intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các em Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103

  1. SỞ GĐ&ĐT VINH PHUC ̃ ́ ĐỀ KHAO SAT CHÂT L ̉ ́ ́ ƯỢNG LÂN I  ̀ TRƯỜNG THPT NGUYÊN VIÊT XUÂN  ̃ ́ Năm hoc 2017 – 2018 ̣ Môn: Sinh hoc ̣ Thời gian làm bài: 50 phút MA ĐÊ: 103 ̃ ̀ ̉ ơi gian gao đê ) ( Không kê th ̀ ̀ ( Đê thi gôm 03 trang ) ̀ ̀ Câu 81: Tại sao trong quá trình tái bản ADN cần phải có đoạn ARN mồi? A. Để tạo ra đầu 5’­OH cho enzim tổng hợp ADN gắn vào B. Vì lúc đầu chỉ có enzim ARN­polimeraza, chưa có ADN­polimeraza C. Cần tao ra đoạn mồi để khởi động quá trình tái bản. D. Để tạo ra đầu 3’­OH để cho enzim tổng hợp ADN bám vào Câu 82: Với hai cặp gen không alen A,a và B, b cùng nằm trên một cặp NST. Trong quần thể sẽ có bao nhiêu  kiểu gen dị hợp vê ca hai căp gen trên? ̀ ̉ ̣ A. 2  B. 6 C. 4  D. 1  Câu 83: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn B. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau C. các gen không có hoà lẫn vào nhau D. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn Câu 84: Phương pháp tạo dòng thuần chủng của Menđen là : A. Cho các cây gioa phấn trở lại với cây bố mẹ. B. Sử dụng phương pháp nhân giống bằng giâm,chiết, ghép. C. Cho các cây giao phấn nhiêu l ̀ ần với nhau.  D. Cho cây tự thụ phấn liên tiếp qua 5­7 thế hệ.  Câu 85: Để tiến hành chiết rút diệp  lục và carôtenôít người ta dùng: A. Cồn 90  96 o B. NaCl C. H2SO4 D. Nước cất Câu 86: Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả  dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai  với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Hình dạng quả bí chịu sự chi phối của   hiện tượng di truyền A. phân li độc lập. B. liên kết hoàn toàn. C. tương tác bổ sung. D. trội không hoàn toàn. Câu 87: Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng? A. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt. B. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động. C. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ. D. Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó. Câu 88: Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F1 100% lúa hạt dài. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Trong số lúa hạt  dài F2, tính theo lí thuyết thì số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 toàn lúa hạt dài chiếm tỉ lệ A. 2/3. B. 1/3. C. 1/4. D. 3/4. Câu 89: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd   x  AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số tổ hợp   giao tử ở thế hệ sau là bao nhiêu? A. 16  B. 8  C. 32  D. 4 Câu 90: Bộ ba nào sau đây của gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vô nghĩa (không mã hoá axit amin nào cả)   bằng cách chỉ thay đổi ở 1 nucleotit? A. XGG B. AXX C. XXG D. XXX Câu 91: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin. A. Ribôxôm B. tARN  C. ADN  D. mARN  Câu 92: Dung dịch cônsixin có tác dụng gây đột biến là: A. đột biến thay thế cặp G­X thành cặp A­T. B. đột biến mất cặp nuclêôtit. C. đột biến thay thế cặp A­T thành cặp G­X D. ngăn cản sự hình thành thoi vô sắc dẫn đến đột biến số lượng NST.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 103
  2. Câu 93: Vì  sao thực vật C4  có năng suất cao hơn thực vật C3 A. Nhu cầu nước thấp B. Tận dụng được ánh sáng cao. C. Không có hô hấp sáng D. Tận dụng được nồng độ CO2 Câu 94:  Ở  đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp   nhiễm sắc thể  tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ  dị  hợp về  2 cặp gen tự  thụ  phấn được F 1. Chọn ngẫu  nhiên 2 cây thân cao, hoa đỏ ở F1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết  thì xác suất xuất hiện đậu thân thấp, hoa trắng ở F2 là A. 1/64 B. 1/16. C. 1/81. D. 1/256. Câu 95: Sự hút khoáng thụ đông của tế bào phụ thuộc vào: A. Hoạt động trao đổi chất B. Cung cấp năng lượng C. Chênh lệch nồng độ ion D. Hoạt động thẩm thấu Câu 96: Nguyên tăc bô sung đ ́ ̉ ược thê hiên trong câu truc cua: ̉ ̣ ́ ́ ̉ ̣ (1) ADN dang xoăn kep ́ ́ ̣ ́ ơn (2) ADN dang xoăn đ (3) Câu truc tARN ́ ́ ́ ̉ (4) Trong câu truc cua protein ́ A. 1,3 B. 2,3 C. 1,4 D. 1,2 Câu 97: Câu nào sau đây sai? A. Ở ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab giảm phân luôn chỉ cho 2 loại giao tử. B. Ở ruồi giấm đực có kiểu gen AB/ab giảm phân luôn chỉ cho 2 loại giao tử. C. Ở ruồi giấm có 4 nhóm liên kết. D. Ở ruồi giấm hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái. Câu 98: Xét hai cặp gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định màu sắc hoa. Giả gen A quy định tổng  hợp enzim A tác động làm cơ  chất 1 (sắc tố  trắng) thành cơ  chất 2 (sắc tố  trắng); gen B quy định tổng hợp   enzim B tác động làm cơ chất 2 thành sản phẩm P (sắc tố đỏ); các alen lặn tương ứng (a, b) đều không có khả  năng này. Cơ thể có kiểu gen nào dưới đây cho kiểu hình hoa trắng? A. AaBb B. AaBB C. aaBB D. AABb Câu 99: Bộ ba làm nhiệm vụ kết thúc quá trình giải mã là: A. AUG, UAA, GUA  B. UAA, UAG, UGA  C. UUU, AUU, UGG D. UAA, UAG, UAX  Câu 100: Giao tử không bình thường (n+1) kết hợp với giao tử bình thường (n) sẽ tạo ra: A. Thể 1 nhiễm  B. Thể khuyết nhiễm C. Thể tam bội  D. thể tam nhiêm ̃ Câu 101: Hai nhà khoa học nào đã phát hiện ra cơ chế điều hoà opêron? A. Lamac và Đacuyn. B. Menđen và Morgan. C. Hacđi và Vanbec. D. Jacôp và Mônô. Câu 102: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết? A. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau. B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể. D. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết. Câu 103: Khi lá cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion nào sau đây lá cây sẽ xanh lại? A. Mg 2+ B. Ca 2+ C. Fe 3+ D. Na + Câu 104:  Một mARN nhân tạo có tỉ  lệ  các loại Nucleotit A:U:G:X = 4:3:2:1. Tỉ  lệ  bộ  ba có 3 loại   Nucleotit  A, U, G là A. 14,4% B. 2,4% C. 7,2% D. 21,6 Câu 105: Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá: A. Lực hút do thoát hơi nước ở lá B. Do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút và lực liên kết. C. Lực đẩy ( áp suất rễ)                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 103
  3. D. Lực liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ. Câu 106: Đặc điểm nào của mã di truyền thể hiện tính thống nhất trong sinh giới? A. Tính thoái hoá  B. Là mã bộ ba  C. Tính đặc hiệu. D. Tính phổ biến  Câu 107: Loại đột biến gen nào xảy ra không  làm thay đổi số liên kết hidro của gen : A. Mất 1 cặp nucleotit.  B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A. C. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X. D. Thêm 1 cặp nucleotit.  Câu 108: Gen điều hòa opêron hoạt động khi môi trường A. có chất cảm ứng. B. không có chất ức chế. C. không có chất cảm ứng. D. có hoặc không có chất cảm ứng. Câu 109: Đặc điểm của gen lặn trên NST X không có alen trên Y là: A. Gen lặn không được biểu hiện ra kiểu hình. B. Gen lặn chỉ được biểu hiện ra kiểu hình ở giới dị giao tử. C. Chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở thể đồng hợp lặn. D. Ở thể dị giao tử chỉ cần 1 gen lặn cũng biểu hiện ra kiểu hình. Câu 110: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ ? A. Đỉnh sinh trưởng B. Miền lông hút C. Miền sinh trưởng D. Rễ chính Câu 111: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12C6  ở cây mía là: A. Pha tối. B. Chu trình CanVin C. Quang phân li nước D. Pha sáng. Câu 112: Cây hấp thụ nitơ ở dạng: A. N2+, NO­3 B. N2+, NH3+ C. NH+4, NO­3 D. NH4­, NO+3 Câu 113: Bước sóng  ánh sáng có hiệu quả cao nhất đối với quá trình quang hợp là: A. Đỏ. B. Xanh lục C. Da cam D. Vàng Câu 114: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một   số giống cây trồng? A. Đột biến gen. B. Đột biến lệch bội. C. Mất đoạn nhỏ. D. Chuyển đoạn nhỏ. Câu 115: Trong các dạng đột biến dưới đây dạng dột biến nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất? A. Mất cặp nuclêôtit ở bộ ba mở đầu trong gen. B. Thay thể cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.  C. Mất cặp nuclêôtit ở bộ ba cuối cùng trong gen.  D. Thêm 1 cặp nuclêotit ở đoạn giữa của gen. Câu 116:  Ở sinh vật nhân sơ một gen có chiều dài 7140A0. Phân tử protêin tổng hợp từ gen này chứa số axit́  amin là: A. 698  B. 699. C. 798  D. 688  Câu 117: Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là: A. Tăng lượng nước cho cây B. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá C. Cân bằng khoáng cho cây D. Làm giảm lượng khoáng trong cây Câu 118: Mã di truyền trên mARN được đọc theo : A. Một chiều từ 3’ đến 5’.  B. Hai chiều tùy theo vị trí của enzim. C. Một chiều từ 5’ đến 3’.  D. Ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN. Câu 119: Biến đổi nào sau đây không phải của thường biến? A. Xù lông khi gặp trời lạnh. B. Hồng cầu tăng khi di chuyển lên vùng cao.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 103
  4. C. Tắc kè đổi màu theo nền môi trường. D. Thể bạch tạng ở cây lúa. Câu 120: Thế nào là dòng thuần chủng về 1 cặp tính trạng? A. Các cá thể trong dòng đồng loạt giống nhau. B. Các cá thể trong dòng có kiểu gen đồng hợp qui định  tính trạng đó. C. Các cá thể trong dòng ở thể dị hợp. D. Con cháu mang tính trạng ổn định giống bố mẹ. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 103
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2