Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
lượt xem 1
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
- SỞ GDĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT Năm học 2017 2018 XUÂN Môn: ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (Đề thi gồm có 5 trang) Mã đề thi 202 (Thí sinh được sử dụng Átlat Địa lí Việt Nam) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 41: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là: A. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta. B. Gồm các khối núi và cao nguyên. C. Có bốn cánh cung lớn. D. Địa hình thấp và hẹp ngang. Câu 42: Nguyên nhân chủ yếu làm cho đồng bằng sông Cửu Long thường xuyên có lũ ? A. Do lượng mưa lớn trong năm. B. Phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển. C. Do có 3 mặt giáp biển. D. Do không có hệ thống đê ngăn lũ. Câu 43: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Nam? A. Khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ được nâng cao. B. Địa hình không có tính phân bậc. C. Có các cao nguyên badan tương đối bằng phẳng. D. Có sự bất đối xứng giữa hai sườn đông – tây. Câu 44: Điểm cực Nam trên đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ: A. 8036’B B. 8032’B C. 8034’B D. 8030’B Câu 45: Về cơ cấu tổ chức, APEC khác với ASEAN, EU ở điểm cơ bản nào? A. Không mang nhiều tính pháp lý ràng buộc B. Có nhiều nước tham gia vì mục đích chung C. Là liên kết mở D. Là liên minh thống nhất về kinh tế Câu 46: Khó khăn lớn nhất của thiên nhiên khu vực đồng bằng là: A. địa hình chia cắt mạnh, cản trở giao thông. B. nghèo tài nguyên khoáng sản C. đất trồng cây lương thực còn ít. D. các thiên tai như bão, lũ, hạn hán... Câu 47: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15, nếu coi dân số vùng nông thôn năm 1960 là 100% hãy cho biết tốc độ tăng dân số vùng nông thôn năm 2007 A. 242,9 %. B. 27,4 %. C. 72,6 %. D. 243.9 %. Câu 48: Ý nghĩa văn hóa – xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam là: A. Tạo điều kiện để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. Tạo điều kiện cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ,đường biển. C. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước Đông Nam Á. Trang 1/6 Mã đề thi 202
- D. Tạo điều kiện mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, đông bắc Cam–pu–chia và tây nam Trung Quốc. Câu 49: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến tình trạng bất ổn ở Tây Nam Á và Trung Á hiện nay là A. có vị trí địa lý chính trị chiến lược quan trọng. B. do tranh chấp đất đai và nguồn nước ngọt. C. sự tranh chấp dầu mỏ và hoạt động của các phần tử hồi giáo cực đoan. D. là các khu vực đa sắc tộc và đa tôn giáo. Câu 50: Sau khi thống nhất đất nước, nước ta tiến hành xây dựng nền kinh tế từ xuất phát điểm là nền sản xuất: A. Công – nông nghiệp B. Nông nghiệp lạc hậu C. Nông – công nghiệp D. Công nghiệp Câu 51: Vùng biển nằm ở phía trong đường cơ sở, được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là: A. đặc quyền kinh tế B. tiếp giáp lãnh hải C. nội thủy D. lãnh hải Câu 52: Trên bản đồ thế giới, Việt Nam nằm ở: A. rìa đông bán đảo Đông Dương, ở trung tâm khu vực Đông Nam Á. B. nằm ở phía nam châu Á, tiếp giáp với 10 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á. C. rìa nam lục địa Á – Âu, giáp biển Đông rộng lớn. D. nằm ở khu vực châu Á gió mùa, trong năm có một lần mặt trời lên thiên đỉnh. Câu 53: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THAN, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 2010 Nhận xét nào không đúng với biểu đồ trên? A. Sản lượng than, dầu, điện trong giai đoạn 1990 2010 đều tăng B. Sản lượng than tăng nhanh nhất C. Điện và than tăng liên tục qua các năm D. Sản lượng dầu mỏ không ổn định Câu 54: Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm: A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. B. Bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông. Trang 2/6 Mã đề thi 202
- C. diện tích rộng 15 000 km². D. Có các bậc ruộng cao bạc màu và nhiều ô trũng. Câu 55: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại có đặc trưng là: A. Công nghệ có hàm lượng tri thức cao. B. Công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất. C. Chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ. D. Xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao. Câu 56: Nguồn sinh vật trên thế giới đang bị suy giảm nghiêm trọng là do: A. chặt phá rừng bừa bãi B. con người khai thác thiên nhiên quá mức C. sử dụng các chất nổ trong đánh bắt D. cạn kiệt nguồn thức ăn Câu 57: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Phú Quốc B. Năm Căn C. Định An D. Vân Phong Câu 58: Phần Biển Đông thuộc chủ quyền Việt Nam rộng khoảng A. 1,0 triệu km2. B. 1,5 triệu km2. C. 2,5 triệu km2. D. 2,0 triệu km2. Câu 59: Cho bảng số liệu: Diện tích cây chè, cà phê, cao su trong 3 năm 1985, 1995 và 2005 (Đơn vị: 1.000 ha) Năm Chè Cà phê Cao su 1985 50,8 44,7 180,2 1995 70,0 150,0 260,0 2005 122,5 497,4 482,7 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Diện tích cao su tăng liên tục, năm 2005 tăng 2,6 lần so với năm 1985. B. Diện tích cao su tăng chậm hơn so với diện tích chè. C. Diện tích cà phê tăng nhanh nhất, năm 2005 tăng hơn 11 lần so với năm 1985. D. Năm 2005, diện tích cà phê lớn nhất. Câu 60: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1990 2010 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1985 1990 1995 2000 2005 2008 2010 Xuất khẩu 27,4 62,1 148,8 249,2 762,0 1430,7 1577,8 Nhập 42,3 53,3 132,1 225,1 660,0 1132,6 13962,2 khẩu (Nguồn: Niên giám thống kê qua các năm, NXB thống kê) Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường. Câu 61: So với diện tích toàn lãnh thổ, đồi núi nước ta chiếm khoảng: A. 3/5 diện tích B. 2/3 diện tích C. 4/5 diện tích D. 3/4 diện tích Câu 62: Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của ĐBSH so với ĐBSCL là Trang 3/6 Mã đề thi 202
- A. địa hình thấp, bằng phẳng. B. có một số vùng trũng do chưa được phù sa bồi lấp hết. C. không ngừng mở rộng ra phía biển. D. có hệ thống đê ngăn lũ. Câu 63: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do A. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua. B. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên. C. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt. D. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội. Câu 64: Cho biểu đồ: Hãy cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 2015. B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu nước ta giai đoạn 2010 2015. C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 2015. D. Tình hình xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 2015. Câu 65: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta A. Hướng núi đông bắc – tây nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế. B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích. C. Địa hình nước ta rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau. D. Địa hình nước ta là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 66: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết các cửa khẩu nào sau đây giao lưu giữa Bắc Trung Bộ với Lào? A. Bờ Y, Tân Thanh. B. Tây Trang, Hưu Nghi. ̃ ̣ C. Cầu Treo, Bơ Y ̀ D. Cầu Treo, Lao Bảo. Câu 67: Hiện tượng già hóa dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. chủ yếu ở các nước đang phát triển B. ở hầu hết các quốc gia C. chủ yếu ở các nước phát triển D. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ la tinh Câu 68: Công cuộc Đổi mới ở nước ta được khẳng định từ : A. Năm 1987 B. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI năm 1986. C. Sau khi đất nước thống nhất 30 4 1975. D. Năm 1979 Trang 4/6 Mã đề thi 202
- Câu 69: Loại khoáng sản mang giá trị kinh tế cao mà chúng ta đang khai thác ở các vùng của biển Đông là A. Dầu mỏ, khí đốt B. Vàng C. Sa khoáng D. Titan Câu 70: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 20052015 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2005 2007 2009 2011 2013 2015 Thành Thị 22.332 23.746 25.585 27.719 28.875 31.132 Nông Thôn 60.060 60.472 60.440 60.141 60.885 60.582 Tổng số dân 82.392 84.218 86.025 87.860 89.756 91.714 (NXB Thống kê năm 2016) Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số Việt Nam thời kỳ 2005 – 2015? A. Số dân nông thôn luôn tăng nhanh hơn số dân thành thị. B. Số dân thành thị tăng chậm nhất vào giai đoạn 2009 – 2011. C. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn. D. Số dân thành thị ngày càng giảm, số dân nông thôn ngày càng tăng. Câu 71: Đặc điểm cơ bản nhất của Biển Đông là A. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. là vùng biển kín. C. độ mặn của nước biển cao. D. dòng hải lưu chạy thành vòng tròn. Câu 72: Điểm cực Đông của nước ta thuộc tỉnh: A. Bình Thuận B. Quảng Ninh C. Đà Nẵng D. Khánh Hòa Câu 73: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết ở nước ta, vào tháng 6 và tháng 7, các cơn bão hoạt động chủ yếu ở khu vực nào A. Ven biển các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. B. Ven biển các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng. C. Ven biển các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An. D. Ven biển Nam Trung Bộ. Câu 74: Biển Đông là biển bộ phận của đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương C. Bắc Băng Dương D. Ấn Độ Dương Câu 75: Việt Nam là thành viên của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào? A. APEC và ASEAN. B. EU và ASEAN. C. EU và NAFTA. D. NAFTA và APEC. Câu 76: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường, nhập cư là: A. Thềm lục địa B. vùng đặc quyền kinh tế C. Tiếp giáp lãnh hải D. lãnh hải Câu 77: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí. B. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn. C. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc. D. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước. Trang 5/6 Mã đề thi 202
- Câu 78: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số dưới 500 nghìn người (năm 2007) là A. Cần Thơ B. Biên Hòa C. Hạ long D. Đà Nẵng Câu 79: Thiên tai thường xảy ra và gây nhiều khó khăn nhất cho việc khai thác kinh tế biển ở nước ta là: A. Động đất B. Sóng thần C. Núi lửa D. Bão Câu 80: Nguồn tài nguyên thiên nhiên quan trọng nhất của Tây Nam Á là A. than và sắt B. đất nông nghiệp C. dầu mỏ và khí tự nhiên D. rừng và lâm sản HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 202
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 230 | 42
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 131 | 12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
3 p | 124 | 12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 76 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 63 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
3 p | 121 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 44 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 74 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 29 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 38 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 48 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 11 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
6 p | 61 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn