Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
lượt xem 0
download
Sau đây là Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301 kèm đáp án chi tiết giúp các em học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn : Vật lý 10 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 301 Câu 1: Khi viết kết quả thực hành thì cách viết nào dưới đây là không đúng: A. A A A A A B. A A A C. A A A D. A A A Hoặc A A A Câu 2: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h A. 10 km/h. B. 8 km/h. C. 12km/h. D. 20 km/h. Câu 3: Một người thợ xây ném một viên gạch theo phương thẳng đứng cho một người khác ở trên tầng cao 4m. Người này chỉ việc giơ tay ngang ra là bắt được viên gạch. Lấy g = 10m/s 2. Để cho viên gạch lúc người kia bắt được bằng không thì vận tốc ném là A. v = 6,32m/s. B. v = 8,94m/s. C. v = 6,32m/s2. D. v = 8,94m/s2. Câu 4: Một vật nhỏ rơi tự do từ độ cao h = 80 m so với mặt đất. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2. Quãng đường vật đi được trong 1 giây cuối cùng trước khi chạm đất là A. 45 m. B. 20 m. C. 35 m. D. 5 m. Câu 5: So sanh gia tôc h ́ ́ ương tâm cua môt điêm A năm ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ở vanh ngoai va môt điêm B năm ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ở chinh gi ́ ữa ̉ ̣ ̃ ̀ ̣ ban kinh cua môt đia tron quay đêu quanh truc đi qua tâm đia? ́ ́ ̀ ̃ a a a a A. A = 1 B. A = 3 C. A = 4 D. A = 2 aB aB aB aB Câu 6: Chọn câu trả lời đúng: Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ô tô đạt vận tốc 54km/h. Gia tốc của xe. A. 1mm/s2 B. 1cm/s2 C. 0,1m/s2 D. 1m/s2 Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng? Một hệ quy chiếu gồm: A. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc đó và một thước đo. B. Một mốc thời gian và một đồng hồ. C. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ. D. Vật làm mốc, hệ tọa độ, gốc thời gian và đồng hồ. Câu 8: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là v=102t, t tính theo giây, v tính theo m/s. Quãng đường mà chất điểm đó đi được trong 8 giây đầu tiên là: A. 34m B. 49m C. 26m D. 16m Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 0,5s. Nếu thả hòn đá từ độ cao h’ xuống đất mất 1,5s thì h’ bằng: A. 3h B. 6h C. 9h D. Một đáp số khác Câu 10: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54 (km/h) thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, sau đó đi thêm 125 (m) nữa thì dừng hẳn. 5 giây sau khi hãm phanh, tàu chạy với vận tốc bằng A. 5 m/s B. 10,5 m/s C. 15 m/s D. 7,5 m/s Câu 11: Công thức nào không phải là công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. aht = v2R. B. aht = 4 2f2.R. C. aht = 2R. D. aht = v2/R. Câu 12: Có hai chuyển động thẳng nhanh dần đều trên cùng trục Ox, ngược chiều với các gia tốc có cùng độ lớn bằng 1m/s2. Trong hệ trục tOv, chúng được biểu diễn bởi hai đoạn thẳng Trang 1/4 Mã đề thi 301
- A. song song nhau B. cắt nhau C. vuông góc nhau D. trùng nhau Câu 13: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 500(m) tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 (m/s 2). Thời gian kể từ lúc rơi đến khi vật chạm đất là A. 5 s B. 10 s C. 7,07 s D. 20 s Câu 14: Phương trình nào sau là phương trình vận tốc của chuyển động chậm dần đều (chiều dương cùng chiều chuyển động)? t2 A. v = 5t. B. v = 10 + 5t + 2t2. C. v = 15 – 3t. D. v = 20 . 2 Câu 15: Môt banh xe ban kinh quay đêu ̣ ́ ́ ́ ̀ 100 vong trong th ̀ ơi gian 2s. Tân sô quay c ̀ ̀ ́ ủa bánh xe là A. 100Hz. B. 200Hz. C. 25Hz. D. 50Hz. Câu 16: Một ca nô đi trong mặt nước yên lặng với vân tốc 16m/s, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 2m/s. Góc giữa véctơ vận tốc của canô đi trong nước yên lặng và vectơ vận tốc của dòng nước là 0< m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm. Trong đó v1, v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của không khí. A. Không có cơ sở để kết luận. B. Vận tốc chạm đất v1 v2 D. Vận tốc chạm đất v1 = v2 Câu 20: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là: A. x = v0 + at B. x = x0 + vt C. x = x0 v0t + at2/2 D. x = x0 + v0t + at2/2 Câu 21: Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều: A. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc B. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi C. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm. Câu 22: Chọn câu sai A. Công thức s = ½ gt2 dùng để xác định quãng đường đi được của vật rơi tự do B. Có thể coi sự rơi tự do của chiếc lá khô từ trên cây xuống là sự rơi từ do C. Khi rơi tự do các vật chuyển động giống nhau D. Vật rơi tự do khi không chịu sức cản của môi trường Câu 23: Môt đia tron co ban kinh 40cm, quay đêu môi vong trong 0,8s. Tôc đô dai cua môt điêm A năm ̣ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̉ ̀ trên vanh đia là ̀ ̃ A. π(m/s). B. 2π(m/s). C. 4π(m/s). D. 3π(m/s). Câu 24: Một người đi bộ trên một đường thẳng với vân tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng đường 780m là A. 6min15s B. 6min30s C. 7min15s D. 7min30s Câu 25: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm Trang 2/4 Mã đề thi 301
- A. Hướng không đổi, độ lớn không đổi B. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi C. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi D. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi Câu 26: Hai xe 1 và 2 cùng xuất phát vào lúc 9h từ hai thành phố A và B cách nhau 108km tiến về gặp nhau. Xe 1 chạy với tốc độ không đổi 36km/h, xe 2 chạy tốc độ không đổi 54km/h. Phương trình nào mô tả chuyển động của xe 1: A. 36t + 108 (km, h). B. 36t – 108 (km,h). C. A, C. D. 36t (km,h). Câu 27: Chọn phát biểu đúng đúng về sự rơi tự do A. Mọi chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng là rơi tự do B. Tại một nơi trên trái đất đều rơi tự do với cùng một gia tốc C. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vĩ độ địa lý của địa điểm đang xét D. Trọng lực là nguyên nhân gây ra sự rơi tự do Câu 28: Vận tốc tuyệt đối A. bằng tổng của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo B. là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động C. luôn lớn hơn vận tốc tương đối D. là vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên Câu 29: Một xe đạp chuyển động với vận tốc 9(km/h) thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,5(m/s2). Thời gian để xe dừng lại hẳn kể từ lúc bắt đầu hãm phanh là A. 5 s B. 18 s C. 1,8s D. 10 s Câu 30: Chuyển động tròn đều có : A. gia tốc có độ lớn không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo B. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo C. véctơ vận tốc không đổi D. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo Câu 31: Một ôtô chuyển động từ A đến B. Trong nữa thời gian đầu ôtô chuyển động với tốc độ 65 km/h, trong nữa thời gian sau ôtô chuyển động với tốc độ 45 km/h. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là A. 45 km/h. B. 50 km/h. C. 48 km/h. D. 55 km/h. Câu 32: Một vật nhỏ chuyển động thẳng nhanh dần đều. Vật qua A với vận tốc v A = 2 m/s, vật qua B với vận tốc vB = 12 m/s. Vật qua trung điểm M của đoạn AB với vận tốc A. 6,1 m/s. B. 5,0 m/s. C. 8,6 m/s. D. 7,0 m/s. Câu 33: Chọn đáp án sai. A. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt. B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s = v.t C. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. D. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v = v0 + at . Câu 34: Chỉ ra câu sai. A. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc. B. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. D. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi. Câu 35: Phương trình chuyển động của một vật chuyển động biến đổi đều có dạng : x = 5 + 2t + 0,25t2 ( x tính bằng m; t tính bằng giây ). Phương trình vận tốc của vật đó là ( v đo bằng m/s) A. v = 2 +0,5t B. v = 2 + 0,5t C. v = 2 – 0,25t D. v = 2 + 0,25t Câu 36: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều: Trang 3/4 Mã đề thi 301
- A. v = const. B. v = t. C. v = v0 + at. D. v = at. Câu 37: Chọn câu trả lời đúng: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20m/s, gia tốc 2m/s2. Tại B cách A 125m vận tốc xe là: A. 30m/s B. 10m/s C. 20m/s D. 40m/s Câu 38: Một thùng phuy đặt trên sàn xe tải dưới trời mưa. Kết luận nào trong các kết luận sau là chính xác (giả thiết trời không có gió)? A. Khi xe chuyển động thì làm cho thùng chóng đầy nước hơn B. Khi xe đứng im và khi xe chuyển động thì nước trong thùng phuy đầy nhanh như nhau C. Khi xe đứng im thì làm cho thùng chóng đầy nước hơn D. Không thể trả lời chính xác là thùng nhanh đầy nước hơn khi xe chạy hay khi xe đứng im Câu 39: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Tính gia tốc hướng tâm của xe. A. 16m/s2 B. 1,23 m/s2 C. 0,4 m/s2 D. 0,11 m/s2 Câu 40: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật lúc chạm đất được tính theo công thức 2h A. v = gh B. v = 2gh C. v = D. v = 2 gh . g HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 301
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 230 | 42
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 130 | 12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 76 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 63 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 29 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
6 p | 115 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
6 p | 37 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
6 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 11 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 47 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 29 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 74 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
6 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn