Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
lượt xem 0
download
Tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
- SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học: 20172018 Môn: Toán 11 MÃ ĐỀ: 206 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề thi gồm 5 trang) (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 2; − 7 ) đường cao BH : 3x + y + 11 = 0 , đường trung tuyến CM : x + 2 y + 7 = 0 .Giả sử B ( a; b ) . Tính tổng a + b. A. −3. B. 6. C. −5. D. 4. Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(−2;3) và đường thẳng d: x − y = 0 . Ảnh của điểm M qua phép qua phép đối xứng trục Đd là: A. M'(3; 2) B. M'(−3; 2) C. M'(−3; −2) D. M'(3; −2) Câu 3: Phương trình 2cosx = − 3 có nghiệm là: π 5π x = − + k 2π x= + k 2π 6 6 A. (k ᄁ ) . B. (k ᄁ ) . π 5π x = + k 2π x=− + k 2π 6 6 5π x= + k 2π 6 C. x = 150 + k 360 , k ᄁ . 0 0 D. (k ᄁ ) . π x = + k 2π 6 Câu 4: Tập nghiệm của phương trình x 2 − 3 x + 1 + 1 = 2 x là �1 � � 1� A. S = R . B. S = � �. C. S = . D. S = � 0; �. �3 �3 1 4 9 Câu 5: Cho ba số thực x, y, z > 0 thỏa mãn: + + = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y z S = 4 x + y + z. A. 47. B. 0. C. 49. D. 48. 1 Câu 6: Tập xác định của hàm số y = s inx − cosx �π � A. D = R \ � + k 2π , k ᄁ � B. D = ᄁ �4 �π � �π � C. D = R \ �− + kπ,k ᄁ � D. D = R \ � + k π , k ᄁ� �4 �4 Câu 7: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2cos 2 x + 2cosx − 2 = 0 trên đoạn [ 0;3π ] 17π A. T = 2π B. T = 4π C. T = 6π D. T = 4 4 − x2 Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là: x 2 + 7 x + 12 Trang 1/5 Mã đề thi 206
- A. ( −4; −3] �[ −2; 2 ) B. [ −4; −3] �[ −2; 2] C. ( −4; −3 ) �( −2; 2 ) D. ( −4; −3) �[ −2; 2] Câu 9: Bất phương trình (m + 2) x 2 − 2mx − m + 2 < 0 vô nghiệm khi m ( a; b ) thì: A. ab = 2 B. ab = 2 C. ab = − 2 D. ab = −2 Câu 10: : Cho đường thẳng (d): 2 x + 3 y − 4 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (d)? ur uur uur uur A. n1 = ( 3; 2 ) B. n2 = ( −4; −6 ) C. n4 = ( −2;3) . D. n3 = ( 2; −3) co s 2 x Câu 11: Số nghiệm của phương trình = 0 thuộc đoạn [2π ; 4π ] là: 1 − sin 2 x A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 12: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? s inx + 1 A. y = cotx B. y = cot 4 x C. y = D. y = tan 2 x cosx r r Câu 13: Trong mặt phẳng cho véc tơ v . Phép tịnh tiến theo véc tơ v là phép biến hình biến mỗi điểm M thành M’ sao cho: uuuuur r uuuuur r uuuuur r uuuuur r A. MM ' = − v B. MM ' = −2v C. MM ' = 2v D. MM ' = v Câu 14: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A, biết AB = 5, AC = 7 , gọi D là đối xứng của B qua C. Độ dài AD bằng A. 15 . B. 221 . C. 421 . D. 271 . Câu 15: Chọn khẳng định sai. �5π � A. cos ( x + 7π ) = − cos x . B. cos � + x �= − sin x . �2 � �5π � 1 − tan x �5π � C. cot � x �= . D. sin � + x �= cos x . �4 � 1 + tan x �2 � 1 − sin x Câu 16: Tìm tập xác định D của hàm số y = −1 + cosx � π � A. D = � ᄁ \ + kπ , k ᄁ � B. D = ᄁ � 2 C. D = { ᄁ \ kπ , k ᄁ } D. D = { ᄁ \ k 2π , k ᄁ} r Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho véctơ v ( 1;1) , M(−1;5), N (1;3) .Ảnh của điểm M và N qua r phép tịnh tiến theo véc tơ v lần lượt là M ' và N ' .Độ dài M ' N ' là: A. 10 B. 3 C. 2 2 D. 7 �π� 0; � của phương trình sin 5 x + 3 cos 5 x = 2sin 7 x là: Câu 18: Số nghiệm thuộc khoảng � � 2� A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 19: Phép đối xứng trục Đa biến điểm M thành điểm M ' ( M a ). Mệnh đề nào sau đây là sai? A. a là trung trực của MM ' B. d ( M, a ) = d ( M ', a ) C. MM ' ⊥ a D. MM ' là trung trực của đường thẳng a Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(3;4) và có VTCP r u (1;2) là: x = −3 + 2t x = −3 + 1t x = 1 − 3t x = −3 − t A. B. C. D. y = 4+t y = 4 + 2t y = 2 + 4t y = 4 + 2t Trang 2/5 Mã đề thi 206
- Câu 21: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho A ( 2; −5 ) , B ( 1;4 ) , C ( −2;5 ) . Giá trị của tích vô hướng uuur uuur AB.CB bằng A. −12 . B. 12 . C. −14 . D. 16 . Câu 22: Tập giá trị T của hàm số y = 5 − 3sin x là: A. T = [ 2;8] B. T = [ −3;3] C. T = [ 5;8] D. T = [ −1;1] Câu 23: Phương trình x 2 + 2(2m + 1) x + m + 1 = 0 có nghiệm khi m �(−�; a] �[b; +�) thì: 3 3 3 3 A. a + b = − B. a + b = − C. a + b = D. a + b = 2 4 2 4 Câu 24: Hàng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều . Độ sâu h (mét ) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong 1 ngày cho bởi công thức � πt π � h = 3cos � + �+ 12, ( 0 < t 24 ) . Mực nước của con kênh cao nhất khi: �8 4 � A. t = 16 (giờ) B. t = 15 (giờ) C. t = 14 (giờ) D. t = 13 (giờ) 3 Câu 25: Số nghiệm của phương trình sin ( 2 x − 400 ) = với −1800 x 1800 là: 2 A. 7 . B. 2 . C. 6 . D. 4 . Câu 26: Với giá trị nào của m thì phương trình (m + 1)sin 5 x − m cos 5 x + m − 1 = 0 có nghiệm? m>0 m 0 A. . B. . C. −4 < m < 0. D. −4 m 0. m < −4 m −4 Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mênh đề nào sai? A. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 180o. C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay Q ( O; ϕ ) thì ( OM , OM ') = ϕ D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì Câu 28: Cho tam giác ABC và trọng tâm G, I là trung điểm của BC gọi D là điểm đối xứng của B qua G. Kết luận nào đúng. uur 1 uuur uuur ( ) uuur uuur uuur uuur uuur uur A. DC = AG B. AD = − GC . C. IG = AB + AC D. DC = 2 IG 2 Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(1;2) và B(2;4) là: A. 2 x − 3 y + 8 = 0 B. −2 x + 3 y − 1 = 0 C. 2 x + 3 y + 8 = 0 D. 3 x + 2 y − 1 = 0 Câu 30: Rút gọn biểu thức sau A = ( sin + cos x ) + ( sin x − cos x ) ta được: 2 2 A. A = 2 B. A = 4 C. A = 1 D. A = 3 Câu 31: Biết x = a + b 21 là nghiệm của phương trình x + 2 − x + 3 = 0 . Giá trị của biểu thức 2a + 2b bằng A. 7. B. 8. C. 8. D. 6 Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng d : x − 2 y + 6 = 0 và r r r d ' : x − 2 y + 13 = 0 . Tìm tọa độ v , biết v = 10 , Tvr ( d ) = d ' và v có hoành độ là số nguyên. r r r r A. v = ( 3; −1) . B. v = ( 1;3) . C. v = ( −1;3) . D. v = ( −1; −3) . Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): ( x − 1) + ( y − 2 ) = 4 . Kết luận nào sau đây là 2 2 sai ? A. A(3;2) nằm trên đường tròn (C) B. B(1;10) nằm trong đường tròn (C) Trang 3/5 Mã đề thi 206
- C. O(0;0) nằm ngoài (C) D. Tâm I(1;2) , bán kính R=2 Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos 2 x + 2 ( 3 − 2m ) co s x + 3m 2 − 27 = 0 có nghiệm. −4 m −2 −4 < m < −2 −4 < m < −2 10 A. 8 10 . B. m C. 8 10 D. 8 10 m 3 m 1. 2 x −1 5 A. . B. 2 . C. 3. D. 2. 2 r Câu 44: Cho đường tròn (C): ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 = 9 .Phép tịnh tiến theo vectơ v(3;3) biến đường tròn (C) thành đường tròn nào: A. ( x + 4) 2 + ( y + 1) 2 = 9 B. x 2 + y 2 + 8 x + 2 y − 4 = 0 Trang 4/5 Mã đề thi 206
- C. ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 = 4 D. ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 = 9 1 2 6 � π� Câu 45: Cho sin a = và cos a = . Tính giá trị của biểu thức P = cos �a+ � . 5 5 � 6� 1+ 2 6 1− 6 2 −1 + 6 2 2 6− 3 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 10 10 10 10 Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2; 2) . Hỏi các điểm sau đây, điểm nào là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 45o ? ( A. 2 2;0 . ) B. (2; 0) . C. ( −2; 2) . ( D. 0; 2 2 . ) 2π 2π Câu 47: Nghiệm của phương trình cos( sin x − ) = 1 là: 3 3 π π 2π A. x = + k 2π , k ᄁ B. x = + k ,k ᄁ 3 2 3 π π C. x = + k 2π , k ᄁ D. x = + kπ , k ᄁ 2 2 1 Câu 48: Nghiệm âm lớn nhất phương trình sin x + cosx = 1 − sin 2 x là: 2 π 3π A. −2π B. −π C. − D. − 2 2 Câu 49: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M( 1 ; 2) và đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0 .Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là M ' ( a; b ) khi đó 22 3 21 4 A. a + b = − B. a + b = C. a + b = D. a + b = 5 5 5 5 5π Câu 50: Cung có số đo bằng độ là: 9 A. 1000 B. 400 C. 800 D. 200 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 206
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 230 | 42
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 130 | 12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 63 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 76 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
6 p | 115 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
6 p | 37 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 29 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
6 p | 13 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
6 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 11 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 47 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 29 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 21 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn