXB Thống kê năm 2016) Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số Việt Nam thời kỳ 2005 – 2015? A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn. B. Số dân thành thị tăng chậm nhất vào giai đoạn 2009 – 2011. C. Số dân nông thôn luôn tăng nhanh hơn số dân thành thị. D. Số dân thành thị ngày càng giảm, số dân nông thôn ngày càng tăng. Câu 72: Đặc điểm cơ bản nhất của Biển Đông là A. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. là vùng biển kín. C. độ mặn của nước biển cao. D. dòng hải lưu chạy thành vòng tròn. Câu 73: Loại khoáng sản mang giá trị kinh tế cao mà chúng ta đang khai thác ở các vùng của   biển Đông là A. Sa khoáng B. Dầu mỏ, khí đốt C. Titan D. Vàng Câu 74: Ý nghĩa văn hóa – xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam là: A. Tạo điều kiện để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư  nước ngoài. B. Tạo điều kiện cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ,đường biển. C. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng  phát triển với các nước Đông Nam Á. D. Tạo điều kiện mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, đông bắc Cam–pu–chia và tây nam  Trung Quốc. Câu 75: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15, nếu coi dân số vùng nông thôn năm 1960 là   100% hãy cho biết tốc độ tăng dân số vùng nông thôn năm 2007 A. 27,4 %. B. 243.9 %. C. 72,6 %. D. 242,9 %. Câu 76: Việt Nam là thành viên của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào? A. APEC và ASEAN. B. EU và ASEAN. C. EU và NAFTA. D. NAFTA và APEC.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 104
  6. Câu 77: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau   đây không thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Phú Quốc B. Năm Căn C. Định An D. Vân Phong Câu 78: Điểm cực Đông của nước ta thuộc tỉnh: A. Bình Thuận B. Quảng Ninh C. Đà Nẵng D. Khánh Hòa Câu 79: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15, đô thị  có quy mô dân số  dưới 500 nghìn   người (năm 2007) là A. Cần Thơ B. Biên Hòa C. Hạ long D. Đà Nẵng Câu 80: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại có đặc trưng là: A. Công nghệ có hàm lượng tri thức cao. B. Công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất. C. Chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ. D. Xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao. ­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 104
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1