Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307 dưới đây. Hy vọng đề cương sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 20172018 Môn : TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 307 Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;4) và B(3;1) là: A. x + 2y+5=0 B. 3x + y + 10 = 0 C. x + 2y – 5 = 0 D. 3x + y 10 = 0 uuur uuur uuur Câu 2: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA + 2 MB = CB , chọn phương án đúng. A. M là đỉnh của hình bình hành ABMC . B. M là trọng tâm của tam giác ABC . C. M là trung điểm cạnh AB. D. M là trung điểm cạnh AC. � π x� Câu 3: Phương trình sin � − �= 0 có tất cả các nghiệm là: �3 2 � 2π π A. x = − k 2π , (k Z ) B. x = − kπ , (k Z ) 3 6 2π π π C. x = − kπ , ( k Z ) D. x = − k , (k Z ) 3 6 2 Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 2 x − 3 y − 1 = 0 và d : 2 x − 3 y + 5 = 0 r Phép tịnh tiến theo vectơ v có tọa độ nào sau đây không biến d thành d A. (1;1) B. (3;4) C. (0;2) D. (3;0) Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng d : 3x − 5 y + 3 = 0 và d ' : 3 x − 5 y + 24 = 0 . Tìm r r r tọa độ v , biết v = 13 , Tvr ( d ) = d ' và v có hoành độ là số nguyên. r r r r A. v = ( −2; −3) . B. v = ( 3; −2 ) . C. v = ( −2;3) . D. v = ( 2;3) . Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình cos(sin x) = 1 trên [0; 2π ] là: A. 3π B. 2π C. π D. 0 9 − x2 Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình: 0 là x 2 + 3 x − 10 A. ( −5; −3) ( 2;3) B. ( −5; −3] ( 2;3] C. [ −5; −3] [ 2;3] D. ( −5; −3] [ 2;3) Câu 8: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A, biết AB = 3, AC = 4 , gọi D là đối xứng của B qua C. Độ dài AD bằng A. 32 . B. 73 . C. 5 . D. 109 . r Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho véctơ v = (1;1) ,A(0;2) ,B(2;1).Ảnh của điểm A và B qua phép tịnh tiến r theo véc tơ v lần lượt là A và B .Độ dài A B là: A. 11 B. 12 C. 10 D. 13 Câu 10: Rút gọn biểu thức sau A = ( tan x + cot x ) − ( tan x − cot x ) Ta được: 2 2 A. A = 3 B. A = 2 C. A = 4 D. A = 1 Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình f ( x) = x 2 − 3 x − 4 0 . Là: A. T = ( −�; −1] �[4; +�) B. T = [ − 1; 4] C. T = (−�; −4] �[1; +�) . D. T = [ − 4;1] Trang 1/5 Mã đề thi 307
- Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mênh đề nào sai? A. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay –180o. B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 180o. C. Phép quay tâm O góc quay 90o và phép quay tâm O góc quay –90o là hai phép quay giống nhau. D. Qua phép quay Q(O; ) điểm O biến thành chính nó. Câu 13: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng ( d ) : 4 x + 3 y + 12 = 0 . Điểm B ( a; b ) là đối xứng của điểm A ( 1;3) qua ( d ) . Giá trị của biểu thức 2a + b bằng A. 7 . B. 12 . C. −17 . D. −10 . Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin x + 2 ( m + 1) sin x − 3m ( m − 2 ) = 0 có 2 nghiệm. 1 1 1 1 − m −2 m − 1 −1 m 1 − m< A. 3 3. B. . C. . D. 2 2. 0 m 1 3 m 4 1 m 3 1 m 2 r Câu 15: Cho đường tròn (C): ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 .Phép tịnh tiến theo vectơ v(1; −3) biến đường tròn (C) thành đường tròn nào: A. x 2 + ( y − 1) 2 = 4 B. x 2 + ( y + 1) 2 = 4 C. ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 = 4 D. ( x + 1) 2 + ( y + 1) 2 = 4 �2π 6π � Câu 16: Số nghiệm thuộc khoảng � ; � của phương trình cos 7 x − 3 sin 7 x = − 2 là: �5 7 � A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 17: Biết x = a + b 13 là nghiệm của phương trình x + 2 − x + 1 = 0 . Giá trị của biểu thức a + 3b bằng A. 2. B. 6 C. 0. D. 3. Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? π π π A. y = tan(x − ) B. y = sin(x 2 − ) C. y = cotx D. y = cos(x − ) 2 2 2 Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2; 2) . Hỏi các điểm sau đây, điểm nào là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 45o ? A. ( −1;1) . B. (2;0) . ( C. 2 2;0 . ) ( D. 0; 2 2 . ) −π Câu 20: Cho tan α = 2 và −π < α < thì giá trị cos 2α là: 2 1 1 3 − 3 A. cos 2α = B. cos 2α = − C. cos 2α = D. cos 2α = 3 3 3 3 Câu 21: Với giá trị nào của m thì phương trình m sin 2 x + (m + 1) cos 2 x + 2m − 1 = 0 có nghiệm? m 3 m>3 A. 0 m 3. B. . C. . D. 0 < m < 3. m 0 m
- π B. π C. 2π D. kπ , k Z A. 4 Câu 25: Bất phương trình x 2 + 2(m + 1) x + 9m − 5 0 có tập nghiệm là R khi: A. m [1;6] B. m �(6; +�) C. m (1;6) D. m �(−�;1) �(6; +�) Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M ( 2;0 ) là trung điểm của cạnh AC. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7 x − 2 y − 3 = 0 và 6 x − y − 4 = 0. Giả sử B ( a; b ) , tính hiệu a − b. A. −2. B. 4. C. −4. D. 2. uuur uuur Câu 27: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho A ( 1; −1) , B ( −1;3 ) , C ( 2;5 ) . Giá trị của tích vô hướng AB.CB bằng A. 16 . B. 2 . C. −14 . D. −2 . 1 − 3sin 2 x Câu 28: Cho tan x = 2 Tính P = ta được: 2sin 2 x + 3 cos 2 x −3 3 3 −3 A. P = B. P = C. P = D. P = 4− 3 4+ 3 4− 3 4+ 3 sin 3 x Câu 29: Số nghiệm của phương trình = 0 thuộc đoạn [2π ; 4π ] là: cos x + 1 A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 30: Tam giác ABC biết BC = a, CA = b, AB = c và có ( a + b + c ) ( a + b − c ) = 3ab . Khi đó số đo của góc C là A. 120o . B. 30o . C. 90o . D. 60o . 3 Câu 31: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = x 3 + , x > 0 . x A. 2 3 . B. 3. C. 2. D. 4. Câu 32: Chọn khẳng định sai �π � �5π � 1 tan x A. sin � + x �= cos x . B. tan � x �= . �2 � �4 � 1 + tan x �3π � C. cos ( x + 3π ) = − cos x . D. cos � + x �= − sin x . �2 � Câu 33: Phương trình x 2 + 2(m + 1) x + 9m + 9 = 0 có nghiệm khi m �(−�; a] �[b; +�) thì: A. a + b = 9 B. a + b = −7 C. a + b = 7 D. a + b = −9 x=t Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;3) và đường thẳng d . Tọa độ điểm B đối xứng với y = 4+t A qua đường thẳng d là: A. B(1;5) B. B(1; −5) C. B (−1;5) D. B(−1; −5) 2π Câu 35: Cung có số đo bằng độ là: 9 A. 100 B. 180 C. 360 D. 400 Câu 36: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 5 x 2 + 5 y 2 − 5 x − 15 y + 8 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + 3 y. A. 0. B. 1. C. 2. D. 8. Trang 3/5 Mã đề thi 307
- Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các đường thẳng ( d1 ) : 3 x + y + 2 = 0, ( d 2 ) : x − 3 y + 4 = 0. Gọi A là giao điểm của ( d1 ) , ( d 2 ) . Xác định phương trình đường thẳng ( ∆ ) qua M ( 0;1) lần lượt cắt ( d1 ) , ( d 2 ) tại 1 1 B, C ( B, C khác A ) sao cho 2 + đạt giá trị nhỏ nhất. AB AC 2 A. y = 1. B. 3 x − 2 y + 2 = 0. C. x − y + 1 = 0. D. x = 0. Câu 38: Ảnh bên là cổng chào khu công nghiệp Bình Xuyên của tỉnh Vĩnh Phúc. Cổng có hình dạng của một Parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 72m và cổng được thiêt kế sao cho xe ôtô có chiều cao từ 4m trở lên phải đi cách chân cổng ít nhất 3 m. Hỏi chiều cao lớn nhất từ mặt đường đến mặt trong của cổng bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn sau dấu phảy đến phần trăm)? A. 20,50m. B. 25,04m. C. 31,51m. D. 27,08m. Câu 39: Phép quay Q( o ,ϕ ) biến điểm M thành điểm M ' . Khi đó uuuur uuuuur A. OM = OM ' và ( OM ; OM ' ) = ϕ . B. OM = OM ' và góc MOM = ϕ . uuuur uuuuur C. OM = OM ' và ( OM ; OM ') = ϕ . D. OM = OM ' và góc MOM = ϕ . Câu 40: Biết đồ thị hàm số y = m ( x − 1) + 2 cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại điểm A và điểm B phân 1 1 biệt (m là tham số). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức + bằng OA OB 2 2 1 1 2 A. B. 2. C. D. 9 5 9 uuur Câu 41: Cho hình bình hành ABCD.Phép tịnh tiến theo DA biến: A. B thành C B. A thành D C. C thành A D. C thành B Câu 42: Nghiệm của pt sinx – 3 cosx = 1 là 5π 13π π 5π x= + k 2π ; x = + k 2π x= + k 2π ; x = + k 2π A. 12 12 B. 4 4 π 7π π 5π x = + k 2π ; x = + k 2π x = + k 2π ; x = + k 2π C. 2 6 D. 6 6 Câu 43: Tập nghiệm của phương trình − x 2 + 4 x + 2 = 2 x là �2 � A. S = { 2} . B. S = . C. S = � ; 2 �. D. S = R . �5 1 3π Câu 44: Cho sin α = ; − < α < −π . Giá trị của sin 2α bằng 3 2 2 4 2 2 2 4 2 A. − . B. − . C. − . D. . 9 9 3 9 Câu 45: Phương trình 2sin x = − 3 có nghiệm là π x = − + k 2π 3 A. (k R) . B. x = 600 + k 3600 , k R. 4π x= + k 2π 3 Trang 4/5 Mã đề thi 307
- 2π π x=− + k 2π x= + k 2π 3 3 C. (k R) . D. (k R) . 4π 2π x= + k 2π x= + k 2π 3 3 Câu 46: Bất phương trình (m + 1) x 2 − 2mx − m < 0 có nghiệm khi m R \ [ a; b ] thì: 1 1 A. a + b = B. a + b = 1 C. a + b = − D. a + b = −1 2 2 1 Câu 47: Tập xác định của hàm số y = tan x �kπ � A. D=R B. D = R \ � , k Z � �2 �π � C. D = R \ � + k π , k Z � D. D = R \ { k π , k Z } �2 3π Câu 48: Tích tất cả các nghiệm của phương trình sin(2 x +) + cos x = 0 trên [ 0; π ] là: 4 π3 23π 2 13π 2 11π 3 A. B. C. D. 6 48 25 64 r Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy, PT tham số của đường thẳng đi qua A(3;4) và có VTCP u (3;2) là: x = 3 − 6t x = 6 − 3t x = 3 + 2t x = 3 + 3t A. B. C. D. y = −2 + 4t y = 2 + 2t y = 4 + 3t y = −2 + 4t Câu 50: Tìm m để pt 2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm: A. 0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 230 | 42
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 131 | 12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 63 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 76 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
6 p | 115 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
6 p | 37 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 29 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
6 p | 13 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
6 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 11 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 48 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 29 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 22 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn