intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: VẬT LÝ - Mã đề: TTĐHL4

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

90
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 môn: vật lý - mã đề: ttđhl4', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: VẬT LÝ - Mã đề: TTĐHL4

  1. SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 Trường THPT Ngọc Tảo Môn: VẬT LÝ ---------- (Thời gian làm bài 90 phút) Mã đề: TTĐHL4 I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (40 câu từ câu 01 đ ến câu 40) Cõu 1: Đặc điểm củ a vật dao động điều hoà có: A. trạng thái chuyển độ ng được lặp lại như cũ sau những kho ảng thời gian b ằng nhau. B. vận tốc lớn nhất khi vật ở li độ cực đại. C. toạ độ là hàm số cosin của thời gian. D. năng lượng dao động tỉ lệ với biên độ củ a dao độ ng. Cõu 2: Năng lượng củ a qu ỹ đạo d ừng thứ n trong nguyên tử Hiđrô được tính theo hệ thức En = (-13,6/n2) eV. Hai bước sóng giới hạn của dãy Banme có giá trị là: A. 1 ,26.10-7m và 0.657.10 -7m B. 0 ,657ỡm và 0,365ỡm 12 12 D. 6 ,57ỡm và 3,65ỡm C. 1 ,05.10 m và 0,584.10 m Cõu 3: Tính năng nào dưới đây củ a âm tương ứ ng với màu sắc củ a ánh sáng? A. Độ cao của âm. B. Cộng hưở ng C. Biên độ D. Dạng sóng Cõu 4: Dao động nào dưới đây có thể coi là dao động điều hoà? A. Chiếc đu dao độ ng với biên độ nhỏ không có ngoại lực kích thích tác dụ ng. B. Con lắc lò xo dao độ ng không ma sát sau khi bị kích thích bởi lực lớ n hơn giới hạn đàn hồi. C. Con lắc vật lí dao độ ng tự do không có lực cản. D. Con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ ở tại mộ t nơi trên b ề mặt Trái Đất. Cõu 5: Nếu điện áp ở hai đầu đo ạn mạch chậm pha so với dòng điện (1/4) chu kì thì trong đoạn mạch A. chỉ có tụ đ iện. B. chỉ có cuộn cảm. C. có cả tụ đ iện, cuộn cảm và điện trở. D. chỉ có điện trở. Cõu 6: Việc giải phóng năng lượng hạt nhân xả y ra trong phản ứng hạt nhân khi A. độ hụt khố i của hạt nhân giảm. B. năng lượng liên kết các hạt nhân trước phản ứ ng lớn hơn củ a các hạt nhân sau phản ứng. C. tổng năng lượ ng liên kết các hạt nhân trước và sau phản ứng b ằng nhau. D. độ hụt khố i của hạt nhân tăng. Cõu 7: Hằng số p hóng xạ củ a đồng vị phóng xạ A. có thể làm tăng b ằng cách đốt nó ng ngu ồn phóng xạ đó. B. có thể làm tăng bằng cách đặt ngu ồn phóng xạ vào trong từ trường mạnh. C. hiện nay ta chưa biết cách làm thay đổi. D. có thể làm tăng b ằng cách đặt ngu ồn phóng xạ vào trong điện trường mạnh. Cõu 8: Sự chuyển trạng thái nào sau đây trong nguyên tử Hiđrô hấp thụ p hôtôn có tần số cao nhất? A. Từ n = 2 đ ến n = 6 B. Từ n =1 đ ến n = 2 C. Từ n = 2 đ ến n = 1 D. Từ n = 6 đến n = 2. Cõu 9: Điều kiện đ ể xảy ra cộ ng hưởng điện trong đo ạn mạch RLC được diễn tả theo biểu thức C. f2 = (1/2ðLC) D. 2 = (1/ LC ) B.  = (1/LC) A. f = (1/2ð LC ) Cõu 10: Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào có thể giảm độ cao âm củ a mộ t đàn ghita? A. Làm dây mảnh hơn. B. Làm dây to hơn. C. Làm tăng sứ c căng của dây. D. Làm giảm sức căng của dây. Cõu 11: Mộ t đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, đèn sáng khi điện áp hai cực củ a đ èn là 110 V. Biết trong mộ t chu kì đèn sáng 2 lần và tắt 2 lần. Kho ảng thời gian mộ t lần đèn tắt là A. (1/300) s B. (1/150) s C. (1/50) s D. (2/100) s Cõu 12: Xét phản ứng xảy ra khi b ắn phá hạt nhân nhôm:  + 27 Al → 30 P + n. 13 15 Biết khố i lượng các hạt m Al = 26,9740 u; mn = 1,0087 u; mP = 29,9700 u; m = 4,0015 u. Độ ng năng tố i thiểu củ a hạt  để phản ứ ng xảy ra là (cho 1 u = 931 MeV/c2) A. 2 MeV B. 5 MeV C. 4 MeV D. 3 MeV Cõu 13: Biểu thức chu kì dao động củ a con lắc vật lí có dạng: 2I mgd 1 mgd I A. T = 2 B. T = 2 C. T = D. T = 2 I I mgd mgd Trang 1 m· ®Ò THDHL4
  2. Cõu 14: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồ m cuộn dây thuần cảm và mộ t tụ điện thì A. tần số dòng qua mạch càng lớ n thì sự cản trở của mạch càng nhỏ . B. điện áp hai đầu mạch lệch pha ( ð /2) so với dòng điện qua mạch, tu ỳ vào giá trị của L và C. C. công suất tiêu thụ củ a đo ạn mạch là P = UI.sin. D. Điện áp hiệu dụng củ a đo ạn mạch và các linh kiện quan hệ theo biểu thức U = UL + UC. Cõu 15: Mộ t cuộ n cảm có điện trở R = 2 0  và có hệ số công suất cos = 0,8 khi dòng điện xoay chiều qua nó có tần số 50 Hz. Điện dung của tụ mắc nối tiếp với cu ộn cảm đ ể có hệ số công suất b ằng 1 là A. 125 ỡF B. 432 ỡF C. 316 ỡF D. 212 ỡF Cõu 16: Sóng truyền từ M đ ến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng là 120 cm. Biết sóng tại N trễ p ha hơn so với M là ð/3, khoảng cách MN nhận giá trị nào dưới đây? A. 24 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 30 cm Cõu 17: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp song song vào đỉnh củ a lăng kính có góc chiết quang A = 80 theo p hương vuông góc với mặt phẳng phân giác góc chiết quang. Chiết suất lăng kính với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,61 và 1,68. Chiều rộ ng của quang phổ thu được trên màn cách mặt phẳng lăng kính 2 m là A. 1 ,85 cm B. 0,18 cm C. 1 ,96 cm D. 112 cm Cõu 18: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, kho ảng cách 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đ ến màn là 2 m. Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4 ỡm đ ến 0,75 ỡm) thì tại đ iểm M cách vân sáng chính giữa 7,2 mm có bao nhiêu tia đơn sắc cho vân tố i? A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Cõu 19: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Nếu máy có 6 cặp cực thì rôto cần phải quay với tốc độ A. 150 vòng/phút B. 500 vòng/phút C. 3000 vòng/phút D. 1000 vòng/phút Cõu 20: Mộ t mạch dao độ ng gồm một tụ có C = 4200 pF nố i với cu ộn cảm có L = 275 ỡH và R = 0,5 . Phải cung cấp cho mạch mộ t công su ất bằng bao nhiêu đ ể duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đ ại ở 2 b ản tụ là 6 V. C. 137 ỡW D. 513 ỡW A. 2 ,15 mW B. 1,34 mW Cõu 21: Mộ t cuộ n dây có độ tự cảm L, điện trở R. Khi đặt vào hai đ ầu cuộ n dây điện áp không đổi 12 V thì dòng qua cuộ n dây là 4 A. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều 12 V - 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụ ng qua mạch là 1,5 A. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 3 ,256.10 -2 H. B. 2,544.10-2 H. C. 2 ,358.10 -2 H. D. 14,628.10-2 H. Cõu 22: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Khối lượng của một mol chất đơn nguyên tử tính ra kg có trị số như trong b ảng nguyên tử lượ ng. B. Một đơn vị khối lượng nguyên tử bằng (1/12) khố i lượng của nguyên tử C.12. C. Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclôn, nó chỉ tác dụng trong phạm vi 10 - 10 m. D. Các hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác số prôton gọi là đồng vị. Cõu 23: Một vôn kế mắc vào 2 đầu mạch điện chỉ 5 0 V, còn ampe kế mắc nố i tiếp trong mạch chỉ 5 A thì công su ất tiêu thụ của mạch A. b ằng 250 W. B. có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng 250 W. C. lớn hơn hoặc b ằng 250 W. D. nhỏ hơn ho ặc b ằng 250 W. Cõu 24: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất chung của tia X và tia âm cực? A. Bị lệch đường đi dưới tác dụng của điện trường ho ặc từ trường. B. Làm phát quang mộ t số chất. C. Có tác dụ ng i-on hoá. D. Truyền theo đường thẳng. Cõu 25: Công thoát củ a Na là A = 2,48 eV. Khi chiếu ánh sáng có ở = 0,31 ỡm vào catôt mộ t tế bào quang đ iện là Na, thì đ ể triệt tiêu dòng quang đ iện cần một hiệu điện thế hãm là A. 5 ,13V B. 1,53V C. 3 , 15V D. 1 ,35V Cõu 26: Gọi U là hiệu điện thế giữa anố t và catôt, ở là bước sóng ánh sáng kích thích, P là công su ất chiếu sáng và ọ là đại diện cho b ản chất kim lo ại dùng làm catôt trong tế b ào quang điện. Vận tố c củ a quang elêctron khi thoát khỏ i mặt catôt phụ thuộ c vào những yếu tố nào? A. U, P và ở B. U và ở C. P,ở và ọ. D. ở và ọ Cõu 27: Dây AB dài 90 cm có sóng truyền với vận tốc v = 40 m/s từ nguồ n được kích thích bởi dao độ ng có tần số f = 200 Hz. Cho rằng 2 đầu dây đều cố định, số bụ ng sóng dừng trên dây sẽ là: A. 6 B. 10 C. 9 D. 8 Cõu 28: Mộ t ố ng b ịt kín mộ t đ ầu cho ta một âm cơ bản có tần số là f. Nếu ống này hở cả hai đầu thì tần số âm cơ b ản phát ra sẽ là Trang 2 m· ®Ò THDHL4
  3. A. 2 f B. 4f C. f D. f/2 Cõu 29: Trong cấu tạo máy phát điện xoay chiều một pha thì A. p hần cảm là nơi tạo ra dòng đ iện. B. rôto là phần ứ ng nếu máy có công suất lớn. C. p hần ứng là phần tạo ra từ trường. D. p hần cảm là phần tạo ra từ trường. Cõu 30: Trong các phân rã , õ, và ó, hạt nhân phân rã mất nhiều năng lượng nhất trong phân rã nào? B. Phân rã  A. Phân rã õ C. Cả 3 p hân rã như nhau. D. Phân rã ó Cõu 31: Dòng quang điện có A. động năng cực đ ại ban đầu củ a các electron chỉ p hụ thuộc vào b ản chất củ a catố t. B. cường đ ộ dòng bão hoà tỉ lệ thu ận với cường độ chùm sáng kích thích. C. động năng cực đ ại ban đầu củ a củ a các electron bằng công củ a điện trường hãm. D. cường độ dòng bão phụ thuộc vào tần số ánh sáng tới. Cõu 32: Hãy chỉ ra thông tin không đúng về dao độ ng điều hoà của con lắc lò xo. A. Độ ng năng củ a vật là đ ại lượng biến đổi. B. Giá trị của lực đàn hồi tỉ lệ thu ận với li độ . C. Biên độ d ao động là đại lượng không đổi. D. Giá trị vận tốc của vật tỉ lệ thu ận với li đ ộ. Cõu 33: Trong chân không mọ i phôtôn đều có cùng A. năng lượng B. tần số. C. vận tố c D. b ước sóng Cõu 34: Hiện tượng quang họ c nào được sử dụng trong máy quang p hổ lăng kính? A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Cõu 35: Nhận định nào dưới đây về dao độ ng cưỡng bức là k hông đúng? A. Để con lắc dao độ ng cưỡng bức ta cần tác dụng vào nó một ngoại lực không đổi. B. Tần số củ a dao độ ng cưỡng bức bằng tần số của ngo ại lực tuần hoàn. C. Nếu ngoại lực cưỡng b ức là tuần hoàn thì ở thời kì đầu dao độ ng củ a con lắc là tổ ng hợp củ a dao động riêng củ a nó với dao động do ngoại lực gây ra. D. Sau một thời gian tần số dao động cưỡng b ức của vật là tần số của ngo ại lực cưỡng b ức. Cõu 36: Vận tốc lan truyền của sóng điện từ A. không phụ thuộ c vào cả môi trường truyền sóng và tần số củ a nó. B. phụ thuộc cả vào môi trường truyền sóng và tần số của nó. C. không phụ thuộ c vào môi trường truyền sóng, nhưng phụ thuộ c vào tần số củ a nó. D. phụ thuộ c vào môi trường truyền sóng, nhưng không phụ thuộ c vào tần số củ a nó. Cõu 37: Một mạch thu sóng vô tuyến điện gồm cuộ n cảm có L = 2 ỡH và 2 tụ có C1 > C2. Biết bước sóng vô tuyến thu được khi 2 tụ mắc nối tiếp và song song lần lượt là 1,2 6 ð (m) và 6ð (m). Điện dung củ a các tụ có giá trị là A. C1 = 20 pF và C2 = 10 pF B. C1 = 30 pF và C2 = 10 pF C. C1 = 30 pF và C2 = 20 pF D. C1 = 40 pF và C2 = 20 pF Cõu 38: Mộ t vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(t + ). Biết trong khoảng (1/60) giây đầu tiên, vật đi từ vị trí cân bằng và đ ạt được li độ x = (A 3 /2) theo chiều dương trục Ox. Tần số góc củ a d ao động là: A. 10ð (rad/s) B. 40ð (rad/s) C. 20ð (rad/s) D. 30ð (rad/s) Cõu 39: Người ta đưa mộ t đồ ng hồ quả lắc từ mặt đất lên độ cao h = 5 km. Bán kính Trái Đất là R = 6400 Mỗi ngày đêm đồ ng hồ đó chạy chậm lại km. A. 76,5 s B. 67,5 s C. 6 ,75 s D. 7 ,65 s Cõu 40: Các sóng ánh sáng giao thoa triệt tiêu lẫn nhau tại các vị trí cố định nếu tại vị trí này hai sóng A. ngược pha và có biên đ ộ b ằng nhau. B. đồng pha và có chu kì b ằng nhau. C. lệch pha nhau góc (ð/2) và cùng vận tố c. D. lệch pha nhau góc ð và có cùng bước sóng. II. Phầ n riêng (10 câu): Thí sinh chọn một trong hai phần sau (phần A hoặc B). A. Theo chương trình chuẩn (10 câu từ câu 41 đ ến câu 50). Cõu 41: Sóng dọc truyền được trong các môi trường là B. chất rắn C. b ề mặt vật chất. D. mặt thoáng chất lỏ ng. A. chân không. Cõu 42: Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn phụ thuộ c vào A. chiều dài dây. B. khối lượng củ a vật. C. vận tốc cực đại củ a con lắc. D. năng lượng toàn phần củ a con lắc. Cõu 43: Dao động điện từ cần được khuếch đ ại vì Trang 3 m· ®Ò THDHL4
  4. A. cần tăng năng lượng sóng trước khi phát đi xa. B. d ao động điện từ là dao động tắt dần. C. máy thu cần tín hiệu rõ. D. tránh sự tắt dần do đ iện trở của mạch. Cõu 44: Mạch điện xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ công su ất A. Mạch chỉ có R, C mắc nố i tiếp. B. Mạch chỉ có R, L mắc nối tiếp. C. Mạch chỉ có C, L mắc nối tiếp. D. Mạch chỉ có R, L,C mắc nối tiếp. Cõu 45: Qu ả cầu của con lắc lò xo dao động d ọc trụ c nằm ngang theo phương trình x = 0,04cos2ðt (m). Quãng đ ường mà qu ả cầu đi được trong 1,5 s đ ầu tiên là A. 0,24 m B. 0,30 m C. 0 ,22 m D. 0 ,36 m Cõu 46: Điều kiện để có dòng quang điện trong tế bào quang điện là A. cường độ chùm sáng kích thích phải lớn. B. điện thế anốt phải lớn hơn điện thế catốt. C. bóng chân không phải được làm từ thu ỷ tinh nhẹ. D. tần số ánh sáng kích thích phải lớn hơn mộ t giá trị xác định. Cõu 47: Chọn câu đúng . A. Hạt sơ cấp là hạt nhỏ nhất cấu tạo lên vật chất. B. Hạt sơ cấp có kích thước và khối lượng nhỏ hơn hạt nhân nguyên tử. C. Tất cả các hađrôn đều được cấu tạo lên từ các hạt quac. D. Các hađrôn là tổ hợp củ a 3 hạt quac. Cõu 48: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự tổ ng hợp củ a 2 sóng ánh sáng thoả mãn điều kiện A. cùng biên độ, cùng tần số . B. cùng tần số , cùng chu kì. C. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. D. cùng pha, cùng biên độ. Cõu 49: Đồng vị phóng xạ Cu66 có chu kì bán rã T = 4,3 phút. Sau thời gian 12,9 phút độ p hóng xạ của đồng vị này giảm đi bao nhiêu A. 12,5 % B. 87,5 % C. 2 5 % D. 33,3 % Cõu 50: Ba giây sau khi b ắn người xạ thủ nghe thấy tiếng nổ vọ ng lại, kho ảng cách từ nơi b ắn đ ến nơi b ị âm thanh phản xạ là bao nhiêu? Biết tố c độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. A. 510 m B. 340 m C. 680 m D. 1020 m B. Theo chương trình nâng cao (từ câu 51 đ ến câu 60) Cõu 51: Biên độ của một dao động điều hoà không ảnh hưở ng đến A. vận tốc cực đại củ a dao độ ng. B. gia tố c cực đại của dao động. C. động năng cực đ ại củ a dao độ ng. D. chu kì của dao động. Cõu 52: Sóng ngang truyền được trong các môi trường A. chất lỏng C. chất rắn. D. chất khí. B. chân không. Cõu 53: Khi 1 g vật chất biến đổi hoàn toàn thành năng lượng, thì năng lượng sinh ra có giá trị A. 9 .1015J B. 9.1013J C. 9 .1016J D. 3 .105J Cõu 54: Một vật b ắt đ ầu quay từ nghỉ quanh một trục với gia tốc không đ ổi. Sau thời gian t, số vòng quay đ ược tỉ lệ với A. t 3 B. t2 D. t1/2 C. t Cõu 55: Trong chuyển độ ng quay của vật rắn, đại lượng tương tự như lực trong chuyển đ ộng của chất điểm là: A. mô men động lượng. B. tốc độ góc. C. mô men lực. D. mô men quán tính. Cõu 56: Khi mắc tụ đ iện vào mạng điện xoay chiều A. nếu tần số dòng điện bằng không, thì dòng điện dễ d àng đi qua tụ. B. nếu tần số củ a dòng đ iện xoay chiều càng nhỏ thì dòng đ iện càng dễ đ i qua tụ. C. nếu tần số củ a dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng điện càng d ễ đi qua tụ. D. nếu tần số củ a dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng điện càng khó đi qua tụ. Cõu 57: Mộ t điểm M của một vật đang quay đ ều quanh một trục, M nằm cách trụ c quay khoảng R có A. tốc độ d ài tỉ lệ với R2. B. tốc độ góc tỉ lệ với R2. C. tố c độ góc tỉ lệ với R. D. tốc độ d ài tỉ lệ với R. Cõu 58: Mộ t sàn quay hình tròn có khối lượng 100 kg, bán kính 1,5m, ở mép sàn có đ ặt mộ t vật khối lượng kg thì mô men quán tính của hệ là 50 A. 112,5 kg.m2 B. 337,5 kg.m2 C. 220 kg.m2 D. 225 kg.m2 Cõu 59: Các loại hạt sơ cấp là Trang 4 m· ®Ò THDHL4
  5. A. p hôtôn, leptôn, mêzôn, hađrôn. B. p hôtôn, leptôn, mêzôn và barion. C. p hôtôn, leptôn, barion và hađrôn. D. p hôtôn, leptôn, nuclôn và hipêron. Cõu 60: Trong các yếu tố sau đây của sóng ánh sáng, yếu tố nào không liên quan đến màu sắc? B. bước sóng. C. b iên đ ộ D. tần số A. chu kì Trang 5 m· ®Ò THDHL4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2