Đề và đáp án thi thử đại học môn toán - Đề số 3
lượt xem 3
download
ĐỀ 3 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 ĐIỂM): Bài 1. Cho hàm số y = x3 – 3mx + 2 (Cm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2. Tìm m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề và đáp án thi thử đại học môn toán - Đề số 3
- ĐỀ 3 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 ĐIỂM): Bài 1. Cho hàm số y = x3 – 3mx + 2 (Cm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2. Tìm m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu củacắt đường tròn tâm I(1;1) bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho di ện tích tam giác IAB đ ạt giá trị lớn nhất Bài 2. 1.Giải phương trình: =1 2.Giải hệ phương trình: Bài 3. Tính tích phân : Bài 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C, AB = 5 cm, BC = 4 cm. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy (ABC) bằng . G ọi D là trung điểm của cạnh AB . 1. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BC . Bài 5. Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ac = 3. Chứng minh rằng: + + ≥ II. PHẦN RIÊNG ( 3 ĐIỂM): A. Theo chương trình chuẩn: Bài 6A. 1. Cho tam giác ABC có diện tích S = , tọa độ các đỉnh A= (2;-3), B=(3;-2) và trọng tâm tam giác nằm trên đường thẳng 3x – y – 8=0. Tìm tọa độ điểm C. 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm và . Vi ết phương trình m ặt phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ đến (P) đạt giá trị lớn nhất Bài 7A. Giải phương trình: B. Theo chương trình nâng cao: Bài 6B. 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có phương trình cạnh AB và đường chéo BD lần lượt là và , đường thẳng AC đi qua điểm . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật. 2. Cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình: Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1 và d2 Bài 7B. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: P(x) = (x + )10 + (x2 + )12 + (x3 + )16
- ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Đi I Cho hàm số (2 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số điểm) 2.Tìm m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu củacắt đường tròn tâm bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số Hàm số (C1) có dạng • Tập xác định: D = R • Đạo hàm: y’ = 3x2 – 3 y’=0 x= ±1 0 y’’= 6x y’’=0 x=0 Sự biến thiên - Bảng biến thiên x -1 1 y’ + 0 - 0 + 4 0 y 0 Hàm số đồng biến trên các khoảng , nghịch biến trên khoảng (-1;1) 0 Hàm số đạt cực đại tại . Hàm số đạt cực tiểu tại Đồ thị: Đồ thị hàm số đi qua các điểm (0; 2), (1; 0) và nhận I(0; 2) làm điểm uốn 0 2.Tìm m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu củacắt đường tròn tâm bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất Ta có 0 Hàm số có cực đại, cực tiểu phương trình có hai nghiệm phân biệt Vì nên đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số có phương trình là 0 Ta có (vì m > 0), chứng tỏ đường thẳng luôn cắt đường tròn tâm I(1; 1), bán kính R = 1 tại 2 điểm A, B phân biệt 0 Với , đường thẳng không đi qua I, ta có: Nên đạt giá trị lớn nhất bằng ½ khi sinAIB = 1 hay tam giác AIB vuông cân tại I (H là trung 0 điểm của AB) II 1.Giài phương trình: =1 , (1) (2
- điểm) Điều kiện: sinx ≠ 0 x ≠ k Phương trình (1) sin5x = 5sinx sin5x – sinx = 4sinx 0 2cos3x.sin2x = 4sinx cos3x.sinx.cosx = sinx sinx( cos3x.cosx – 1) =0 sinx = 0 v cos3x.cosx = 1 0 • sinx = 0 (loại) • cos3x.cosx = 1 cos4x + cos2x = 2 2cos22x + cos2x – 3= 0 0 cos2x = 1 v cos2x = (loại) 1- cos2x = 0 2sin2x = 0 0 sinx = 0 (loại) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm 2. Giải hệ phương trình: Điều kiện: x ≥ 1, y ≥ 1. 0 = + =0 + + (x – y)(x + y) =0 0 (x – y) + + x + y) =0 x=y Vaäy heä ñaõ cho töông ñöông vôùi: (1) 0 = + (x + 2)(x – 2) (x – 2)[ + (x + 2)(1 )] =0 x = 2 Vaäy heä coù nghieäm x=y=2. 0 III Tính tích phân : (1 điểm) Ta có 0,2 Đặt +Tính: Đặt 0 + Tính 0 Vậy 0 IV Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông t ại C, AB = 5 cm, BC = 4 cm. C ạnh bên
- (1 SA vuông góc với đáy và góc giữa cạnh bên SC v ới m ặt đáy (ABC) b ằng . G ọi D là trung điểm) điểm của cạnh AB . 1. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BC . 1.Tính thể tích khối chóp S.ABC . Vì tam giác ABC vuông tại C nên (cm) 0 (cm2) 0 Vì nên AC là hình chiếu của SC trên (ABC) góc giữa SC với (ABC) là = . Trong tam giác vuông SAC có 0 0 Do nên (cm3) . 2.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BC . Gọi E là trung điểm AC mà D là trung điểm AB nên DE là đ ường trung bình trong tam giác ABC DE // BC BC // (SDE) mà SD(SDE) nên 0 (vì D là trung điểm AB) Vì BCAC DEAC , mà SA(ABC) SADE DE(SAE) (SDE) (SAE) mà (SDE)(SAE) = SE . Trong (SAE) kẻ AHSE 0 AH(SAE)AH = . Trong tam giác vuông SAE có AH là đường cao nên : 0 . Vậy V Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ac = 3. Chứng minh rằng: (1 + + ≥ (*) điểm) Do ab + bc + ac = 3, nên : VT(*)= + + 0 = + + Áp dụng BĐT Cô-si, ta có: + + ≥ Suy ra : ≥ (1) 0 Chứng minh tương tự, ta được: ≥ (2) ≥ (3) Cộng (1),(2),(3) vế với vế, ta được: VT(*)≥ Ta có : (a – b)2 + (b – c)2 + (a – c)2 ≥ 0 a2 – 2ab + b2 + b2 – 2bc +c2 + a2 – 2ac + c2 ≥ 0 0 a2 + b2 +c2 ≥ ab + bc + ac (a + b + c)2 ≥ 3(ab +bc +ac) a + b + c ≥ =3
- Do đó: VT(*) ≥ Nên : + + ≥ 0 Dấu ‘=’ xảy ra a = b = c = 1 (đpcm) VIa 1.Cho tam giác ABC có diện tích S = , tọa độ các đỉnh A= (2;-3), B=(3;-2) và trọng tâm tam (2 giác nằm trên đường thẳng 3x – y – 8=0. Tìm tọa độ điểm C. điểm) Tọa độ trung điểm của AB là I(; ). Gọi G(x0 ;y0) là trọng tâm ABC, ta có : SGAB = SABC = Mà : AB = = Nên đường cao GH của GAB là : GH = = Phương trình đường thẳng AB là : = x – y – 5=0 Suy ra khoảng cách từ G đến AB lả : GH= Khoảng cách này chính bằng đường cao GH, kết hợp điều kiện G thuộc đường thẳng 3x – y – 8 =0, ta có hệ: hoặc Với G=(1;-5), tìm được: C=(-2;-10) Với G=(2;-2), tìm được: C=(1;-1) 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm và . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ đến (P) đạt giá trị lớn nhất Gọi là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). Phương trình mặt phẳng (P) có dạng; 0 0 Khoảng cách từ K đến mp(P) là: -Nếu B = 0 thì d(K,(P))=0 (loại) 0 -Nếu thì Dấu “=” xảy ra khi B = -C. Chọn C = 1 0 Khi đó pt (P): x + y – z + 3 = 0 VIIa Giải phương trình: (1) (1 điểm) Điều kiện n N, n ≥ 4 0 (1) 23 = 24.() 0 23. = 24[ - ] 23n(n – 1)(n – 2)(n – 3) = 24.(n +1)n(n – 1) – n(n – 1)(n – 2)(n – 3) 0 23(n – 2)(n – 3) = 24(n + 1) – (n – 2)(n – 3), do n ≥ 4 n2 – 6n + 5 =0 0 n= 5 v n = 1 (loại)
- Vậy: n = 5 VIb 1.Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có phương trình cạnh (2 AB và đường chéo BD lần lượt là và , đường thẳng AC đi qua điểm . Tìm tọa độ các đỉnh điểm) của hình chữ nhật. Do B là giao của AB và BD nên tọa độ của B là nghiệm hệ phương trình: 0 Lại có ABCD là hình chữ nhật nên . Kí hiệu lần lượt là vtpt của các đường thẳng AB, BD, AC 0 Khi đó ta có: Với a = -b. chọn a= 1, b = -1. Khi đó phương trình AC: x – y – 1 = 0 nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ 0 Gọi I là tâm hình chữ nhật thì nên tọa độ điểm I là nghiệm của hệ Do I là trung điểm của AC và BD nên Với b = -7a loại vì AC không cắt BD 0 2.Cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình: Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1 và d2 Do mặt phẳng (P) cách đều nên (P) song song với 0 chọn 0 Suy ra phương trình mặt phẳng (P) có dạng Do (P) cách đều suy ra khoảng cách từ (2;2;3) và bằng nhau. 0 Ta có Ta có phương trình mặt phẳng (P) 0 VIIb Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: (1 P(x) = (x + )10 + (x2 + )12 + (x3 + )16 điểm) Số hạng tổng quát trong khai triển (x + )10 là: .= . Số hạng không chứa x khi và chỉ khi: 2k – 10 =0 0 k=5 Số hạng không chứa x là Số hạng tổng quát trong khai triển (x2 + )12 là: .= . Số hạng không chứa x khi và chỉ khi: 3k – 12 =0 0 k=4 Số hạng không chứa x là Số hạng tổng quát trong khai triển (x3 + )16 là: 0 .= . Số hạng không chứa x khi và chỉ khi: 4k – 16 =0
- k=4 Số hạng không chứa x là Vậy: số hạng không chứa x trong khai triển P(x) là: 0 + + = 2567
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề và đáp án thi thử ĐH 2010 môn Tiếng Anh
4 p | 442 | 237
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 01
5 p | 202 | 88
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 10
6 p | 309 | 81
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 02
6 p | 181 | 76
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 03
9 p | 178 | 65
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 6
5 p | 330 | 63
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 7
9 p | 213 | 60
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 9
7 p | 165 | 57
-
Đề và đáp án thi thử ĐH 2010 môn Toán khối A-B_Chuyên LQĐ lần II
6 p | 162 | 53
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 5
5 p | 161 | 52
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 8
6 p | 192 | 52
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 04
5 p | 162 | 51
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 1
4 p | 172 | 50
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 3
5 p | 168 | 44
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 2
4 p | 191 | 42
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 4
7 p | 153 | 40
-
Đề và đáp án thi thử ĐH 2010 môn Toán_THPT Long Châu Sa Phú Thọ
31 p | 157 | 34
-
20 Đề và đáp án thi thử 2015 môn Toán
119 p | 102 | 18
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn