Giáo án đại số 12: SỐ PHỨC
lượt xem 41
download
Mục tiêu: + Về kiến thức: Giúp học sinh : - Hiểu được nhu cầu mở rộng tập hợp số thực thành tập hợp số phức. - Hiểu cách xây dựng phép toán cộng số phức và thấy được các tính chất của phép toán cộng số phức tương tự các tính chất của phép toán cộng số thực.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án đại số 12: SỐ PHỨC
- Giáo án đại số 12: Số tiết: 1 SỐ PHỨC I. Mục tiêu: + Về kiến thức: Giúp học sinh : - Hiểu được nhu cầu mở rộng tập hợp số thực thành tập hợp số phức. - Hiểu cách xây dựng phép toán cộng số phức và thấy được các tính chất của phép toán cộng số phức tương tự các tính chất của phép toán cộng số thực. + Về kĩ năng: Giúp học sinh - Biết cách biểu diễn số phức bởi điểm và bởi vectơ trên mặt phẳng phức. - Thực hiện thành thạo phép cộng số phức. + Về tư duy và thái độ: tích cực hoạt động, có tinh thần hợp tác. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: + Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. + Học sinh: Các kiến thức đã học về các tập hợp số. III. Phương pháp: Thuyết giảng, gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm.
- IV. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, điểm danh. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Hình thành khái niệm số phức TG Hoạt động của Hoạt động của học Ghi bảng giáo viên sinh HĐTP1: M ở rộng tập số phức từ tập số Đ: PT vô nghiệm thực trên Q, có 2 H: Cho biết nghiệm x = ,x 2 nghiệm của PT =- trên R 2 x2 – 2 = 0 trên tập Q? Trên tập R? GV: Như vậy Đ: PT vô nghiệm một PT có thể vô trên R. nghiệm trên tập số này nhưng lại Đ: PT x2 = - 1 = có nghiệm trên i2 có 2 nghiệm x = tập số khác.
- H: Cho biết iàx=-i nghiệm của PT x2 + 1 = 0 trên 1. Khái niệm tập R? số phức: GV: Nếu ta đặt i2 = - 1 thì PT có nghiệm ? GV: Như vậy PT Đ: PT vô nghiệm lại có nghiệm trên R, có 2 trên một tập số mới, đó là tập số nghiệm x = 1 + 2i và x = 1 – 2i trên phức kí hiệu là * ĐN1 : sgk C. C. HĐTP2: Hình thành khái niệm về số phức * Chú ý: H : Cho biết Nhắc lại ĐN về số + Số phức z = nghiệm của PT phức a + 0i = a R (x-1)2 + 4 = 0 C: số thực trên R? Trên C? + Số phức z = GV: số 1 + 2i Đ: b=0: z = a 0 + bi = bi: số được gọi là 1 số
- phức => ĐN1: ảo R C GV giới thiệu + Số 0 = 0 + 0i a =0: z = bi dạng z = a + bi = 0i : vừa là số trong đó a, b R, thực vừa là số Đ: a = 0 và b = 0 i2 = - 1, i: đơn vị ảo. ảo, a: phần thực, HS trả lời b: phần ảo. H: Nhận xét về các trường hợp đặc biệt a = 0, b Đ: a = a’ và b = b’ = 0? ĐN2: sgk H: Khi nào số phức a + bi =0? H: Xác định phần thực, phần ảo của các số phức sau z = 3 + i và z’ = - i? 2 H: Hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i bằng nhau khi nào ?
- => ĐN2 Hoạt động 2: Biểu diễn hình học số phức TG Hoạt động của Hoạt động của học Ghi bảng giáo viên sinh Ta đã biết biểu 2. Biểu diễn hình diễn số thực trên học của số phức: trục số ( trục Ox) y M(z) tương tự ta cũng b có thể biểu diễn a x O số ảo trên trục Nghe hiểu Oy Ox. Mặt phẳng Oxy gọi là mặt phẳng phức. Một số phức z=a+bi được biểu diến hình học bởi HS: Biểu diến điểm M(a,b) trên hình học mặt phẳng Oxy H: Biểu diến các số sau:
- z=-2 z1=3i z2=2-i Hoạt động 3: Tiếp cận định nghĩa và tính chất phép cộng số phức TG Hoạt động của Hoạt động của học Ghi bảng giáo viên sinh 3. Phép cộng H: z1=2-3i ; z2=- Đ: z1+z2=1-2i và phép trừ số 1+i phức: Tính z1+z2=? Đ: z+z’=a+a’+(b+b’)i a. Phép cộng H: Cho z=a+bi, số phức: z’=a’+b’i. Tính ĐN3: (sgk) z+z’? định nghĩa 3 Đ: Trả lời câu hỏi H: Nhắc lại các của GV tính chất của số b. Tính chất thực? của phép cộng Nghe, ghi nhớ số phức: sgk Gv: số phức
- cũng có các tính chất tương tự số thực nêu các tính chất Hoạt động 4: Bài tập vận dụng Phiếu học tập: Cho số phức z = 2-3i a. Xác định phần thực, phần ảo b. Biểu diến hình học số phức z c. Xác định số đối của z và biểu diễn hình học trong mặt phẳng phức 4. Củng cố toàn bài: Nhắc lại các khái niệm số phức, biểu diễn hình học, phép cộng và các tính chất 5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà: làm BT 1, 2, 3 trang 189 SGK, học bài và xem bài mới
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án đại số 12: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: GIẢI TÍCH 12 ( Chương trình nâng cao)
4 p | 252 | 39
-
Giáo án đại số 12: LUYỆN TẬP SỐ PHỨC ( chương trình nâng cao )
9 p | 318 | 31
-
Giáo án đại số 12: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
14 p | 247 | 30
-
Giáo án đại số 12: LUYỆN TẬP CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (Chương trình nâng cao)
15 p | 163 | 20
-
Giáo án đại số 12: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT: MÔN:GIẢI TÍCH 12 Chương IV
7 p | 192 | 18
-
Giáo án đại số 12: CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI( tiết 1)
12 p | 237 | 17
-
Giáo án đại số 12: LUYỆN TẬP (BÀI TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN )
9 p | 204 | 17
-
Giáo án đại số 12: SỐ PHỨC (Tiết 2)
7 p | 113 | 15
-
Giáo án đại số 12: DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC
14 p | 135 | 11
-
Giáo án đại số 12: PHÉP VỊ TỰ VÀ SỰ ĐỒNG DẠNG CỦA CÁC KHỐI ĐA DIỆN - CÁC KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
8 p | 166 | 11
-
Giáo án đại số 12: BÀI TẬP KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
8 p | 252 | 10
-
Giáo án đại số 12: SỐ PHỨC (Tiết 3)
7 p | 91 | 10
-
Giáo án đại số 12: DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC & ỨNG DỤNG
17 p | 157 | 9
-
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 12: LUYỆN TẬP. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC VÀ ỨNG DỤNG
8 p | 219 | 9
-
Giáo án đại số 12: Bài 4. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
15 p | 84 | 7
-
Giáo án đại số 12: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
8 p | 68 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 12: Chuyên đề 4 bài 4 - Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun số phức
20 p | 20 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn