Giáo án đại số 12: DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC & ỨNG DỤNG
lượt xem 9
download
Mục tiêu : + Về kiến thức : Giúp học sinh - Hiểu rõ khái niệm acgumen của số phức - Hiểu rõ dạng lượng giác của số phức - Biết công thức nhân , chia số phức dưới dạng lượng giác - Biết công thức Moa – vrơ và ứng dụng của nó + Về kĩ năng...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án đại số 12: DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC & ỨNG DỤNG
- Giáo án đại số 12 Số tiết : 2 tiết ChươngIV §3 DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC & ỨNG DỤNG I/ Mục tiêu : + Về kiến thức : Giúp học sinh - Hiểu rõ khái niệm acgumen của số phức - Hiểu rõ dạng lượng giác của số phức - Biết công thức nhân , chia số phức dưới dạng lượng giác - Biết công thức Moa – vrơ và ứng dụng của nó + Về kĩ năng : - Biết tìm acgumen của số phức - Biết biến đổi từ dạng đại số sang dạng lượng giác của số phức
- - Biết tính toán thành thạo phép nhân,chia số phức dạng lượng giác - Sử dụng được công thức Moa – vrơ và ứng dụng tìm sin3a , cos3a + Về tư duy và thái độ: - Rèn luyện tư duy lô gíc giữa số thực và số phức - Biết qui lạ về quen trong tính toán Thái độ : - thấy được cái hay của số phức thông qua ứng dụng và thực tiễn - Rèn luyện tính cẩn thận , hợp tác trong học tập II/ Chuẩn bị : + Giáo viên: Máy tính cầm tay + Bảng phụ vẽ các hình biểu diễn số phức. + Học sinh : Xem trước bài dạy và chuẩn bị các câu hỏi cần thiết. Chuẩn bị MTCT
- III/ Phương pháp: Phương pháp gợi mở + vấn đáp + Nêu và giải quyết vấn đề đan xen hoạt động nhóm. IV/ Tiến trình: 1/ Ổn định tổ chức: Kiểm danh , kiểm tra tác phong học sinh 2/ Kiểm tra bài cũ : (5 phút) Câu hỏi: Giải phương trình bậc 2 sau trên C: z2 + 2z + 5 = 0 (1) Gọi 1 học sinh lên bảng giải; cả lớp theo dõi. (z + 1)2 = - 4 . Vậy z = - 1 (1) 2i Cho 1 học sinh nhận xét. Giáo viên nhận xét , chỉnh sửa và đánh giá cho điểm.
- 3/Bài mới: Hoạt động của Hoạt động của Ghi bảng T học sinh g giáo viên T1 HĐ1: Số phức dưới dạng lương giác
- 15 HĐ1: Acgumen Quan sát hình vẽ 1/ Số phức của số phức ở bảng phụ. ’ dưới dạng z0 lượng giác: Tiếp thu định - Nêu định nghĩa. a/ Acgumen nghĩa 1: của số phức z0 ĐN 1 : 1/Một học sinh Cho số phức H1?: Số phức quan sát trên hình vẽ nhận xét z 0. z 0 có bao trả lời. nhiêu acgumen Gọi M là ? điểm trong là 1acgumen mp phức biểu của z thì mọi diễn số phức acgumen của z z. Số đo (rad) có dạng: + của mỗi góc k2 . lượng giác tia đầu 0x,tia
- 1 HS trả lời : cuối 0M được a/ Một acgumen gọi là một acgumen của là : Nêu z VD1(SGK) =0 a/ Tìm b/ Một acgumen Chú ý: (SGK acgumen của số là: ) thực dương tùy = ý. Tóm tắt lời 1 học sinh trả lời giải VD1 b/ Tìm c/ . , , 224 acgumen của số thực âm tùy ý. c/ Tìm acgumen của số Cho 2 HS đứng tại chỗ trả lời: 3i, -2i, 1 + i. HS 1: z biểu Dùng hình vẽ diễn bởi thì – minh họa và OM z bởi - OM nên giải thích.
- có acgumen là: 2k 1 HĐ2: Cho HS giải: HS 2: - z có: - 2k 1 Biết số phức z 1 1 1 0 có có z 2 z z z. z z 1acgumen ; cùng acgumen Tóm tắt lời Hãy tìm 1 với giải của HĐ2 z acgumen của mỗi số phức sau: 1 ; . z z ; z ; z Gợi ý: Dùng biểu diễn hình học của số phức để tìm acgumen của nó.
- 20 HĐ2: Dạng lượng giác của số phức . ’
- HĐ1: Từ hình HS tiếp thu b/ Dạng vẽ giáo viên ĐN2 lượng giác dẫn dắt đến của số phức: HS trả lời: định nghĩa 2 z= a/ Tìm r , r = H? Để tìm r(cos i sin ), a2 b2 dạng lượng trong đó r > 0 thỏa 2/ Tìm : giác của số được gọi là a b cos , sin r r phức dạng lượng z = a + bi khác giác của số 1 HS đứng tại 0 ta cần làm phức z chỗ giải những bước 0.Còn dạng số 2: 2(cos 0 + i nào? z=a+ sin 0) Nêu VĐ2: ( bi(a,b R ) số -2: SGK ) được gọi là Cho cả lớp giải 2( cos i sin ) dạng đại số của số phức z sau đó gọi từng số i: i sin cos 2 2 HS trả lời. số 1 + i:
- Tóm tắt các Gợi ý: Tìm r, . ) i sin 2 (cos 4 4 bước tìm Nêu chú ý ( số 1 - : 3i dạng lượng SGK ) 2 cos 3 i sin 3 giác của số phức z = a + Cả lớp giải theo Nêu VĐ3: ( bi nhóm. SGK ) 1/ Tìm r 1 nhóm đại diện (Hướng dẫn 1 1 trình bày 2/ Tìm đọc VĐ3) z z Tóm tắt lời 1 1 1 a bi 2 z a bi a b 2 giải VD2 1 1 1 z z a2 b2 Tóm tắt lời HĐ2: giải hoạt Cho z = r(cos động 2. +isin ) (r > 0).
- Tìm môđun và 1 acgumen của z từ đó suy ra dạng lượng 1 giác của z 5’ HĐ3: Củng cố Vậy 1 = 2 T1 1 Cos( ) i sin( ) r H1: acgumen gọi 3 HS trả lời của số phức H2: Dạng LG của z
- H3: Nêu các bước biễu diễn số phức z = a + bi T HĐ 3: Nhân và chia số phức dưới dạng LG 2 15 Từ HĐ2 ĐL 2/ Nhân và ’ chia số phức hướng dẫn HS HS tiếp thu ĐL dưới dạng c/m ĐL LG tìm z.z’ = ? ĐL (sgk) z 1 1HS đúng tại chỗ z '. z' z HĐ2 Nêu vd4 giải : 1+i = i sin ) 2 (cos 1 i Tìm 4 4 3i +i=2 3 H? Thực hiện
- phép chia này i sin ) (cos 6 6 dưới dạng đại 1 i 2 = 2 3i số Tóm tắt lời (cos i sin ) 12 12 giải vd4 15 HĐ4 : Công thức Moa-vrơ và ứng dụng ’ HS tiếp thu công 3/ Công HĐ1 : Nêu thức công thức thức Moa- Moa- vrơ vrơ và ứng 1HS giải dụng : (1+i)5 = a/Công thức 5 HĐ2 : Nêu ( ) i sin ) 2 (cos 4 4 vd5 Moa- 5 = ( 2) vrơ(SGK) Tính (1+i)5 5 5 i sin (cos ) 4 4 r(cos i sin )n HD giải 2 2 =4 2 ( - ) i = 2 2 rn(cosn +isin =-4(1+i)
- n ) Xét khi r = 1 HS1 : Trả lời HS2 : Trả lời HĐ3: Nêu ứng dụng HS3 : Đi đến KL b/ứng dụng H1: khai triển và lời giải (cos + i sin )3 H2 : công thức Moa -vrơ 1 HS trả lời : H3: từ đó suy i sin ) r (cos 2 2 ra , cos 3 sin 3 Và - i sin ) r (cos HĐ4 : Căn 2 2 c/Căn bậc bậc hai của số = hai của số phức dưới r (cos( ) i sin( )) phức dưới 2 2 dạng lượng dạng lượng giác giác Tính căn bậc
- hai của Z = r(cos + i sin ) với r > 0 5’ HĐ5 củng cố T2 + Nêu các phép toán nhân chia của số 1 HS tính phức dưới = [2(cos i sin ) dạng LG 6 6 ]6 + Nêu CT Moa =26(cos + isin ) – vrơ = - 26 + Tính ( +i 3 )6
- 4) Củng cố toàn bài : (10’) ( cho 4 nhóm làm mỗi nhóm 1 câu trong 5’ ) - Đại diện từng nhóm trả lời Câu 1 : Tìm acgumen của số phức z = 1 + i 3 KQ : 1 acgumen là = 3 Câu 2 : Tìm dạng LG của só phức z = 1 + i KQ : z = i sin ) 2 (cos 4 4 Câu 3 : tính (1-i )(1+i) 3 KQ: 2 2 (cos i sin ) 12 12 i 2008 Câu 4 : Tính ( ) 1 i KQ : - 2 1 1004 5) Hướng dẫn : Sử dụng máy tính chuyển từ dạng đại số sang dạng LG của số phức . Đọc chú ý trang 206/ SGK Bài tập về nhà : 32 đến 36 trang 207
- Phụ lục : Bảng phụ cho hình vẽ 4.5 , 4.6 , 4.7 , 4.8 (sgk)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án đại số 12: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: GIẢI TÍCH 12 ( Chương trình nâng cao)
4 p | 252 | 39
-
DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC & ỨNG DỤNG
8 p | 356 | 24
-
Giáo án đại số 12: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT: MÔN:GIẢI TÍCH 12 Chương IV
7 p | 192 | 18
-
Giáo án đại số 12: SỐ PHỨC (Tiết 2)
7 p | 113 | 15
-
LUYỆN TẬP: DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC VÀ ỨNG DỤNG
5 p | 283 | 15
-
Giáo án đại số 12: PHÉP VỊ TỰ VÀ SỰ ĐỒNG DẠNG CỦA CÁC KHỐI ĐA DIỆN - CÁC KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
8 p | 165 | 11
-
Giáo án đại số 12: DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC
14 p | 134 | 11
-
Giáo án đại số 12: BÀI TẬP PHÉP VỊ TỰ VÀ SỰ ĐỒNG DẠNG CỦA CÁC KHỐI ĐA DIỆN - CÁC KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
9 p | 174 | 9
-
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 12: LUYỆN TẬP PHẦN KHẢO SÁT HÀM ĐA THỨC
9 p | 154 | 9
-
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 12: LUYỆN TẬP. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC VÀ ỨNG DỤNG
8 p | 218 | 9
-
Giáo án đại số 12: KHÁI NIỆM MẶT TRÒN XOAY
2 p | 80 | 6
-
Giáo án đại số 12: CHƯƠNGI §3 PHÉP VỊ TỰ VÀ SỰ ĐỒNG DẠNG CỦA CÁC KHỐI ĐA DIỆN
3 p | 119 | 5
-
Giáo án đại số 12: ĐỒNG DẠNG PHÉP VỊ TỰ VÀ SỰ CỦA CÁC KHỐI ĐA DIỆN.CÁC KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU (2 Tiết)
9 p | 104 | 5
-
Giáo án Đại số lớp 12: Chuyên đề 4 bài 4 - Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun số phức
20 p | 16 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 12 bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
63 p | 10 | 4
-
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 12: LUYỆN TẬP LOGARIT
10 p | 145 | 4
-
Giáo án Đại số 11: Phương trình lượng giác cơ bản
16 p | 18 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn