intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

146
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357 sẽ là tư liệu ôn luyện hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN VẬT LÍ ­ KHỐI 11 ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian  giao đề. Đề thi gồm: 04 trang. Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Chọn đáp án đúng. Biểu thức nguyên lí I nhiệt động lực học  ứng với quá trình dãn đẳng  nhiệt? A.  ∆U = Q  với Q
  2. Câu 10: Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây ,quy tắc nào sai ? A. Các đường sức không cắt nhau B. Tại một điểm bất kì trong điện trường nói chung có thể vẽ được một đường sức đi qua  điểm đó C. Các đường sức nói chung xuất phát từ các điện tích âm ,tận cùng tại các điện tích dương D. Nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn Câu 11: Ba điểm M,N,P cùng nằm trong một điện trường tĩnh và không thẳng hàng với nhau .Cho   biết VM =25 V;VN =10V; VP =5V.Công của lực điện để di chuyển một điện tích dương 10C từ M  qua P rồi tới N là bao nhiêu ? A. 150J B. 200J C. 100J D. 50J Câu 12: Một dây dẫn kim lọai có điện trở là R bị cắt thành hai đọan bằng nhau rồi được cột song   song với nhau thì điện trở tương đương của nó là 10 Ω . Tính R A. R = 15 Ω B. R = 20 Ω C. R = 40 Ω D. R = 5 Ω Câu 13: Nén đẳng nhiệt khối khí từ  thể  tích 12 lít đến 8 lít thì thấy áp suất biến đổi một lượng   48kPa. Áp suất ban đầu của khối khí là A. 48kPa B. 96kPa C. 72kPa D. 96Pa Câu 14: Một vật được ném thẳng đứng từ độ cao 15m so với mặt đất với vận tốc đầu 10m/s. Ở  độ cao nào (so với mặt đất) thế năng bằng động năng? Lấy g=10m/s2. A. 5m B. 7,5m C. 12,5m D. 10m Câu 15: Một điện tích điểm q =2.10  C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q,chịu tác   ­7 dụng của lực F =4.10­3N .Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là   A. 2.103 V/m B. 2.104 V/m C. 0,5.103 V/m D. 0,5.104 V/m Câu 16: Hiệu điện thế lưới điện thành phố  là U1 = 220V, khoảng cách từ cột điện vào nhà là l =  50m. Dây dẫn làm bằng đồng có điện trở  suất   ρ = 1,7.10­8  Ω .m. Biết rằng khi mắc vào mạch  điện gồm 100 bóng đèn 75W và 50 bóng đèn 25W thì hiệu điện thế của đèn còn là 210V( các đèn   sáng bình thường). Tính tiết diện thẳng của dây dẫn. A. S = 17,1 mm2 B. S = 17 mm2 C. S = 7,1 mm2 D. S = 71 mm2 Câu 17: Một thang máy không có trần đang đi lên đều với vận tốc v=10m/s. Từ độ cao 2m so với   sàn thang máy, một người đứng trong thang máy ném một hòn bi nhỏ  hướng lên theo phương  thẳng đứng đúng lúc sàn tháng máy cách mặt đất 28m. Vận tốc ban đầu của hòn bi so với sàn   thang máy là 20m/s. Lấy g=10m/s2. Tính độ cao cực đại vật lên được so với mặt đất. A. 75m B. 50m C. 60m D. 20m Câu 18: Công thức nào dưới đây không dùng để tính hiệu suất của nguồn? Aich RN ξ UIt A.  H = B.  H = C.  H = D.  H = Atp RN + r U ξ It Câu 19: Chọn câu sai: Trong đoạn mạch AB gồm các điện trờ R1, R2 được mắc nối tiếp nhau : A.   I1.R1= I2.R2 B. Hiệu điện thế UAB = U1 + U2 C. Điện trở tương đương RAB = R1 + R2 D. Cường độ dòng điện IAB = I1 = I2 Câu 20: Một vật chuyển động đều trên đường tròn bán kính 3m, tốc độ dài là 6m/s. Chu kì chuyển   động của vật là: A. 2s B. 0,5s C. 3,14s D. 12s Câu 21: Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong   hệ SI ? A. A.V B. A2.Ω C. J / s D.  Ω 2 / V Câu 22: Bốn điểm A, B, C, D trong không khí tạo thành hình  vuông ABCD cạnh  a = 3cm. Các  điện tích q1, q2, q3 được đặt lần lượt tại A, B, C. Biết q 2=12.10­8C và cường độ điện trường tổng  hợp tại D bằng 0. Tính q1, q3.  A.  q1 = q2 = −3 2.10−8 C B.  q1 = −3 2.10 −8 C ;  q2 = 3 2.10−8 C                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 357
  3. C.  q1 = 3 2.10−8 C ;  q2 = −3 2.10 −8 C D.  q1 = q2 = 3 2.10−8 C Câu 23: Một acqui làm việc và được ghi lại chế độ  như  sau : Khi cường độ  dòng điện là 4A thì  công suất mạch ngòai là 7,2W, Khi cường độ  dòng điện là 6A thì công suất mạch ngòai là 9,6W.  Tính suất điện động và điện trở trong của acqui. A. E = 22 V, r = 1 Ω B. E = 22 V, r = 0,1 Ω C. E = 2,2 V, r = 1  Ω D. E = 2,2 V, r = 0,1 Ω Câu 24: Một vật khối lượng 2kg chịu tác dụng của lực F sau 2s thì vận tốc của vật tăng từ  3m/s  đến 8 m/s. Độ lớn của lực F bằng: A. 5N B. 10N C. 15N D. một giá trị khác Câu 25: Cho ba tụ điện ghép (C1//C2)nt C3. Biết điện dung và hiệu điện thế  giới hạn của các tụ  lần lượt là: C1 = 4 μF , U1gh= 1000V ; C2 = 2 μF , U2gh= 500V. C3 = 3 μF , U3gh= 500V. Tính hiệu  điện thế giới hạn của bộ tụ. A. 1500V B. 750V C. 3000V D. 2000V Câu 26: Gọi VA, VB là điện thế tại A và B. Biết UAB= 5(V). Điều nào sau đây không thể xẩy ra? A. VB­VA= 5 (V)         B. VA­ VB= 5 (V)          C. VA= 5 (V)  D. VB= 0 (V) Câu 27:  Hai hạt bụi trong không khí mỗi hạt chứa 5.109  electrôn cách nhau 8cm .Lực tĩnh điện  giữa hai hạt là           A. lực hút bằng 72.10­7 N B. lực đẩy bằng 9.10­7 N C. lực hút bằng 9.10­7 N D. lực đẩy bằng 72.10­7 N Câu 28: Một prôtôn bay theo phương của một đường sức điện .Lúc prôtôn ở điểm A thì vận tốc   của nó bằng 2,5.104  m/s .Khi bay đến B vận tốc của nó bằng không .Điện thế  tại A 200V .Hỏi   điện thế tại B ? Cho biết prôtôn có khối lượng 1,67.10­27kg và có điện tích 1,6.10­19C  A. VB = 203,3V B. VB = 206,7V C. VB = 196,7V D. VB = 233V Câu 29: Tại đỉnh A của tam giác cân ABC có điện tích q10; q3
  4. Câu 37: Chọn câu trả lời đúng.  Ion dương là do    A. nguyên tử nhận được electron B. nguyên tử nhận điện tích dương C. nguyên tử mất electron D. nguyên tử mất điện tích dương Câu 38: Đặt vào hai đầu dây dẫn kim loại một hiệu điện thế không đổi thì cường độ  dòng điện  qua dây dẫn là 0,48A. Số electron chạy qua tiết diện ngang dây dẫn trong 10s là: A. 4,8.1017 electron. B. 48.10­17 electron. C. 3.1019 electron. D. 3.10­19 electron. Câu 39: Một vật khối lượng 1kg rơi tự  do xuống đất trong khoảng thời gian 2s. Lấy g=10m/s2.  Tính độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian trên. A. 5kgm/s B. 2kgm/s C. 10kgm/s D. 20kgm/s Câu 40: Trạng thái của một khối khí được xác định bằng các thông số: A. khối lượng m, nhiệt độ tuyệt đối T, áp suất p B. Thể tích V, nhiệt độ tuyệt đối T, khối lượng m C. Thể tích V, nhiệt độ tuyệt đối T, áp suất p D. khối lượng m, số mol n, áp suất p ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ ( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1