intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

39
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học: 2017­2018 Môn: Toán 11 MàĐỀ: 302 Thời gian làm bài: 90 phút;  (Đề thi gồm 5 trang) (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A, biết  AB = 5, AC = 7 , gọi D là đối xứng của B qua C. Độ  dài AD bằng A.  221 . B.  421 . C.  271 . D.  15 . �π� 0; � Câu 2: Số nghiệm thuộc khoảng  �  của phương trình  sin 5 x + 3 cos 5 x = 2sin 7 x  là: � 2� A.  2. B.  3. C.  4. D.  1. 1 2 6 � π� Câu 3: Cho  sin a =  và  cos a = .  Tính giá trị của biểu thức  P = cos �a+ � . 5 5 � 6� 1− 6 2 −1 + 6 2 2 6− 3 1+ 2 6 A.  P = . B.  P = . C.  P = . D.  P = . 10 10 10 10 Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mênh đề nào sai? A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 180o. C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay  Q ( O; ϕ )  thì  ( OM , OM ' ) = ϕ D. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì Câu 5: Tập giá trị T của hàm số  y = 5 − 3sin x  là: A.  T = [ 2;8] B.  T = [ 5;8] C.  T = [ −3;3] D.  T = [ −1;1] 1 − 2cos 2 x Câu 6: Cho  tan x = 3 . Tính  P =   ta được: 2sin 2 x + 3 cos 2 x 2 2 2 2 A.  P = B.  P = C.  P = − D.  P = 6− 3 6+ 3 6+ 3 −6 + 3 1 − sin x Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số  y = −1 + cosx � π � A.  D = � ᄀ \ + kπ , k ᄀ � B.  D = ᄀ � 2 C.  D = { ᄀ \ k 2π , k ᄀ } D.  D = { ᄀ \ kπ , k ᄀ} Câu 8: Tập nghiệm của phương trình  x 2 − 3 x + 1 + 1 = 2 x  là � 1� �1 � A.  S = R . B.  S = � 0; �. C.  S = � �. D.  S = . �3 �3 5π Câu 9: Cung    có số đo bằng độ là: 9 A. 200 B. 1000 C. 400 D. 800 Câu   10:  Tìm   tất   cả   các   giá   trị   của   tham   số   m  để   phương   trình  cos 2 x + 2 ( 3 − 2m ) co s x + 3m 2 − 27 = 0  có nghiệm.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 302
  2. −4 m −2 −4 < m < −2 −4 < m < −2 10 A.  8 10 . B.  m C.  8 10 D.  8 10 m 3 m 1. 2 x −1 5 A.   . B.  2  . C. 3. D. 2. 2 Câu 20: Chọn khẳng định sai.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 302
  3. �5π � �5π � A.  sin � + x �= cos x . B.  cos � + x �= − sin x . �2 � �2 � �5π � 1 − tan x C.  cot � ­ x �= . D.  cos ( x + 7π ) = − cos x . �4 � 1 + tan x 4 − x2 Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình  0  là: x 2 + 7 x + 12 A.  ( −4; −3] �[ −2; 2 ) B.  ( −4; −3) �( −2; 2 ) C.  ( −4; −3) �[ −2; 2] D.  [ −4; −3] �[ −2; 2] Câu   22:  Có   bao   nhiêu   nhiêu   giá   trị   nguyên   của  m  thuộc   đoạn   [ −10;10]   để   phương   trình  � π� � π� sin �x − �− 3cos �x − �= 2m  vô nghiệm. � 3� � 3� A.  18 B.  9 C.  21 D.  20 Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình:  �π 3π � cos 2 x − (2m + 1)cosx + m + 1 = 0  có nghiệm trên khoảng  � ; � �2 2 � 1 A.  −1 m 0 B.  −1 m < C.  −1 m < 0 D.  −1 < m < 0 2 Câu 24: : Cho đường thẳng (d):  2 x + 3 y − 4 = 0  . Véc tơ  nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (d)? uur ur uur uur A.  n2 = ( −4; −6 ) B.    n1 = ( 3; 2 ) C.  n3 = ( 2; −3) D.  n4 = ( −2;3) . Câu   25:  Trong   mặt   phẳng   tọa   độ  Oxy,   cho   tam   giác  ABC  có   A ( 2; − 7 )   đường   cao  BH : 3x + y + 11 = 0 , đường trung tuyến  CM : x + 2 y + 7 = 0  .Giả sử  B ( a; b ) . Tính tổng  a + b. A.  −5. B.  −3. C. ­4. D. ­6. Câu 26: Phương trình  x 2 + 2(2m + 1) x + m + 1 = 0  có nghiệm khi  m �(−�; a] �[b; +�)  thì: 3 3 3 3 A.  a + b = B.  a + b = C.  a + b = − D.  a + b = − 2 4 4 2 Câu 27: Công thức nào sau đây đúng với mọi số thực  a, b ? 1 1 A.  cos a cosb = [ cos( a + b) + cos(a − b) ] B.  cos a cosb = [ cos( a + b) + sin(a − b) ] 2 2 1 1 C.  cos a cosb = − [ cos( a + b) + cos(a − b) ] D.  cos a cosb = [ cos(a + b) − cos(a − b) ] 2 2 1 Câu 28: Nghiệm âm lớn nhất phương trình  sin x + cosx = 1 − sin 2 x   là: 2 3π π A.  − B.  − C.  −2π D.  −π 2 2 Câu 29: Cho tam giác  ABC và  trọng tâm  G, I  là trung điểm của  BC gọi D là điểm đối xứng của  B qua G. Kết luận nào đúng. uur 1 uuur uuur ( ) uuur uur uuur uuur uuur uuur A.  IG = AB + AC B.  DC = 2 IG C.  AD = − GC . D.  DC = AG 2 r r Câu 30: Trong mặt phẳng cho véc tơ   v  . Phép tịnh tiến theo véc tơ   v  là phép biến hình biến mỗi  điểm M thành M’ sao cho: uuuuur r uuuuur r uuuuur r uuuuur r A.  MM ' = v B.  MM ' = −2v C.  MM ' = −v D.  MM ' = 2v Câu 31: Bất phương trình  (m + 2) x 2 − 2mx − m + 2 < 0  vô nghiệm khi  m ( a; b )  thì: A.  ab = 2 B.  ab = 2 C.  ab = −2 D.  ab = − 2 Câu 32: Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng?                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 302
  4. A. Hình thang cân B. Hình thoi C. Tam giác vuông cân D. Tam giác đều Câu  33:  Tính  tổng  T  tất cả   các  nghiệm  của  phương  trình   2cos 2 x + 2cosx − 2 = 0   trên   đoạn [ 0;3π ] 17π A.  T = 4π B.  T = C.  T = 2π D.  T = 6π 4 Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):  ( x − 1) + ( y − 2 ) = 4 . Kết luận nào sau đây là  2 2 sai ? A. Tâm I(1;2) , bán kính R=2 B. B(1;10) nằm trong đường tròn (C) C. O(0;0) nằm ngoài (C) D. A(3;2) nằm trên đường tròn (C) Câu 35: Hàng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều . Độ sâu  h  (mét ) của mực  nước   trong   kênh   được   tính   tại   thời   điểm   t   (giờ)   trong   1   ngày   cho   bởi   công   thức  � πt π � h = 3cos � + �+ 12, ( 0 < t 24 )  . Mực nước của con kênh cao nhất khi: �8 4 � A.  t = 14 (giờ) B.  t = 13 (giờ) C.  t = 15 (giờ) D.  t = 16 (giờ) Câu 36: Rút gọn biểu thức sau  A = ( sin + cos x ) + ( sin x − cos x )  ta được: 2 2 A.  A = 3 B.  A = 4 C.  A = 1 D.  A = 2 Câu 37: Trong mặt phẳng  Oxy,  cho điểm  M (2; 2) . Hỏi các điểm sau đây, điểm nào là  ảnh của  điểm  M qua phép quay tâm  O  góc quay  45o ? ( A.  2 2;0 . ) B.  (2; 0) . C.  ( −2; 2) . ( D.  0; 2 2 . ) Câu 38: Với giá trị nào của m thì phương trình  (m + 1) sin 5 x − m cos 5 x + m − 1 = 0  có nghiệm? m>0 m 0 A.  −4 m 0. B.  −4 < m < 0. C.  . D.  . m < −4 m −4 Câu 39: Biết  x = a + b 21  là nghiệm của phương trình   x + 2 − x + 3 = 0 . Giá trị  của biểu thức   2a + 2b  bằng A. ­8. B. 7. C. 6 D. 8. 3 Câu 40: Số nghiệm của phương trình  sin ( 2 x − 400 ) =  với  −1800 x 1800  là: 2 A.  2 . B.  6 . C.  7 . D.  4 . Câu 41: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? s inx + 1 A.  y = B.  y = cot 4 x C.  y = tan 2 x D.  y = cotx cosx Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy, cho điểm  A ( 4;1) . Đường thẳng d đi qua  A  và cắt tia Ox,  Oy lần lượt tại  M , N  sao cho diện tích tam giác  OMN  nhỏ nhất. Khi đó phương trình đường d là: A.  x + y − 16 = 0 B.  − x + 2 y + 8 = 0 C.  4 x + y − 8 = 0 D.  x + 4 y − 8 = 0 1 4 9 Câu 43:  Cho ba số  thực   x, y, z > 0   thỏa mãn:   + + = 1   Tìm giá trị  nhỏ  nhất của biểu thức   x y z S = 4 x + y + z. A. 48. B. 49. C. 0. D. 47. Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(­3;4) và có VTCP  r u (1;2) là:                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 302
  5. x = −3 + 1t x = 1 − 3t x = −3 + 2t x = −3 − t A.  B.  C.  D.  y = 4 + 2t y = 2 + 4t y = 4+t y = 4 + 2t Câu 45: Tập nghiệm của bất phương trình  f ( x) = x 2 − 5 x + 6 0  là: A.  T = (−��; 2] [3; +�) . B.  T = (−�; −3] �[­2; +�) C.  T = [2;3] D.  T = ᄀ 1 Câu 46: Tập xác định của hàm số  y = s inx − cosx �π � �π � A.  D = R \ � + k 2π , k ᄀ � B.  D = R \ �− + kπ,k ᄀ� �4 �4 �π � C.  D = R \ � + k π , k ᄀ � D.  D = ᄀ �4 Câu 47: Trong hệ trục tọa độ   Oxy , cho điểm M( 1 ; 2) và đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0 .Toạ độ  của điểm đối xứng với điểm M qua d là  M ' ( a; b )  khi đó 22 3 4 21 A.  a + b = − B.  a + b = C.  a + b = D.  a + b = 5 5 5 5 Câu 48: Phép đối xứng trục Đa  biến điểm  M  thành điểm M ' (  M a ). Mệnh đề  nào sau đây là  sai? A.  a  là trung trực của  MM ' B.  d ( M, a ) = d ( M ', a ) C.  MM ' ⊥ a D.  MM '  là trung trực của đường thẳng  a r Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy cho véctơ   v ( 1;1) ,  M(−1;5), N (1;3)  .Ảnh của điểm   M   và  N   qua  r phép tịnh tiến theo véc tơ  v  lần lượt là  M '  và  N '  .Độ dài  M ' N '  là: A.  3 B.  2 2 C.    10 D.  7 co s 2 x Câu 50: Số nghiệm của phương trình  = 0  thuộc đoạn  [2π ; 4π ]  là: 1 − sin 2 x A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 302
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1