Đề thi KSCL lần 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
lượt xem 0
download
Dưới đây là Đề thi KSCL lần 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303 dành cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi THPT, giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
- SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: GDCD 12 MÃ ĐỀ: 303 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Câu 81: Đại lý X được cấp giấy phép phân phối thuốc tân dược nhưng lại bí mật bán lẻ thêm bột dinh dưỡng cho các gia đình có trẻ nhỏ trong khu dân cư. Đại lý X đã vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Kỷ luật. B. Hành chính. C. Hình sự. D. Dân sự. Câu 82: Vào ca trực của mình tại trạm thủy nông. Anh A rủ anh B,C, D đến liên hoan. Ăn xong, anh A và B say rượu nên ngủ ngay trên sàn nhà còn anh C,D thu dọn bát đĩa. Thấy nhiều đèn nhấp nháy anh C tò mò bấm thử, không ngờ chạm phải cầu dao vận hành cửa xả lũ nên đã gây ngập, làm thiệt hại nghiêm trọng về người và tài sản quanh vùng. Hoảng sợ anh C,D bỏ trốn. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự? A. Anh A, B, C, D B. Anh A,C, D C. Anh B, C, D D. Anh C, D Câu 83: Mục đích của việc ban hành pháp luật là điều chỉnh cách xử sự của công dân theo các quy tắc, cách thức phù hợp với yêu cầu của chủ thể nào dưới đây? A. Xã hội. B. Cộng đồng. C. Tổ chức. D. Nhà nước. Câu 84: Vì sao nội dung của tất cả các văn bản pháp luật đều phải phù hợp và không được trái với Hiến pháp, vì Hiến pháp là A. văn bản pháp lý mang tính quy phạm phổ biến. B. luật cơ bản của nhà nước, có hiệu lực pháp lý cao nhất. C. văn bản xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. văn bản pháp luật do nhà nước ban hành. Câu 85: So với pháp luật thì đạo đức có phạm vi điều chỉnh A. hẹp hơn. B. rộng hơn. C. bằng nhau. D. như nhau Câu 86: Điểm khác nhau giữa pháp luật với đạo đức: A. tính bắt buộc chung, tính cưỡng chế bằng quyền lực của nhà nước. B. pháp luật điều chỉnh các mối quan hệ xã hội. C. thực hiện pháp luật một cách tự giác. D. pháp luật là các quy tắc xử sự của con người trong xã hội. Câu 87: Quá trình hoạt động có mục đích, làm cho các quy định của pháp luật đi vào đời sống, trở thành hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức là A. sử dụng pháp luật. B. áp dụng pháp luật. C. thực hiện pháp luật. D. vi phạm pháp luật. Câu 88: “Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước” là khẳng định về A. khái niệm pháp luật. B. đặc trưng của pháp luật. C. vai trò của pháp luật. D. chức năng của pháp luật. Câu 89: Anh M đi bỏ phiếu bầu đại biểu Quốc hội. Trong trường hợp này anh M đã: Trang 1/5 Mã đề thi 303
- A. Sử dụng pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật. Câu 90: Hành vi trái pháp luật nào dưới đây do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện? A. Anh H trong lúc lên cơn động kinh đã làm vỡ kính nhà hàng xóm. B. Anh A trong lúc say rượu đã đánh bạn mình bị thương nặng. C. Em D bị tâm thần nên đã lấy trộm điện thoại ở cửa hàng. D. Chị C bị trầm cảm đã sát hại con đẻ của mình. Câu 91: Công dân khi vi phạm pháp luật hình sự phải chấp hành hình phạt theo quy định của A. hội đồng nhân dân. B. đại biểu nhân dân. C. tòa án nhân dân. D. ủy ban nhân dân. Câu 92: Trong hình thức sử dụng pháp luật thì chủ thể pháp luật có điểm gì khác với chủ thể của các hình thức còn lại? A. Thực hiện một cách thụ động những quy định của pháp luật. B. Chủ động căn cứ vào quy định của pháp luật ra quyết định xử phạt. C. Có thể thực hiện hoặc không thực hiện quyền của mình. D. Bắt buộc thực hiện theo những qui định của pháp luật. Câu 93: Chỉ ra sự cần thiết của pháp luật đối với mỗi người? A. Đem lại công bằng, bình đẳng cho mọi người trong xã hội. B. Làm cho cuộc sống của mọi người được ổn định. C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mọi công dân. D. Đem hạnh phúc, bình yên cho mọi người trong xã hội. Câu 94: Nội dung nào sau đây không thể hiện bản chất xã hội của pháp luật? A. Pháp luật được thực hiện vì sự phát triển của xã hội. B. Pháp luật do các thành viên trong xã hội thực hiện. C. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội. D. Pháp luật góp phần hoàn chỉnh hệ thống chính trị. Câu 95: Sinh viên T điều khiển xe mô tô phóng nhanh vượt ẩu đâm vào1 người đi đường khiến họ bị thương với tỉ lệ thương tật giám định là 31% thì phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây? A. Hành chính. B. Kỷ luật. C. Dân sự. D. Hình sự. Câu 96: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm: A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người. B. Quy định các hành vi được làm, phải làm, không được làm. C. Các chuẩn mực về những việc được làm, phải làm, không được làm. D. Qui định các bổn phận của công dân về quyền và nghĩa vụ. Câu 97: Chủ thể áp dụng pháp luật là ai? A. Cá nhân, tổ chức có thẩm quyền. B. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền. C. Mọi cá nhân, tổ chức trong xã hội. D. Cơ quan, công chức nhà nước. Câu 98: Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở A. tính quyền lực, bắt buộc chung. B. tính truyền thống. Trang 2/5 Mã đề thi 303
- C. tính hiện đại, bắt buộc chung. D. tính cơ bản, phổ biến. Câu 99: Nhà nước dựa vào đâu để ban hành pháp luật và bảo đảm để pháp luật được thực hiện? A. Sự phát triển kinh tế. B. Quyền lực của mình. C. Niềm tin của nhân dân. D. Quy tắc xã hội. Câu 100: Cá nhân, tổ chức làm những việc không được làm theo quy định của pháp luật là hành vi trái pháp luật thể hiện dưới dạng A. vô ý thức. B. có ý thức. C. không hành động. D. hành động. Câu 101: Hình phạt cao nhất là 7 năm tù giam được áp dụng cho loại tội phạm nào sau đây? A. Tội phạm ít nghiêm trọng. B. Tội phạm nghiêm trọng. C. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng. D. Tội phạm rất nghiêm trọng. Câu 102: Trong buổi đi dã ngoại do nhà trường tổ chức, Vinh 14 tuổi nghịch ngợm bẻ gãy một số cây cảnh và làm đổ một số hiện vật ở nơi đến tham quan nên ban quản lý di tích yêu cầu phải bồi thường, Trách nhiệm bồi thường trong trường hợp này thuộc về A. nhà trường phải bồi thường. B. bố mẹ hoặc người giám hộ của Vinh. C. người phụ trách của ban quản lý di tích. D. Vinh phải bồi thường. Câu 103: Pháp luật là một phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các A. giá trị đạo đức. B. giá trị tinh thần. C. giá trị nhân đạo. D. giá trị nhân văn. Câu 104: Pháp luật mang bản chất giai cấp vì pháp luật do nhà nước ban hành A. phù hợp với ý trí của tất cả mọi người. B. phù hợp với ý trí của giai cấp cầm quyền. C. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. D. bắt nguồn từ nhu cầu, lợi ích của nhân dân. Câu 105: Xác định đâu là văn bản quy phạm pháp luật? A. Nội quy công ty may Việt Tiến. B. Điều lệ ngân hàng cổ phần Nam Á. C. Luật thuế tiêu thụ đặc biệt. D. Điều lệ Đảng. Câu 106: Đối tượng phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm là những người từ đủ A. 16 tuổi trở lên. B. 14 tuổi trở lên. C. 18 tuổi trở lên. D. 15 tuổi trở lên. Câu 107: Cá nhân, tổ chức sử dụng pháp luật có nghĩa là làm những gì pháp luật A. không cho phép làm. B. quy định phải làm. C. cho phép làm. D. quy định. Câu 108: Công ty H xây dựng hệ thống xử lý chất thải trước khi hoạt động sản xuất kinh doanh. Mục đích của việc làm này là: A. Bảo vệ môi trường sản xuất kinh doanh của công ty. B. Đảm bảo an toàn trong sản xuất kinh doanh. C. Bảo vệ nguồn nước trong sạch của công ty. D. Thực hiện pháp luật bảo vệ môi trường trong sản xuất kinh doanh. Câu 109: Công ty Cổ phần gạch men Quang Minh bị thanh tra lập biên bản xử phạt hành chính. Hành vi xử phạt của thanh tra môi trường là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây? A. Sử dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Trang 3/5 Mã đề thi 303
- Câu 110: Trước hành vi thực hiện pháp luật và hành vi không tuân thủ pháp luật của những người xung quanh em cần có biểu hiện: A. Nhìn mọi người xử sự theo từng hoàn cảnh. B. Tập trung vào việc của mình, không để ý đến những người xung quanh. C. Không tỏ rõ thái độ của mình đối với những người xung quanh. D. Ủng hộ, đồng tình việc làm đúng, phê phán với các hành vi không tuân thủ pháp luật. Câu 111: Ủy ban nhân dân xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn cho anh A và chị B là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Thi hành pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 112: Công dân thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo của mình, có nghĩa là công dân đã A. sử dụng pháp luật B. áp dụng pháp luật. C. thi hành pháp luật. D. tuân thủ pháp luật. Câu 113: Có mấy loại vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 114: Pháp luật chỉ thực sự đi vào đời sống nếu mỗi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ xã hội cụ thể đều lựa chọn cách xử sự phù hợp với A. quy định của pháp luật. B. quy định của người đứng đầu Nhà nước. C. quy định của chủ tịch Quốc hội. D. quy định của xã hội. Câu 115: Để quản lí xã hội, nhà nước sử dụng pháp luật như là một phương tiện A. tốt nhất. B. hữu hiệu nhất. C. tuyệt vời nhất. D. duy nhất. Câu 116: Để xác định một hành vi nào đó là vi phạm pháp luật, chúng ta phải căn cứ vào các dấu hiệu cơ bản nào? A. Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. B. Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người đủ 16 tuổi thực hiện. C. Không làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật. D. Làm những việc không được làm theo quy định của pháp luật. Câu 117: Những người có hành vi nguy hiểm cho xã hội bị coi là A. tội nhân. B. bị cáo. C. tội phạm. D. bị can. Câu 118: Hình thức xử phạt chính đối với người vi phạm hành chính: A. Phạt tiền, cảnh cáo. B. Buộc khắc phục hậu quả do mình gây ra. C. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ. D. Tịch thu tang vật, phương tiện. Câu 119: Điều 8 Bộ Luật Dân sự 2005 quy định: “ Việc xác lập, thực hiện quyền, nghĩa vụ dân sự phải đảm bảo giữ gìn bản sắc dân tộc, tôn trọng và phát huy phong tục, tập quán, truyền thống tốt đẹp, tình đoàn kết tương thân, tương ái….”Điều này thể hiện mối quan hệ giữa pháp luật với A. kinh tế. B. văn hóa. C. chính trị. D. đạo đức. Câu 120: Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính do lỗi cố ý? A. Từ đủ 12 tuổi đến 14 tuổi. B. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi. C. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. D. Từ đủ 18 tuổi đến dưới 20 tuổi. Trang 4/5 Mã đề thi 303
- HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 5/5 Mã đề thi 303
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 230 | 42
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 131 | 12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 76 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 63 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 29 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
6 p | 115 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
6 p | 37 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
6 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 11 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 48 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 29 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 74 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
6 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn