Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : LOGARIT.
lượt xem 7
download
Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh cần nắm: + Định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa. + Tính chất và các công thức biến đổi cơ số logarit + Các ứng dụng của nó. 2. Kỹ năng: Giúp học vận dụng được định nghĩa, các tính chất và công thức đổi cơ số của logarit để giải các bài
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : LOGARIT.
- LOGARIT. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh cần nắm: + Định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa. + Tính chất và các công thức biến đổi cơ số logarit + Các ứng dụng của nó. 2. Kỹ năng: Giúp học vận dụng được định nghĩa, các tính chất và công thức đổi cơ số của logarit để giải các bài tập. 3. Tư duy và thái độ: + Nắm định nghĩa, tính chất biến đổi logarit và vận dụng vào giải toán + Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào thực tế. + Có thái độ tích cực, tính cẩn thận trong tính toán. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: Lưu ý khái niệm lũy thừa và các tính chất của nó để đưa ra định nghĩa và tính chất của logarit, phiếu học tập. Học sinh: Nắm vững các tính chất của lũy thừa và chuản bị bài mới. III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, vận dụng.
- IV. Tiến trình bài dạy: (Tiết 1) Ổn định tổ chức: Điểm danh, ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ: + Nêu các tính chất của lũy thừa. + Tìm x sao cho 2x = 8. Hoạt động 1: Bài cũ của học sinh TG Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Ghi bảng viên 10’ +HS nêu các tính chất +Hs lên bảng thực hiện. của lũy thừa? +Từ các tc đó hãy tìm x x biết 2x = 8. + 2x = 23 = 3. + Có thể tìm x biết 2x = 5? + x = log25 và dẫn dắt vào bài mới. Bài mới: Hoạt động2: Định nghĩa và ví dụ. TG Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Ghi bảng
- viên -Hs đọc định nghĩa1 1.Định nghĩa và ví 7’ -Yc hs xem sách giáo dụ. khoa SGK a. Định nghĩa1(SGK) -Đặt y = log24 ; y= b. Ví dụ1:Tính -y=2 1 ?(ĐN) log24 và log2 4 ? 1 1 -T/tự log2 4 =? - log2 4 = -2 a -Nội dung được chỉnh -b > 0. -Nếu b = thì b >0 sửa. hay b < 0? TG Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Ghi bảng viên -Hs thực hiện 5’ -Hs xem chú ý 1, 2 c.Chú ý: SGK - 0 0 +1), 2) (SGK) ĐK - Nếu xét biểu thức logax là logax thì có điều kiện - 0, 1, 4 0 a 1 x 0
- gì? -Hs thực hiện - Tính nhanh: log51, + 3) (SGK) d.Ví dụ2 10’ log33, Log334? -Hs xem chú ý 3SGK Tính các logarit sau: 1 -HS lên bảng trình bày. 1 3 10 log2 2 ; log10 ; -Các HS còn lại nhận 9log312; -GV gợi ý sử dụng ĐN xét kết quả lần lượt bằng 0,125log0,11? 1 và chú ý 3 để tính -1; - 3 ;144; 1 và -8. Tìm x biết log3(1-x) = 2? Hoạt động 3: Tính chất TG Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Ghi bảng viên - Nếu logab > logac thì 2. Tính chất: 8’ nhận xét gì về b và c? -Gợi ý xét 2 TH của a -HS trả lời không được + a>1 + 0 < a < 1, T/Tự Th có thể xem SGK -Hs dùng t/c của lũy Định lý1 (SGK) trên so sánh alogab và
- thừa và chú ý 3 Cm alogab ? được b < c. *Hệ quả: (SGK) *Ví dụ 3: So sánh 5 log 4 0.5 log 1 4 và ? 5 2 5 -Hs phân loại số dương log 4 0.5 log 1 4 >0 > So sánh log45 và 5 2 và số âm? Từ đó KL log73 - Hs sử dụng số 1 để so -Các nội dung đã log45> log44 = sánh, chẳng hạn : được chỉnh sửa 1=log77>log73 log45> log44 = 1 Hoạt động 4:Củng cố. Phiếu học tập số1 Câu 1) Biểu thức log2(1-x2) có điều kiện gì? A. x > 1. B. x < -1. C. -1 < x < 1. D. x < -1 hoặc x > 1. Câu2) Kết quả của log3log2 3 2 là: 1 A. -1. B. 1. C. 3. D. 3.
- 2 3 5 Câu3) Biết loga Khi đó a thỏa điều kiện nào sau đây? > loga 2 a R . A. a >1. B. 0< a
- *Vídụ4:Cho biết khẳng định sau đúng hay sai?Vì sao? x (1;) ta -Hs xem xét công thức. -Đúng theo công thức có -Hs xem xét điều kiện loga(x2-1)=loga(x- ở hai vế -Không giống nhau. 1)+loga(x+1) -Vậy mệnh đề không -Từ định lý Hs tự suy đúng. -Nội dung đã được ra hệ quả SGK -HS phát biểu hệ quả. 7’ chỉnh sửa. *Hệ quả (SGK) *Ví dụ 5: Tính -Hs có thể biến đổi 1 log 5 12 3 log5 - + 2 theo nhiều cách bằng -Hs lên bảng giải log550 cách sử dụng qui tắc tính logarit và hệ quả -Các hs còn lại nhận -Nội dung đã được của nó xét và hoàn chỉnh bài chỉnh sửa. giải có kq bằng 2. Hoạt động 6: Đổi cơ số của logarit.
- TG Hoạt động của giáo Hoạt động của học Ghi bảng viên sinh -Hs rút gọn 2 biểu -Hs thực hiện tính 3.Đổi cơ số của logarit 5’ thức sau và so sánh được kq và phát hiện a.Định lý3 (SGK) ra Định lý3 b.Hệ quả1 và Hệ quả2 kq: alogac và alogab.logbc (SGK) c.Ví dụ6:Tính log 8. log 4 81 3 15’ -Chia lớp thành 4 -Hs tính được kq bằng 12 nhóm và phân công 2 log 5 3 log516.log45.log28. 5 giải 4 VD trên. -HS tính được Kq Tìm x biết HD: Sử dụng ĐL3 và bằng 54 log3x.log9x = 2 2 HQ của nó. -Hs tìm được x =9 và log3x+log9x+log27x 1 =1 x= 9. -Hs tìm được x = -Các nội dung đã được 729. -Gv hoàn chỉnh các chỉnh sửa. -Các nhóm có thể đề bài giải. xuất các cách biến
- đổi khác nhau. Hoạt động 7: Củng cố Phiếu học tập số2 log 3. log 3 36 Câu1) Kết quả của là: 3 A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu2) Giá trị của x thỏa mãn: log5(x-2) + log5(x-3) = 2log52 + log53 là: A. x= -1, x =6. B. x = -1. C. x = 6. D. Không tìm được. Câu3) Biết log153 = a. Tính log2515 theo a? 1 1 2(1 a ) . A. 1-a. B. 2-2a. C. 1 a . D. Tiết3. Hoạt động8: Định nghĩa logarit thập phân của x TG Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Ghi bảng viên -Y/c Hs nhắc lại Đn -HS thực hiện. 5’
- -HS chiếm lĩnh được 4. Logarit thập phân logarit Đn và ứng dụng. -Khi thay a =10 trong ĐN đó ta được gì? a. Định nghĩa2 (SGK) -Tính chất của nó như -Hs nêu đầy đủ các *Chú ý:Logarit thập thế nào? tính chất của logarit phân có đầy đủ tính với cơ số a>1. chất của logarit với cơ số a>1. 10’ -Biến đổi A về logarit *VD: So sánh; thập phân -A=2log10-log5=log20 A = 2 – log5 và -T/tự đối với B B = 1+2log3 -B=log10+log9=log90 B Lời giải của HS. > A. -Y/c HS nghiên cứu b.Ứng dụng. 5’ VD 6 SGK trang 87. * Vd6 (SGK) -Lấy logarit thập phân của 2,13,2 -log2,13,2 = 3,2log2,1 10’ = 1,0311 2,13,2= -HD HS nghiên cứu *VD7 (SGK) Bài
- toán tính lãi suất. VD7SGK 101,0311=10,7424 -Tìm hiểu nội dung VD -HS nhắc lại công thức 7 SGK theo hướng dẫn của giáo viên. lãi kép. - C = A(1+r)N A: Số tiền gửi. C: Tiền lãi + vốn sau N năm gửi -Bài toán yêu cầu tìm r: Lãi suất đại lượng nào? N: Số năm gửi. -Làm thế nào tìm được -Tìm N. N. 12 = 6(1+0,0756)N - Lấy logarit thập phân -Nếu gửi theo kỳ hạn 3 hai vế đẳng thức trên. N tháng với lãi suất như trên thì mất bao nhiêu -N: Số quí phải gửi 10’ năm. Khi đó N có đơn Và N = 9,51 (quí) vị gì? *Bài toán tìm số các
- -Cách tính số các chữ chữ số của một số: số của một số trong hệ -Tiếp thu cách tính Nếu x = 10n thì logx thập phân. theo hướng dẫn của = n. Còn x 1 tùy ý, viết x trong hệ thập GV. phân thì số các chữ số đứng trước dấu phẩy của x là n+1 với n = [logx]. *VD8 (SGK) -Hướng dẫn VD8 -Đọc, hiểu VD8 SGK SGK -tính n = [logx] với x = -n=[log21000-]=301 Số các chữ số của 21000 21000 là 301+1=302. 4.Củng cố toàn bài (5’) Yêu cầu học sinh thực hiện điền đầy đủ thông tin vào hai bảng sau: Định lý Hệ quả
- ĐL1: HQ: ĐL2: HQ: ĐL3: HQ: ĐN logarit: Các chú ý: ĐN logarit thập phân: Các ứng dụng của nó: + Về nhà: Học thuộc các ĐN , ĐL và các hệ quả của nó. + BT: 23-31 trang 89-90, 32-41 trang 92,93,94 SGK.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Giải tích 12 chương 3 bài 1: Nguyên hàm
19 p | 285 | 26
-
Giáo án Giải tích 12 chương 1 bài 4: Đường tiệm cận
9 p | 185 | 8
-
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KIỂM TRA CHƯƠNG 3 ĐỀ III
5 p | 103 | 7
-
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 2 bài 2 - Lôgarit
21 p | 12 | 5
-
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 3 bài 3: Ứng dụng của tích phân
48 p | 20 | 5
-
Giáo án Giải tích 12 bài 2: Các phép toán trên tập hợp số phức
22 p | 18 | 4
-
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 3 bài 1: Nguyên hàm và phương pháp tìm nguyên hàm
53 p | 11 | 4
-
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 2 bài 1 - Lũy thừa và hàm số lũy thừa
20 p | 18 | 4
-
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 4 bài 1 - Khái niệm số phức
12 p | 22 | 4
-
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 2 bài 3 - Hàm số mũ và hàm số lôgarit
39 p | 14 | 4
-
Giáo án Giải tích 12 – Tiết 4: Cực trị của hàm số
11 p | 76 | 3
-
Giáo án Giải tích 12 (Chương trình chuẩn)
134 p | 58 | 3
-
Giáo án Giải tích 12 - Bài 1: Nguyên hàm
51 p | 67 | 3
-
Giáo án theo định hướng phát triển năng lực học sinh môn Giải tích 12
195 p | 40 | 2
-
Giáo án Giải tích 12 – Tiết 38: Nguyên hàm
43 p | 56 | 2
-
Giáo án Giải tích lớp 12 tiết 36
5 p | 63 | 1
-
Giáo án Giải tích lớp 12 tiết 58
5 p | 89 | 1
-
Giáo án Giải tích 12: Hàm số lũy thừa
11 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn