intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203 dưới đây. Hy vọng đề cương sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203

  1. SỞ GĐ&ĐT VINH PHUC ̃ ́ ĐỀ KHAO SAT CHÂT L ̉ ́ ́ ƯỢNG LÂN I  ̀ TRƯỜNG THPT NGUYÊN VIÊT XUÂN  ̃ ́ Năm hoc 2017 – 2018 ̣ Môn: Sinh hoc ̣ Thời gian làm bài: 50 phút MA ĐÊ: 203 ̃ ̀ ̉ ơi gian gao đê ) ( Không kê th ̀ ̀ ( Đê thi gôm 03 trang ) ̀ ̀ Câu 81: Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho  F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Hình dạng quả bí chịu sự  chi phối của hiện tượng di truyền A. liên kết hoàn toàn. B. tương tác bổ sung. C. trội không hoàn toàn. D. phân li độc lập. Câu 82: Tại sao trong quá trình tái bản ADN cần phải có đoạn ARN mồi? A. Vì lúc đầu chỉ có enzim ARN­polimeraza, chưa có ADN­polimeraza B. Cần tao ra đoạn mồi để khởi động quá trình tái bản. C. Để tạo ra đầu 3’­OH để cho enzim tổng hợp ADN bám vào D. Để tạo ra đầu 5’­OH cho enzim tổng hợp ADN gắn vào Câu 83: Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá: A. Lực đẩy ( áp suất rễ) B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá C. Lực liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ. D. Do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút và lực liên kết. Câu 84: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12C6  ở cây mía là: A. Quang phân li nước B. Chu trình CanVin C. Pha tối. D. Pha sáng. Câu 85: Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F1 100% lúa hạt dài. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Trong số  lúa hạt dài F2, tính theo lí thuyết thì số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 toàn lúa hạt dài chiếm tỉ lệ A. 3/4. B. 2/3. C. 1/3. D. 1/4. Câu 86: Phương pháp tạo dòng thuần chủng của Menđen là: A. Cho các cây giao phấn nhiêu l ̀ ần với nhau.  B. Sử dụng phương pháp nhân giống bằng giâm, chiết, ghép. C. Cho cây tự thụ phấn liên tiếp qua 5­7 thế hệ.  D. Cho các cây gioa phấn trở lại với cây bố mẹ. Câu 87: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết? A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. B. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau. C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết. D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể. Câu 88: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn   ở một số giống cây trồng? A. Mất đoạn nhỏ. B. Đột biến lệch bội. C. Đột biến gen. D. Chuyển đoạn nhỏ. Câu 89: Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng? A. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ. B. Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó. C. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt. D. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động. Câu 90: Loại đột biến gen nào xảy ra không  làm thay đổi số liên kết hidro của gen: A. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X. B. Mất 1 cặp nucleotit.  C. Thêm 1 cặp nucleotit.  D. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A. Câu 91: Dung dịch cônsixin có tác dụng gây đột biến là A. đột biến mất cặp nuclêôtit.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 203
  2. B. đột biến thay thế cặp G­X thành cặp A­T. C. ngăn cản sự hình thành thoi vô sắc dẫn đến đột biến số lượng NST. D. đột biến thay thế cặp A­T thành cặp G­X Câu 92: Để tiến hành chiết rút diệp  lục và carôtenôít người ta dùng: A. Nước cất B. H2SO4 C. Cồn 90  96 o D. NaCl Câu 39: Bước sóng  ánh sáng có hiệu quả cao nhất đối với quá trình quang hợp là: A. Xanh lục B. Đỏ. C. Vàng D. Da cam Câu 94: Gen điều hòa opêron hoạt động khi môi trường A. có chất cảm ứng. B. có hoặc không có chất cảm ứng. C. không có chất cảm ứng. D. không có chất ức chế. Câu 95: Xét hai cặp gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định màu sắc hoa. Giả gen A quy   định tổng hợp enzim A tác động làm cơ chất 1 (sắc tố trắng) thành cơ chất 2 (sắc tố trắng); gen B quy   định tổng hợp enzim B tác động làm cơ chất 2 thành sản phẩm P (sắc tố đỏ); các alen lặn tương ứng   (a, b) đều không có khả năng này. Cơ thể có kiểu gen nào dưới đây cho kiểu hình hoa trắng? A. AaBB B. aaBB C. AABb D. AaBb Câu 96: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ? A. Rễ chính B. Miền lông hút C. Miền sinh trưởng D. Đỉnh sinh trưởng Câu 97: Thế nào là dòng thuần chủng về 1 cặp tính trạng? A. Con cháu mang tính trạng ổn định giống bố mẹ. B. Các cá thể trong dòng đồng loạt giống nhau. C. Các cá thể trong dòng ở thể dị hợp. D. Các cá thể trong dòng có kiểu gen đồng hợp qui định  tính trạng đó. Câu 98: Bộ  ba nào sau đây của gen có thể  bị biến đổi thành bộ  ba vô nghĩa (không mã hoá axit amin  nào cả) bằng cách chỉ thay đổi ở 1 nucleotit? A. XGG B. XXX C. XXG D. AXX Câu 99: Trong các dạng đột biến dưới đây dạng dột biến nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất? A. Mất cặp nuclêôtit ở bộ ba mở đầu trong gen. B. Thay thể cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.  C. Mất cặp nuclêôtit ở bộ ba cuối cùng trong gen.  D. Thêm 1 cặp nuclêotit ở đoạn giữa của gen. Câu 100: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn B. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn C. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau D. các gen không có hoà lẫn vào nhau Câu 101: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd  x  AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số  tổ hợp giao tử ở thế hệ sau là bao nhiêu? A. 4 B. 16  C. 32  D. 8  Câu 102: Đặc điểm nào của mã di truyền thể hiện tính thống nhất trong sinh giới? A. Tính phổ biến  B. Là mã bộ ba  C. Tính thoái hoá  D. Tính đặc hiệu. Câu 103: Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là: A. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá. B. Tăng lượng nước cho cây. C. Làm giảm lượng khoáng trong cây. D. Cân bằng khoáng cho cây. Câu 104: Bộ ba làm nhiệm vụ kết thúc quá trình giải mã là: A. UAA, UAG, UGA  B. AUG, UAA, GUA  C. UAA, UAG, UAX  D. UUU, AUU, UGG                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 203
  3. Câu 105: Vì  sao thực vật C4  có năng suất cao hơn thực vật C3: A. Tận dụng được nồng độ CO2 B. Nhu cầu nước thấp C. Tận dụng được ánh sáng cao. D. Không có hô hấp sáng Câu 106: Hai nhà khoa học nào đã phát hiện ra cơ chế điều hoà opêron? A. Lamac và Đacuyn. B. Jacôp và Mônô. C. Hacđi và Vanbec. D. Menđen và Morgan. Câu 107: Đặc điểm của gen lặn trên NST X không có alen trên Y là: A. Chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở thể đồng hợp lặn. B. Gen lặn không được biểu hiện ra kiểu hình. C. Ở thể dị giao tử chỉ cần 1 gen lặn cũng biểu hiện ra kiểu hình. D. Gen lặn chỉ được biểu hiện ra kiểu hình ở giới dị giao tử. Câu 108: Nguyên tăc bô sung đ ́ ̉ ược thê hiên trong câu truc cua: ̉ ̣ ́ ́ ̉ ̣ (1) ADN dang xoăn kep ́ ́ ̣ ́ ơn (2) ADN dang xoăn đ (3) Câu truc tARN ́ ́ ́ ̉ (4) Trong câu truc cua protein ́ A. 1,2 B. 1,4 C. 1,3 D. 2,3 Câu 109: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin. A. tARN  B. mARN  C. ADN  D. Ribôxôm Câu 110: Khi lá cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion nào sau đây lá cây sẽ xanh lại? A. Mg 2+ B. Fe 3+ C. Na + D. Ca 2+ Câu 111:  Một mARN nhân tạo có tỉ  lệ  các loại Nucleotit A:U:G:X = 4:3:2:1. Tỉ  lệ  bộ  ba có 3 loại   Nucleotit  A, U, G là A. 21,6% B. 7,2% C. 2,4% D. 14,4% Câu 112: Cây hấp thụ nitơ ở dạng: A. NH+4, NO­3 B. NH4­, NO+3 C. N2+, NH3+ D. N2+, NO­3 Câu 113: Câu nào sau đây sai? A. Ở ruồi giấm hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái. B. Ở ruồi giấm có 4 nhóm liên kết. C. Ở ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab giảm phân luôn chỉ cho 2 loại giao tử. D. Ở ruồi giấm đực có kiểu gen AB/ab giảm phân luôn chỉ cho 2 loại giao tử. Câu 114: Mã di truyền trên mARN được đọc theo: A. Một chiều từ 5’ đến 3’.  B. Hai chiều tùy theo vị trí của enzim. C. Một chiều từ 3’ đến 5’.  D. Ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN. Câu 115: Biến đổi nào sau đây không phải của thường biến? A. Hồng cầu tăng khi di chuyển lên vùng cao. B. Tắc kè đổi màu theo nền môi trường. C. Xù lông khi gặp trời lạnh. D. Thể bạch tạng ở cây lúa. Câu 116: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2   cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ  dị hợp về  2 cặp gen tự  thụ phấn được F 1.  Chọn ngẫu nhiên 2 cây thân cao, hoa đỏ ở F 1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn   lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân thấp, hoa trắng ở F2 là A. 1/256. B. 1/16. C. 1/64 D. 1/81. Câu 117: Giao tử không bình thường (n+1) kết hợp với giao tử bình thường (n) sẽ tạo ra: A. thể tam nhiêm ̃ B. Thể tam bội  C. Thể 1 nhiễm  D. Thể khuyết nhiễm Câu 118: Sự hút khoáng thụ đông của tế bào phụ thuộc vào:                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 203
  4. A. Chênh lệch nồng độ ion B. Hoạt động trao đổi chất C. Cung cấp năng lượng D. Hoạt động thẩm thấu Câu 119:  Ở sinh vật nhân sơ một gen có chiều dài 7140A0. Phân tử protêin tổng hợp từ gen này chứa  số axit amin là: ́ A. 798  B. 698  C. 699. D. 688  Câu 120: Với hai cặp gen không alen A,a và B, b cùng nằm trên một cặp NST. Trong quần thể sẽ có   bao nhiêu kiểu gen dị hợp vê ca hai căp gen trên? ̀ ̉ ̣ A. 6 B. 4  C. 1  D. 2  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 203
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2