intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

31
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các em Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn : Vật lý 10 Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  103 Câu 1: Hai xe 1 và 2 cùng xuất phát vào lúc 9h từ hai thành phố A và B cách nhau 108km tiến về gặp  nhau. Xe 1 chạy với tốc độ không đổi 36km/h, xe 2 chạy tốc độ không đổi 54km/h. Phương trình nào   mô tả chuyển động của xe 1: A. 36t + 108 (km, h). B. 36t – 108 (km,h). C. A, C. D. 36t (km,h). Câu 2: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là: A. x = x0 + vt B. x = x0 ­ v0t + at2/2 C. x = v0 + at D. x = x0 + v0t + at2/2 Câu 3: Một ôtô chuyển động  từ  A đến B. Trong nữa thời gian đầu ôtô chuyển động  với tốc độ  65  km/h, trong nữa thời gian sau ôtô chuyển động với tốc độ  45 km/h. Tốc độ  trung bình trên cả  quãng   đường là A. 45 km/h. B. 55 km/h. C. 48 km/h. D. 50 km/h. Câu 4: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 500(m) tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 (m/s 2). Thời gian  kể từ lúc rơi đến khi vật chạm đất là A. 5 s B. 20 s C. 10 s D. 7,07 s Câu 5: Chọn câu phát biểu đúng? Một hệ quy chiếu gồm: A. Một mốc thời gian và một đồng hồ. B. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc đó và một thước đo. C. Vật làm mốc, hệ tọa độ, gốc thời gian và đồng hồ. D. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ. Câu 6:  Phương trình chuyển động của một vật chuyển động biến đổi đều có dạng : x = 5 + 2t +  0,25t2 ( x tính bằng m; t tính bằng giây ). Phương trình vận tốc của vật đó là ( v đo bằng m/s) A. v = 2 + 0,5t B. v = ­2 + 0,25t C. v = 2 – 0,25t D. v = ­2 +0,5t Câu 7: Một ca nô đi trong mặt nước yên lặng với vân tốc 16m/s, vận tốc của dòng nước so với bờ  sông là 2m/s. Góc giữa véctơ  vận tốc của canô đi trong nước yên lặng và vectơ  vận tốc của dòng  nước là 0<
  2. Câu 11: Chỉ ra câu sai. A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời  gian. B. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian  bằng nhau thì bằng nhau. C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với  véctơ vận tốc. D. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi. Câu 12: Có hai chuyển động thẳng nhanh dần đều trên cùng trục Ox, ngược chiều với các gia tốc có  cùng độ lớn bằng 1m/s2. Trong hệ trục tOv, chúng được biểu diễn bởi hai đoạn thẳng A. trùng nhau B. cắt nhau C. vuông góc nhau D. song song nhau Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Hai vật có khối lượng m1 >m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm. Trong  đó v1, v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ  hai. Bỏ  qua sức cản của không  khí. A. Vận tốc chạm đất v1 = v2 B. Vận tốc chạm đất v1 > v2 C. Vận tốc chạm đất v1 
  3. D. Có thể coi sự rơi tự do của chiếc lá khô từ trên cây xuống là sự rơi từ do Câu 23: Một vật nhỏ chuyển động thẳng nhanh dần đều. Vật qua A với vận tốc v A = 2 m/s, vật qua  B với vận tốc vB = 12 m/s. Vật qua trung điểm M của đoạn AB với vận tốc A. 5,0 m/s. B. 7,0 m/s. C. 8,6 m/s. D. 6,1 m/s. Câu 24: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật lúc chạm đất được tính theo công   thức 2h A. v =  gh B. v = 2gh C. v =  2 gh . D. v =  g Câu 25: Khi viết kết quả thực hành thì cách viết nào dưới đây là không đúng: A.  A A A   Hoặc  A A A B.  A A A C.  A A A A A D.  A A A Câu 26: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54 (km/h) thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều,   sau đó đi thêm 125 (m) nữa thì dừng hẳn. 5 giây sau khi hãm phanh, tàu chạy với vận tốc bằng A. 7,5 m/s B. 5 m/s C. 15 m/s D. 10,5 m/s Câu 27:  Một thùng phuy đặt trên sàn xe tải dưới trời mưa. Kết luận nào trong các kết luận sau là   chính xác (giả thiết trời không có gió)? A. Khi xe chuyển động thì làm cho thùng chóng đầy nước hơn B. Không thể trả lời chính xác là thùng nhanh đầy nước hơn khi xe chạy hay khi xe đứng im C. Khi xe đứng im thì làm cho thùng chóng đầy nước hơn D. Khi xe đứng im và khi xe chuyển động thì nước trong thùng phuy đầy nhanh như nhau Câu 28: Một người thợ xây ném một viên gạch theo phương thẳng đứng cho một người khác ở trên   tầng cao 4m. Người này chỉ việc giơ tay ngang ra là bắt được viên gạch. Lấy g = 10m/s 2. Để cho viên  gạch lúc người kia bắt được bằng không thì vận tốc ném là A. v = 8,94m/s2. B. v = 8,94m/s. C. v = 6,32m/s2. D. v = 6,32m/s. Câu 29: Công thức nào không phải là công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. aht = 4 2f2.R. B. aht =  2R. C. aht = v2/R. D. aht = v2R. Câu 30: Chọn đáp án sai. A. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức:  v = v0 + at . B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s = v.t C. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. D. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt. Câu 31: Một người đi bộ trên một đường thẳng với vân tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người đó đi  hết quãng đường 780m là A. 6min30s B. 6min15s C. 7min15s D. 7min30s Câu 32: Một vật nhỏ rơi tự do từ độ cao h = 80 m so với mặt đất. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2.  Quãng đường vật đi được trong 1 giây cuối cùng trước khi chạm đất là A. 20 m. B. 45 m. C. 35 m. D. 5 m. Câu 33: Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều: A. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm. C. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi Câu 34: Phương trình nào sau là phương trình vận tốc của chuyển động chậm dần đều (chiều dương   cùng chiều chuyển động)? t2 A. v = 5t. B. v = 20 ­  . C. v = 15 – 3t. D. v = 10 + 5t + 2t2. 2                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 103
  4. Câu 35: So sanh gia tôc h ́ ́ ương tâm cua môt điêm A năm  ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ở vanh ngoai va môt điêm B năm  ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ở chinh gi ́ ữa   ̉ ̣ ̃ ̀ ̣ ban kinh cua môt đia tron quay đêu quanh truc đi qua tâm đia? ́ ́ ̀ ̃ a a a a A.  A = 1 B.  A = 3 C.  A = 2 D.  A = 4 aB aB aB aB Câu 36: Một vật được coi là chất điểm nếu vật có: A. kích thước rất nhỏ so với con người. B. khối lượng riêng rất nhỏ. C. khối lượng rất nhỏ. D. kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật. Câu 37: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của   thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h A. 8 km/h. B. 12km/h. C. 20 km/h. D. 10 km/h. Câu 38: Chọn câu trả  lời đúng: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A  với vận tốc 20m/s, gia tốc 2m/s2. Tại B cách A 125m vận tốc xe là: A. 40m/s B. 30m/s C. 20m/s D. 10m/s Câu 39: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Tính gia tốc  hướng tâm của xe. A. 16m/s2 B. 1,23 m/s2 C. 0,11 m/s2 D. 0,4 m/s2 Câu 40: Môt banh xe ban kinh quay đêu  ̣ ́ ́ ́ ̀ 100  vong trong th ̀ ơi gian 2s. Tân sô quay c ̀ ̀ ́ ủa bánh xe là A. 25Hz. B. 200Hz. C. 100Hz. D. 50Hz. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 103
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0