intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị mạng máy tính - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTMMT-TH40

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

67
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc tham khảo Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị mạng máy tính - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTMMT-TH40 dưới đây sẽ hữu ích cho các bạn sinh viên nghề Quản trị mạng máy tính. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị mạng máy tính - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTMMT-TH40

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề số: QTMMT - TH 40 Trang 1/ 9
  2. DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH T GHI ĐỊA CHỈ LIÊN SỐ ĐIỆN HỌ VÀ TÊN ĐỊA CHỈ EMAIL T CHÚ LẠC THOẠI 1 Chuyên Tr. CĐN Đà Nẵng Nguyễn Văn Hưng 0903510171 hungnguyenvan@walla.com gia trưởng 2 Chuyên Tr. CĐN Việt Nguyễn Anh Tuấn 0918849243 tuancdvs@gmail.com gia Nam-Singgapore 3 Chuyên Tr. CĐN Cơ giới Phan Huy Thành 0919508585 thanhphanhuy@gmail.com gia Ninh Bình 4 Chuyên Tr. CĐN KTCN Vũ Minh Luân 0937339007 Vuminh_luan@yahoo.com gia HCM 5 Chuyên Tr. CĐN TNDT Trần Quang Sang 0978127169 sangdaklakvietnam@gmail.com gia Tây Nguyên 6 Tr. CĐN CNC Chuyên Vũ Thị Hường Đồng An – Bình 0936141431 Vuhuong.Dl08@gmail.com gia Dương 7 Tr. CĐN Quốc tế Nguyễn Thị Thuỳ Chuyên Nam Việt (Nha 0982999062 Thuyduong11582@gmail.com Dương gia Trang) 8 Chuyên Tr. CĐN Việt Mỹ Lê Phúc 0907677675 lephucxm@gmail.com gia HCM Trang 2/ 9
  3. NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH NỘI DUNG ĐỀ THI Phần A. PHẦN THI KỸ NĂNG NGHỀ Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Quản trị mạng máy tính. Đề thi chia làm …… modul và được bố trí nội dung như sau: I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm) Modul 1: Cho sơ đồ Cabin làm việc như hình vẽ: (30 điểm) 3m Switch PC2 3m PC1 PC3 1m Printer Yêu cầu: 1. Chọn các thiết bị mạng phù hợp để thiết lập mạng LAN cho cabin làm việc trên. 2. Chọn vị trí đặt Switch và các thiết bị kết nối sao cho tối ưu nhất (tiết kiệm về dây cable và thiết bị khác). 3. Lắp đặt mạng LAN theo sơ đồ trên. 4. Cài đặt Windows Sever 2003 trên PC1 và 02 máy tính còn lại cài đặt Windows XP. Cài đặt office 2003, Vietkey trên máy PC2. 5. Cấu hình các máy tính trong mạng để chia sẻ file và chia sẻ máy in, máy in được kết nối với PC1. Trang 3/ 9
  4. Modul 2: ( 20 điểm ) Trên Server tạo, phân quyền tài khoản người dùng và nhóm như sau: Nhóm BanGiamDoc gồm: Hung, Trong Nhóm NhanVien gồm: Diep, Tuan, Tung Anh/Chị hãy tạo cấu trúc thư mục như hình sau. Sau đó, Anh/Chị hãy cấp quyền truy cập cho người dùng theo yêu cầu sau: Mỗi người dùng có toàn quyền trên thư mục dành riêng của mình. Trưởng phòng của mỗi phòng ban sẽ đọc được dữ liệu của các thành viên khác trong phòng. Trưởng phòng là tài khoản đầu tiên trong danh sách của mỗi nhóm. Thư mục Public là thư mục dùng chung, mọi người có thể ghi dữ liệu lên đó nhưng chỉ xóa được những dữ liệu do mình tạo ra. Modul 3: ( 20 điểm ) Với hệ thống mạng quản lý theo Domain trên Window 2003 server của mô hình đã có trong Modul 1 Hãy thực hiện các việc sau: 1. Nâng cấp Server thành Domain Controller 2. Tạo OU Quan_tri với các tài khoản QT_01, QT_02 và OU Nhan_vien với các tài khoản NV_01, NV_02, NV_03 sau đó cấp quyền theo yêu cầu sau bằng 2 cách: Trang 4/ 9
  5. Tài khoản QT_01, QT_02 có toàn quyền trên Dmain Tài khoản NV_01 có quyền thêm, xóa, sửa tài khoản người dùng. Tài khoản NV_02 có quyền backup server. Tài khoản NV_03 có quyền quản lý máy in. OU Nhan_vien không nhìn thấy biểu tượng trong Control Panel II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30 điểm. …………………………..Hết……………………… Trang 5/ 9
  6. PHẦN B. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP. I. PHẦN BẮT BUỘC Tên Thiết bị, Số Tên nhà xuất- Thông số kỹ Ghi STT Đơn vị vật tư lượng thuật chú I. Thiết bị 1. Modem ADSL Cái 01 Modem ADSL 2. Switch – Hub Cái 01 24 Ports 3. Connector Hộp 01 1 hộp nhựa một Port RJ45 CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, 4. Bộ máy tính Bộ 01 HDD 80GB, … 5. Máy in Cái 01 Máy in II. Dụng cụ 1. Card Tester Cái 01 Máy Test Cable UTP mạng 2. Tovit Cái 01 Tovit vặn ốc vít 3. Kìm bấm Cái 01 Kìm bấm đầu mạng RJ45 III. Vật tư 1. Cable loại Cat5 hoặc Cat6 với Cable mét 6 6m/1 thí sinh 2. Đầu bấm cái 10 Đầu bấm Cable UTP 3. Nẹp nhựa Cây 01 Nẹp nhựa 1P5 đi dây 4. Băng keo Cuộn 01 Băng keo đẻ đánh dầu số 5. Đinh vít Cái 20 Đinh vít cố định nẹp nhựa 6. Dây rút Cái 10 Băng dây bó dây mạng HĐH Window XP, HĐH Window 7. Đĩa cài đặt đĩa 01 Server, Driver của các thiết bị, Exchange Server(MDeamon) IV. Trang bị bảo hộ lao động 1. Đồng phục xưởng thực Bộ 01 hành. 2. Các trang bị cá nhân đảm Bộ 01 bảo an toàn về điện II. PHẦN TỰ CHỌN Tên Thiết bị, Số Tên nhà xuất- Thông số kỹ Ghi STT Đơn vị vật tư lượng thuật chú I. Thiết bị 1. ……….. 2. Trang 6/ 9
  7. II. Dụng cụ 1. …….. 2. III. Vật tư 1. …….. 2. IV. Trang bị bảo hộ lao động 1. ……………… 2. Ghi chú: - Các thiết bị, vật tư được dự tính cho mỗi thí sinh. Số lượng thiết bị vật tư chỉ là tương đối, có thể sẽ có thay đổi phù hợp hơn. Trang 7/ 9
  8. PHẦN C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: Modul CÁC TIÊU CHÍ CHẤM KẾT QUẢ ĐIỂM TỐI ĐA I. PHẦN BẮT BUỘC 70 điểm Modul 1 30 điểm Chọn đúng chủng loại dây mạng 2 điểm 1. Chọn đúng đầu RJ 2 điểm Chọn Switch 2 điểm 3. Đúng Vị trí đặt Switch 2 điểm Bấm dây đúng chuẩn (A hoặc B) 3 điểm 5. Độ dài dây phù hợp 2 điểm Nẹp dây phù hợp theo sơ đồ máy tính 2 điểm Cài đặt Window Sever 2003 4 điểm 8. Cài đặt Window XP 4 điểm Cài đặt Office, vietkey 4 điểm Thiết lập địa chỉ để các máy chia sẻ 11. 3 điểm (share) file và chia sẻ máy in Trên Server tạo, phân quyền tài khoản Modul 2 20 điểm người dùng và nhóm 1 Tạo thư mục, nhóm và user theo yêu cầu 8 điểm Mỗi người dùng có toàn quyền trên thư 2 3 điểm mục dành riêng của mình. Trưởng phòng của mỗi phòng ban sẽ đọc được dữ liệu của các thành viên khác 3 3 điểm trong phòng. Trưởng phòng là tài khoản đầu tiên trong danh sách của mỗi nhóm. Thư mục Public là thư mục dùng chung, mọi người có thể ghi dữ liệu lên đó nhưng 4 3 điểm chỉ xóa được những dữ liệu do mình tạo ra. Mọi người có thể truy cập thư mục Public 5 từ máy cục bộ hoặc từ một máy khác 3 điểm trong hệ thống mạng Modul 3 20 điểm Tài khoản QT_01, QT_02 có toàn quyền 1 4 điểm trên Dmain Tài khoản NV_01 có quyền thêm, xóa, 2 4 điểm sửa tài khoản người dùng. Tài khoản NV_02 có quyền backup 3 4 điểm server. 4 Tài khoản NV_03 có quyền quản lý máy 4 điểm Trang 8/ 9
  9. in. OU Nhan_vien không nhìn thấy biểu 5 4 điểm tượng trong Control Panel II. PHẦN TỰ CHỌN 30 điểm III. THỜI GIAN A. Đúng thời gian 0 B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10 TỔNG SỐ ĐIỂM 100 điểm Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………) ........., ngày.......tháng.......năm..... DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 9/ 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2