intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

10
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303 dành cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi THPT, giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303

  1. SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT  Năm học 2017­2018 XUÂN Môn: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút;  (Đề thi gồm có 5 trang) Mã đề thi  303 (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí VIệt Nam) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Câu 41: Cho bảng số liệu SỐ DÂN VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1970 – 2004. Năm 1970 1997 1999 2004 Số dân (triệu người) 776 1236 1259 1299 Gia tăng dân số tự nhiên (%) 2,58 1,06 0,87 0,59                                       (Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm) Nhận xét không đúng về số dân và sự gia tăng dân số Trung Quốc thời kì 1970 ­2004. A. Gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng quy mô dân số vẫn liên tục tăng. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm kéo theo quy mô dân số liên tục giảm. D. Số dân tăng liên tục qua các năm. Câu 42: Cho biểu đồ: Căn cứ  vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự  thay đổi cơ cấu giá trị  xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014? A. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất. B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất. C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm. D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. Câu 43: Địa hình cao  ở rìa phía Tây, tây Bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là   đặc điểm địa hình của: A. Đồng bằng Thanh – Nghệ ­ Tĩnh. B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng ven biển miền Trung                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 303
  2. Câu 44: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho Châu Phi còn nghèo là A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp. B. dân trí thấp. C. xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục. D. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. Câu 45: Điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ: A. 23027’B B. 23023’B C. 22027’B D. 22023’B Câu 46: Nhận định nào dưới đây không chính xác về tài nguyên thiên nhiên Mĩ La tinh. A. Sông Amadôn có lưu vực lớn nhất thế giới, rừng Amadôn được xem là lá phổi của thế  giới. B. Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú  của đất nước. C. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, dầu mỏ và khí đốt. D. Đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển lâm nghiệp và nông nghiệp. Câu 47: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là: A. Có địa hình cao nhất nước ta B. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích C. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam D. Gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam. Câu 48: Thời gian diễn ra cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại A. cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI. B. cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX. C. cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. D. cuối thế kỉ XVII đầu thế kỉ XVIII. Câu 49: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta: A.  Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm  lục địa và sông Mê Công với các nước có liên quan. B.  Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học kĩ thuật với các nước trong  khu vực châu Á ­ Thái Bình Dương. C.  Thuận lợi cho việc giao lưu văn hóa, xã hội với các nước D.  Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực  hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài. Câu 50: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế ­ xã hội của vùng đồi  núi là: A. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối hẻm vực, trở ngại cho giao thông. B. khoáng sản có nhiều mỏ trữ lượng nhỏ, phân tán trong không gian. C. khí hậu có sự phân hóa phức tạp. D. đất trồng cây lương thực bị hạn chế. Câu 51: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT QUA CÁC NĂM                                                                                                                            (Đơn vị: nghìn   ha) Năm 2005 2009 2011 2014 Lúa 7329,2 7437,2 7655,4 7816,2 Ngô 1052,6 1089,2 1121,3 1179,0                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 303
  3. Đậu tương 204,1 147,0 181,1 109,4                               (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê,   2015)     Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt  ở nước ta? A. Diện tích lúa tăng nhanh hơn diện tích ngô. B. Diện tích lúa, ngô, đậu tương đều tăng. C. Diện tích đậu tương giảm liên tục qua các năm. D. Diện tích ngô tăng nhanh hơn diện tích lúa. Câu 52: Biển Đông là cầu nối giữa hai đại dương A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương C. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương Câu 53: Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh A. Sơn La B. Điện Biên C. Lai Châu D. Lào Cai Câu 54: Lĩnh vực được tiến hành Đổi mới đầu tiên ở nước ta là A. nông nghiệp. B. tiểu thủ công nghiệp. C. công nghiệp. D. dịch vụ. Câu 55: Cho bảng số liệu: Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 ­ 2005 Năm 1995 2000 2003 2005 Số   dân   thành   thị   (triệu  14.9 18.8 20.9 22.3 người) Tỉ lệ dân cư thành thị (%) 20.8 24.2 25.8 26.9 Biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị thích hợp nhất là A. biểu đồ cột. B. biểu đồ kết hợp cột và đường. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ tròn. Câu 56: Tổ chức tài chính có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế toàn cầu là A. WB và IMF B. WB và ADB C. ADB và IMF D. IMF và ADB Câu 57: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc? A. Địa hình thấp ở hai đầu, nhô cao ở giữa. B. Hướng núi chủ yếu là tây bắc – đông nam. C. Giới hạn từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã D. Địa hình thấp và hẹp ngang. Câu 58: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ­ la­ tinh B. ở hầu hết các quốc gia C. chủ yếu ở các nước phát triển D. chủ yếu ở các nước đang phát triển Câu 59: Điểm khác nhau cơ bản của EU so với APEC là A. Là liên minh thống nhất trên tất cả các lĩnh vực. B. Có nhiều thành viên hơn. C. Chỉ bao gồm các nước ở châu Âu. D. Là liên minh không mang nhiều tính pháp lý. Câu 60: Khó khăn lớn nhất của thiên nhiên khu vực đồng bằng là: A. Hạn chế đất trồng cây lương thực B. Ít tài nguyên khoáng sản C. Các thiên tai như bão, lũ, hạn hán... D. Địa hình chia cắt mạnh                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 303
  4. Câu 61: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15, ba đô thị  có quy mô dân số  (năm 2007) lớn   nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. Cần Thơ, Long Xuyên, Mỹ Tho. B. Cần Thơ, Mỹ Tho, Tân An. C. Mỹ Tho, Long Xuyên, Rach, Giá. D. Cần Thơ, Long Xuyên, Rạch Giá. Câu 62: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lúa và bình quân theo đầu người nước ta giai đoạn  1982 – 2005. B. Tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 1982 – 2005 C. Giá trị sản lượng lúa, số dân và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn  1982 – 2005 D. Cơ cấu số dân, sản lượng và bình quân lúa theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 –  2005 Câu 63: Thành tựu to lớn của nước ta trong công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực là A. tỉ lệ tăng trưởng GDP khá cao. B. tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu kinh tế. C. đã thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài (ODA, FDI). D. tình trạng khủng hoảng kinh tế ­ xã hội được đẩy lùi. Câu 64: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô. B. hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van. C. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van. D. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô. Câu 65: Về mặt lãnh thổ, Việt Nam gắn liền với lục địa A. Ấn – Âu B. Trung Quốc – Nam Á C. Á – Âu D. Á – Úc Câu 66: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỷ trọng của dân thành thị  năm  2007 là A. 28,4 %. B. 29,4 %. C. 27,4 %. D. 72,6 %. Câu 67: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta? A. Địa hình nước ta rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 303
  5. B. Địa hình nước ta là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao. D. Hướng núi tây bắc – đông nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế. Câu 68: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây là cửa ngõ  giao thương giữa Việt Nam – Campuchia? A. Lao Bảo. B. Tây Trang. C. Tịnh Biên. D. Cầu Treo. Câu 69: Ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta là A. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông. B. làm khí hậu mang tính dải dương điều hòa hơn. C. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè. D. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu. Câu 70: Đặc điểm không đúng với vị trí địa lí nước ta là: A. Nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần trên thế giới B. Nằm trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới C. Nằm ở phía Đông của bán đảo Đông Dương D. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến Câu 71: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây   không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Nghi Sơn B. Vũng Áng C. Hòn La D. Chu Lai Câu 72: Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở: A. Nam Trung Bộ B. Bắc Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Nam bộ Câu 73: Diện tích của Biển Đông là A. 3,447 triệu km2. B. 3,747 triệu km2. C. 3,774 triệu km2. D. 3,477 triệu km2. Câu 74: So với diện tích toàn lãnh thổ, vùng đồng bằng nước ta chiếm khoảng: A. 3/5 diện tích B. 1/4 diện tích C. 4/5 diện tích D. 2/3 diện tích Câu 75: Nguyên nhân trực tiếp gây ra hiệu ứng nhà kính là do : A. trình độ công nghệ trong sản xuất lạc hậu. B. sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong nông nghiệp. C. khai thác quá mức các loại tài nguyên khoáng sản. D. tăng lượng khí CO2 trong khí quyển. Câu 76: Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành của dải đồng bằng duyên hải miền   Trung nên: A. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. B. có một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn. C. đất nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông. D. các đồng bằng kéo dài và hẹp ngang. Câu 77: Biển Đông là biển chung của A. 10 nước. B. 9 nước. C. 7 nước. D. 8 nước. Câu 78: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển A. các tam giác châu với bãi triều rộng. B. các bờ biển mài mòn. C. vịnh, cửa sông. D. các vũng, vịnh nước sâu. Câu 79: Bộ phận lãnh thổ có diện tích lớn nhất thuộc vùng biển nước ta là: A. lãnh hải B. Đặc quyền kinh tế C. tiếp giáp lãnh hải D. nội thủy Câu 80: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực nào  ở  nước ta chịu tác   động của bão với tần suất lớn nhất                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 303
  6. A. Ven biển Thanh Hóa, Nghệ An. B. Ven biển Nam trung Bộ. C. Ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. D. Ven biển Hải Phòng, Quảng Ninh. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 303
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2