Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203 dưới đây. Hy vọng đề cương sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 20172018 Môn : TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 203 Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? π π π A. y = tan(x − ) B. y = cotx C. y = cos(x − ) D. y = sin(x 2 − ) 2 2 2 Câu 2: Nghiệm của pt sinx – 3 cosx = 1 là π 5π π 7π x = + k 2π ; x = + k 2π + k 2π ; x = x= + k 2π A. 4 4 B. 2 6 π 5π 5π 13π x = + k 2π ; x = + k 2π x= + k 2π ; x = + k 2π C. 6 6 D. 12 12 x=t Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;3) và đường thẳng d . Tọa độ điểm B đối xứng với y = 4+t A qua đường thẳng d là: A. B(1; −5) B. B (−1;5) C. B(1;5) D. B(−1; −5) Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2; 2) . Hỏi các điểm sau đây, điểm nào là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 45o ? A. ( −1;1) . B. (2;0) . ( C. 0; 2 2 . ) ( D. 2 2;0 . ) Câu 5: Bất phương trình (m + 1) x 2 − 2mx − m < 0 có nghiệm khi m R \ [ a; b ] thì: 1 1 A. a + b = −1 B. a + b = 1 C. a + b = D. a + b = − 2 2 Câu 6: Phương trình 2sin x = − 3 có nghiệm là π π x = − + k 2π x=+ k 2π 3 3 A. (k R) . B. ( k R) . 4π 2π x= + k 2π x= + k 2π 3 3 2π x=− + k 2π 3 C. x = 600 + k 3600 , k R. D. (k R) . 4π x= + k 2π 3 Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin x + 2 ( m + 1) sin x − 3m ( m − 2 ) = 0 có 2 nghiệm. 1 1 1 1 − m −2 m − 1 − m< −1 m 1 A. 3 3. B. . C. 2 2. D. . 0 m 1 3 m 4 1 m 3 1 m 2 Câu 8: Chọn khẳng định sai �π � A. cos ( x + 3π ) = − cos x . B. sin � + x �= cos x . �2 � Trang 1/5 Mã đề thi 203
- �5π � 1 tan x �3π � C. tan � x �= . D. cos � + x �= − sin x . �4 � 1 + tan x �2 � uuur uuur uuur Câu 9: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA + 2 MB = CB , chọn phương án đúng. A. M là đỉnh của hình bình hành ABMC . B. M là trọng tâm của tam giác ABC . C. M là trung điểm cạnh AB. D. M là trung điểm cạnh AC. 1 Câu 10: Tập xác định của hàm số y = tan x A. D = R \ { k π , k Z} B. D=R �kπ � �π � C. D = R \ � , k Z� D. D = R \ � + k π , k Z� �2 �2 Câu 11: Tam giác ABC biết BC = a, CA = b, AB = c và có ( a + b + c ) ( a + b − c ) = 3ab . Khi đó số đo của góc C là A. 30o . B. 90o . C. 120o . D. 60o . Câu 12: Với giá trị nào của m thì phương trình m sin 2 x + (m + 1) cos 2 x + 2m − 1 = 0 có nghiệm? m>3 m 3 A. . B. . C. 0 m 3. D. 0 < m < 3. m
- x = 3 + 3t x = 3 + 2t x = 3 − 6t x = 6 − 3t A. B. C. D. y = −2 + 4t y = 4 + 3t y = −2 + 4t y = 2 + 2t r Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho véctơ v = (1;1) ,A(0;2) ,B(2;1).Ảnh của điểm A và B qua phép tịnh tiến r theo véc tơ v lần lượt là A và B .Độ dài A B là: A. 11 B. 12 C. 13 D. 10 sin 3 x Câu 24: Số nghiệm của phương trình = 0 thuộc đoạn [2π ; 4π ] là: cos x + 1 A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 25: Ảnh bên là cổng chào khu công nghiệp Bình Xuyên của tỉnh Vĩnh Phúc. Cổng có hình dạng của một Parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 72m và cổng được thiêt kế sao cho xe ôtô có chiều cao từ 4m trở lên phải đi cách chân cổng ít nhất 3 m. Hỏi chiều cao lớn nhất từ mặt đường đến mặt trong của cổng bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn sau dấu phảy đến phần trăm)? A. 20,50m. B. 25,04m. C. 27,08m. D. 31,51m. Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các đường thẳng ( d1 ) : 3 x + y + 2 = 0, ( d 2 ) : x − 3 y + 4 = 0. Gọi A là giao điểm của ( d1 ) , ( d 2 ) . Xác định phương trình đường thẳng ( ∆ ) qua M ( 0;1) lần lượt cắt ( d1 ) , ( d 2 ) tại 1 1 B, C ( B, C khác A ) sao cho 2 + đạt giá trị nhỏ nhất. AB AC 2 A. x = 0. B. 3 x − 2 y + 2 = 0. C. x − y + 1 = 0. D. y = 1. 1 3π Câu 27: Cho sin α = ; − < α < −π . Giá trị của sin 2α bằng 3 2 2 2 2 4 2 4 2 A. − . B. − . C. − . D. . 3 9 9 9 Câu 28: Phương trình x 2 + 2(m + 1) x + 9m + 9 = 0 có nghiệm khi m �(−�; a ] �[b; +�) thì: A. a + b = 9 B. a + b = 7 C. a + b = −9 D. a + b = −7 3π Câu 29: Tích tất cả các nghiệm của phương trình sin(2 x + ) + cos x = 0 trên [ 0; π ] là: 4 11π 3 π3 13π 2 23π 2 A. B. C. D. 64 6 25 48 −π Câu 30: Cho tan α = 2 và −π < α < thì giá trị cos 2α là: 2 1 1 3 − 3 A. cos 2α = − B. cos 2α = C. cos 2α = D. cos 2α = 3 3 3 3 Câu 31: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 5 x 2 + 5 y 2 − 5 x − 15 y + 8 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + 3 y. A. 8. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 32: Biết x = a + b 13 là nghiệm của phương trình x + 2 − x + 1 = 0 . Giá trị của biểu thức a + 3b bằng A. 2. B. 3. C. 0. D. 6 Trang 3/5 Mã đề thi 203
- Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng d : 3 x − 5 y + 3 = 0 và d ' : 3 x − 5 y + 24 = 0 . Tìm r r r tọa độ v , biết v = 13 , Tvr ( d ) = d ' và v có hoành độ là số nguyên. r r r r A. v = ( 3; −2 ) . B. v = ( 2;3) . C. v = ( −2;3) . D. v = ( −2; −3) . uuur uuur Câu 34: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho A ( 1; −1) , B ( −1;3 ) , C ( 2;5 ) . Giá trị của tích vô hướng AB.CB bằng A. −14 . B. −2 . C. 16 . D. 2 . 2π Câu 35: Cung có số đo bằng độ là: 9 A. 360 B. 100 C. 180 D. 400 Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy, Cho đường tròn (C): ( x + 1) + ( y − 2 ) = 16 Tìm tọa độ tâm I và bán kính R 2 2 của đường tròn (C). A. I (1; −2); R = 16 B. I (−1; 2); R = 16 C. I (−1; 2); R = 4 D. I (1; −2); R = 4 Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M ( 2;0 ) là trung điểm của cạnh AC. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7 x − 2 y − 3 = 0 và 6 x − y − 4 = 0. Giả sử B ( a; b ) , tính hiệu a − b. A. 2. B. −2. C. 4. D. −4. Câu 38: Biết đồ thị hàm số y = m ( x − 1) + 2 cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại điểm A và điểm B phân 1 1 biệt (m là tham số). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức + bằng OA OB 2 2 2 1 1 A. B. C. D. 2. 9 5 9 Câu 39: Công thức nào sau đây đúng với mọi số thực a, b ? A. cos ( a + b ) − cos ( a − b ) = −2sin a sin b. B. cos ( a + b ) − cos ( a − b ) = 2 cos a sin b. C. cos ( a + b ) − cos ( a − b ) = 2sin a cos b. D. cos ( a + b ) − cos ( a − b ) = 2sin a sin b. 9 − x2 Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình: 0 là x 2 + 3 x − 10 A. ( −5; −3] ( 2;3] B. ( −5; −3) ( 2;3) C. ( −5; −3] [ 2;3 ) D. [ −5; −3] [ 2;3] Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 2 x − 3 y − 1 = 0 và d : 2 x − 3 y + 5 = 0 r Phép tịnh tiến theo vectơ v có tọa độ nào sau đây không biến d thành d A. (0;2) B. (3;0) C. (1;1) D. (3;4) uuur Câu 42: Cho hình bình hành ABCD.Phép tịnh tiến theo DA biến: A. A thành D B. C thành A C. C thành B D. B thành C Câu 43: Tìm m để pt 2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm: 4 B. m
- Câu 47: Tập nghiệm của phương trình − x 2 + 4 x + 2 = 2 x là �2 � A. S = . B. S = { 2} . D. S = � ; 2 �. C. S = R . �5 r Câu 48: Cho đường tròn (C): ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 .Phép tịnh tiến theo vectơ v(1; −3) biến đường tròn (C) thành đường tròn nào: A. ( x + 1) 2 + ( y + 1) 2 = 4 B. x 2 + ( y − 1) 2 = 4 C. ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 = 4 D. x 2 + ( y + 1) 2 = 4 Câu 49: Trong các mệnh đề sau, mênh đề nào sai? A. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay –180o. B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 180o. C. Qua phép quay Q(O; ) điểm O biến thành chính nó. D. Phép quay tâm O góc quay 90o và phép quay tâm O góc quay –90o là hai phép quay giống nhau. �π x� Câu 50: Phương trình sin � − �= 0 có tất cả các nghiệm là: �3 2 � 2π π A. x = − k 2π , (k Z ) B. x = − kπ , (k Z ) 3 6 2π π π C. x = − kπ , ( k Z ) D. x = − k , (k Z ) 3 6 2 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 203
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 230 | 42
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 130 | 12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 63 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 76 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
6 p | 115 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
6 p | 37 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 29 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
6 p | 13 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
6 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 11 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 47 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 29 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 21 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn