intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 112

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

34
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 112 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 112

  1. SỞ GD­ĐT BẮC NINH ĐỀ  KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 ­ NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: VẬT LÝ 11 ­­­­­­­­­­­­­­­ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm có 4 trang, 40 câu Mã đề: 112 Họ tên thí sinh:............................................................SBD:............................................................... Câu 1: Câu nao sau đây la  ̀ ́  ? ̀đung A. Môt vât co thê chiu tac dung đông th ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ời cua nhiêu l ̉ ̀ ực ma vân chuyên đông thăng đêu. ̀ ̃ ̉ ̣ ̉ ̀ B. Môt vât bât ki chiu tac dung cua môt l ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ực co đô l ́ ̣ ớn tăng dân thi chuyên đông nhanh dân đêu. ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ C. Không co ĺ ực tac dung thi vât không thê chuyên đông. ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ D. Không co vât nao co thê chuyên đông ng ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ược chiêu v ̀ ới lực tac dung lên no. ́ ̣ ́ Câu 2: Một nguồn điện suất điện động E và điện trở  trong r được nối với một mạch ngoài có điện  trở tương đương R. Nếu R = r thì A. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại. B. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu. C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu. D. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại. Câu 3: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức: t ec e C.  e c . t e A.  B.  c t D.  c t Câu 4:  Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ  điện  trường E = 100V/m. Vận tốc ban đầu của electron bằng 300km/s. Khối lượng của electron là m =  9,1.10­31(kg). Từ  lúc  bắt  đầu  chuyển  động  đến lúc   vận  tốc  của  electron   bằng  không thì   electron  chuyển động được quãng đường là: A. S = 5,12.10­3 (mm). B. S = 5,12 (mm). C. S = 2,56 (mm). D. S = 2,56.10­3 (mm). Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện   ngược chiều với chiều của đường sức từ. A. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện. B. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện. C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện. D. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện. Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động e = 18 V, điện trở trong r = 6   dùng để thắp sáng các bóng  đèn loại 6 V ­ 3 W. Có thể mắc tối đa mấy bóng đèn để  các đèn đều sáng bình thường và phải mắc  chúng như thế nào? A. 6 bóng, 2 dãy, mỗi dãy 3 bóng B. 8 bóng, 2 dãy, mỗi dãy 4 bóng C. 6 bóng, 3 dãy, mỗi dãy 2 bóng D. 8 bóng, 4 dãy, mỗi dãy 2 bóng Câu 7: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ   B = 5.10­4 T. Véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Từ thông qua khung dây đó là A. 1,5.10­7 Wb. B. 1,5 3 .10­7 Wb. C. 3.10­7 Wb. D. 2.10­7 Wb. Câu 8: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với  chu kì 2,4 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời   gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là A. 0,3 s. B. 0,1 s. C. 0,2 s. D. 0,4 s. Câu 9: Khi nói về dao động cưỡng bức phát biểu nào sao đây là sai : A. Tần số dao động bằng tần số ngoại lực. B. Dao động theo quy luật hàm sin theo thời gian.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 112
  2. C. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng. D. Biên độ dao động phụ thuộc tần số ngoại lực cưỡng bức. Câu 10: Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120  ở nhiệt độ 200C, điện trở của sợi dây đó ở 1790C là  204 . Điện trở suất của nhôm là: A. 4,8.10­3K­1 B. 4,3.10­3K­1 C. 4,1.10­3K­1 D. 4,4.10­3K­1 Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình  x = 6 sin ( 4πt ) cm. Biên độ, chu kì và pha ban  đầu là: A.  A = 6 cm,  T = 0,5s  và  ϕ = 0 B.  A = 6 cm,  T = 0,5s  và  ϕ = π rad π C.  A = 6 cm,  T = 0,5s  và  ϕ = − rad D.  A = 6 cm,  T = 2s  và  ϕ = 0 2 Câu 12: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học  sinh mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào  hai đầu đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi  giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe  kế, số liệu thu được được thể hiện bằng đồ thị như hình vẽ.  Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây: A. 5 Ω. B. 10 Ω. C. 15 Ω. D. 20 Ω. Câu 13: Đường đặc tuyến Vôn – Ampe trong chất khí có dạng       Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 3. Câu 14: Hai con lắc đơn, dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lượng như nhau.   Quả  nặng của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ  nhất dài gấp đôi chiều dài   dây treo con lắc thứ hai ( l1 = 2l2). Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là 1 A.  1 = 2 2 . B.  1 =   2. C.  1 =  2 . D.  1 =   2 . 2 Câu 15: Con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g và điện tích q =   100µC. Ban đầu vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm theo phương thẳng đứng. Khi vật đi qua   vị  trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều thẳng đứng, hướng lên có cường độ  E =   0,12MV/m. Tìm biên dao động lúc sau của vật trong điện trường. A. 7cm B. 12,5cm C. 18cm D. 13cm Câu 16: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục 0x với biên độ là 10 cm, chu kỳ 2s. Trong thời gian   0,5 s đầu tiên vật đi được quãng đường 8 cm, trong 0,5 s tiếp theo thì tốc độ trung bình của vật là A. 24 (cm/s). B. 30 (cm/s). C. 45 (cm/s). D. 20 (cm/s). Câu 17: Một vật có khối lượng 0,5 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng nằm ngang với vận tốc   5m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm    vật đi ngược trở  lại phương cũ với vận tốc 2m/s. Thời gian tương tác là 0,2 s. Lực  F do tường tác  dụng có độ lớn bằng: A. 175 N B. 17,5 N C. 1,75 N D. 1750 N Câu 18: Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ? A. Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất. B. Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 112
  3. C. Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0 D. Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. Câu 19: Công của nguồn điện được xác định bằng công thức: A. A = ξi. B. A = UIt. C. A = UI. D. A = ξit. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng  khi nói về cách mạ một huy chương bạc? A. Dùng muối AgNO3. B. Dùng anốt bằng bạc. C. Dùng huy chương làm catốt. D. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt. Câu 21: Cho R1, R2 và một hiệu điện thế U không đổi. Mắc R1 vào U thì công suất tỏa nhiệt trên R1 là  P1 = 100 W. Mắc nối tiếp R 1 và R2 rồi mắc vào U thì công suất tỏa nhiệt trên R 1 là P2 = 64 W. Tìm tỉ  số R1/R2. A. 4. B. 2. C. 0,25. D. 0,5. Câu 22: Cảm ứng từ bên trong ống dây dài không phụ thuộc vào A. Đường kính ống dây. B. Dòng điện chạy trong ống dây. C. Chiều dài ống dây. D. Môi trường trong ống dây. Câu 23: Hai điện trở R1 = 200  Ω, R2 = 300  Ω mắc nối tiếp vào nguồn có U bằng 180 V (không đổi)  .Vôn kế mắc song song với R1 chỉ 60 V. Nếu mắc vôn kế đó song song với R 2 thì số  chỉ của vôn kế  là : A. 120 V. B. 150 V. C. 108 V. D. 90 V. Câu 24: Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là A. Tesla (T). B. Vêbe (Wb). C. Henri (H). D. Fara (F). Câu 25: Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì A. động lượng của vật tăng gấp hai. B. động năng của vật tăng gấp hai. C. gia tốc của vật tăng gấp hai. D. thế năng của vật tăng gấp hai. Câu 26: Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân không, dòng điện trong hai  dây cùng chiều có cường độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm) chiều dài của mỗi dây  là: A. lực đẩy có độ lớn 4.10­6 (N) B. lực đẩy có độ lớn 4.10­7 (N) C. lực hút có độ lớn 4.10­7 (N) D. lực hút có độ lớn 4.10­6 (N) Câu 27: Một vật dao động điều hòa trên truc Ox với phương trình  2 2 2 v (m /s ) x = Acos(ωt)(cm). Đồ thị biểu diễn bình phương vận tốc  tức thời theo bình phương li độ tức thời như hình vẽ. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ gần với giá trị nào  sau đây? 0,16 0,09 x2(cm2) O 9 16 A. 30 (cm/s). B. 36(cm/s). C. 32 (cm/s). D. 34 (cm/s). Câu 28: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị  trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều  dương. Sau thời gian  t1  = π/15 s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc   độ ban đầu . Sau thời gian t2 = 3π/10 s  vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu của vậtlà: A. 20cm/s B. 25cm/s C. 30cm/s D. 40cm/s Câu 29: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ  cứng k = 50N/m, một   đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m 1 =100g. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo bị nén                                                 Trang 3/5 ­ Mã đề thi 112
  4. 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2 = 400g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển  động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang   = 0,05.  Lấy g = 10m/s2. Thời gian từ khi thả đến khi vật m2 dừng lại là: A. 0,31 s. B. 2,06 s. C. 2,21 s. D. 2,16 s. Câu 30: Câu phát biểu nào sau đây đúng? A. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố. B. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 1,6.10­19 C. C. Độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.1019 D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích. Câu 31: Dùng đồng hồ bấm giây có thang chia nhỏ nhất là 0,01s để đo chu kỳ (T) dao động của một   con lắc. Kết quả 5 lần đo thời gian của một dao động toàn phần như sau:  Lần đo 1 2 3 4 5 T (s) 3,00 3,20 3,00 3,20 3,20 Kết quả đo chu kì T được viết gần đúng là A. 3,2 0,11s B. 3,12 0,114 s C.3,12 0,11s  D. 3,2 0,114s Câu 32: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích q1 và q2 khác nhau  ở khoảng cách R đẩy nhau với  lực F0. Sau khi chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ A. hút nhau với F = F0. B. hút nhau với F > F0. C. đẩy nhau với F = F0. D. đẩy nhau với F > F0. Câu 33: Một khung dây dẫn hình chữ  nhật ABCD đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ  B = 5.10 ­2  (T). Cạnh AB của khung dài 3 (cm), cạnh BC dài 5 (cm). Dòng điện trong khung dây có cường độ I = 5  (A). Giá trị lớn nhất của mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là: A. 7,5.10­3 (Nm) B. 3,75 (Nm) C. 2,55 (Nm) D. 3,75.10­4 (Nm) Câu 34: Chon câu  ̣ đung  ́ ? A. Trong chuyên đông nhanh dân đêu vân tôc va gia tôc luôn d ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ương. B. Trong chuyên đông nhanh dân đêu tich cua vân tôc va gia tôc luôn d ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ương. C. Trong chuyên đông châm dân đêu v ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ới vân tôc  ̣ ́ v
  5. Câu 40: Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực  điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q  0 nếu q  0 nếu q > 0. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 112
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2