intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi môn hóa học lớp 12 Trường THPT Quế Võ 1 năm 2013 -2014 Mã đề thi 142

Chia sẻ: Me Tran | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

84
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi môn hóa học lớp 12 Trường THPT Quế Võ 1 năm 2013 -2014 Mã đề thi 142 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi môn hóa học lớp 12 Trường THPT Quế Võ 1 năm 2013 -2014 Mã đề thi 142

  1. Trường THPT Quế Võ 1 thi thử đại học lần 1 năm 2013 -2014 --------------- Môn thi: hóa học 12 đề chính thức Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời 19-8-2013 gian phát đề (50 câu trắc nghiệm) (Đề thi gồm 4 trang) Mã đề thi 142 Họ tên thí sinh:..............................................................; SBD:......................................................................... C©u 1: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2 H5 OH, C2 H4 , C2H2 C. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH D. C2 H5OH, C2H2, CH3 COOC2H5 C©u 2: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 loãng → Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. CH3CHO, HCOOH B. HCOONa, CH3CHO C. HCHO, CH3CHO D. HCHO, HCOOH C©u 3: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol axetilen; 0,2 mol xiclopropan; 0,1 mol etilen và 0,6 mol hiđro với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 12,5. Cho hỗn hợp Y tác dụng với brom dư trong CCl4 thấy có tối đa a gam brom phản ứng. Giá trị của a là A. 32 B. 24 C. 8 D. 16 C©u 4: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 C©u 5: Cho các muối Cu(NO3)2, AgNO3 , NH4 NO3, KNO3 số muối bị nhiệt phân tạo ra khí NO2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 6: Cho các chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 C©u 7: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2 O. Giá trị của a là A. 1,62. B. 1,80 C. 3,60. D. 1,44. C©u 8: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc (to cao, p cao) thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 C©u 9: Xét phản ứng thuận nghịch sau: SO2 (k) + NO2(k) ⇌ SO3(k) + NO(k). Cho 0,11(mol) SO2, 0,1(mol) NO2, 0,07(mol) SO3 vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì còn lại 0,02(mol) NO2. Vậy hằng số cân bằng KC là Trang 1/4 -Mã đề 142
  2. A. 20 B. 18 C. 23 D. 0,05 C©u 10: Ứng với công thức phân tử C7 H8 O có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen và số đồng phân đều tác dụng được với các chất: K, KOH, (CH3 CO)2O: A. 5 và 2 B. 5 và 3 C. 4 và 2 D. 4 và 3 C©u 11: Hòa tan 64 gam hỗn hợp muối gồm CuSO4, FeSO4, Fe2 (SO4)3, MgSO4 trong đó lưu huỳnh chiếm 25% về khối lượng vào nước được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 149,5 B. 116,5 C. 50 D. 233,0 C©u 12: Hòa tan hoàn toàn 100 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu , Ag trong dung dịch HNO3 (dư). Kết thúc phản ứng thu được 13,44 lít hỗn hợp khí Y gồm NO2, NO, N2 O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2 : 1 và dung dịch Z (không chứa muối NH4NO3 ). Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m và số mol HNO3 đã phản ứng lần lượt là: A. 205,4 gam và 2,5 mol B. 199,2 gam và 2,4 mol C. 205,4 gam và 2,4 mol D. 199,2 gam và 2,5 mol C©u 13: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO (trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol). Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 2,88 gam H2O và 2,912 lít CO2 (đktc). Mặt khác 9 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là A. 12,96 B. 4,32 C. 8,64 D. 5,4 C©u 14: Đốt 2 ancol metylic và etylic rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M thấy có kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,6g.Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào có 19,7g kết tủa nữa. Thành phần % khối lượng mỗi ancol là A. 40% và 60% B. 20% và 80% C. 30,7% và 69,3% D. 58,18% và 41,82% C©u 15: Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm 500ml dung dịch HCl 2M thu được khí NO và dung dịch A. Thể tích dd NaOH 0,2 M tôí thiểu để kết tủa hết Cu2+ trong dung dịch A là : A. 1 lít B. 2 lít C. 3 lít D. 4 lít C©u 16: Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) : Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là : A. CH3COOH, CH3OH B. C2H4, CH3COOH C. C2H5OH, CH3COOH D. CH3COOH, C2H5OH C©u 17: Cho các hợp chất hữu cơ : C2 H4 ; C2 H2 ; CH2O ; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 C©u 18: Geranial (3,7-đimetyl oct-2,6-đien-1-al) có trong tinh dầu sả có tác dụng sát trùng, giảm mệt mỏi, chống căng thẳng, ... Để phản ứng cộng hoàn toàn với 28,5 gam geranial cần vừa đủ bao nhiêu gam brom trong CCl4? A. 60 gam B. 30 gam C. 90 gam D. 120 gam C©u 19: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Trang 2/4 -Mã đề 142
  3. Số phát biểu đúng là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 2 C©u 20: Cho các phản ứng: 0 t (1) FeCO3 + H2 SO4 đặc  khí X + khí Y + …  (2) NaHCO3 + KHSO4  khí X +… 0 t (3) Cu + HNO3(đặc)  khí Z +…  (4) FeS + H2SO4 loãng  khí G + … 0 t (5) NH4NO2  khí H + …  0 t (6) AgNO3  khí Z + khí I +…  Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 C©u 21: Dung dịch chứa các ion Na + , Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+ , Cl- . phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+ ra khỏi dung dịch ban đầu? A. K2CO3 B. NaOH C. Na2SO4 D. AgNO3 C©u 22: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 thấy có 0,3 mol khí NO2 sản phẩm khử duy nhất thoát ra, nhỏ tiếp dung dịch HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là: A. 24,27 g B. 26,92 g C. 19,5 g D. 29,64 g C©u 23: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: A. AgNO3 , (NH4 )2CO3, CuS B. FeS, BaSO4, KOH C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3 D. Mg(HCO3)2, CH3COONa, CuO C©u 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic,axit panmitic và các axit béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá m gam X (H=90%) thì thu được khối lượng glixerol là A. 2,484 gam B. 0,828 gam C. 1,656 gam D. 0,92 gam C©u 25: Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH dư, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có chứa A. Na2 CO3 và NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3 D. NaHCO3, Na2 CO3 C©u 26: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn ancol có cùng phân tử khối. B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẳn D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol C©u 27: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là: A. 25% B. 27,92% C. 72,08% D. 75% C©u 28: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. HCOO-C(CH3)=CH2 B. HCOO-CH=CH-CH3 C. CH2=CH-COO- CH3 D. CH3COO-CH=CH2 C©u 29: Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV) sắp xếp theo thứ tự giảm dần là A. IV > I > III > II. B. IV > III > I > II. C. II > III > I > IV. D. I > II > III > IV Trang 3/4 -Mã đề 142
  4. C©u 30: Hoà tan hết 7,8 gam hỗn hợp Al, Mg trong dung dịch HCl, thu được V lít khí H2 (ở O0C và 2 atm) đồng thời dung dịch sau phản ứng có khối lượng tăng thêm 7 gam. .Giá trị của V là : A. 8,96 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít C©u 31: Đốt cháy hoàn toàn 11,61 gam hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức mạch hở và một ancol đơn chức, sau phản ứng thu được 9,744 lít CO2 (ở đktc) và 9,99 gam H2 O. Tên gọi của axit trong hỗn hợp X là A. axit propionic B. axit axetic C. axit fomic D. axit butiric C©u 32: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ. A. NaNO3 và H2SO4 đặc B. NaNO2 và H2 SO4 đặc C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc C©u 33: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH2O, CH2 O2, C2H2O2 đều có cấu tạo mạch hở và có số mol bằng nhau thu được CO2, H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm 17 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Cho lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là A. 86,4. B. 108,0 C. 64,8 D. 54,0 C©u 34: Có các nhận định sau: 1)Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. 2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron. 3) Bán kính của các vi hạt sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần: Mg2+, Na+, F-, Na, K. 4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, 5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3 , Mg(OH)2 giảm dần. Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận định đúng: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 C©u 35: Để bảo quản thịt cá được coi là an toàn khi ta bảo quản chúng trong A. fomon, nước đá. B. Phân đạm, nước đá. C. Nước đá, nước đá khô D. fomon, nước đá khô. C©u 36: Cho các chất: BaCl2 ; NaHSO3; NaHCO3; KHS; NH4 Cl; AlCl3; CH3COONH4, Al2 O3 , Zn, ZnO. Số chất lưỡng tính là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 C©u 37: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn 18 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1 là: (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A. 1,0 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1,2 lít C©u 38: Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một anđehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na dư, thu được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là A. 50,00% B. 62,50% C. 31,25% D. 68,75% C©u 39: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được Trang 4/4 -Mã đề 142
  5. hỗn hợpsản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là A. 13,5 B. 15,3. C. 8,5. D. 8,1. C©u 40: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ A. propan-1-ol. B. cumen. C. propan-2-ol. D. Xiclopropan C©u 41: Để trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là A. 4,8. B. 7,2. C. 6,0. D. 5,5. C©u 42: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là A. 52,2 B. 54 C. 58 D. 48,4 C©u 43: Trong một cốc có a mol Ca 2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là: A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 3a + 3b = c + d D. 2a+b=c+ d C©u 44: Muối CuSO4 khan dùng để làm khô khí nào sau đây? A. NH3 B. H2S C. SO2 D. Cả 3 khí C©u 45: Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HO-C6 H4 -COOCH3 B. CH3-C6H3(OH)2. C. HO-CH2 -C6 H4- OH D. HO-C6 H4 -COOH C©u 46: Thủy phân 34,2 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất 60 %. Lấy các chất thu được sau phản ứng cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là A. 21,6 gam B. 12,96 gam C. 30,24 gam D. 34,56 gam C©u 47: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 C©u 48: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho rồi hoà tan sản phẩm vào 200 gam dung dịch H3PO4 10% thì thu được dung dịch A. Nồng độ % của dung dịch A là: A. 18,5 % B. 19,8 % C. 19,2 % D. 14,9 % C©u 49: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là: A. (3), (4), (5) và (6) B. (1), (3), (4) và (6) C. (2), (3), (4) và (5) D. (1,), (2), (3) và (4) C©u 50: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là A. 21,95% và 0,78 B. 78,05% và 2,25 C. 21,95% và 2,25 D. 78,05% và 0,78 Cho bi ết nguyên tử khối của các nguyên tố tính theo đvc Trang 5/4 -Mã đề 142
  6. C=12,He=4,H=1,Cl=35,5,Br=80,Fe=56,Ag=108,Ca=40,S=32,N=14, Al=27,O=16,Cu=64,Mg=24,Ba=137, I=127,K=39,Na=23,Li=7,Mg=24,P=31,Mn=55,Be=9 Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học ----------------- Hết ----------------- ĐÁP ÁN Câu 142 254 317 499 1 B C C C 2 A A D A 3 D B B C 4 C B B A 5 B C A D 6 C C C A 7 D C D B 8 A B C D 9 A A A D 10 B D D C 11 A C C A 12 C A A B 13 A C D D 14 D B B C 15 D B A A 16 C B B C 17 C A D A 18 A C A B Trang 6/4 -Mã đề 142
  7. 19 B C A D 20 A A B C 21 A C C C 22 B D D A 23 D B C B 24 B B D D 25 A D C B 26 D C D B 27 A A D C 28 D A B D 29 B D B B 30 C D A C 31 A B A C 32 A D D B 33 B D D C 34 C D B A 35 C A D C 36 C C A D 37 C C A C 38 B D A D 39 C B C B 40 B C B C 41 C C C C 42 C A C A 43 B A A B 44 C C C B 45 C D B C 46 D C A B 47 A D B A 48 A A C B 49 B C D B 50 D A B A Trang 7/4 -Mã đề 142
  8. ĐỀ THI THỬ SỐ 2 HÓA HỌC 12 Câu 1: Cho glyxerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm: C17H 35COOH và C17H33COOH sẽ thu được tối đa bao nhiêu trieste: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 2: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Ba, Be, Fe. Số kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 3: Ngâm một thanh sắt nặng 30 gam trong V ml dung dịch CuSO4 0,9M, sau một thời gian lấy ra cân lại thấy khối lượng thanh sắt là 31,44g. Giá trị của V là A. 20. B. 200. C. 0,2. D. 2. Câu 4: Tính chất nào sau đây không thuộc về este ? A. Dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ B. Hầu như không tan trong nước C. Nhiệt độ sôi thấp hơn ancol hay axit có cùng số nguyên tử C D. Liên kết Hidro giữa este với các phân tử nước bền vững Câu 5: Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi, khoảng bằng: A. 0,1% B. 1% C. 0,01% D. 0,001% Câu 6: Cho 7,5 gam glyxin tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng chất rắn khan là: A. 14,55 gam B. 11,7 gam C. 9,7 gam D. 13,5 gam Câu 7: Chất nào dưới đây không cho phản ứng trùng hợp? A. Glyxin B. Isopren C. Propen D. Stiren Câu 8: Oxi hóa hoàn toàn 11,9 g hỗn hợp gồm Al và Zn thu được hỗn hợp X gồm các oxit. Hòa tan hết X cần 400ml dung dịch HCl 2M (vừa đủ). Phần trăm khối lượng nhôm trong hỗn hợp ban đầu là: A. 54,62% B. 54% C. 65% D. 45,38% Câu 9: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,2 gam 1 este đơn chức no cần vừa đủ 25 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy công thức phân tử este này là: A. C3H 6O2 B. C4H 8O2 C. C5H 10O2 D. C2H 4O2 Câu 10: Cho các phát biểu sau đây: 1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo 2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit… 3) Chất béo là các chất lỏng 4) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu. 5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch 6) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật. Các phát biểu đúng là: A. 1, 2, 4, 5 B. 1, 2, 3 C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 4, 6 Câu 11: Hỗn hợp X gồm Na và Al, có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 Thí nghiệm 1: Cho X vào nước (dư), sinh ra được V1 lit khí Thí nghiệm 2: Cho X vào dung dịch NaOH dư, sinh ra V2 lit khí Các thể tích được đo ở cùng điều kiện. Mối liên hệ giữa V1 và V 2 là: A. V2 = V 1 B. V2 = 2V1 C. V2 = 1,75V 1 D.V2 = 1,5V1 Câu 12: Cho 2,8 gam bột Fe vào 300ml dung dịch HNO3 1M., phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và khí NO. Dung dịch X có thể hòa tan lượng Cu tối đa là (cho biết có thoát khí NO): A. 4 gam B. 1,6 gam C. 2,4 gam D. 3,2 gam Trang 1/2
  9. Câu 13: Cho hỗn hợp Na và K hòa tan hết vào nước có dư , thu được dd A và 0,672lít H2 (đkc). Để trung hòa 1/3 dd A cần Vml dd HCl 0,1M. Tính Vml? A. 100ml B. 200ml C. 300ml D. 600ml Câu 14: Giấy quỳ tím sẽ hóa đỏ khi nhúng vào dung dịch amino axit nào dưới đây? A. Alanin B. Valin C. Axit glutamic D. Glyxin Câu 15: Đốt cháy 1 lượng amin đơn chức X bằng O 2 vừa đủ. Sản phẩm cháy cho qua bình nước vôi trong dư thấy có 2,24 lít khí (đkc) thoát ra khỏi bình, trong bình xuất hiện 20 gam kết tủa. X có công thức phân tử là: A. C3H 9N B. C2H 7N C. C4H 11N D. CH 5N Câu 16: Bản chất hóa học của các loại tơ nilon là: A. Polieste B. Poliamit C. Xenlulozơ D. Polipeptit Câu 17: Cho 6,72 gam thanh kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,688 lit (đkc) khí H2. Vậy M là: A. Mg B. Zn C. Fe D. Al Câu 18: Oxit dễ bị H2 khử thành kim lọai ở nhiệt độ cao là: A. CaO B. K2O C. MgO D. CuO Câu 19: Cho biết cấu hình electron của X, Y lần lượt là: [Ne]3s23p3 và [Ar]4s1. Nhận xét nào sau đây đúng? A. X và Y đều là kim loại B. X và Y đều là phi kim C. X và Y là khí hiếm D. X là phi kim, Y là kim loại Câu 20: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. NaCl B. Na2CO3 C. AlCl3 D. NH4Cl Câu 21: Cho sơ đồ biến hóa (giả sử các phản ứng đều hoàn toàn): NaOH, t o + HCl + H2 , Ni, t o Triolein  X  Y  Z.    Tên của Z là A. Axit oleic. B. Axit panmitic. C. Axit stearic. D. Axit linoleic. Câu 22: Nhỏ từ từ dd iot vào ống nghiệm chứa dung dịch hồ tinh bột , sau đó đun nóng ống nghiệm , hiện tượng quan sát được là: A. dung dịch có màu xanh lam . B. Lúc đầu dung dịch có màu xanh lam , sau đó màu xanh lam bị biến mất khi đun nóng . C. không có hiện tượng gì ở to thường cũng như khi đun nóng . D. Lúc đầu không có hiện tượng gì , sau đó dung dịch có màu xanh lam khi đun nóng Câu 23: M là một kim loại kiềm. Hỗn hợp X gồm M và Al. Lấy 3,72 gam hỗn hợp X cho vào nước (dư) thấy giải phóng 1,792 lit khí (đkc), còn lại 1,08 gam chất rắn không tan. M là kim loại nào sau đây: A. Na B. K C. Rb D. Li Câu 24: Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau: A. Etyl fomat. B. Metyl propionat. C. Etyl axetat. D. isopropyl fomat. Câu 25: Điện phân dd AgNO3 (điện cực trơ ) với cường độ dòng điện là 1,5A , thời gian 30phút , khối lượng Ag thu được là A.6g B.3,02g C.1,5g D.0,05g. Câu 26: Khử hoàn toàn một oxit sắt bằng CO thu được 25,2 gam sắt và 13,44 lit CO2 (đktc). Công thức của oxit sắt là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FexOy. Câu 27: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ (C6H5- là gốc phenyl) 1) C6H5NH2 2) C2H5NH2 3) (C6H5)2NH 4) (CH3)2NH 5) NaOH 6) NH3 A. 1 > 3 > 5 > 4 > 2> 6 B. 6 > 4 > 3 > 5 > 1 >2 C. 5 > 4 > 2 > 1 > 3 > 6 D. 5 > 4 > 2 > 6 > 1 > 3 Trang 2/2
  10. Câu 28: Phương trình phản ứng nào sau đây, giải thích sự xâm thực của nước mưa (có chứa CO2) đối với đá vôi? A. Ca(HCO3)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaHCO3 B. CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2 C.Ca(HCO3)2  CaCO3 + H2O + CO2 D. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + 2H2O + 2CO2  Câu 29: Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 450 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn trong dung dịch có A. Na2CO3 và NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. Na2CO3 và NaOH. Câu 30: Cho 2,81 gam hỗn hợp X (gồm 3 oxit: Fe2O3, MgO, ZnO) tan hết trong 300 ml dung dịch H2SO4 1M. Khối lượng muối sunfat tạo ra là: A. 4,8 gam B. 3,8 gam C. 4,81 gam D. 5,21 gam Câu 31: Có hai lá kim loại M. Một lá nhúng vào dung dịch Pb(NO3)2; một lá nhúng vào dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian lấy mỗi lá ra cân, thấy 1 lá có khối lượng tăng, một lá có khối lượng giảm so với trước phản ứng. Vậy M có thể là kim loại nào dưới đây? A. Fe B. Mg C. Al D. Zn Câu 32: α- amino axit X chứa một nhóm –NH2. Cho 13,350 gam X tác dụng với HCl vừa đủ thu được 9,847 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. H2NCH2CH2COOH B. CH3CH2(NH2)COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. H2NCH2COOH Câu 33: Cho PVC phản ứng với khí Clo tạo thành tơ Clorin. Trung bình cứ 3 mắc xích PVC phản ứng với 1 phân tử Clo. % khối lượng clo trong tơ clorin thu được là: A. 63,96% B. 66,7% C. 73,2% D. 56,81% Câu 34: Lên men 180 gam glucozơ với hiệu suất 80%, thể tích ancol etylic thu được là ( biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 gam/ml) A. 46 ml B. 92 ml C. 69 ml D. 138 ml Câu 35: Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không do các electron tự do gây ra? A. ánh kim B. tính dẻo C. tính cứng D. dẫn điện 3+ Câu 36: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch Fe ? A. Cu B. Zn C. Ag D. Fe Câu 37: Metyl amin và glyxin có đặc điểm chung là: A. có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử B. phản ứng được với dung dịch HCl C. phản ứng được với dung dịch NaOH D. tham gia phản ứng este hóa với ancol etylic (xúc tác khí HCl) Câu 38: Khi cho luồng khí H2 ( dư ) đi qua hỗn hợp gồm chứa Al2O3 , FeO , CuO , MgO nung nóng , đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn . Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm: A. Al , Fe , Cu , Mg. B. C. Al2O3 , Fe , Cu , Mg. C. Al2O3 , Fe , Cu , MgO. D. Al , Fe , Cu , MgO. Câu 39: Cho các chất sau: etylaxetat, glyxin, axit acrylic, phenol, anilin, phenylamoniclorua, ancol benzylic, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH (điều kiện có đủ) là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 40: Điểm giống nhau giữa ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa là: A. đều xảy ra phản ứng oxi hóa – khử B. đều có sự trao đổi electron nên phát sinh dòng điện C. đều bị oxi hóa bởi oxi không khí D. đều chỉ xảy ra với kim loại nguyên chất Trang 3/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2