Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105 dành cho học sinh đang chuẩn bị thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Địa. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
- SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT Năm học 20172018 XUÂN Môn: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút; (Đề thi gồm có 5 trang) Mã đề thi 105 (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 41: Diện tích của Biển Đông là A. 3,477 triệu km2. B. 3,447 triệu km2. C. 3,774 triệu km2. D. 3,747 triệu km2. Câu 42: Biển Đông là biển chung của A. 7 nước. B. 8 nước. C. 9 nước. D. 10 nước. Câu 43: Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành của dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên: A. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. B. các đồng bằng kéo dài và hẹp ngang. C. đất nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông. D. có một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn. Câu 44: Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở: A. Nam bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Bắc Bộ Câu 45: Về mặt lãnh thổ, Việt Nam gắn liền với lục địa A. Á – Úc B. Trung Quốc – Nam Á C. Á – Âu D. Ấn – Âu Câu 46: Cho bảng số liệu: Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 2005 Năm 1995 2000 2003 2005 Số dân thành thị (triệu người) 14.9 18.8 20.9 22.3 Tỉ lệ dân cư thành thị (%) 20.8 24.2 25.8 26.9 Biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị thích hợp nhất là A. biểu đồ kết hợp cột và đường. B. biểu đồ cột. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ tròn. Câu 47: Cho biểu đồ: Trang 1/6 Mã đề thi 105
- Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014? A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm. B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất. C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất. Câu 48: Điểm khác nhau cơ bản của EU so với APEC là A. Có nhiều thành viên hơn. B. Là liên minh không mang nhiều tính pháp lý. C. Là liên minh thống nhất trên tất cả các lĩnh vực. D. Chỉ bao gồm các nước ở châu Âu. Câu 49: Biển Đông là cầu nối giữa hai đại dương A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương Câu 50: Đặc điểm không đúng với vị trí địa lí nước ta là: A. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến B. Nằm ở phía Đông của bán đảo Đông Dương C. Nằm trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới D. Nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần trên thế giới Câu 51: Cho bảng số liệu SỐ DÂN VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1970 – 2004. Năm 1970 1997 1999 2004 Số dân (triệu người) 776 1236 1259 1299 Gia tăng dân số tự nhiên (%) 2,58 1,06 0,87 0,59 (Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm) Nhận xét không đúng về số dân và sự gia tăng dân số Trung Quốc thời kì 1970 2004. A. Gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm. B. Số dân tăng liên tục qua các năm. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng quy mô dân số vẫn liên tục tăng. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm kéo theo quy mô dân số liên tục giảm. Câu 52: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta? Trang 2/6 Mã đề thi 105
- A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao. B. Hướng núi tây bắc – đông nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế. C. Địa hình nước ta rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau. D. Địa hình nước ta là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 53: Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh A. Điện Biên B. Lai Châu C. Sơn La D. Lào Cai Câu 54: So với diện tích toàn lãnh thổ, vùng đồng bằng nước ta chiếm khoảng: A. 2/3 diện tích B. 3/5 diện tích C. 1/4 diện tích D. 4/5 diện tích Câu 55: Điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ: A. 22023’B B. 22027’B C. 23027’B D. 23023’B Câu 56: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỷ trọng của dân thành thị năm 2007 là A. 29,4 %. B. 27,4 %. C. 72,6 %. D. 28,4 %. Câu 57: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2009 2011 2014 Lúa 7329,2 7437,2 7655,4 7816,2 Ngô 1052,6 1089,2 1121,3 1179,0 Đậu tương 204,1 147,0 181,1 109,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015) Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt ở nước ta? A. Diện tích đậu tương giảm liên tục qua các năm. B. Diện tích lúa tăng nhanh hơn diện tích ngô. C. Diện tích lúa, ngô, đậu tương đều tăng. D. Diện tích ngô tăng nhanh hơn diện tích lúa. Câu 58: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho Châu Phi còn nghèo là A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp. B. dân trí thấp. C. xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục. D. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. Câu 59: Ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta là A. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông. B. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè. C. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu. D. làm khí hậu mang tính dải dương điều hòa hơn. Câu 60: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc? A. Giới hạn từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã B. Địa hình thấp ở hai đầu, nhô cao ở giữa. C. Hướng núi chủ yếu là tây bắc – đông nam. D. Địa hình thấp và hẹp ngang. Trang 3/6 Mã đề thi 105
- Câu 61: Khó khăn lớn nhất của thiên nhiên khu vực đồng bằng là: A. Ít tài nguyên khoáng sản B. Địa hình chia cắt mạnh C. Các thiên tai như bão, lũ, hạn hán... D. Hạn chế đất trồng cây lương thực Câu 62: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế xã hội của vùng đồi núi là: A. khí hậu có sự phân hóa phức tạp. B. khoáng sản có nhiều mỏ trữ lượng nhỏ, phân tán trong không gian. C. đất trồng cây lương thực bị hạn chế. D. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối hẻm vực, trở ngại cho giao thông. Câu 63: Bộ phận lãnh thổ có diện tích lớn nhất thuộc vùng biển nước ta là: A. nội thủy B. Đặc quyền kinh tế C. lãnh hải D. tiếp giáp lãnh hải Câu 64: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. chủ yếu ở các nước phát triển B. chủ yếu ở các nước đang phát triển C. ở hầu hết các quốc gia D. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ la tinh Câu 65: Tổ chức tài chính có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế toàn cầu là A. IMF và ADB B. WB và IMF C. ADB và IMF D. WB và ADB Câu 66: Thời gian diễn ra cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại A. cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI. B. cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX. C. cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. D. cuối thế kỉ XVII đầu thế kỉ XVIII. Câu 67: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây là cửa ngõ giao thương giữa Việt Nam – Campuchia? A. Tịnh Biên. B. Cầu Treo. C. Tây Trang. D. Lao Bảo. Câu 68: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van. B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô. C. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van. D. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô. Câu 69: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển A. vịnh, cửa sông. B. các bờ biển mài mòn. C. các vũng, vịnh nước sâu. D. các tam giác châu với bãi triều rộng. Câu 70: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực nào ở nước ta chịu tác động của bão với tần suất lớn nhất A. Ven biển Hải Phòng, Quảng Ninh. B. Ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. C. Ven biển Nam trung Bộ. D. Ven biển Thanh Hóa, Nghệ An. Câu 71: Nhận định nào dưới đây không chính xác về tài nguyên thiên nhiên Mĩ La tinh. A. Đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển lâm nghiệp và nông nghiệp. B. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, dầu mỏ và khí đốt. C. Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú của đất nước. D. Sông Amadôn có lưu vực lớn nhất thế giới, rừng Amadôn được xem là lá phổi của thế giới. Câu 72: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15, ba đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. Cần Thơ, Long Xuyên, Rạch Giá. B. Cần Thơ, Mỹ Tho, Tân An. Trang 4/6 Mã đề thi 105
- C. Cần Thơ, Long Xuyên, Mỹ Tho. D. Mỹ Tho, Long Xuyên, Rach, Giá. Câu 73: Lĩnh vực được tiến hành Đổi mới đầu tiên ở nước ta là A. dịch vụ. B. nông nghiệp. C. tiểu thủ công nghiệp. D. công nghiệp. Câu 74: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Vũng Áng B. Hòn La C. Chu Lai D. Nghi Sơn Câu 75: Địa hình cao ở rìa phía Tây, tây Bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm địa hình của: A. Đồng bằng ven biển miền Trung B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đồng bằng Thanh – Nghệ Tĩnh. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 76: Nguyên nhân trực tiếp gây ra hiệu ứng nhà kính là do : A. khai thác quá mức các loại tài nguyên khoáng sản. B. trình độ công nghệ trong sản xuất lạc hậu. C. tăng lượng khí CO2 trong khí quyển. D. sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong nông nghiệp. Câu 77: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 1982 – 2005 B. Giá trị sản lượng lúa, số dân và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 – 2005 C. Cơ cấu số dân, sản lượng và bình quân lúa theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 – 2005 D. Tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lúa và bình quân theo đầu người nước ta giai đoạn 1982 – 2005. Câu 78: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là: A. Có địa hình cao nhất nước ta B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam C. Gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam. D. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích Câu 79: Thành tựu to lớn của nước ta trong công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực là Trang 5/6 Mã đề thi 105
- A. tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu kinh tế. B. đã thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài (ODA, FDI). C. tình trạng khủng hoảng kinh tế xã hội được đẩy lùi. D. tỉ lệ tăng trưởng GDP khá cao. Câu 80: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta: A. Thuận lợi cho việc giao lưu văn hóa, xã hội với các nước B. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài. C. Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê Công với các nước có liên quan. D. Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương. HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 105
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 230 | 42
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 130 | 12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 63 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 76 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
6 p | 115 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
6 p | 37 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 29 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
6 p | 13 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
6 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 11 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 47 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 29 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 22 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn