intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

55
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn hãy tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485 giúp các em có thêm tư liệu để luyện tập chuẩn bị kì thi tới tốt hơn. Chúc các em thi tốt và đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> Trang 1/3 - Mã đề: 485<br /> KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ KHỐI 10<br /> <br /> -----------<br /> <br /> Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm: 03 trang.<br /> ———————<br /> Mã đề: 485<br /> <br /> Câu 1. Khi đĩa quay đều, một điểm trên vành đĩa cách trục quay 30cm chuyển động với vận tốc 3m/s. Tìm tần<br /> số quay của đĩa.<br /> A. 3,18 Hz.<br /> B. 3,14 Hz.<br /> C. 1,59Hz.<br /> D. 10 Hz.<br /> Câu 2. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng lên nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì vật :<br /> A. vật sẽ chuyển động thẳng đều.<br /> B. lập tức dừng lại.<br /> C. chuyển động chậm dần rồi dừng lại.<br /> D. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.<br /> Câu 3. Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:<br /> A. x = x0 + v0t + at2/2<br /> B. x = x0 - v0t + at2/2<br /> C. x = x0 + vt<br /> D. x = v0 + at<br /> Câu 4. Một vật rơi tự do từ độ cao h=20m . Lấy g = 10 m/s2. Tìm thời gian rơi<br /> A. 0,5s.<br /> B. 4s.<br /> C. 1s.<br /> D. 2s<br /> Câu 5. Lực và phản lực không có đặc điểm nào sau đây :<br /> A. Cân bằng nhau.<br /> B. Cùng độ lớn.<br /> C. Ngược chiều.<br /> D. Cùng giá.<br /> Câu 6. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật l:<br /> A. vận tốc.<br /> B. trọng lương<br /> C. lực.<br /> D. khối lượng<br /> Câu 7. Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào không biểu diễn qui luật của chuyển động thẳng<br /> đều<br /> A. x= 10+5t.<br /> B. s= 10t.<br /> C. x= 120 - 4t.<br /> D. v= 4t.<br /> Câu 8. Một chất điểm chuyển động thẳng đều với vận tốc 18km/h. Trong 10s vật đi được quãng đường<br /> A. 180km.<br /> B. 50m.<br /> C. 50km.<br /> D. 180m.<br /> Câu 9. Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều sau 20s đạt tốc độ 36km/h. Tìm gia tốc của tàu<br /> A. 1,8 m/s2.<br /> B. 1 m/s2.<br /> C. 0,18 m/s2.<br /> D. 0,5m/s2.<br /> Câu 10. Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?<br /> A. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.<br /> B. Giọt nước mưa lúc đang rơi.<br /> C. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó.<br /> D. Hai hòn bi lúc va chạm vào nhau.<br /> Câu 11. Biểu thức của định luật 2 Niu tơn<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 12. Một chiếc lá và một hòn bi rơi tự do ở cùng độ cao<br /> A. hòn bi rơi nhanh hơn.<br /> B. thời gian rơi như nhau.<br /> C. chiếc lá rơi nhanh hơn.<br /> D. không xác định được vật nào rơi nhanh hơn.<br /> Câu 13. Trên xe máy đang chạy thì đồng hồ chỉ tốc độ (còn gọi là tốc kế) trước mặt người lái xe chỉ<br /> A. độ lớn của gia tốc của xe.<br /> B. quãng đường xe đi được trong 1h.<br /> C. độ lớn của vận tốc tức thời của xe.<br /> D. độ lớn của vận tốc trung bình của xe.<br /> Câu 14. Tìm phát biểu sai :<br /> A. Vận tốc của một vật có tính tương đối.<br /> B. Vị trí của một vật có tính tương đối.<br /> C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian có tính tương đối.<br /> D. Quỹ đạo của một vật có tính tương đối.<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề: 485<br /> Câu 15. Chọn câu sai.<br /> A. Giao thừa năm Mậu Thân là một thời điểm.<br /> B. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian.<br /> C. Toạ độ của 1 chất điểm trong các hệ qui chiếu khác nhau là như nhau.<br /> D. Toạ độ của 1 điểm trên trục 0x có thể dương hoặc âm.<br /> Câu 16. Tìm câu sai. Chuyển động tròn đều có :<br /> A. Tốc độ góc không đổi.<br /> B. Vectơ vận tốc không đổi.<br /> C. Quỹ đạo là đường tròn.<br /> D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.<br /> Câu 17. Đơn vị của gia tốc là:<br /> A. m.s-2.<br /> B. m.s2.<br /> C. ms.<br /> D. m.s-1 .<br /> Câu 18. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình chuyển động x = 2t + 3t2 trong đó x tính<br /> <br /> bằng m, t tính bằng s. Gia tốc của chất điểm<br /> A. 2 m/s2.<br /> B. 3 m/s2.<br /> C. 1,5 m/s2.<br /> D. 6 m/s2.<br /> Câu 19. Rơi tự do là chuyển động<br /> A. thẳng đều.<br /> B. thẳng nhanh dần đều. C. tròn đều.<br /> D. thẳng chậm dần đều.<br /> Câu 20. . Hai lực cân bằng không thể có :<br /> A. cùng giá<br /> B. cùng phương<br /> C. cùng độ lớn<br /> D. cùng hướng<br /> Câu 21. Cho hai lực đồng qui có độ lớn F1 = F2 = 30N. Góc tạo bởi hai lực là 120o. Độ lớn của hợp lực<br /> A. 40N.<br /> B. 30N.<br /> C. 60N.<br /> D.<br /> Câu 22. Một chiếc thuyền xuôi dòng chuyển động tốc độ 4m/s so với nước, nước chảy với tốc độ 2m/s so với<br /> bờ. Hỏi thuyền chuyển động với tốc độ bao nhiêu so với bờ ?<br /> A. 3m/s.<br /> B. 4m/s.<br /> C. 6m/s.<br /> D. 2m/s.<br /> Câu 23. Một vật khối lượng m đặt trên mặt phẳng nằm ngang thì chịu tác dụng của lực F= 10N theo phương<br /> ngang, vật bắt đầu chuyển dộng với gia tốc 0,5m/s2. Bỏ qua mọi lực cản . Tìm khối lượng của vật.<br /> A. 15kg.<br /> B. 10kg.<br /> C. 20kg.<br /> D. 5kg.<br /> Câu 24. Chu kỳ quay của kim phút đồng hồ là<br /> A. 24 h.<br /> B. 60 giây.<br /> C. 12h.<br /> D. 60 phút.<br /> Câu 25. Một chất điểm chịu tác dụng của ba lực cân bằng . Biết độ lớn của ba lực<br /> ,<br /> lần lượt là 10N,<br /> 15N, 20N. Nếu<br /> ngừng tác dụng thì hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng bao nhiêu ?<br /> A. 10N.<br /> B. 20N.<br /> C. 25N<br /> D. 15 N.<br /> Câu 26. Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ độ mặt đất với vận tốc ban đầu 20m/s . bỏ qua mọi lực cản<br /> ,lấy g= 10m/s2. Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được<br /> A. 10m.<br /> B. 15m<br /> C. 20m.<br /> D. 40m.<br /> Câu 27. Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 10 - 4t + 0,5t2 (x đơn vị m; t đơn vị s).Khi đổi<br /> chiều chuyển động vật đi được quãng đường<br /> A. 20m.<br /> B. 8m.<br /> C. 16m.<br /> D. 10m<br /> Câu 28. Chất điểm khối lượng m chỉ chịu tác dụng của lực F thì trong thời gian t đi được quãng đường S1. Chất<br /> điểm khối lượng 2m chỉ chịu tác dụng của lực F thì trong thời gian t đi được quãng đường S2. Tìm tỷ số S1/ S2<br /> A. 4<br /> B. ½.<br /> C. 2<br /> D. ¼.<br /> Câu 29. Gia tốc rơi tự do được tính theo công thức<br /> .Nếu sai số tỷ đối của quãng đường là 1%,của thời<br /> gian là 1%thì sai số tỷ đối của g là<br /> A. 4%<br /> B. 2%<br /> C. 3%<br /> D. 1%<br /> Câu 30. Hai người đi bộ theo một chiều trên một đường thẳng AB chuyển động đều, cùng xuất phát tại vị trí A,<br /> với vận tốc lần lượt là 1,5m/s và 2,0m/s, người thứ hai đến B sớm hơn người thứ nhất 5,5 phút. Quãng đường AB<br /> dài<br /> A. 1155m<br /> B. 1980m<br /> C. 283m<br /> D. 220m<br /> Câu 31. Một đĩa tròn có bán kính 40cm, quay đều mỗi vòng trong 0,8s. Gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm<br /> trên vành đĩa là<br /> A. 22 m / s 2<br /> B. 52 m / s 2<br /> C. 2,52 m / s2<br /> D. 42 m / s 2<br /> Câu 32. Một vật rơi tự do từ độ cao h, trong giây cuối cùng trước khi chạm đất vật rơi được quãng đường<br /> 24,5m. Lấy g= 9,8m/s2. Tìm độ cao h<br /> A. 40m.<br /> B. 44,1m.<br /> C. 45m.<br /> D. 88,2m.<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề: 485<br /> Câu 33. Hai ô tô chạy ngược chiều nhau với tốc độ 50km/h và 40km/h so với mặt đường. Vận tốc của ô tô thứ<br /> <br /> nhất đối với ô tô thứ hai là :<br /> A. 10km/h và ngược hướng với vận tốc của ô tô thứ nhất.<br /> B. 90km/h và cùng hướng với vận tốc của ô tô thứ nhất<br /> C. 10km/h và cùng hướng với vận tốc của ô tô thứ nhất.<br /> D. 90km/h và ngược hướng với vận tốc của ô tô thứ nhất.<br /> Câu 34. Một lực tác dụng vào vật trong thời gian 0,6s thì vận tốc của vật giảm từ 9m/s đến 6m/s. Sau đó tăng độ<br /> lớn của lực lên gấp đôi nhưng vẫn giữ nguyên hướng của lực thì trong bao lâu nữa vật đó dừng lại<br /> A. 0,3s.<br /> B. 0,6s.<br /> C. 0,9s.<br /> D. 1,2s.<br /> Câu 35. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc<br /> a = 0,5m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài dốc là:<br /> A. 108m<br /> B. 36m<br /> C. 72m.<br /> D. 6m<br /> Câu 36. Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau<br /> 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h. Phương trình chuyển động của hai xe khi<br /> chọn trục toạ độ 0x hướng từ A sang B, gốc tọa độ ở A, mốc thời gian là lúc hai xe xuất phát là<br /> A. xA = 40t(km); xB = 120 - 20t(km)<br /> B. xA = 120 + 40t(km); xB = 20t(km)<br /> C. xA = 120 - 40t(km); xB = 20t(km)<br /> D. xA = 40t(km); xB = 120 + 20t(km)<br /> Câu 37. Một thước có chiều dài 25cm được treo vào tường bằng một sợi dây. Trên tường có một lỗ sáng nhỏ<br /> ngay phía dưới thước. Hỏi cạnh dưới của thước phải cách lỗ sáng bao nhiêu để khi đốt dây cho thước rơi nó che<br /> khuất lỗ sáng trong thời gian 0,1s. Coi chuyển động rơi của thước là chuyển động rơi tự do, lấy g= 10m/s2.<br /> A. 25cm.<br /> B. 5cm<br /> C. 20cm.<br /> D. 1m<br /> Câu 38. Một người đứng ở sân ga nhìn thấy một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Toa đầu<br /> tiên đi qua mắt người trong thời gian 6s. Hỏi toa thứ 9 đi qua mắt người đó trong thời gian bao lâu. Coi các toa có<br /> độ dài như nhau và bỏ qua chiều dài của chỗ nối giữa hai toa.<br /> A. 1,03s.<br /> B. 54s.<br /> C. 1,5s.<br /> D. 18s.<br /> Câu 39. Một hành khách trên toa xe lửa chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h quan sát qua cửa thấy một<br /> đoàn tàu khác chạy cùng phương chiều trên một đường sất song song bên cạnh.<br /> Từ lúc nhìn thấy điểm cuối đến khi nhìn thấy điểm đầu của tàu mất 8s. Biết chiều dài của đoàn tàu là 80m. Tìm<br /> tốc độ của tàu<br /> A. 64 km/h.<br /> B. 18km/h.<br /> C. 90km/h.<br /> D. 44km/h.<br /> Câu 40. Một vật khối lượng m= 150g đang đứng yên trên mặt phẳng ngang thì chịu tác dụng của một lực F có<br /> độ lớn không đổi theo phương ngang. Người ta đo quãng đường vật chuyển động trong 1,5s liên tiếp thì thấy<br /> quãng đường sau dài hơn quãng đường trước 90cm. Bỏ qua mọi lực cản. Tìm F<br /> A. 0,4N.<br /> B. 0,04N<br /> C. 0,06N<br /> D. 0,6N<br /> <br /> —Hết—<br /> (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br /> <br /> Họ và tên thí sinh .......................................................................................... SBD ..................<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2