intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án Quy hoạch bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên: quy hoạch bảo vệ môi trường nước mặt TP Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

Chia sẻ: Lê Việt Hưng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:47

211
lượt xem
45
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đồ án Quy hoạch bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên: quy hoạch bảo vệ môi trường nước mặt TP Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trình bày về hiện trạng quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội TP Hà Nội, đánh giá hiện trạng và dự báo diễn biến liên qua đến các nguồn chính gây ô nhiễm nguồn nước mặt, đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường nước mặt ở TP Hà Nội, trách nhiệm và phân công quy hoạch bảo vệ môi trường. Để nắm vững nội dung thông tin mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án Quy hoạch bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên: quy hoạch bảo vệ môi trường nước mặt TP Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG<br /> TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG HÀ NỘI<br /> <br /> ĐỒ ÁN<br /> QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG VÀ<br /> TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN<br /> Đề tài: “Quy hoạch Bảo vệ môi trƣờng nƣớc mặt TP<br /> Hà Nội đến năm 2020, định hƣớng đến năm 2030”<br /> Giảng viên hướng dẫn: TS. Phạm Thị Mai Thảo<br /> Nhóm sinh viên thực hiện:<br /> <br /> ĐH3QM3<br /> <br /> 1. Nguyễn Văn Hiếu<br /> <br /> 4. Đỗ Thị Thu Hƣơng<br /> <br /> 2. Trần Tiến<br /> <br /> 5. Thân Minh Phƣợng<br /> <br /> 3. Hoàng Văn Mạnh<br /> <br /> 6. Nguyễn Văn Chiến<br /> <br /> Hà Nội, tháng 10 năm 2016<br /> <br /> BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG<br /> TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG HÀ NỘI<br /> <br /> ĐỒ ÁN<br /> QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG VÀ TÀI<br /> NGUYÊN THIÊN NHIÊN<br /> Đề tài: “Quy hoạch Bảo vệ môi trƣờng nƣớc mặt TP<br /> Hà Nội đến năm 2020, định hƣớng đến năm 2030”<br /> <br /> Hà Nội, tháng 10 năm 2016<br /> <br /> MỤC LỤC<br /> CHƢƠNG I. HIỆN TRẠNG VÀ QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ<br /> HỘI TP HÀ NỘI<br /> 1.1. Hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội của TP Hà Nội ...........................................1<br /> 1.1.1. Tăng trưởng kinh tế .......................................................................................1<br /> 1.1.2. Dân số và vấn đề di cư ..................................................................................1<br /> 1.1.3. Phát triển công nghiệp ...................................................................................2<br /> 1.1.4. Phát triển giao thông vận tải ..........................................................................3<br /> 1.2. Hiện trạng môi trường nước mặt TP Hà Nội ........................................................5<br /> 1.3. Phương hướng phát triển kinh tế - xã hội TP Hà Nội đến năm 2020, định hướng<br /> đến năm 2030.............................................................................................................10<br /> CHƢƠNG II. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ DỰ BÁO DIỄN BIẾN LIÊN QUAN<br /> ĐẾN CÁC NGUỒN CHÍNH GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG NƢỚC MẶT<br /> 2.2.1. Ô nhiễm môi trường do nước thải sinh hoạt ...............................................28<br /> 2.2.2. Ô nhiễm nước mặt do nước thải công nghiệp .............................................29<br /> 2.2.3. Ô nhiễm nước mặt do nước thải y tế ........................................................... 29<br /> CHƢƠNG III. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG NƢỚC<br /> MẶT TP HÀ NỘI<br /> 3.1. Phát triển hệ thống thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt thành phố Hà Nội ....31<br /> 3.2. giải pháp quy hoạch và kiểm soát ô nhiễm tại các khu công nghiêp .................34<br /> 3.3. Xử lý nước thải bệnh viện ..................................................................................35<br /> CHƢƠNG IV. TRÁCH NHIỆM VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN QUY HOẠCH<br /> BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG<br /> KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .....................................................................................39<br /> TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH ............................................................................42<br /> <br /> DANH MỤC BẢNG<br /> Bảng 1. 1. Tốc độ tăng trưởng Tổng sản phẩm trên địa bàn trong GĐ 5 năm ................ 1<br /> Bảng 1.2. Sự phát triển dân số Thành phố Hà Nội GĐ 5 năm ........................................ 1<br /> Bảng 1.3. Tổng hợp hoạt động ngành du lịch Thành phố Hà Nội GĐ 5 năm ................. 4<br /> Bảng 1.4. Bảng đánh giá chất lượng nước theo giá trị WQI ........................................... 5<br /> Bảng 1.5. Dân số TP Hà Nội theo dự báo đến năm 2030.............................................. 10<br /> Bảng 1.6. Quy mô của các KCN, CCN trên địa bàn TP Hà Nội được quy hoạch đến<br /> năm 2020 ....................................................................................................................... 11<br /> Bảng 1.7. Quy mô của các khu thương mại đầu tư xây dựng giai đoạn 2015-2020 trên<br /> địa bàn TP Hà Nội ......................................................................................................... 13<br /> Bảng 1.8. Số giường bệnh theo mục tiêu quy hoạch đến năm 2030 ............................. 15<br /> Bảng 2. 1.Tổng kết nguồn thải và nguồn tiếp nhận theo lượng nước thải theo từng khu<br /> vực quy hoạch................................................................................................................15<br /> Bảng 2.2. Tổng kết lượng thải BOD5 và nguồn tiếp nhận BOD5 .................................. 16<br /> Bảng 2.3. Bảng dự báo diễn biến các nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường nước<br /> mặt TP Hà Nội ............................................................................................................... 17<br /> Bảng 2.4. Kết quả tính toán, dự báo tổng hợp lượng nước sinh thái sinh hoạt đô thị Hà<br /> Nội đến năm 2020 và 2030 ............................................................................................ 28<br /> Bảng 2.5. Tổng hợp dự báo lượng thải BOD5 của KCN và CCN của Hà Nội............. 29<br /> DANH MỤC HÌNH<br /> Hình 1.1. Tỷ lệ dân cư thành thị và nông thôn GĐ 5 năm .............................................. 2<br /> Hình 1.2. Bản đồ phân vùng chất lượng môi trường nước mặt Thành phố Hà Nội giai<br /> đoạn 2011 – 2015 (mùa mưa) .......................................................................................... 8<br /> Hình 1.3. Bản đồ phân vùng chất lượng môi trường nước mặt Thành phố Hà Nội giai<br /> đoạn 2011 – 2015 (mùa khô) ........................................................................................... 9<br /> <br /> CHƢƠNG I. HIỆN TRẠNG VÀ QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ<br /> HỘI TP HÀ NỘI<br /> 1.1. Hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hà Nội<br /> 1.1.1. Tăng trƣởng kinh tế<br /> Trong GĐ 5 năm vừa qua, tốc độ tăng trưởng của tổng sản phẩm trên địa bàn<br /> thành phố (GRDP) tăng dần vào 2 năm cuối chu kỳ, từ 8,1% (2012) lên 8,8% (2014) và<br /> tăng 7,8% (6 tháng đầu năm 2015) - mức tăng cao nhất trong 4 năm gần đây. Các<br /> ngành đều có mức tăng trưởng cao hơn mức tăng trưởng so với năm 2014. Trong 3<br /> nhóm ngành kinh tế chủ đạo, ngành Dịch vụ có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong các<br /> ngành (10,04%), tiếp đến là nhóm ngành Công nghiệp – Xây dựng (9,11%) và cuối<br /> cùng là nhóm ngành Nông – lâm – thủy sản (3,29%).<br /> Bảng 1.1. Tốc độ tăng trƣởng Tổng sản phẩm trên địa bàn trong GĐ 5 năm<br /> Đơn vị:%<br /> Tốc độ tăng trƣởng<br /> <br /> 2010 2011 2012 2013 2014 6 tháng đầu năm 2015<br /> <br /> Tốc độ tăng GRDP<br /> <br /> 11,0<br /> <br /> 10,1<br /> <br /> 8,1 8,25 8,8<br /> <br /> 7,8<br /> <br /> Nguồn: Cục thống kê Thành phố Hà Nội; Báo cáo số 94/BC-UBND ngày 12/06/2015<br /> của UBND thành phố Hà Nội về Tình hình thực hiện kế hoạch phát triển KT-XH 6<br /> tháng đầu năm, Nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2015<br /> 1.1.2. Dân số và vấn đề di cƣ<br /> Dân số toàn Thành phố tính đến hết tháng 12/2014 là 7.265,6 nghìn người, tăng<br /> 1,9% so với năm 2013. So sánh với năm 2010 thì dân số toàn Thành phố tăng thêm<br /> 647,7 nghìn người (tương ứng với mức tăng 9,8%).<br /> Bảng 1.2. Sự phát triển dân số Thành phố Hà Nội GĐ 5 năm<br /> Đơn vị tính: 1.000 người<br /> Năm<br /> <br /> 2010<br /> <br /> 2011<br /> <br /> 2012<br /> <br /> 2013<br /> <br /> 2014<br /> <br /> Dân số toàn thành<br /> <br /> 6.617,9<br /> <br /> 6.763,1<br /> <br /> 6.924,7<br /> <br /> 7.146,2<br /> <br /> 7265,6<br /> <br /> Trong đó:<br /> <br /> + Nam<br /> <br /> 3.218,8<br /> <br /> 3.270,6<br /> <br /> 3.348,8<br /> <br /> 3.455,9<br /> <br /> 3.507,7<br /> <br /> + Nữ<br /> <br /> 3.399,1<br /> <br /> 3.492.5<br /> <br /> 3.575,9<br /> <br /> 3.690,3<br /> <br /> 3.757,9<br /> <br /> 2,18<br /> <br /> 2,2<br /> <br /> 2,2<br /> <br /> 2,7<br /> <br /> 1,9<br /> <br /> Tốc độ gia tăng dân số (%)<br /> <br /> (Nguồn: Cục thống kê Thành phố Hà Nội)<br /> Tỷ lệ dân cư thành thị và nông thôn trên tổng số dân của Thành phố có xu hướng:<br /> giảm dần dân số nông thôn và tăng dần dân số thành thị. Tỷ lệ dân cư thành thị tăng<br /> dần từ 42,56% (2010) lên 48,9% (2014). Tỷ lệ dân cư nông thôn giảm dần từ 57,44%<br /> (2010) xuống còn 51,1% (2014).<br /> <br /> 1<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2