Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị mạng máy tính - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTMMT-TH27
lượt xem 2
download
Tham khảo Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị mạng máy tính - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTMMT-TH27 để nắm bắt được cấu trúc đề thi cũng như biết được những nội dung cần ôn tập để ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị mạng máy tính - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTMMT-TH27
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề số: QTMMT - TH 27 1
- DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH T GHI ĐỊA CHỈ LIÊN SỐ ĐIỆN HỌ VÀ TÊN ĐỊA CHỈ EMAIL T CHÚ LẠC THOẠI 1 Chuyên Tr. CĐN Đà Nẵng Nguyễn Văn Hưng 0903510171 hungnguyenvan@walla.com gia trưởng 2 Chuyên Tr. CĐN Việt Nguyễn Anh Tuấn 0918849243 tuancdvs@gmail.com gia Nam-Singgapore 3 Chuyên Tr. CĐN Cơ giới Phan Huy Thành 0919508585 thanhphanhuy@gmail.com gia Ninh Bình 4 Chuyên Tr. CĐN KTCN Vũ Minh Luân 0937339007 Vuminh_luan@yahoo.com gia HCM 5 Chuyên Tr. CĐN TNDT Trần Quang Sang 0978127169 sangdaklakvietnam@gmail.com gia Tây Nguyên 6 Tr. CĐN CNC Chuyên Vũ Thị Hường Đồng An – Bình 0936141431 Vuhuong.Dl08@gmail.com gia Dương 7 Tr. CĐN Quốc tế Nguyễn Thị Thuỳ Chuyên Nam Việt (Nha 0982999062 Thuyduong11582@gmail.com Dương gia Trang) 8 Chuyên Tr. CĐN Việt Mỹ Lê Phúc 0907677675 lephucxm@gmail.com gia HCM 2
- NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH NỘI DUNG ĐỀ THI Phần A. PHẦN THI KỸ NĂNG NGHỀ Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Quản trị mạng máy tính. Đề thi chia làm …… modul và được bố trí nội dung như sau: I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm) Modul 1. (20 điểm) CÀI ĐẶT HỆ THỐNG MÁY CHỦ (SERVER) BẰNG WINDOWS 2003 SERVER Yêu cầu : - Phân vùng đĩa cứng thành 2 phân vùng (C = 6gb, D phần còn lại của ổ đĩa) và định dạng các phân vùng này theo file hệ thống là NTFS. - Cài đặt hệ điều hành Windows 2003 Server lên đĩa C: - Thiết lập lại ngày giờ hệ thống là ngày giờ hiện tại thực hiện bài thi. - Cài đặt các trình điều khiển thiết bị (cài đặt Driver) - Đặt địa chỉ IP cho máy SERVER ở mạng 192.168.xx.0. (xx là số thứ tự máy) - Đặt tên máy và tên Domain theo qui tắc sau: Ví dụ tên thí sinh dự thi tốt nghiệp là Nguyễn Văn An thì đặt tên máy là NVASERVER và tên Domain là NVA.CDN.VN. - Nâng hệ thống máy SERVER này thành máy Domain Controller. Modul 2. (10 điểm) CÀI ĐẶT HỆ THỐNG MÁY TRẠM (CLIENT) BẰNG WINDOWS XP - Phân vùng đĩa cứng thành 2 phân vùng (C = 6GB, ổ đĩa D: phần còn lại của dung lượng đĩa) và định dạng các phân vùng này theo file hệ thống là NTFS. - Cài đặt hệ điều hành Windows XP Professional lên đĩa C: - Cài đặt các trình điều khiển thiết bị (cài đặt Driver) - Nối mạng với máy chủ và gia nhập vào Domain controller Modul 3. (10 điểm) THIẾT LẬP CÁC CHÍNH SÁCH HỆ THỐNG - Mật khẩu đơn giản, tối thiểu 4 ký tự. - Mật khẩu có thể thay đổi bất cứ lúc nào và bắt buộc phải thay đổi sau mỗi 14 ngày. - Tài khoản sẽ bị khoá 2 giờ sau 3 lần đăng nhập không thành công. Modul 4. (10 điểm) TẠO OU,GROUP,USER 3
- Có 4 phòng ban (ban Giám Đốc, Phòng Kế Toán, Phòng Nhân sự, Phòng kỹ thuật), mỗi phòng ban có tối thiểu là 3 User sử dụng máy tính. - Tạo tập tin thongtin.doc trong ổ đĩa D có các thông tin liên quan đến các User,OU,group. Các thuôc tính cho các User như sau: - Giám đốc, phó giám đốc, trưởng phòng phải thay đổi mật khẩu lần đầu đăng nhập - Các nhân viên không được phép thay đổi mật khẩu. - Thời gian đăng nhập vào hệ thống của Giám đốc, phó giám đốc, trưởng phòng từ 8h- >20h mỗi ngày. - Thời gian đăng nhập vào hệ thống của các thành viên còn lại từ 8h- >12h và 14h - > 18h vào các ngày từ thứ 2 -> thứ 7. Modul 5. (20 điểm) TẠO THƯ MỤC VÀ PHÂN QUYỀN,QUOTA - Mỗi người có một thư mục riêng trên máy chủ, Chỉ có Administrator và User đó có toàn quyền trên thư mục này, Thư mục này tự động ánh xạ về làm ổ đĩa W mỗi khi User đăng nhập vào hệ thống. - Thiết lập Quota cho Giám đốc, phó giám đốc, trưởng phòng là 50Mb, Nhân viên là 20Mb - Mỗi phòng ban có một thư mục riêng dùng để trao đổi dữ liệu với nhau. Chỉ có Administrator và trưởng phòng có toàn quyền trên thư mục này, những User khác trong phòng ban chỉ có quyền xem và ghi dư liệu lên thư mục này nhưng không được phép xóa sửa nội dung bên trong .Những User thuôc nhóm khác không có quyền mở thư mục này. Thư mục này tự động ánh xạ về làm ổ đĩa Z mỗi khi User đăng nhập vào hệ thống. - Tạo tập tin thongtinthumuc.doc trong ổ đĩa D có các thông tin thư mục, quyền hạn truy cập thư mục của User, nhóm,OU. II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30 điểm. …………………………..Hết……………………… 4
- PHẦN B. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP. I. PHẦN BẮT BUỘC Tên Thiết bị Số Tên nhà xuất - Thông số kỹ STT Đơn vị Ghi chú - Vật tư lượng thuật I. Thiết bị 1. Switch – Hub Cái 01 24 Ports CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, 2. Bộ máy tính Bộ 02 HDD 80GB, … II. Dụng cụ 1. Tester Cái 01 Máy Test Cable UTP 2. Kìm bấm Cái 01 Kìm bấm đầu mạng RJ45 III. Vật tư 1. Cable mét 06 Cable 6m/1 thí sinh 2. Đầu bấm cái 06 Đầu bấm Cable UTP HĐH Window XP, HĐH Window 3. Đĩa cài đặt đĩa 01 Server, Driver của các thiết bị, Exchange Server(MDeamon) IV. Trang bị bảo hộ lao động 1. Đồng phục xưởng thực Bộ 01 hành. 2. Các trang bị cá nhân đảm Bộ 01 bảo an toàn về điện II. PHẦN TỰ CHỌN Tên Thiết bị, Số Tên nhà xuất- Thông số kỹ STT Đơn vị Ghi chú vật tư lượng thuật I. Thiết bị 1. 2. II. Dụng cụ 1. 2. III. Vật tư 1. 2. IV. Trang bị bảo hộ lao động 1. 2. 5
- PHẦN C.TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: KẾT ĐIỂM TỐI Modul CÁC TIÊU CHÍ CHẤM QUẢ ĐA I. PHẦN BẮT BUỘC Modul 1 CÀI ĐẶT HỆ THỐNG MÁY CHỦ (SERVER) BẰNG 20.0 WINDOWS 2003 SERVER. - Phân vùng đĩa cứng thành 2 phân vùng (C = 6gb, D 3.0 phần còn lại của ổ đĩa) và định dạng các phân vùng này theo file hệ thống là NTFS. - Cài đặt hệ điều hành Windows 2003 Server lên đĩa C: 4.0 - Thiết lập lại ngày giờ hệ thống là ngày giờ hiện tại thực 2.0 hiện bài thi. - Cài đặt các trình điều khiển thiết bị (cài đặt Driver) 4.0 - Đặt địa chỉ IP cho máy SERVER ở mạng 192.168.xx.0. 2.0 (xx là số thứ tự máy) - Đặt tên máy và tên Domain theo qui tắc sau: 2.0 - Nâng hệ thống máy SERVER này thành máy Domain 3.0 Controller. Modul 2 CÀI ĐẶT HỆ THỐNG MÁY TRẠM (CLIENT) BẰNG 13.0 WINDOWS XP - Phân vùng đĩa cứng thành 2 phân vùng (C = 6gb, D phần còn lại của ổ đĩa) và định dạng các phân vùng này 2.0 theo file hệ thống là NTFS. - Cài đặt hệ điều hành Windows XP Professional lên đĩa 4.0 C: 4.0 - Cài đặt các trình điều khiển thiết bị (cài đặt Driver) 3.0 - Nối mạng với máy chủ và gia nhập vào Domain controller Modul 3 THIẾT LẬP CÁC CHÍNH SÁCH HỆ THỐNG 7.0 - Mật khẩu đơn giản, tối thiểu 4 ký tự. 2.0 - Mật khẩu có thể thay đổi bất cứ lúc nào và bắt buộc phải 2.0 thay đổi sau mỗi 14 ngày. - Tài khoản sẽ bị khoá 2 giờ sau 3 lần đăng nhập không 3.0 thành công. Ghi chú: nếu sai/thiếu 1 ý bị trừ 0.25 Modul 4 TẠO OU,GROUP,USER 10.0 Có 4 phòng ban (ban Giám Đốc, Phòng Kế Toán, Phòng Nhân sự, Phòng kỹ thuật), mỗi phòng ban có tối thiểu 2.0 là 3 User sử dụng máy tính. - Tạo tập tin thongtin.doc trong ổ đĩa D có các thông tin 2.0 liên quan đến các User,OU,group. Các thuôc tính cho các User như sau: - Giám đốc, phó giám đốc, trưởng phòng phải thay đổi 1.0 mật khẩu lần đầu đăng nhập - Các nhân viên không được phép thay đổi mật khẩu. 1.0 - Thời gian đăng nhập vào hệ thống của Giám đốc, phó 2.0 6
- giám đốc, trưởng phòng từ 8h- >20h mỗi ngày. - Thời gian đăng nhập vào hệ thống của các thành viên 2.0 còn lại từ 8h- >12h và 14h - > 18h vào các ngày từ thứ 2 -> thứ 7. Ghi chú: nếu sai/thiếu 1 ý bị trừ 0.25 Modul 5 TẠO THƯ MỤC VÀ PHÂN QUYỀN, QUOTA 20.0 - Mỗi người có một thư mục riêng trên máy chủ, Chỉ có 4.0 Administrator và User đó có toàn quyền trên thư mục này, Thư mục này tự động ánh xạ về làm ổ đĩa W mỗi khi User đăng nhập vào hệ thống. - Thiết lập Quota cho Giám đốc, phó giám đốc, trưởng 3.0 phòng là 50Mb, Nhân viên là 20Mb - Mỗi phòng ban có một thư mục riêng dùng để trao đổi 10.0 dữ liệu với nhau. Chỉ có Administrator và trưởng phòng có toàn quyền trên thư mục này, những User khác trong phòng ban chỉ có quyền xem và ghi dư liệu lên thư mục này nhưng không được phép xóa sửa nội dung bên trong .Những User thuôc nhóm khác không có quyền mở thư mục này. Thư mục này tự động ánh xạ về làm ổ đĩa Z mỗi khi User đăng nhập vào hệ 3.0 thống. - Tạo tập tin thongtinthumuc.doc trong ổ đĩa D có các thông tin thư mục, quyền hạn truy cập thư mục của User, nhóm, OU. Ghi chú: nếu sai/thiếu 1 ý bị trừ 0.25 II. PHẦN TỰ CHỌN 30.0 1. 2. III. THỜI GIAN A. Đúng thời gian 0 B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10 TỔNG SỐ ĐIỂM 100 Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………) ........., ngày.......tháng.......năm..... DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lập trình máy tính - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT18
4 p | 94 | 5
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lập trình máy tính - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT23
5 p | 55 | 3
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) – Nghề: Lập trình máy tính – Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT35
3 p | 68 | 3
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) – Nghề: Lập trình máy tính – Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT41
2 p | 57 | 3
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lập trình máy tính - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT04
5 p | 91 | 3
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lập trình máy tính - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT02
6 p | 85 | 3
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lập trình máy tính - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT30
9 p | 43 | 2
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lập trình máy tính - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT28
6 p | 50 | 2
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) – Nghề: Lập trình máy tính – Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT45
4 p | 67 | 2
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lập trình máy tính - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT25
4 p | 51 | 2
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lập trình máy tính - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT24
4 p | 41 | 2
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) – Nghề: Lập trình máy tính – Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT46
3 p | 52 | 2
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lập trình máy tính - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT15
3 p | 63 | 2
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lập trình máy tính - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT13
5 p | 61 | 2
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lập trình máy tính - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT09
4 p | 75 | 2
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lập trình máy tính - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT07
6 p | 53 | 2
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa II (2008-2011) - Nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTCSDL-TH01
8 p | 55 | 1
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa II (2008-2011) - Nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: QTCSDL-LT01
2 p | 58 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn