Giải tích 2 – Đề số 1
lượt xem 39
download
Tham khảo tài liệu đề toán giải tích 2 kèm theo đáp án và cách trình bày dễ hiểu, giúp các bạn ôn tập giải tích dễ dàng hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giải tích 2 – Đề số 1
- Giải tích 2 – Đề số 1 2x y Câu 1: Tìm khai triển Taylor của f ( x, y ) tại điểm (2,1) đến cấp 3. x y X=x-2, Y=y-1 f(X,Y)= = 1+ =1+ [1-(X/3 +Y/3)+ (X/3 +Y/3)2 -(X/3 +Y/3)3 + o(ρ3)] = + X- Y- X2 + Y2 + XY + X3 - Y3 - XY2 + o(ρ3) = + (x-2) - (y-1) - (x-2)2 + (y-1)2 + (x-2)(y-1) + (x-2)3 - (y-1)3 - (x-2)(y-1)2 + o(ρ3) Câu 2:tìm cực trị của hàm z x 2 y 2 xy 12 x 3 y Điểm dừng: x=7, y=-2 A= z’’xx=2, B=z’’xy=1, C=z’’yy=2 Δ=AC-B2=3>0, A=2>0 =>z(x,y) đạt cực tiểu tại (7,-2) n n2 u 1 2 Câu 3: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số n với un= 2 2 và vn= 1 n 1 v n n n un = = = 2/e2 v hội tụ theo tiêu chuẩn Cauchy n 1 n (1)n 1 x 2 n Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa n n 1 4 (3n 1) ρ= = =1/4 => -4
- 1 Câu 5: Tính tích phân kép I dxdy , trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi 2 2 D x y 2 x x 2 y 2 6 x, y x x=rcosφ, y=rsinφ 1 I dxdy = = = 4-2 2 2 D x y Câu 6: Tính tích phân 2 I e x xy dx y cos y x 2 dy C với C là chu vi tam giác ABC, A(1,1), B(2,2), C(4,1), chiều kim đồng hồ. Các đk công thức Green thỏa Chiều C ngược chiều quy ước 2 I e x xy dx y cos y x 2 dy = C = =-7/2
- Câu 7: Tính I ydx ( z x)dy xdz , với C là giao của x 2 y 2 1 và z y 1 , chiều kim đồng hồ C theo hướng dương trục 0z. Công thức Stokes I= = = = = = Câu 8: Tính tích phân mặt loại một I x 2 y 2 dS , trong đó S là phần mặt nón z2 x2 y2 , nằm S giữa hai mặt phẳng z 0, z 1 . D=prxOyS là hình chiếu của phần mặt nón xuống xOy, D={x2+y2=1} S I x 2 y 2 dS = = /2
- Giải tích 2 – Đề số 2 2 Câu 1. Cho hàm f ( x, y ) xe xy . Tính d 2 f (2,1) . f'’x= +xy2 f’’xx= 2y2 + xy4 => f’’xx(2,1)= 4e2 f’’xy= 4xy + 2x2y3 => f’’xy(2,1)=16e2 f’y=2x2y f’’yy= 2x2 +4x3y2 => f’’yy(2,1)=40e2 d2f(2,1)=4e2dx2 + 32e2dxdy + 40e2dy2 2 y2 Câu 2. Tìm gtln, gtnn của f ( x, y ) ( y 2 x 2 )e1 x trên miền D {( x, y ) | x 2 y 2 4} x=0,y=0 v x=1,y=0 v x=-1,y=0 Xét: L(x,y,λ)= +λ(x2+y2-4) x=0,y= , λ=-5e5 v x= ,y=0, λ=-3e-3 f(0,0)=0 f(1,0)=-1 f(-1,0)=1 f(0,2)= f(0,-2)=4e5 f(2,0)= f(-2,0)=-4e-3 Maxf=4e5 x2+y2 4 Minf=-1 x2+y2 4 n ( n 2) n 1 1.3.5...(2n 1) n 1 Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi số: a/ n 2 n 2 b/ n 1 2.4.6...(2n ) .3 a) = = =1/e3
- n ( n 2) n 1 n 2 n 2 hội tụ theo tc Cauchy b) = = 6>1 1.3.5...(2n 1) n 1 n 1 2.4.6...(2n ) .3 phân kỳ theo tc D’alembert (1)n ( x 3)n Câu 4. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa 3 n 1 2n ln n ρ= = =1 => -1
- Câu 6. Tính tích phân I x y dx x y dy , với C là phần đường cong y x sin x , từ C A(0,0) đến B ( , ) . = => tích phân ko phụ thuộc đường đi I x y dx x y dy = = C Câu 7. Tìm diện tích phần mặt cầu z R2 x2 y2 nằm trong hình trụ x2 y2 Rx . Gọi S là phần mặt cầu z R2 x2 y2 nằm trong hình trụ x2 y2 Rx D=prxOyS, D={x2+y2 Rx} S= dxdy = rdr =2R( 3 3 3 Câu 8. Tính tích phân mặt loại hai I x dydz y dxdz z dxdy , với S là biên vật thể giới hạn bởi S x 2 y 2 z 2 4, z x 2 y 2 , phía trong. Các đk công thức Gauss thỏa I x 3 dydz y 3 dxdz z 3 dxdy = - S =-3 = (
- Giải tích 2 – Đề số 3 x 2 Câu 1. Cho hàm f ( x, y ) (2 x y )ln . Tính d f (1,1) y f’x= 2ln + (2x+y)/x f’’xx= 2/x –y/x2 => f’’xx(1,1)=1 f’’xy= -2/y +1/x => f’’xy(1,1)=-1 f’y= ln - (2x+y)/y = ln -2x/y -1 f’’yy= -1/y +2x/y2 => f’’yy(1,1)=1 d2f(1,1)=dx2-2dxdy+dy2 3 9 Câu 2. Tìm cực trị của hàm số z = xy + + với x > 0, y > 0 x y Điểm dừng: x=1, y=3 A=z’’xx=6/x3 B=z’’xy= 1 C=z’’yy=18/y3 Δ=AC-B2= -1 x=1, y=3 => Δ=3>0, A=6>0 => z(x,y) đạt cực tiểu tại x=1, y=3 1 4 7 (3n 2) Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số n 1 (2n 1)!! n!( x 4)n Câu 4. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa n 1 nn
- n ρ= = = =1/e => -e
- Câu 7. Tìm diện tích phần mặt z x2 y2 nằm trong hình cầu x2 y2 z2 2z . S là phần mặt z x2 y2 nằm trong hình cầu x2 y2 z2 2z . D=prxOyS, D={x2+y2 1} S= dxdy = rdr = 2 Câu 8. Tính I 2 xdS , với S là phần mặt trụ x y 2 4 nằm giữa hai mặt phẳng z 1, z 4 . S S1={x= }, S2={ x= } D1=pryOzS1=D2=pryOzS2 I 2 xdS = + =2 dydz + 2 dydz =0 S
- Giải tích 2 – Đề số 4 Câu 1. Cho hàm f ( x, y ) 4 y 2 sin 2 ( x y ) . Tính d 2 f (0,0) f’x= 2sin(x-y)cos(x-y)=sin2(x-y) f’’xx= 2cos2(x-y)=> f’’xx(0,0)=2 f’’xy= -2cos(x-y)=> f’’xy(0,0)=-2 f’y= 8y-2sin(x-y)cos(x-y)=8y-sin2(x-y) f’’yy= 8+2cos2(x-y) => f’’yy(0,0)=10 d2f(0,0)=2dx2-4dxdy+10dy2 Câu 2. Tìm cực trị của hàm z x 3 y 12 x 2 8 y. Điểm dừng: x=2, y=-4 A=z’’xx=6xy+24 B=z’’xy= C=z’’yy=0 Δ=AC-B2= -9 =-144
- => -8
- Câu 7. Tìm diện tích phần mặt z x2 y2 2 nằm trong hình paraboloid z x2 y2 . S là phần mặt z x2 y2 2 nằm trong hình paraboloid z x2 y2 . D=prxOyS, D={x2+y2 1} S= dxdy= dxdy= rdr= -1) 2 2 2 2 Câu 8. Tính I x dydz y dxdz z dxdy , với S là nửa dưới mặt cầu x y 2 z 2 2 z , phía trên. S I x 2 dydz y 2 dxdz z 2 dxdy = dydz+ dydz+ dydz S dydz= + =- + =0 Tương tự dydz=0 2 dydz = rdr = I= =
- Giải tích 2 – Đề số 5 2 f f f (u ) u 3 sin u; Câu 1. Tính , với xy u 2 xy e x Câu 2. Tìm cực trị có điều kiện: f ( x, y ) 2 x 2 12 xy y 2 ; x 2 4 y 2 25 L(x,y,λ)= 2x2+12xy+y2 +λ(x2+4y2-25) x=3,y= , λ=2 v x=-3,y= , λ=2 v x=4,y= , λ=-17/4 v x=-4,y= , λ=-17/4 d2L= (4+2λ)dx2 + (2+8λ)dy2 + 24dxdy x2 = -4y2+25 => 2xdx=-8ydy x=3,y= , λ=2 v x=-3,y= , λ=2 =>d2L>0 f(x,y) đạt cực tiểu tại (3,-2), (-3,2) x=4,y= , λ=-17/4 v x=-4,y= , λ=-17/4 => d2L1
- 3n 3 2n n 2 phân kỳ theo tc Cauchy n 1 n 1 (1) n1 2 n1 ( x 5) n Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi: n 1 (n 1) ln( n 1) = =2 => -1/2
- V= =2 =2 =2 = 3/2 2 Câu 8. Tính I xdydz 2 y 3z dxdz z dxdy , với S là phần mặt S phẳng x y z 4 nằm trong hình trụ x2 y2 2 y , phía trên. I xdydz 2 y 3z dxdz z 2 dxdy = S = = x=rcosφ, y-1=rsinφ I= = = = =
- Giải tích 2 – Đề số 6 2 3 2z Câu 1. Cho hàm 2 biến z = z(x, y) = 3e x y . Tính dz(1,1) và (1,1) xy dz = 6xy3 dx + 9x2y2 dy => dz(1,1) = 6edx+9edy 6xy3 2z = 18xy2 + 6xy33x2y2 = 18xy2 + 18x3y5 => (1,1) = 36e xy Câu 2. Khảo sát cực trị hàm số z= x3+ y3+ 3x2- 3xy +3x-3y +1 Điểm dừng: x=0, y=1 v x=-1,y=0 A= z’’xx=6x+6 B=z’’xy=-3 C=z’’yy=6y Δ=AC-B2=36(x+1)y-9 x=0, y=1 => Δ=27>0, A=6>0 => z(x,y) đạt cực tiểu tại (0,1) x=-1,y=0 => Δ=-9 ko có cực trị 1 4 9 n 2 Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số n 1 (4n 3)!! (1) n .3 n 1 Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa 4 n2 3 ( x 1) n n 0 . n 1 ρ= = =3/4 => -4/3
- Miền hội tụ (-1/3,7/3] Câu 5. Tính tích phân kép I 4 x 2 y 2 dxdy , trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi D x 2 y 2 1, y x I 4 x 2 y 2 dxdy = = D Câu 6. Tính tích phân I ( x 2 y x y )dx ( y x xy 2 )dy , với C là nửa bên phải của đường tròn C x 2 y 2 4 y , chiều kim đồng hồ. I ( x 2 y x y )dx ( y x xy 2 )dy = - C = - 8= 12 Câu 7. Tính tích phân đường loại một I= , với C là nửa trên đường tròn x 2 y 2 2 y . x=rcost, y=rsint => r= 2sint I= = =4 Câu 8. Dùng công thức Stokes, tính I ( x y)dx (2 x z )dy ydz , với C là giao của x 2 y 2 z 2 4 C và x y z 0 , chiều kim đồng hồ theo hướng dương trục 0z. S là mặt giao của C là giao của x 2 y 2 z 2 4 và x y z 0 I ( x y)dx (2 x z )dy ydz = (S có n=( ) C = = =- S=- = -4
- Giải tích 2 – Đề số 7 2z Câu 1. Cho hàm 2 biến z = z(x, y)= y ln(x2- y2). Tính dz( 2,1) và ( 2 ,1) x 2 dz= => dz( 2,1) = 2z => ( 2 ,1) = -6 x 2 Câu 2. Tìm cực trị có điều kiện: f ( x, y ) 1 4 x 8 y; x 2 8 y 2 8 . L(x,y,λ)= 1-4x-8y+λ( x=-4,y=1, λ=-1/2 v x=4,y=-1, λ=1/2 d2L= dx2 - dy2 x2 = 8y2+8 => 2xdx=16ydy x=-4,y=1, λ=-1/2 => d2L>0 => f(x,y) đạt cực tiểu tại (-4,1) x=4,y=-1, λ=1/2 => d2L f(x,y) đạt cực đại tại (4,-1) 2n n ! Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số n n 1 n n 2x 1n Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa n 0 5 n 2. n 6 1 ρ= => -5
- x=-6: x=4: Miền hội tụ [-6,4] dxdy Câu 5. Tính tích phân với D là miền phẳng hữu hạn giới hạn bởi các đường x2+y2= 1(x, y 2 2 0 3 x y 0), x2+y2=33 (x, y 0 ), y=x, y = x 3 . dxdy 0 3 x2 y2 = Câu 6. Cho 2 hàm P(x,y)= 2yexy + e x cosy, Q(x,y)= 2xexy- e x siny trong đó là hằng số. Tìm để biểu thức Pdx + Qdy là vi phân toàn phần của hàm u(x,y) nào đó. Với vừa tìm được, tính tích phân đường 3 [( x, y) y ]dx [Q( x, y ) x 3 ]dy trong đó ( ) là đường tròn x2+y2 = 2x lấy theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ). 2 Câu 7. Tính tích phân mặt loại một I x dS , với S là nửa trên mặt x 2 y 2 z 2 4 S I x 2 dS = S 2 Câu 8. Dùng công thức Stokes, tính I (3x y )dx (3 y z 2 )dy (3z x 2 )dz , với C là giao của C 2 2 z x y và z 2 2 y , chiều kim đồng hồ theo hướng dương trục 0z. S là mặt giao của của z x 2 y 2 và z 2 2 y , n= (0, 2 I (3x y )dx (3 y z 2 )dy (3z x 2 )dz = C = =
- Giải tích 2 – Đề số 8 ' ' Câu 1. Tìm zx , zy của hàm ẩn z = z(x,y) xác định từ phương trình x3 y 2 yz ln z F(x,y)= x3+y3+yz-lnz z'x = z’y= Câu 2. Tìm gtln, gtnn của f ( x, y ) x 2 y 2 x 2 y 4 trên miền D {( x, y ) | | x | 1,| y | 1} x=0,y=0 x= : f(y) =y2+y+5 f’(y)=2y+1=0 =>y=-1/2 y=-1: f(x)= 5 với mọi x y=1: f(x)=2x2+5>0 f(0,0)= 4 f(-1,-1)=f(1,-1)=5 f( f(1,1)=f(-1,1)=7 Maxf= 7 Minf= 4 n ( n 1) 2n 1.4.9...n 2 Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số a/ n 2 2n 1 b/ 1.3.5...(2n 1)n!.5 n2 n 1 a) 1.4.9...n 2 b) => 1.3.5...(2n 1)n!.5 n2 phân kỳ theo tc D’alembert n 1 (1)n ( x 2)n Câu 4. Tìm miền hội tụ chuỗi lũy thừa n 1 3n1 3 n4 n 2 1 ρ= =>-3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Toán giải tích tập 4 - NXB Giáo dục
614 p | 1460 | 662
-
Giáo trình giải tích 2 part 1
10 p | 825 | 215
-
Giáo trình giải tích 2 - Tạ Lê Lợi
0 p | 721 | 174
-
Mẫu đề thi giải tích 1 - ĐH Bách khoa - Đề 3
10 p | 1231 | 164
-
Mẫu đề thi giải tích 1 - ĐH Bách khoa - Đề 2
11 p | 421 | 104
-
Giáo trình Đại số và hình học giải tích 1, 2 - Tạ Lê Lợi
156 p | 321 | 68
-
Đề cương bài giảng Giải tích hàm nâng cao: Phần 1 - Phạm Hiến Bằng
62 p | 288 | 39
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 5.1 - Nguyễn Thị Xuân Anh
43 p | 157 | 33
-
Giải tích 2 – Đề số 10
3 p | 156 | 30
-
Giáo trình Giải tích - Giáo trình lý thuyết và bài tập có hướng dẫn (Tập 1): Phần 2
234 p | 126 | 23
-
Đề thi kết thúc học phần K37 môn Giải tích (Đề số 132) - ĐH Kinh tế
3 p | 170 | 10
-
Đề thi kết thúc học phần môn Giải tích 1: Đề thi số 04
2 p | 132 | 7
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - TS. Nguyễn Văn Quang
40 p | 31 | 7
-
Giáo trình giải tích 2 (Chương 1: Hàm số nhiều biến số) - Nguyễn Thị Minh Ngọc
57 p | 186 | 6
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 5 - TS. Nguyễn Văn Quang
55 p | 52 | 5
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 6 - TS. Nguyễn Văn Quang
98 p | 39 | 5
-
Giáo trình Giải tích 1 (Tái bản lần thứ ba): Phần 2 - Nguyễn Đình Huy
211 p | 11 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn