intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Toàn Học Kì 1 –Tác Giả : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh tế Đề 2

Chia sẻ: Le Nhu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

58
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề Thi Học Kì 1 – Thời Gian 90 phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Câu 1: là đường thẳng trùng với trục tung khi : A. B. và và C. 2 D. 6 Câu 6: Cho (P) : thẳng giao điểm của (P) và A. B. C. và và đường . Tọa độ là : C. và D. Tất cả các câu trên đều sai Câu 2: Cho đường thẳng và các điểm M(32 ; 50) ; N(- 28 ; 22) ; P(17 ; - 14) ; Q(- 3 ; - 2) Các điểm nằm...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Toàn Học Kì 1 –Tác Giả : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh tế Đề 2

  1. Đề Thi Học Kì 1 – Thời Gian 90 phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM C. 2 D. 6 Câu 1: và đường Câu 6: Cho (P) : là đường thẳng trùng với trục tung thẳng . Tọa độ khi : giao điểm của (P) và là : A. và A. và B. và B. và C. và D. Tất cả các câu trên đều sai C. và Câu 2: Cho đường thẳng D. và và các điểm Câu 7: Cho parabol (P) . M(32 ; 50) ; N(- 28 ; 22) ; P(17 ; - 14) Gọi (d) là đường thẳng đi qua tiêu ; Q(- 3 ; - 2) Các điểm nằm trên là : điểm F của (P) và có hệ số góc k A. Chỉ P B. N và P , (d) cắt (P) tại hai điểm C. N, P, Q D. Không có điểm nào . Độ dài đoạn bằng : và . Lựa Câu 3: Cho (H) : A. B. chọn phương án đúng: là đường tròn ngoại A. C. D. tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H) Câu 8: Cho parabol (P) . là hình chữ nhật cơ sở B. Những điểm trên (P) có bán kính qua của (H) 2 tiêu điểm bằng 2 có tọa độ là là hình chữ nhật cơ C. sở của (H) A. D. (H) có 2 tiêu điểm là (4,0) và (- B. 4,0). Câu 4: Cho đường cong C. . Gọi là đường thẳng nối cực đại và cực tiểu của nó. Lựa chọn phương án D. Đúng Câu 9: Phương trình đường thẳng cắt A. đi qua gốc toạ độ hai trục tọa độ tại A(-2 ; 0) và B(0 ; B. Cả 3 phương án kia đều sai 3) là C. có phương trình A. D. có phương trình B. Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, C. cho đường tròn D. . Câu 10: 52Cho đường cong y = x3 - Đường thẳng d đi qua điểm I (1;2) cắt 3x2. Gọi là đường thẳng nối liền (C) tại hai điểm M, N. Độ dài MN cực đại và cực tiểu của nó. Chọn bằng phương án Đúng A. 1 B. 3 Chọn một câu trả lời (Đề Thi Chỉ Có Tính Chất Tham Khảo Dành cho Giáo Viên Và Học Sinh THPT)
  2. Đề Thi Học Kì 1 – Thời Gian 90 phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM nằm trên trục Ox, khoảng cách giữa A. đi qua gốc toạ độ hai đỉnh liên tiếp bằng 3, elip (E) có B. đi qua điểm M (-1, 2) phương trình chính tắc : C. song song với trục hoành D. đi qua điểm M (1, -2) A. B. Câu 11: Elip (E) có tâm đối xứng là C. D. gốc tọa độ O, có tiêu điểm nằm trên Câu 16:Xác định m để hàm số y = (2x² - mx + m) / (x + 2) có 2 cực trị trục hoành , có tâm sai , cùng dấu ? khoảng cách giữa hai đường chuẩn là A/ 0 < m < 8 . Phương trình chính tắc của (E) B/ -8 < m < 0 là : C/ m < 0 ν 8 < m A. B. D/ Một đáp số khác Câu 17: Xác định m để hàm số : y = C. D. (x² - mx) / (x² - x + 1) có cực trị 2 Câu 12:y= x – 3x + 2 và điểm M (2, A/ m > 1 0). Lựa chọn phương án đúng B/ -1 < m < 1 Chọn một câu trả lời C/ 0 < m < 1 A. Có 1 tiếp tuyến với đường cong D/ m tuỳ ý đi qua M Câu 18: Cho đường thẳng (D) : B. Không có tiếp tuyến nào đi qua . Phương trình các M đường thẳng song song với (D) và cách (D) một đoạn bằng là : C. Cả ba phương án kia đều sai A. và D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong B. và đi qua M C. và Câu 13: Phương trình các đường D. Một kết quả khác thẳng đi qua M(2 ; 7) và cách điểm Câu 19: Phương trình đường tròn (C) N(1 ; 2) một khoảng bằng 1 là : có đường kính AB với A(1 ; 1) ; B(7 ; A. và 5) là B. và A. C. và B. D. và C. Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: D. . Câu 20: Đồ thị hàm số y = (2x² + ax + 5) / (x² + b) nhận điểm (1/2; 6) là A. max B. max điểm cực trị ? C. max D. max A/ a = 4 , b = 1 B/ a = 1 , b = 4 Câu 15: Cho một elip (E) có tâm sai C/ a = - 4 , b = 1 D/ a = 1 , b = - 4 , tâm đối xứng O, tiêu điểm (Đề Thi Chỉ Có Tính Chất Tham Khảo Dành cho Giáo Viên Và Học Sinh THPT)
  3. Đề Thi Học Kì 1 – Thời Gian 90 phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM D. . Gọi S Câu 21: Cho elip Câu 26: Cho đường cong là diện tích hình chữ nhật cơ sở của y  x2  5x  6 . Viết phương trình elip. Lựa chọn phương án đúng tiếp tuyến với đường cong biết rằng A. B. nó song song với đường thẳng y = 3x C. D. + 1 . Lựa chọn đáp án đúng . , tọa Câu 22: Trên parabol A . y = 5x + 3 B . y = 3x độ điểm A thỏa ( O là gốc 1 C . y = 3x – 10 D. y  x2 tọa độ ) là : 3 Câu 27:Cho y  x3  4x2  5x  7 . A. hay Lựa chọn phương án đúng B. hay A . y4  2  0 B. y5  1  0 C. hay C. y6 1  0 y4  1  0 D. D. Một đáp số khác Câu 23: Cho hàm số và giả sử có Câu 28: Phương trình tiếp tuyến của cực trị. Chọn phương án Đúng A.Hàm số chỉ có một cực đại đồ thị (C) của hàm số : B. Hàm số chỉ có một cực tiểu y = (lnx + 2)/(lnx - 1) tại điểm có C. Cả 3 phương án kia đều sai D. Hàm số có hai cực đại hoành độ x = 1 là : Câu 24: Tìm m để hàm số A/ y = 3x - 1 B/ y = - 3x + 1 x2  5x  m2  6 đồng biến trên y C/ y = x - 3 D/ y = - x + 3 x3 khoảng 1 ;    Câu 29: Cho hàm số y = (2x² - x - 1) m 4 / (x + 1) có đồ thị (C). Từ điểm A. m tuỳ ý A(4;0) vẽ được mấy tiếp tuyến với B. m  4 (C) ? C. m 4 D. A/ 0 B/ 1 C/ 2 D/ 3 Câu 25: Cho điểm A(2 ; 1) và 2 Câu 30: Cho hai điểm A(2 ; 3) ; B(- đường thẳng : 1; 1) và đường thẳng . Phương trình của đường tròn đi qua A, B có tâm Phương trình đường thẳng đi qua thuộc là : điểm M(2 ; 1) và giao điểm của A. có phương trình : B. A. C. B. D. C. (Đề Thi Chỉ Có Tính Chất Tham Khảo Dành cho Giáo Viên Và Học Sinh THPT)
  4. Đề Thi Học Kì 1 – Thời Gian 90 phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Câu 31:Đồ thị hàm số y = x³ - 3mx² Câu 36:ho đường cong + 2m(m - 4)x + 9m² - m cắt trục (C) Chọn phương hoành Ox tại 3 điểm phân biệt có án đúng hoành độ lập thành cấp số cộng khi : Chọn một câu trả lời A/ m = -1 B/ m = 1 A. Đường thẳng y = 2x - 1 là tiếp C/ m = 2 D/ m = -2 tuyến của (C) Câu 32: Trên đồ thị của hàm số : y = (x² + 5x + 15)/(x + 3) có bao B. Ycđ > Yct nhiêu điểm có toạ độ là cặp số C. Cả 3 phương án kia đều sai nguyên âm. D. y = -3x + 9 không cắt (C). A/ 2 B/ 1 Câu 37: Cho y = sin2x . Lựa chon C/ 3 D/ 4 phương án đúng  Câu 33:Cho hàm số . Chọn A. y 3    9  2 phương án Đúng Chọn một câu trả lời  B. y 4    17 A. Hàm số luôn luôn nghịch  4 biến với x R C. y 3     0 B. Cả 3 phương án kia đều sai C. y (2) = 5 D. y 6     0 D. Hàm số luôn luôn đồng biến với x R Câu 38: Cho hai đường thẳng Câu 34: Cho hypebol và . Phương trình . Lựa chọn phương đường thẳng (d’) đối xứng với (d) án đúng A. Hình chữ nhật cơ sở của (H) qua là : có diện tích = 8 (đvdt) A. B. Hình chữ nhật cơ sở của (H) B. có diện tích = 16 (đvdt) C. C. Hình chữ nhật cơ sở của (H) D. có diện tích = 32 (đvdt) Câu 39:Xác định m để phương trình D. Tâm sai e của (H) = 0,95 sau có 3 nghiệm dương phân biệt ? Câu 35: Cho hàm số y = 4 sin x - 3 x³ - (4m - 1)x² + (5m - 2)x - m = 0 cos x + 4 x . Chọn phương án Đúng A/ m > 1 Chọn một câu trả lời B/ m > 1/2 C/ 0 < m < 1 A. luôn luôn đồng biến trên R D/ 0 < m < ½ B. nghịch biến trên đoạn [ ] Câu 40: Cho đường tròn C. luôn luôn nghịch biến trên R D. có cả khoảng đồng biến và . Quỹ tích tâm I của đường tròn nghịch biến là (Đề Thi Chỉ Có Tính Chất Tham Khảo Dành cho Giáo Viên Và Học Sinh THPT)
  5. Đề Thi Học Kì 1 – Thời Gian 90 phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM A. Đường thẳng (d) : B/ yMax = 1 và yMin = -2 B. Đường thẳng (d) : C/ yMax = 2 và yMin = -1 C. Đường thẳng (d) : D/ yMax = -1 và yMin = -3/2 D. Đường thẳng (d) : Câu 48: Hai đường thẳng Câu 41:Cho hàm số y = (2mx² + x + m -1)/(mx + 1) có và đồ thị là (Hm). Tâm đối xứng của vuông góc nhau với giá trị của a là : (Hm) có toạ độ là (m # 0) : A. a = - 2 B. a = 2 A/ (1/m, -3/m) B/ (-1/m, 3/m) C. a = - 1 D. a = 1 C/ (1/m), 3/m) D/ (-1/m, -3/m) Câu 49: Cho hyperbol (H) : Câu 42: Phương trình đường thẳng . Với giá trị nào của k thì (d) qua M(1 ; 4) và chắn trên hai trục (H) và đường thẳng (D) : tọa độ dương những đoạn bằng nhau có điểm chung ? là : A. B. A. B. C. D. C. D. Câu 43: Giá trị lớn nhất và giá trị Câu 50: Cho parabol (P): , và nhỏ nhất của hàm số các đường thẳng : 4x + y - 1 = 0; y = (1 - 4sin2x)/(2 + cos2x) : x + y - 4 = 0; : 2x - y + 2 = lần lượt bằng : : -2x - y + 2 = 0. Lựa chọn 0; A/ 3 và -5/3 B/ 3 và 5/3 phương án đúng. C/ 5/3 và -3 D/ -5/3 và -3 tiếp xúc với (P) A. Câu 44: Đồ thị của hàm số y = (15x – 4)/(3x – 2) có tâm đối tiếp xúc với (P) B. xứng có toạ độ tiếp xúc với (P) C. A/ (2/3, -5) B/ (2/3, 5) tiếp xúc với (P) D. C/ (-2/3), 5) D/ (-2/3), -5) Câu 45: Đồ thị hàm số y = (x² - mx + 2m - 2)/(x - 1) có đường tiệm cận xiên là A/ y = x + m - 1 B/ y = x + 1 - m C/ y = x - m – 1 D/ y = x + m + 1 Câu 46: Tìm điều kiện để đường thẳng (D): Ax +By +C= 0 tiếp xúc với parabol (P): y² =2px, x ≥ 0. A. pB²= 2AC, AC >0 Bảng Trả Lời : B. pA²= 2BC, BC > 0 1 ABCD A B C D 26 C. p² =2ABC, ABC > 0 2 ABCD A B C D 27 D. p²C² =2AB, AB > 0 3 ABCD A B C D 28 Câu 47: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ 4 ABCD A B C D 29 nhất của hàm số : y = (sin x + 2cos x 5 ABCD A B C D 30 + 1)/(sin x + cos x + 2) 6 ABCD A B C D 31 A/ yMax = 1 và yMin = -3/2 (Đề Thi Chỉ Có Tính Chất Tham Khảo Dành cho Giáo Viên Và Học Sinh THPT)
  6. Đề Thi Học Kì 1 – Thời Gian 90 phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM A B C D A B C D 7 32 A B C D A B C D 8 33 A B C D A B C D 9 34 A B C D A B C D 10 35 A B C D A B C D 11 36 A B C D A B C D 12 37 A B C D A B C D 13 38 A B C D A B C D 14 39 A B C D A B C D 15 40 A B C D A B C D 16 41 A B C D A B C D 17 42 A B C D A B C D 18 43 A B C D A B C D 19 44 A B C D A B C D 20 45 A B C D A B C D 21 46 A B C D A B C D 22 47 A B C D A B C D 23 48 A B C D A B C D 24 49 A B C D A B C D 25 50 (Đề Thi Chỉ Có Tính Chất Tham Khảo Dành cho Giáo Viên Và Học Sinh THPT)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2