
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: VẬT LÝ
lượt xem 6
download

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 môn: vật lý', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: VẬT LÝ
- SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 Trường THPT Ngọc Tảo Môn: VẬT LÝ ---------- (Thời gian làm bài 90 phút) Mã đề: TTĐHL1 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu từ câu 01 đ ến câu 40) Cõu 1: Đặc điểm củ a vật dao động điều hoà có: A. toạ độ là hàm số cosin của thời gian. B. vận tốc lớn nhất khi vật ở li độ cực đại. C. năng lượng dao động tỉ lệ với biên độ củ a dao độ ng. D. trạng thái chuyển độ ng được lặp lại như cũ sau những kho ảng thời gian b ằng nhau. Cõu 2: Dao động nào dưới đây có thể coi là dao độ ng điều hoà? A. Con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ ở tại mộ t nơi trên b ề mặt Trái Đất. B. Chiếc đu dao động với biên độ nhỏ không có ngoại lực kích thích tác dụng. C. Con lắc vật lí dao độ ng tự do không có lực cản. D. Con lắc lò xo dao độ ng không ma sát sau khi bị kích thích b ởi lực lớn hơn giới hạn đàn hồi. Cõu 3: Nhận định nào dưới đây về dao độ ng cưỡng bức là không đúng ? A. Để con lắc dao độ ng cưỡng bức ta cần tác dụng vào nó một ngoại lực không đổi. B. Nếu ngoại lự c cưỡng b ức là tu ần hoàn thì ở thời kì đầu dao độ ng của co n lắc là tổ ng hợp củ a dao động riêng củ a nó với dao động do ngoại lực gây ra. C. Sau một thời gian tần số dao động cưỡng b ức của vật là tần số của ngo ại lực cưỡng b ức. D. Tần số củ a dao độ ng cưỡng bức b ằng tần số của ngo ại lực tu ần hoàn. Cõu 4: Hãy chỉ ra thông tin không đúng về dao độ ng điều hoà của con lắc lò xo. A. Biên độ d ao động là đại lượng không đổi. B. Độ ng năng củ a vật là đ ại lượ ng biến đ ổi. C. Giá trị vận tố c củ a vật tỉ lệ thuận với li đ ộ. D. Giá trị củ a lực đàn hồi tỉ lệ thuận với li độ. Cõu 5: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(t + ). Biết trong khoảng (1/60) giây đầu tiên, vật đi từ vị trí cân bằng và đ ạt được li độ x = (A 3 /2) theo chiều dương trục Ox. Tần số góc củ a d ao động là: A. 20ð (rad/s) B. 10ð (rad/s) C. 30ð (rad/s) D. 40ð (rad/s) Cõu 6: Biểu thức chu kì dao động củ a con lắc vật lí có dạng: 2I 1 mgd mgd I B. T = 2 C. T = 2 A. T = D. T = 2 I I mgd mgd Cõu 7: Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ mặt đất lên độ cao h = 5 km. Bán kính Trái Đất là R = 6400 Mỗi ngày đêm đồ ng hồ đó chạy chậm lại km. A. 67,5 s B. 76,5 s C. 6 ,75 s D. 7 ,65 s Cõu 8: Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào có thể giảm độ cao âm củ a một đàn ghita? A. Làm dây to hơn. B. Làm dây mảnh hơn. C. Làm tăng sứ c căng của dây. D. Làm giảm sức căng của dây. Cõu 9: Một ố ng b ịt kín mộ t đ ầu cho ta một âm cơ bản có tần số là f. Nếu ống này hở cả hai đầu thì tần số âm cơ b ản phát ra sẽ là A. f B. 2f C. 4 f D. f/2 Cõu 10: Sóng truyền từ M đ ến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng là 120 cm. Biết sóng tại N trễ p ha hơn so với M là ð/3, khoảng cách MN nhận giá trị nào dưới đây? A. 15 cm B. 24 cm C. 30 cm D. 20 cm Cõu 11: Dây AB dài 90 cm có sóng truyền với vận tốc v = 40 m/s từ nguồ n được kích thích bởi dao độ ng có tần số f = 200 Hz. Cho rằng 2 đầu dây đều cố định, số bụ ng sóng dừng trên dây sẽ là: A. 6 B. 10 C. 8 D. 9 Cõu 12: Nếu điện áp ở hai đ ầu đoạn mạch chậm pha so với dòng đ iện (1/4) chu kì thì trong đ oạn mạch A. chỉ có tụ đ iện. B. chỉ có cuộn cảm. C. chỉ có điện trở. D. có cả tụ đ iện, cuộn cảm và điện trở. Cõu 13: Điều kiện để xảy ra cộng hưở ng điện trong đo ạn mạch RLC được diễn tả theo biểu thức C. 2 = (1/ LC ) D. f2 = (1/2ðLC) A. = (1/LC) B. f = (1/2ð LC ) Trang 1 m· ®Ò THDHL1
- Cõu 14: Trong cấu tạo máy phát điện xoay chiều một pha thì A. phần cảm là phần tạo ra từ trường. B. p hần ứng là phần tạo ra từ trường. C. p hần cảm là nơi tạo ra dòng đ iện. D. rôto là phần ứng nếu máy có công suất lớn. Cõu 15: Mộ t đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, đèn sáng khi điện áp hai cực củ a đ èn là 110 V. Biết trong mộ t chu kì đèn sáng 2 lần và tắt 2 lần. Kho ảng thời gian mộ t lần đèn tắt là A. (1/300) s B. (1/150) s C. (2/100) s D. (1/50) s Cõu 16: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồ m cuộn dây thuần cảm và mộ t tụ điện thì A. điện áp hai đầu mạch lệch pha ( ð /2) so với dòng điện qua mạch, tu ỳ vào giá trị của L và C. B. công suất tiêu thụ củ a đo ạn mạch là P = UI.sin. C. tần số dòng qua mạch càng lớ n thì sự cản trở của mạch càng nhỏ . D. Điện áp hiệu dụng củ a đo ạn mạch và các linh kiện quan hệ theo biểu thức U = UL + UC. Cõu 17: Một vôn kế mắc vào 2 đầu mạch điện chỉ 5 0 V, còn ampe kế mắc nố i tiếp trong mạch chỉ 5 A thì công su ất tiêu thụ của mạch A. nhỏ hơn ho ặc bằng 250 W. B. b ằng 250 W. C. lớn hơn hoặc b ằng 250 W. D. có thể lớn hơn, nhỏ hơn ho ặc b ằng 250 W. Cõu 18: Mộ t cuộ n cảm có điện trở R = 2 0 và có hệ số công suất cos = 0,8 khi dòng điện xoay chiều qua nó có tần số 50 Hz. Điện dung của tụ mắc nối tiếp với cu ộn cảm đ ể có hệ số công suất b ằng 1 là A. 125 ỡF B. 316 ỡF C. 212 ỡF D. 432 ỡF Cõu 19: Mộ t cuộ n dây có độ tự cảm L, điện trở R. Khi đặt vào hai đ ầu cuộ n dây điện áp không đổi 12 V thì dòng qua cuộ n dây là 4 A. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều 12 V - 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụ ng qua mạch là 1,5 A. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 14,628.10-2 H. B. 2,358.10-2 H. C. 3 ,256.10 -2 H. D. 2 ,544.10 -2 H. Cõu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Nếu máy có 6 cặp cực thì rôto cần phải quay với tốc độ A. 500 vòng/phút B. 1000 vòng/phút C. 150 vòng/phút D. 3000 vòng/phút Cõu 21: Một mạch thu sóng vô tuyến điện gồm cuộ n cảm có L = 2 ỡH và 2 tụ có C1 > C2. Biết bước sóng vô tuyến thu được khi 2 tụ mắc nối tiếp và song song lần lượt là 1,2 6 ð (m) và 6ð (m). Điện dung củ a các tụ có giá trị là A. C1 = 30 pF và C2 = 10 pF B. C1 = 20 pF và C2 = 10 pF C. C1 = 30 pF và C2 = 20 pF D. C1 = 40 pF và C2 = 20 pF Cõu 22: Vận tốc lan truyền của sóng điện từ A. không phụ thuộ c vào môi trường truyền sóng, nhưng phụ thuộ c vào tần số củ a nó. B. phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, nhưng không phụ thuộ c vào tần số của nó. C. không phụ thuộ c vào cả môi trường truyền sóng và tần số củ a nó. D. p hụ thuộ c cả vào môi trường truyền sóng và tần số của nó. Cõu 23: Tính năng nào dưới đây củ a âm tương ứng với màu sắc của ánh sáng? A. Biên độ B. Cộng hưở ng C. Dạng sóng D. Độ cao củ a âm. Cõu 24: Một mạch dao độ ng gồ m mộ t tụ có C = 4200 pF nố i với cuộ n cảm có L = 275 ỡH và R = 0,5 . Phải cung cấp cho mạch mộ t công su ất bằng bao nhiêu đ ể duy trì dao động củ a nó với hiệu điện thế cực đ ại ở 2 b ản tụ là 6 V. A. 513 ỡW D. 137 ỡW B. 2,15 mW C. 1 ,34 mW Cõu 25: Hiện tượng quang họ c nào được sử dụng trong máy quang phổ lăng kính? A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Cõu 26: Các sóng ánh sáng giao thoa triệt tiêu lẫn nhau tại các vị trí cố định nếu tại vị trí này hai sóng A. đồng pha và có chu kì b ằng nhau. B. ngược pha và có biên độ b ằng nhau. C. lệch pha nhau góc (ð/2) và cùng vận tố c. D. lệch pha nhau góc ð và có cùng bước sóng. Cõu 27: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất chung của tia X và tia âm cực? A. Làm phát quang một số chất. B. Truyền theo đường thẳng. C. Bị lệch đường đi dưới tác dụng của điện trường ho ặc từ trường. D. Có tác dụ ng i-on hoá. Cõu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, kho ảng cách 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đ ến màn là 2 m. Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4 ỡm đ ến 0,75 ỡm) thì tại đ iểm M cách vân sáng chính giữa 7,2 mm có bao nhiêu tia đơn sắc cho vân tố i? Trang 2 m· ®Ò THDHL1
- A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Cõu 29: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp song song vào đỉnh củ a lăng kính có góc chiết quang A = 80 theo p hương vuông góc với mặt phẳng phân giác góc chiết quang. Chiết suất lăng kính với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,61 và 1,68. Chiều rộ ng của quang phổ thu được trên màn cách mặt phẳng lăng kính 2 m là A. 1,96 cm B. 112 cm C. 0 ,18 cm D. 1 ,85 cm Cõu 30: Gọi U là hiệu điện thế giữa anố t và catôt, ở là bước sóng ánh sáng kích thích, P là công su ất chiếu sáng và ọ là đại diện cho b ản chất kim lo ại dùng làm catôt trong tế b ào quang điện. Vận tố c củ a quang elêctron khi thoát khỏ i mặt catôt phụ thuộ c vào những yếu tố nào? A. U và ở B. ở và ọ C. U, P và ở D. P,ở và ọ. Cõu 31: Trong chân không mọ i phôtôn đều có cùng A. b ước sóng B. vận tốc C. năng lượng D. tần số. Cõu 32: Dòng quang điện có A. cường độ dòng bão hoà tỉ lệ thuận với cườ ng độ chùm sáng kích thích. B. độ ng năng cực đ ại ban đầu củ a của các electron bằng công củ a điện trường hãm. C. cường độ dòng bão phụ thuộc vào tần số ánh sáng tới. D. động năng cực đ ại ban đầu củ a các electron chỉ p hụ thuộc vào b ản chất củ a catố t. Cõu 33: Sự chuyển trạng thái nào sau đây trong nguyên tử Hiđrô hấp thụ p hôtôn có tần số cao nhất? A. Từ n =1 đ ến n = 2 B. Từ n = 2 đ ến n = 1 C. Từ n = 2 đ ến n = 6 D. Từ n = 6 đến n = 2. Cõu 34: Năng lượng của qu ỹ đạo d ừng thứ n trong nguyên tử Hiđrô được tính theo hệ thức En = (-13,6/n2) Hai bước sóng giới hạn của dãy Banme có giá trị là: eV. B. 1 ,05.1012m và 0,584.1012m A. 0,657ỡm và 0,365ỡm D. 1 ,26.10-7m và 0.657.10-7m C. 6 ,57ỡm và 3,65ỡm Cõu 35: Công thoát củ a Na là A = 2,48 eV. Khi chiếu ánh sáng có ở = 0,31 ỡm vào catôt mộ t tế bào quang đ iện là Na, thì đ ể triệt tiêu dòng quang đ iện cần một hiệu điện thế hãm là A. 1,53V B. 5,13V C. 1 ,35V D. 3 , 15V Cõu 36: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclôn, nó chỉ tác dụng trong phạm vi 10 - 10 m. B. Các hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác số prôton gọi là đồ ng vị. C. Một đơn vị khố i lượng nguyên tử bằng (1/12) khố i lượng của nguyên tử C.12. D. Khối lượng của một mol chất đơn nguyên tử tính ra kg có trị số như trong b ảng nguyên tử lượ ng. Cõu 37: Hằng số p hóng xạ củ a đồ ng vị phóng xạ A. có thể làm tăng b ằng cách đặt ngu ồn phóng xạ vào trong từ trường mạnh. B. có thể làm tăng bằng cách đặt ngu ồn phóng xạ vào trong điện trường mạnh. C. có thể làm tăng b ằng cách đốt nóng ngu ồn phóng xạ đó. D. hiện nay ta chưa biết cách làm thay đổi. Cõu 38: Việc giải phóng năng lượ ng hạt nhân xả y ra trong phản ứng hạt nhân khi A. tổng năng lượ ng liên kết các hạt nhân trước và sau p hản ứng b ằng nhau. B. năng lượng liên kết các hạt nhân trước phản ứ ng lớn hơn củ a các hạt nhân sau phản ứng. C. độ hụt khố i của hạt nhân giảm. D. độ hụt khố i của hạt nhân tăng. Cõu 39: Trong các phân rã , õ, và ó, hạt nhân phân rã mất nhiều năng lượng nhất trong phân rã nào? A. Phân rã D. Cả 3 phân rã như B. Phân rã õ C. Phân rã ó nhau. Cõu 40: Xét phản ứng xảy ra khi b ắn phá hạt nhân nhôm: + 27 Al → 30 P + n. 13 15 Biết khố i lượng các hạt m Al = 26,9740 u; mn = 1,0087 u; mP = 29,9700 u; m = 4,0015 u. Độ ng năng tố i thiểu củ a hạt để phản ứ ng xảy ra là (cho 1 u = 931 MeV/c2) A. 5 MeV B. 4 MeV C. 3 MeV D. 2 MeV II. PHẦN RIÊNG (10 câu): THÍ SINH CHỌN MỘT TRONG HAI PHẦN SAU (PHẦN A HOẶC B). A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (10 câu từ câu 41 đ ến câu 50). Cõu 41: Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn phụ thuộ c vào A. khối lượng củ a vật. B. chiều dài dây. C. năng lượng toàn phần củ a con lắc. D. vận tố c cực đại của con lắc. Trang 3 m· ®Ò THDHL1
- Cõu 42: Qu ả cầu của con lắc lò xo dao động d ọc trụ c nằm ngang theo phương trình x = 0,04cos2ðt (m). Quãng đ ường mà qu ả cầu đi được trong 1,5 s đ ầu tiên là A. 0,24 m B. 0,30 m C. 0 ,36 m D. 0 ,22 m Cõu 43: Sóng dọc truyền được trong các môi trường là A. chất rắn B. bề mặt vật chất. C. mặt thoáng chất lỏng. D. chân không. Cõu 44: Mạch điện xo ay chiều nào sau đây không tiêu thụ công su ất A. Mạch chỉ có R, L mắc nối tiếp. B. Mạch chỉ có C, L mắc nối tiếp. C. Mạch chỉ có R, C mắc nố i tiếp. D. Mạch chỉ có R, L,C mắc nối tiếp. Cõu 45: Ba giây sau khi b ắn người xạ thủ nghe thấy tiếng nổ vọ ng lại, kho ảng cách từ nơi b ắn đ ến nơi b ị âm thanh phản xạ là bao nhiêu? Biết tố c độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. A. 1020 m B. 510 m C. 680 m D. 340 m Cõu 46: Dao động điện từ cần được khuếch đ ại vì A. cần tăng năng lượng sóng trước khi phát đi xa. B. máy thu cần tín hiệu rõ. C. tránh sự tắt d ần do điện trở củ a mạch. D. d ao động điện từ là dao động tắt dần. Cõu 47: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự tổ ng hợp củ a 2 sóng ánh sáng thoả mãn điều kiện A. cùng tần số , cùng chu kì. B. cùng biên độ, cùng tần số . C. cùng pha, cùng biên độ . D. cùng tần số và có độ lệch pha không đổ i. Cõu 48: Điều kiện để có dòng quang điện trong tế bào quang điện là A. cường độ chùm sáng kích thích phải lớn. B. điện thế anốt phải lớn hơn điện thế catốt. C. bóng chân không p hải được làm từ thu ỷ tinh nhẹ. D. tần số ánh sáng kích thích phải lớn hơn mộ t giá trị xác định. Cõu 49: Đồng vị phóng xạ Cu66 có chu kì bán rã T = 4,3 phút. Sau thời gian 12,9 phút độ p hóng xạ của đồng vị này giảm đi bao nhiêu A. 33,3 % B. 12,5 % C. 87,5 % D. 2 5 % Cõu 50: Chọn câu đúng . A. Hạt sơ cấp là hạt nhỏ nhất cấu tạo lên vật chất. B. Hạt sơ cấp có kích thước và khối lượng nhỏ hơn hạt nhân nguyên tử. C. Các hađrôn là tổ hợp củ a 3 hạt quac. D. Tất cả các hađrôn đều được cấu tạo lên từ các hạt quac. B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (từ câu 51 đ ến câu 60) Cõu 51: Mộ t điểm M của một vật đang quay đ ều quanh một trục, M nằm cách trụ c quay khoảng R có B. tốc độ góc tỉ lệ với R2. A. tốc độ góc tỉ lệ với R. D. tố c độ d ài tỉ lệ với R2. C. tốc độ d ài tỉ lệ với R. Cõu 52: Một vật b ắt đ ầu quay từ nghỉ quanh một trục với gia tốc không đ ổi. Sau thời gian t, số vòng quay đ ược tỉ lệ với A. t1/2 C. t2 D. t3 B. t Cõu 53: Trong chuyển độ ng quay của vật rắn, đ ại lượng tương tự như lực trong chuyển đ ộng của chất đ iểm là: A. mô men quán tính. B. mô men động lượng. C. mô men lực. D. tố c độ góc. Cõu 54: Mộ t sàn quay hình tròn có khối lượng 100 kg, bán kính 1,5m, ở mép sàn có đ ặt mộ t vật khối lượng 50 kg thì mô men quán tính của hệ là A. 220 kg.m2 B. 225 kg.m2 C. 337,5 kg.m2 D. 112,5 kg.m2 Cõu 55: Biên độ của một dao động điều hoà không ảnh hưở ng đến A. chu kì của dao động. B. vận tốc cực đại củ a dao động. C. gia tố c cực đại của dao động. D. động năng cực đại củ a dao động. Cõu 56: Sóng ngang truyền được trong các môi trường A. chất lỏng B. chất khí. C. chất rắn. D. chân không. Cõu 57: Khi mắc tụ đ iện vào mạng điện xoay chiều A. nếu tần số củ a dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì dòng điện càng dễ đi qua tụ. B. nếu tần số củ a dòng đ iện xoay chiều càng lớn thì dòng điện càng khó đi qua tụ. C. nếu tần số củ a dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng điện càng d ễ đi qua tụ. D. nếu tần số dòng điện bằng không, thì dòng điện dễ d àng đi qua tụ. Cõu 58: Trong các yếu tố sau đây của sóng ánh sáng, yếu tố nào không liên quan đến màu sắc? B. biên độ C. tần số D. b ước sóng. A. chu kì Cõu 59: Khi 1 g vật chất biến đổi hoàn toàn thành năng lượng, thì năng lượng sinh ra có giá trị A. 3 .105J B. 9.1016J C. 9 .1015J D. 9 .1013J Trang 4 m· ®Ò THDHL1
- Cõu 60: Các loại hạt sơ cấp là A. p hôtôn, leptôn, mêzôn, hađrôn. B. p hôtôn, leptôn, mêzôn và barion. C. p hôtôn, leptôn, barion và hađrôn. D. p hôtôn, leptôn, nuclôn và hipêron. Trang 5 m· ®Ò THDHL1

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p |
287 |
104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p |
203 |
47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p |
188 |
19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p |
153 |
15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p |
156 |
11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p |
125 |
10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p |
125 |
10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p |
145 |
9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p |
134 |
9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p |
111 |
5
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh
5 p |
77 |
3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 27
1 p |
57 |
3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 28
1 p |
78 |
3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 29
1 p |
82 |
3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 30
1 p |
77 |
3
-
Đề thi thử Đại học năm học 2013-2014 môn Toán - Trường THPT số 1 Sơn Tịnh
7 p |
66 |
2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 5
4 p |
55 |
2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 9
6 p |
79 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
