intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

15
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017­2018 Môn : TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  107 Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mênh đề nào sai? A. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay –180o. B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 180o. C. Qua phép quay Q(O;  ) điểm O biến thành chính nó. D. Phép quay tâm O góc quay 90o và phép quay tâm O góc quay –90o là hai phép quay giống nhau. Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy,  cho các đường thẳng  ( d1 ) : 3x + y + 2 = 0,   ( d 2 ) : x − 3 y + 4 = 0.  Gọi  A   là giao điểm của  ( d1 ) , ( d 2 ) .  Xác định phương trình đường thẳng  ( ∆ )  qua  M ( 0;1)  lần lượt cắt  ( d1 ) , ( d 2 )  tại  1 1 B, C ( B, C  khác  A ) sao cho  2 +  đạt giá trị nhỏ nhất. AB AC 2 A.  x = 0. B.  y = 1. C.  x − y + 1 = 0. D.  3 x − 2 y + 2 = 0. uuur uuur uuur Câu 3: Cho tam giác  ABC và  điểm  M  thỏa mãn  MA + 2 MB = CB , chọn phương án đúng. A.  M là đỉnh của hình bình hành  ABMC . B.  M là trung điểm cạnh AB. C.  M là trọng tâm của tam giác  ABC . D.  M là trung điểm cạnh AC. Câu 4: Tìm m để pt  2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm: A. 0 
  2. π π π A.  y = cos(x − ) B.  y = sin(x 2 − ) C.  y = cotx D.  y = tan(x − ) 2 2 2 Câu 12:    Ảnh bên là cổng chào khu công nghiệp Bình Xuyên  của   tỉnh   Vĩnh   Phúc.   Cổng   có   hình   dạng   của   một  Parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 72m  và cổng được thiêt kế  sao cho xe ôtô có chiều cao từ  4m  trở   lên   phải   đi   cách   chân   cổng   ít   nhất   3 m.   Hỏi  chiều cao lớn nhất từ  mặt đường đến mặt trong của  cổng bằng bao nhiêu (kết quả  làm tròn sau dấu phảy  đến phần trăm)? A. 27,08m. B. 31,51m. C. 20,50m. D. 25,04m. x=t Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm  A(1;3) và đường thẳng d   . Tọa độ điểm B đối xứng với   y = 4+t A qua đường thẳng d là: A.  B(1; −5) B.  B(−1;5) C.  B(1;5) D.  B(−1; −5) 1 3π Câu 14: Cho  sin α = ; − < α < −π . Giá trị của  sin 2α  bằng 3 2 4 2 4 2 2 2 2 A.  . B.  − . C.  − . D.  − . 9 9 9 3 1 − 3sin 2 x Câu 15: Cho  tan x = 2  Tính  P =   ta được: 2sin 2 x + 3 cos 2 x 3 −3 −3 3 A.  P = B.  P = C.  P = D.  P = 4− 3 4+ 3 4− 3 4+ 3 Câu 16: Trong mặt phẳng  Oxy ,  cho điểm  M (2; 2) . Hỏi các điểm sau đây, điểm nào là ảnh của điểm  M qua  phép quay tâm  O  góc quay  45o ? A.  ( −1;1) . ( B.  0; 2 2 . ) C.  (2;0) . ( D.  2 2;0 . ) Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình  f ( x) = x 2 − 3 x − 4 0  là: A.  T = [ − 1; 4] B.  T = (−�; −1] �[4; +�) C.  T = [ − 4;1] D.  T = (−�; −4] �[1; +�) . Câu 18: Tam giác  ABC  biết  BC = a,  CA = b,  AB = c  và có  ( a + b + c ) ( a + b − c ) = 3ab . Khi đó số đo của góc  C  là A.  30o . B.  90o . C.  120o . D.  60o . Câu 19:  Tìm tất cả  các giá trị  của tham số  m  để  phương trình   sin x + 2 ( m + 1) sin x − 3m ( m − 2 ) = 0   có  2 nghiệm. 1 1 1 1 − m< − m −1 m 1 −2 m − 1 A.  2 2. B.  3 3. C.  . D.  . 3 m 4 0 m 1 1 m 2 1 m 3 Câu 20: Nghiệm của pt  sinx –  3 cosx = 1  là π 5π π 5π x = + k 2π ; x = + k 2π x= + k 2π ; x = + k 2π A.  6 6 B.  4 4 5π 13π π 7π x= + k 2π ; x = + k 2π x = + k 2π ; x = + k 2π C.  12 12 D.  2 6                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 107
  3. r Câu 21: Cho đường tròn (C): ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4  .Phép tịnh tiến theo vectơ   v(1; −3)  biến đường tròn (C)  thành đường tròn nào: A.  x 2 + ( y + 1) 2 = 4 B.  ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 = 4 C.  ( x + 1) 2 + ( y + 1) 2 = 4 D.  x 2 + ( y − 1) 2 = 4 Câu 22: Phương trình  x 2 + 2(m + 1) x + 9m + 9 = 0  có nghiệm khi  m �(−�; a ] �[b; +�)  thì: A.  a + b = 7 B.  a + b = 9 C.  a + b = −7 D.  a + b = −9 Câu 23: Phương trình   2sin x = − 3   có nghiệm là π π x = − + k 2π x = + k 2π 3 3 A.  (k R) . B.  ( k R) . 4π 2π x= + k 2π x= + k 2π 3 3 2π x=− + k 2π 3 C.  (k R) . D.  x = 600 + k 3600 , k R . 4π x= + k 2π 3 r Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy cho véctơ  v = (1;1)  ,A(0;2) ,B(­2;­1).Ảnh của điểm  A và B qua phép tịnh tiến   r theo véc tơ  v lần lượt là  A  và  B  .Độ dài  A B  là: A.  11 B.    12 C.  13 D.  10 Câu 25: Công thức nào sau đây đúng với mọi số thực  a, b ? A.  cos ( a + b ) − cos ( a − b ) = −2sin a sin b. B.  cos ( a + b ) − cos ( a − b ) = 2 cos a sin b. C.  cos ( a + b ) − cos ( a − b ) = 2sin a cos b. D.  cos ( a + b ) − cos ( a − b ) = 2sin a sin b. Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;4) và B(3;1)  là: A. 3x + y + 10 = 0 B. x + 2y+5=0 C. x + 2y – 5 = 0 D. 3x + y ­ 10 = 0 Câu 27: Tập nghiệm của phương trình  − x 2 + 4 x + 2 = 2 x  là �2 � A.  S = � ; 2 �. B.  S = . C.  S = { 2} . D.  S = R . �5 �2π 6π � Câu 28: Số nghiệm thuộc khoảng  � ; � của phương trình  cos 7 x − 3 sin 7 x = − 2  là: �5 7 � A.  3. B.  0. C.  2. D.  1. sin 3 x Câu 29: Số nghiệm của phương trình  = 0  thuộc đoạn  [2π ; 4π ]  là: cos x + 1 A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy, cho tam giác ABC có  M ( 2;0 )  là trung điểm của cạnh AC. Đường  trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là  7 x − 2 y − 3 = 0  và  6 x − y − 4 = 0.  Giả  sử  B ( a; b ) ,  tính hiệu  a − b. A. 2. B.  −4. C.  −2. D. 4. −π Câu 31: Cho  tan α = 2 và  −π < α <   thì giá trị  cos 2α  là: 2 1 1 3 − 3 A.  cos 2α = − B.  cos 2α = C.  cos 2α = D.  cos 2α = 3 3 3 3 Câu 32:  Cho hai số  thực   x, y   thỏa mãn   5 x 2 + 5 y 2 − 5 x − 15 y + 8 0.   Tìm giá trị  nhỏ  nhất của biểu thức   S = x + 3 y.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 107
  4. A. 8. B. 2. C. 0. D. 1. 1 Câu 33: Tập xác định của hàm số  y = tan x �kπ � A.  D = R \ � , k Z� B.  D = R \ { k π , k Z} �2 �π � C. D=R D.  D = R \ � + k π , k Z� �2 Câu 34: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A, biết  AB = 3, AC = 4 , gọi D là đối xứng của B qua C. Độ  dài AD  bằng A.  73 . B.  5 . C.  32 . D.  109 . uuur uuur Câu 35: Trong hệ trục tọa độ  Oxy , cho A ( 1; −1) , B ( −1;3 ) , C ( 2;5 ) . Giá trị của tích vô hướng  AB.CB  bằng A.  −14 . B.  −2 . C.  16 . D.  2 . 2π Câu 36: Cung    có số đo bằng độ là: 9 A. 360 B. 100 C. 180 D. 400 r Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, PT tham số của đường thẳng đi qua A(3;4) và có VTCP  u (3;­2) là: x = 3 + 2t x = 6 − 3t x = 3 − 6t x = 3 + 3t A.  B.  C.  D.  y = 4 + 3t y = 2 + 2t y = −2 + 4t y = −2 + 4t 3π Câu 38: Tích tất cả các nghiệm của phương trình   sin(2 x + ) + cos x = 0  trên  [ 0; π ]  là: 4 11π 3 π3 13π 2 23π 2 A.  B.  C.  D.  64 6 25 48 Câu 39: Biết đồ thị hàm số  y = m ( x − 1) + 2  cắt hai trục tọa độ  Ox, Oy  lần lượt tại điểm A và điểm B phân  1 1 biệt (m là tham số). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  +  bằng OA OB 2 2 2 1 1 A.  B.  C.  D. 2. 9 5 9 � π x� Câu 40: Phương trình  sin � − �= 0  có tất cả các nghiệm là: �3 2 � π π π A.  x = − k , (k Z ) B.  x = − kπ , (k Z ) 6 2 6 2π 2π C.  x = − k 2π , (k Z ) D.  x = − kπ , ( k Z ) 3 3 Câu 41: Với giá trị nào của m thì phương trình  m sin 2 x + (m + 1) cos 2 x + 2m − 1 = 0  có nghiệm? m>3 m 3 A.  . B.  . C.  0 m 3. D.  0 < m < 3. m
  5. A. 0 B.  π C.  2π D.  3π Câu 46: Trong hệ  trục tọa độ   Oxy , cho đường thẳng  ( d ) : 4 x + 3 y + 12 = 0 . Điểm  B ( a; b ) là đối xứng của  điểm  A ( 1;3) qua  ( d ) . Giá trị của biểu thức  2a + b bằng A.  −10 . B.  12 . C.  −17 . D.  7 . Câu 47: Chu kỳ của hàm số  y = tanx là: A.  2π B.  kπ , k Z π D.  π C.  4 Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho đường hai thẳng  d : 3x − 5 y + 3 = 0  và  d ' : 3 x − 5 y + 24 = 0 . Tìm  r r r tọa độ  v , biết  v = 13  , Tvr ( d ) = d '  và  v  có hoành độ là số nguyên. r r r r A.  v = ( 3; −2 ) . B.  v = ( 2;3) . C.  v = ( −2;3) . D.  v = ( −2; −3) . 3 Câu 49: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x) = x3 + , x > 0 . x A.  2 3 . B. 4. C. 2. D. 3. Câu 50: Chọn khẳng định sai �π � A.  cos ( x + 3π ) = − cos x . B.  sin � + x �= cos x . �2 � �5π � 1­ tan x �3π � C.  tan � ­ x �= . D.  cos � + x �= − sin x . �4 � 1 + tan x �2 � ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 107
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2