Đề và đáp án thi thử đại học môn hóa lần 4 Chuyên Yên Định
lượt xem 29
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề và đáp án thi thử đại học môn hóa lần 4 chuyên yên định', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề và đáp án thi thử đại học môn hóa lần 4 Chuyên Yên Định
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM 2011 -2012 YÊN ĐỊNH 2 Môn thi: HOÁ HỌC 12 - KHỐI A, B - LẦN 4 (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút Họ, tên thí sinh:.........................................................................Số báo danh:......... Câu 1: Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH 3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 40 ml dd NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi pư là A. 6.45 gam B. 8.42 gam C. 3.52 gam D. 3.34 gam Câu 2: Dãy các chất đều làm mất màu dd thuốc tím là A. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic Câu 3: Cho các CTPT sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các CTPT đó? A. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl B. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N C. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O Câu 4: Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng nó v ới dd ch ứa 1.420 kg NaOH. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn để trung hoà h ỗn h ợp, c ần dùng 500ml dd HCl 1M. Kh ối lượng xà phòng (kg) thu được là A. 10.3455 B. 10.3435 C. 10.3445 D. 10.3425 Câu 5: A là hỗn hợp khí gồm SO 2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 1 lít dd NaOH 1.5a M, sau pư cô c ạn dd thu được m gam mu ối. Bi ểu th ức liên h ệ gi ữa m và a là A. m=116a B. m=141a C. m=103.5a D. m=105a Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của pư hiđro hoá là A. 40% B. 50% C. 25% D. 20% Câu 7: Rượu X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên t ử H trong phân t ử, thu ộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu đ ược tỉ lệ mol CO2:H2O=11:12 . Vậy CTPT của X, Y, Z là: A. C4H10O, C5H10O, C5H10O2 B. C2H6O, C3H6O, C3H6O2 C. C3H8O, C4H8O, C4H8O2 D. CH4O, C2H4O, C2H4O2 Câu 8: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2 B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO D. H2O, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3 Câu 9: Đốt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO 2 và 1.152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dd NaOH 1M , cô cạn dd sau pư thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là A. HOOC(CH2)3CH2OH B. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3 C. CH2=C(CH3)-COOH D. CH2=CH-COOH Câu 10: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Hg2S và 0,04 mol FeS2 b ằng dd HNO3 đậm đặc, đun nóng, chỉ thu các muối sunfat kim loại có hóa trị cao nhất và có khí V lít NO2 thoát ra(ĐKTC). Trị số của V là: A. 2,24 lít B. 8,96 lít C. 17,92 lít D. 20,16 lít Câu 11: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một pư) tạo ra axit axetic là: A. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. Câu 12: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dd hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là A. 8.84 B. 7.90 C. 5.64 D. 10.08 Câu 13: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dd A. Cho 300 ml dd NaOH 1M vào A, thu đ ược a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dd NaOH 1M vào A, cũng thu đ ược a gam k ết t ủa. Giá tr ị của m là A. 21.375. B. 42.75. C. 17.1. D. 22.8 Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đ ựng dd nước vôi trong. Sau pư thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dd giảm 5.586 gam. CTPT của X là A. C3H6 B. C4H8 C. CH4 D. C4H10
- Câu 15: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dd A chứa Fe(NO 3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc pư thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 10.95 B. 13.20 C. 15.20 D. 13.80 Câu 16: Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau đó ti ến hành p ư tráng b ạc v ới dd thu được. Khối lượng Ag kết tủa là A. 10.8 gam B. 43.2 gam C. 32.4 gam D. 21.6 gam Câu 17: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy pư được với nước brom là A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 18: Có 4 dd trong suốt , mỗi dd chỉ chứa m ột cation và m ột lo ại anion. Các lo ại ion trong c ả 4 dd gồm: Ca2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dd gì? A. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2 B. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4 C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 D. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 Câu 19: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là A. Gly, Val, Tyr, Ala B. Gly, Ala, Glu, Tyr C. Gly, Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu, Lys Câu 20: Hãy cho biết, pư nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? A. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 D. NaOH + HCl → NaCl + H2O Câu 21: Cho 6.4 gam dd rượu A có nồng độ 71.875% tác dụng với lượng dư Na thu đ ược 2.8 lít H 2 điều kiện chuẩn. Số nguyên tử H có trong CTPT rượu A là A. 6 B. 4 C. 8 D. 10 Câu 22: Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dd chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2.. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được dd X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là A. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 C. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 Câu 23: Sục V lít CO2 ( điều kiện chuẩn) vào 200 ml dd X gồm Ba(OH) 2 1M và NaOH 1M . Sau pư thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là A. 2.24 và 11.2 B. 5.6 và 1.2 C. 2.24 và 4.48 D. 6.72 và 4.48 Câu 24: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là A. N B. F C. O D. Ne Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) c ần 2.24 lít O 2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là A. 3.1 B. 6.2 C. 12.4 D. 4.4 Câu 26: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10.44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dd HNO3 đặc, nóng thu được 4.368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện chuẩn). Giá trị của m là A. 24 B. 10.8 C. 12 D. 16 Câu 27: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôz ơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia pư tráng gương là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 28: Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu+ là A. [Ar]3d9 B. [Ar]3d94s1 C. [Ar]3d10 D. [Ar]3d104s1 Câu 29: Cho 29.8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết v ới dd HCl, làm khô dd thu được 51.7 gam muối khan. CTPT 2 amin là A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N Câu 30: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin(3); p-metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực baz tăng dần . A. (3) < (1) < (4) (3) > (4) > (1) > (5) > (6) C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) Câu 31: Cho phương trình hoá học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 64 B. 66 C. 60 D. 62
- Câu 32: Cứ 45.75 gam cao su buna-S pư vừa hết với 20 gam brom trong CCl 4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 3 : 5 Câu 33: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO 3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là A. KNO3 B. KMnO4 C. AgNO3 D. KClO3 Câu 34: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng m ột thu ốc th ử duy nhất là C. Nước brom A. Na B. Dd NaOH D. Ca(OH)2 Câu 35: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm Na 2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1.008 lít khí (điều kiện chuẩn) và dd B. Cho dd B tác dụng với dd Ba(OH) 2 dư thì thu được 29.55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dd A lần lượt là: A. 0.21M và 0.18M B. 0.18M và 0.26M C. 0.2M và 0.4M D. 0.21M và 0.32M Câu 36: Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau pư thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau pư. A. 22.22%, 66.67%, 11.11% B. 30%, 60%, 10% C. 20%, 60%, 20% D. 33.33%, 50%, 16.67% Câu 37: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là A. Cu < Cs < Fe < Cr < W B. Cs < Cu < Fe < W < Cr C. Cu < Cs < Fe < W < Cr D. Cs < Cu < Fe < Cr < W Câu 38: Điện phân 2 lít dd hổn hợp gồm NaCl và CuSO 4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí ( ở đi ều ki ện chu ẩn). Coi th ể tích dd không đổi thì pH của dd thu được bằng A. 12 B. 2 C. 3 D. 13 Câu 39: Hệ số đứng trước chất bị oxi hóa bên tác chất để pư FemOn + CO2 cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là: FexOy + CO A. nx – my. B. m C. my – nx. D. mx – 2ny. Câu 40: Cho a mol bột kẽm vào dd có hòa tan b mol Fe(NO 3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc pư không có kim loại. A. b > 3a B. a ≥ 2b C. b ≥ 2a D. b = 2a/3 Câu 41: Cho 13.8 gam axit A tác dụng với 16.8 gam KOH , cô c ạn dd sau p ư thu đ ược 26.46 gam ch ất rắn. CTCT thu gọn của A là A. CH3COOH B. C3H6COOH C. C2H5COOH D. HCOOH Câu 42: Chọn phát biểu đúng: A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+ B. Tính oxi hóa của Ag+ > I2 > Fe3+ > Cu2+ > S2- C. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg D. Tính khử của K > Fe > Cu > I- > Fe2+ > Ag Câu 43: Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m 1) và Cl2 (m2) để pư hoàn toàn với 0.01 mol CrCl 3. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là A. 3.2 và 1.065 B. 3.2 và 0.5325 C. 6.4 và 0.5325 D. 6.4 và 1.065 Câu 44: Cho các dd sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH. A. pH3< pH2 < pH1 B. pH1 < pH3 < pH2 C. pH3 < pH1 < pH2 D. pH1 < pH2 < pH3 Câu 45: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba? B. Nước A. Dd H2SO4 loãng C. Dd NaOH D. Dd HCl Câu 46: Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dd NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500ml dd HCl 2M . Kết thúc pư thu được dd X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dd NaOH 1M vào X đ ể k ết t ủa h ết ion Cu2+ A. 120 B. 400 C. 600 D. 800 Câu 47: Cho Na dư tác dụng với a gam dd CH3COOH. Kết thúc pư, thấy khối lượng H2 sinh ra là 0,45833a gam . Vậy nồng độ C% dd axit là A. 36% B. 10% C. 4.58% D. 25% Câu 48: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn b ộ l ượng glucoz ơ thu đ ược lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 46 0. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 vào dd NaOH dư thu được muối có khối lượng là A. 84.8 gam B. 106 gam C. 212 gam D. 169.6 gam Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 3.5 mol O2. CTPT của A là
- A. C3H6O2 B. C3H8O3 C. C2H6O D. C2H6O2 Câu 50: Cho 0.1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dd chứa 0.2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 8.5 B. 12.5 C. 15 D. 21.8 Câu 51: Lên men m gam glucôzơ với hiệu suất 90%, lượng CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dd giảm 5.1 gam. Giá trị m là A. 22.5 B. 45 C. 20.25 D. 30 Câu 52: Xét pư thuận nghịch sau: SO2(k) + NO2(k) ⇌ SO3(k) + NO(k). Cho 0.11(mol) SO2, 0.1(mol) NO2, 0.07(mol) SO3 vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì còn lại 0.02(mol) NO2. Vậy hằng số cân bằng KC là A. 23 B. 20 C. 18 D. 0.05 Câu 53: Hiđrat hoá 3.36 lít C2H2 ( điều kiện chuẩn) thu được hỗn hợp A ( hiệu suất pư 60%) . Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dd Ag2O/NH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 33.84 B. 48.24 C. 14.4 D. 19.44 Câu 54: Cần bao nhiêu a mol K 2Cr2O7 và b mol HCl để điều chế được 3.36 lit Cl 2 điều kiện chuẩn. Giá trị a và b lần lượt là: A. 0.05 và 0.7 B. 0.05 và 0.35 C. 0.1 và 0.7 D. 0.1 và 0.35 Câu 55: Hỗn hợp A gồm mẩu đá vôi (chứa 80% khối lượng CaCO 3) và mẩu quặng Xiđerit (chứa 65% khối lượng FeCO3). Phần còn lại trong đá vôi và quặng là các tạp chất tr ơ. Lấy 250 ml dd HCl 2,8M cho tác dụng với 38,2 gam hỗn hợpA. Pư xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào dưới đây phù hợp? A. Không đủ dữ kiện để kết luận B. Các muối Cacbonat pư hết, do có HCl dư C. Pư xảy ra vừa đủ D. Không đủ HCl để pư hết các muối Cacbonat Câu 56: Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dd: A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)2 C. Nước brom và Ca(OH)2 D. KMnO4 và NaOH Câu 57: Cho 0.1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn ch ức, m ạch h ở, k ế ti ếp nhau trong dãy đ ồng đẳng tác dụng với lượng dư dd AgNO 3 trong NH3, đun nóng thu được 32.4 gam Ag. Hai anđehit trong X là A. CH3CHO và C3H5CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO. C. HCHO và C2H5CHO. D. HCHO và CH3CHO. Câu 58: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng k ế ti ếp có t ỉ l ệ mol t ương ứng là 1: 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 31.68 gam hỗn hợp muối. Tổng số đồng phân c ủa 3 amin trên là A. 7 B. 14 C. 28 D. 16 Câu 59: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dd FeCl3 là: A. Au, Cu, Al, Mg, Zn B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Fe, Mg, Cu, Ag, Al Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 2.5 mol O2. CTPT của A là A. C2H6O2 B. C3H8O3 C. C3H6O2 D. C2H6O 1 D 11 D 21 C 31 B 41 A 51 A 2 B 12 B 22 B 32 A 42 D 52 B 3 B 13 A 23 A 33 C 43 A 53 A 4 D 14 D 24 B 34 C 44 C 54 A 5 D 15 D 25 B 35 A 45 A 55 B 6 B 16 C 26 C 36 A 46 D 56 C 7 C 17 B 27 C 37 B 47 D 57 D 8 D 18 D 28 C 38 B 48 A 58 B 9 A 19 A 29 B 39 C 49 B 59 B 10 C 20 C 30 D 40 C 50 B 60 A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề và đáp án thi thử ĐH 2010 môn Tiếng Anh
4 p | 442 | 237
-
Đề và đáp án thi thử ĐH môn Sử khối C năm 2010_Đề 06
6 p | 247 | 93
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 01
5 p | 202 | 88
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 10
6 p | 312 | 81
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 02
6 p | 181 | 76
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 03
9 p | 178 | 65
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 6
5 p | 330 | 63
-
Đề và đáp án thi thử ĐH 2010 môn Toán khối A lần thứ nhất
6 p | 177 | 63
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 7
9 p | 213 | 60
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 9
7 p | 165 | 57
-
Đề và đáp án thi thử ĐH 2010 môn Toán khối A-B_Chuyên LQĐ lần II
6 p | 162 | 53
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 5
5 p | 162 | 52
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 8
6 p | 192 | 52
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 04
5 p | 162 | 51
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 1
4 p | 174 | 50
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 3
5 p | 168 | 44
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 2
4 p | 191 | 42
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 4
7 p | 153 | 40
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn