Giáo án bài phương trình đường tròn
lượt xem 14
download
Giáo án bài phương trình đường tròn giúp học sinh nắm vững hai dạng phương trình đường tròn, biết cách xác định tâm và bán kính của đường tròn, biết cách dựa vào điều kiện cho trước để lập phương trình đường tròn,... Mời quý thầy cô và các em tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án bài phương trình đường tròn
- Tiết 34: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN I. Mục tiêu 1. Kiến thức. Giúp học sinh nắm vững hai dạng phương trình đường tròn. Biết cách xác định tâm và bán kính của đường tròn Biết cách dựa vào điều kiện cho trước để lập phương trình đường tròn. Biết cách lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn 2. Kĩ năng. Rèn luyện kỹ năng viết phương trình đường tròn. Xác định tâm và bán kính của đường tròn. Rèn luyện kỹ năng viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn 3. Tư duy – thái độ. Tư duy linh hoạt trong việc chọn dạng phương trình đường tròn để giải toán. Tích cực chủ động trong học tập Chuyển từ tư duy hình học sang tư duy đại số. 4. Phát triển năng lực. Góp phần hình thành năng lực tính toán, năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác nhóm, năng lực giao tiếp II. Chuẩn bị 1. Giáo sinh Giáo án, phiếu học tập... 2. Học sinh Bảng phụ, sách giáo khoa, sách bài tập... III. Tiến trình bài học 1. Ổn định lớp, giới thiệu đại biểu Lớp 10C2: sĩ số:................. có mặt:.............., vắng:..................... 2. Kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7p) Mục tiêu: Giúp học sinh tái hiện kiến thức cũ. Phương pháp sử dụng : Đặt vấn đề và vấn đáp . Kĩ thuật và hình thức tổ chức: Nêu vấn đề, hướng dẫn, yêu cầu học sinh thực hiện Kĩ năng và năng lực cần đạt: + Kĩ năng: thành thạo cách xác định đường tròn, tính khoảng cách giữa hai điểm 1
- cho trước + Năng lực : Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tổng hợp. HS lên bảng trả lời câu 1 Trả lời: Câu 1: Nhắc lại công thức tính AB = (x − x ) 2 + ( y − y ) 2 B A B A khoảng cách giữa 2 điểm A( x A ; y A ); B ( xB ; yB ) . => AB = ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 Áp dụng tính khoảng cách giữa 2 điểm A(1;2); B ( x; y ) Trả lời : Đường tròn là tập hợp tất HS đứng tại chỗ trả lời. cả các điểm M trong mặt phẳng Câu 2: Nêu khái niệm đường cách điểm I một khoảng không đổi tròn? bằng R gọi là đường tròn tâm I bán kính R Trả lời : Một đường tròn được Câu 3: Hãy cho biết một đường tròn được xác định bởi những yếu hoàn toàn xác định nếu biết tâm và tố nào? bán kính của nó 3. Bài mới Đặt vấn đề: Như các em đã biết, một điểm nằm trên đường tròn khi khoảng cách từ tâm đến điểm đó bằng R. (? ) Với điểm M ( x; y ) (C ) và I (a; b) . Thì khoảng cách IM = R. Vậy hãy tính IM = ? ( x − a) + ( y − b ) 2 2 Trả lời : Ta có: IM = Lại có: IM = R � ( x − a ) 2 + ( y − b) 2 = R � ( x − a ) 2 + ( y − b) 2 = R 2 (*) GV kết luận: Vậy một hệ thức như thế chúng ta gọi là phương trình đường tròn Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung viên sinh Hoạt động 2: Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước (14p) Phương pháp sử dụng: Thuyết trình và vấn đáp . Kĩ thuật và hình thức tổ chức: Nêu vấn đề, hướng dẫn, yêu cầu học sinh tìm hiểu cách lập phương trình đường tròn Kĩ năng và năng lực cần đạt: + Kĩ năng: xác định tâm, bán kính, lập được phương trình đường tròn + Năng lực: năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tổng hợp. 2
- Từ phần đặt vấn đề HS ghi bài. 1. Phương trình đường tròn có ta có dạng của đường tâm và bán kính cho trước tròn. Đ: Ta cần biết 2 yếu * Trong mặt phẳng Oxy cho H: Để viết được tố: đường tròn (C) tâm I ( a; b ) , bán phương trình đường + Tọa độ tâm I. kính R, có M ( x; y ) (C) . Khi đó tròn cần biết yếu tố + Bán kính R. phương trình đường tròn (C) tâm nào? I ( a; b ) và bán kính R có dạng: (C ) : ( x − a) 2 + ( y − b) 2 = R 2 (1) y M(x;y) I(a;b) R b x O a * Ví dụ áp dụng: HS thảo luận theo VD1: Tìm tọa độ tâm, bán kính của bàn. các đường tròn sau: Thảo luận theo bàn HS trả lời a, ( x + 4) 2 + ( y − 2) 2 = 7 làm VD VD1: gọi HS đứng tại b, x 2 + (y+ 2)2 = 3 chỗ trả lời. c, ( x − 2)2 + y 2 = 9 Đ/a: a, I (−4;2); R = 7 b, I (0; −2); R = 3 c, I (2;0); R = 3 VD2: Cho hai điểm A(−2;3) và B(2; −3). a, Hãy viết phương trình đường VD2: HS thảo luận theo tròn tâm A(2; 3) bán kính R=3 nhóm b, Hãy viết phương trình đường GV chia lớp làm 2 tròn tâm A và đi qua B. nhóm tương ứng với 2 dãy. Dãy 1 làm phần a c, Hãy viết phương trình đường và c. Dãy 2 làm phần b tròn đường kính AB. và c. Các nhóm thảo 3
- luận và trình bày vào Giải: bảng phụ HS nhận xét bài bạn. a, Ta có tâm A(−2;3) và bán kính GV gọi HS nhận xét. Đ: Nhận thấy tâm I R=3 H: ở phần c, có gì đặc chính là trung điểm AB => phương trình đường tròn là: biệt? và I trùng với O (0;0) ( x + 2 ) + ( y − 3) = 9 2 2 Đ: Nếu tâm I trùng b, Ta có tâm A(−2;3) và bán kính R H: Nếu tâm I trùng với với O(0;0) thì phương O (0;0) thì phương trình có dạng R = AB = 42 + (−6) 2 = 52 trình có dạng như thế x 2 + y 2 = R 2 Vậy phương trình đường tròn có nào? dạng: ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 = 52 c, Gọi I trung điểm của AB thì ta có I là tâm đường tròn I (0;0) và bán kính R = IA = IB = 22 + (−3) 2 = 13 Vậy phương trình đường tròn có dạng: x 2 + y 2 = 13 * Chú ý: Phương trình đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và có bán kính R là: x 2 + y 2 = R 2 Hoạt động 3: Nhận dạng phương trình đường tròn (10p) Phương pháp sử dụng: Thuyết trình và vấn đáp . Kĩ thuật và hình thức tổ chức: Nêu vấn đề, hướng dẫn, yêu cầu học sinh tìm hiểu cách nhận dạng phương trình đường tròn Kĩ năng và năng lực cần đạt: + Kĩ năng: Xác định tâm, bán kính, nhận dạng được phương trình đường tròn + Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tổng hợp. Cả lớp quan sát phương trình (1). HS khai triển : 2. Nhận xét. Vậy từ phương trình ( x − a) 2 + ( y − b) 2 = R 2 + Phương trình đường tròn (1), ta có th2ể đưa v2ề 2 2 � x − 2ax + a + y (C ) : ( x − a ) + ( y − b ) = R 2 2 dạng phương trình nào − 2by + b 2 = R 2 Có thể viết được dưới dạng khác không? Chúng ta cùng tìm hiểu qua phần � x + y − 2ax − 2by 2 2 x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 (2) 2 + a 2 + b 2 − R 2 = 0 trong đó c = a2 + b2 – R2 4
- Gọi HS khai triển Đặt c = a2 + b2 – R2 ta phương trình (1) được: HS đứng tại chỗ khai x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 triển phương trình (1)? (2) GV kết luận Ta có: Ngược lại nếu có 1 x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 + Phương trình phương trình dạng (2) � ( x − a ) 2 + ( y − b) 2 x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 là phương thì liệu phương trình đó = a 2 + b 2 − c (2') trình đường tròn (C) khi và chỉ khi có phải là phương trình Xét phương trình (2’) a2 + b2 – c > 0 đường tròn không? Khi đó đường tròn (C) có tâm Gọi HS biến đổi Ta thấy: I(a;b) và bán kính R = a 2 + b 2 − c phương trình dạng (2) VT = ( x − a ) 2 + ( y − b) 2 0 Hướng dẫn HS xét + nếu VP (2) vô * VD3: Trong các phương trình nghĩa. sau, phương trình nào là phương + nếu VP = 0 tức là trình đường tròn? nếu là phương a 2 + b 2 − c = 0 => (2) là trình đường tròn hãy xác định tâm tập hợp chỉ có 1 điểm và bán kính. có tọa độ (a;b) a, x 2 + y 2 – 2 x – 6 xy + 20 = 0 + nếu VP>0 tức là b, x 2 + y 2 + 2 x – 4 y – 4 = 0 a 2 + b 2 − c > 0 => (2) là c,3 x 2 + 3 y 2 + 6 x – 18 y – 9 = 0 phương trình đường d, 2 x 2 + y 2 – 8 x + 2 y –1 = 0 tròn tâm I(a;b), bán kính Đ/a : R = a +b −c 2 2 a, Không là phương trình đường Phương trình tròn. x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 b, Là phương trình đường tròn tâm Yêu cầu HS kết luận là phương trình đường I(1;2) và R=3 tròn (C) khi và chỉ khi c, Là phương trình đường tròn tâm a2 + b2 – c > 0. Khi đó I(1;3) và R = 13 đường tròn (C) tâm d, Không là phương trình đường Phương trình đường I (a; b) và bán kính tròn (hệ số x 2 ; y 2 không bằng tròn có mấy dạng? R = a 2 + b2 − c nhau) Học sinh làm ví dụ. Dạng (1): => Chú ý: phương trình GV chia lớp làm 4 ( x − a ) 2 + ( y − b) 2 = R 2 x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 là phương nhóm tương ứng 4 tổ. trình đường tròn khi có các đặc tổ 1 và 2 làm phần a;b. Dạng (2): điểm sau: tổ 3 và 4 làm phần c;d. 5
- Từ các ví dụ trên có x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 + Hệ số của x2, y2 là như nhau. nhận xét gì về đặc (a 2 + b 2 − c > 0) + Điều kiện: a2 + b2 – c > 0 điểm của phương trình + Trong phương trình không xuất HS suy nghĩ trả lời (2)? hiện tích xy. + Tâm I(a;b) +Bán kính R = a 2 + b 2 − c Hoạt động 3: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (12p) Phương pháp sử dụng: Thuyết trình và vấn đáp . Kĩ thuật và hình thức tổ chức: Nêu vấn đề, hướng dẫn, yêu cầu học sinh tìm hiểu cách lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn Kĩ năng và năng lực cần đạt: + Kĩ năng: Xác định tâm, bán kính, viết được phương trình tiếp tuyến của đường tròn + Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tổng hợp. Trong mp Oxy cho Cả lớp theo dõi, lắng điểm M0(x0; y0) nằm nghe trên đường tròn (C) tâm I(a;b). Gọi ∆ là tiếp tuyến với (C) tại M0. 3. Phương trình tiếp tuyến của Vậy em hãy viết đường đường tròn thẳng ∆. Phương trình ( x0 − a )( x − x0 ) + (y 0 − b)(y − y0 ) = 0 M M0 là phương trình tiếp tuyến của đường tròn I ( x − a ) 2 + ( y − b) 2 = R 2 tại điểm M0 nằm trên đường tròn. H: Vậy để viết Đ: biết VTPT của ∆ phương trình đường và 1 điểm thuộc ∆ thẳng ∆ ta cần biết những yếu tố nào? Vậy ta đã biết điểm * VD4: Cho đường tròn (C): đi qua, giờ ta cần tìm (x+1)2 + (y – 2)2 = 25. Viết VTPT. phương trình tiếp tuyến của (C) H: theo kiến thức lớp 9 tại A(2;2) các em đã được học, Đ: đường thẳng đó Giải: nếu 1 đường thẳng là vuông góc với bán kính Xác định tâm: I(1;2), bán kính 1 tiếp tuyến của 1 tại tiếp điểm. R=5. 6
- đường tròn thì đường Phương trình tiếp tuyến tại A(2; thẳng đó có đặc điểm Đ: uuu r IM = ( x0 − a; y0 − b) 2): gì? (2+1)(x – 2)+(22)(y+2)=0 M 0 ( x0 ; y0 ) Vậy IM ⊥ ∆ ∆ : uuur 3x – 4y – 14 = 0 IM = ( x0 − a; y0 − b) H: Tìm VTPT của ∆ Vậy hãy viết pt ∆ . ( x0 − a)( x − x0 ) + ( y0 − b)( y − y0 ) = 0 Thảo luận theo bàn HS thảo luận theo bàn. VD4. Gọi HS lên bảng trình bày. Hoạt động 4: Củng cố (2p) Phương pháp sử dụng: Thuyết trình. Kĩ thuật và hình thức tổ chức: nêu vấn đề, hướng dẫn. Kĩ năng và năng lực cần đạt: + Kĩ năng: viết phương trình đường tròn, phương trình tiếp tuyến của đường tròn. + Năng lực: năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tổng hợp, năng lực tính toán, năng lực vận dụng toán học. Vậy qua bài học ngày HS lắng nghe 4, Củng cố hôm nay, các em cần: + Một đường tròn hoàn toàn được xác định khi biết tâm và bán kính đường + Nắm được cách xác định tròn đó. tâm và bán kính đường => để lập được phương trình đường tròn. tròn ta cần xác định được tâm và bán + Nhận dạng và viết được kính. phương trình đường tròn + Dạng của phương trình đường tròn: + Lập được phương trình Dạng (1): ( x − a )2 + ( y − b) 2 = R 2 tiếp tuyến của đường tròn. x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 Dạng (2): (a 2 + b 2 − c > 0) + Phương trình tiếp tuyến của đường tròn ( x − a )2 + ( y − b) 2 = R 2 tại điểm M cho trước: ( x0 − a )( x − x0 ) + (y 0 − b)(y − y0 ) = 0 4. Hướng dẫn về nhà Học thuộc công thức Làm bài tập SGK/83 * Nhận xét và rút kinh nghiệm. 7
- Thủy nguyên, ngày tháng năm 2017 Phê duyệt của GVHD Người soạn Phạm Thị Mai Anh Nguyễn Thị Hoàng Yến 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÀI TẬP ĐƯỜNG TRÒN
6 p | 1261 | 251
-
Giáo án bài Phương trình đường tròn - Hình học 10 - GV. Trần Thiên
16 p | 1177 | 85
-
Giáo án hình học 10 : ĐƯỜNG TRÒN - 4
13 p | 298 | 55
-
Giáo án Hình Học lớp 10: CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC(2)
5 p | 654 | 51
-
Giáo án bài Luyện tập phương trình đường thẳng
9 p | 550 | 47
-
Giáo án bài Phương trình lượng giác cơ bản - Đại số 11 - GV. Trần Thiên
19 p | 768 | 34
-
Giáo án bài: Luyện tập công thức lượng giác
6 p | 260 | 33
-
Giáo án hình học 10 : ĐƯỜNG TRÒN - 3
13 p | 136 | 20
-
Giáo án toán 11 – Phương trình lượng giác cơ bản
11 p | 182 | 11
-
Giáo án Toán 11: Chương 1 - Phương trình lượng giác cơ bản (1)
8 p | 229 | 11
-
Giáo án bài 3: Phương trình đường Elip
2 p | 114 | 10
-
GIÁO ÁN GIẢNG DẠY Bài 4: ĐƯỜNG TRÒN
4 p | 95 | 8
-
Giáo án bài: Công thức lượng giác
7 p | 91 | 6
-
Giáo án môn Toán lớp 10 sách Chân trời sáng tạo - Chương 9: Bài 3
8 p | 18 | 4
-
Chương 1 – Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản - đại số 11
4 p | 156 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 21
13 p | 9 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Thịnh
5 p | 3 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn