Giáo án Hình học lớp 10: Giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ từ 0độ đến 180độ
lượt xem 3
download
Giáo án "Hình học lớp 10: Giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ từ 0độ đến 180độ" được biên soạn với nội dung giúp các em học sinh củng cố khái niệm tỉ số lượng giác đã học ở cấp THCS. Biết định nghĩa giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ từ 0o đến 180o. Hiểu được khái niệm góc giữa hai vectơ. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo giáo án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Hình học lớp 10: Giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ từ 0độ đến 180độ
- Giáo án sinh hoạt chuyên môn Toán – Tổ toán THPT Phan Châu Trinh 1 Ngày soạn: 4/8/2018 Bài 1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800 I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, Hs cần 1. Kiến thức: - Củng cố khái niệm tỉ số lượng giác đã học ở cấp THCS. - Biết định nghĩa giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ từ 0o đến 180o. - Hiểu được khái niệm góc giữa hai vectơ. 2. Kĩ năng: Tính và sử dụng thành thạo giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0o đến 180o. Xác định được góc giữa hai vectơ. - Sử dụng MTBT để tính giá trị lượng giác của một góc. 3. Thái độ: Rèn luyện năng lực tìm tòi, phát hiện và giải quyết vấn đề; qua đó bồi dưỡng tư duy logic. Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. 4. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực hợp tác: Tô ch ̉ ưc nhom hoc sinh h ́ ́ ̣ ợp tac th ́ ực hiên cac hoat đông. ̣ ́ ̣ ̣ Năng lực tự học, tự nghiên cứu, tái hiện kiến thức đã học. Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biêt cach huy đ ́ ́ ộng các kiến thức đã học để ̉ ̉ ̉ giai quyêt cac câu hoi. Biêt cach giai quyêt cac tinh huông trong gi ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ờ hoc.̣ Năng lực thuyết trình, báo cáo, giao tiếp: Phat huy kha năng bao cao tr ́ ̉ ́ ́ ươc tâp thê, kha ́ ̣ ̉ ̉ năng thuyêt trinh và ph ́ ̀ ản biện giao tiếp; trao đổi ý kiến giữa các nhóm và giữa học sinh với nhau. Năng lực tính toán. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Giáo viên: Đồ dùng dạy học như: Giáo án, sách giáo khoa, thước,… Hệ thống các câu hỏi, bài tập và nội dung giao việc cho học sinh Phiếu học tập, bảng phụ, bút lông, nam châm, máy tính bỏ túi,…. 2. Học sinh Nội dung kiến thức đã học Đọc và soạn bài trước Đồ dùng, dụng cụ học tập cá nhân như: Bảng nhóm, nam châm, máy tính bỏ túi,… III. Chuỗi các hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Đề bài: Cho tam giác ABC vuông tại A có góc nhọn ᄋABC = α . Hãy nêu các tỉ số lượng giác của góc nhọn α đã học ở lớp 9. Giải:
- Giáo án sinh ho ạt chuyên môn Toán – Tổ toán THPT Phan Châu Trinh 2 AC AB AC AB sin α = , cosα = , tan α = , cot α = BC BC AB AC 3. Giới thiệu (hoạt động tiếp cận bài học) (1’) Ở lớp 9 ta đã biết tỉ số lượng giác của các góc từ 00 đến 900. Nếu cho các góc từ 00 đến 1800 thì tỉ số lượng giác của các góc đó được xác định như thế nào? Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các em tìm hiểu về vấn đề này. Các em học “Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 00 đến 1800 ”. 4. Nội dung bài học (hoạt động hình thành kiến thức) 4.1 Hoạt động 1: (3’)Sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị lượng giác của một góc Chuyển giao nhiệm vụ: Ở lớp 9 các em đã biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 900 . Bây giờ các em hãy nhắc lại cách thực hiện và hãy dùng máy tính để tính kết quả của các góc lượng giác sau: cos 60o ; sin 63o52' ; cot 30o . 1 Kết quả: cos 60o = ; sin 63o52' 0,898;cot 30o = 3 2 4.2 Hoạt động 2: (14’)Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 00 đến 1800 a) Tiếp cận (khởi động) Bài toán: Cho tam giác cân ABC có B ˆ =Cˆ = 15o . Hãy tính các giá trị lượng giác của góc A. Đặt vấn đề: Các em thấy rằng, trong bài toán trên cho tam giác cân ABC có ˆ =C B ˆ = 15o nên góc A là một góc tù. Trong hình học phẳng ngoài việc tính giá trị lượng giác của các góc từ 00 đến 900 mà các em đã học thì chúng ta còn gặp phải việc tính giá trị lượng giác của các góc tù như bài toán trên. Vậy, để tính các giá trị lượng giác của góc tù này thì chúng ta phải mở rộng khái niệm giá trị lượng giác của một góc lên từ 00 đến 1800 . b) Hình thành Nội dung chuẩn bị PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Trong mặt phẳng toạ độ 0xy, nửa đường tròn tâm 0 nằm phía trên trục hoành bán kính R=1 được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Nếu cho trước một góc nhọn α thì ta có thể
- Giáo án sinh hoạt chuyên môn Toán – Tổ toán THPT Phan Châu Trinh 3 xác định một điểm M(x0;y0) duy nhất trên nửa đường tròn đơn vị sao cho xOM ᄋ =α y x (hình 1). Hãy chứng tỏ rằng sin α = y0 , cos α = x 0 , tan α = 0 , cot α = 0 . x0 y0 Hình 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng GV: Chia lớp thành 4 HS: Hoạt động nhóm thực 1. Định nghĩa giá trị lượng giác nhóm thực hiện phiếu học hiện phiếu học tập số 1 của một góc bất kì từ 00 đến tập số 1 và làm theo yêu cầu của 1800 N1: CM sin α = y0 gv *Với mỗi góc α (0≤α≤1800) ta xác N2: CM cos α = x 0 định điểm M(x0,y0) sao cho góc y0 xOM=α. Khi đó: N3: CM tan α = x0 + sin của góc α, k/h: sin α = y0 x0 + cos của góc α, k/h: cos α = x 0 N4: CM cot α = y0 y0 + tang của góc α, k/h: tan α = . GV: Kết thúc thời gian x0 hoạt động nhóm. GV cho x0 HS: Báo cáo kết quả + cotang của góc α,k/h: cot α = các nhóm treo bảng phụ y0 của nhóm mình lên bảng MH y0 N1:sin α = = = y0 lớp và báo cáo kết quả. OM 1 OH x0 N2:cos α = = = x0 OM 1 MH y0 N3:tan α = = OH x0 OH x0 N4:cot α = = GV: Nhận xét MH y0 GV: Yêu cầu hs mở rộng khái khái niệm giá trị HS: Nêu khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác của một góc bất kì từ 00 đến 1800 bất kì từ 00 đến 1800 GV: Giới thiệu vd1. Yêu Ví dụ 1: Cho tam giác cân ABC có cầu hs hoạt động cá nhân HS: Suy nghĩ tìm ra kết ˆ =C B ˆ = 15o . Hãy tính các giá trị giải vd1. quả của vd1.
- Giáo án sinh hoạt chuyên môn Toán – Tổ toán THPT Phan Châu Trinh 4 GV: Gọi một 1 hs báo cáo lượng giác của góc A. kết quả của mình HS: Làm theo yêu cầu của Giải: GV: Yêu cầu hs khác gv ˆ = 180o − B Ta có: A ( ˆ + Cˆ = 150o ) nhận xét. Rồi sửa chữa và 1 cộng điểm. Vậy sin A = sin150o = 2 3 cos A = cos150o = − 2 3 tan A = tan150o = − 3 cot A = cot150o = − 3 c) Cũng cố (hoạt động nhóm đôi) PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Câu 1: Tính sin120o 1 3 3 1 A. sin120o = . B. sin120o = . C. sin120o = − . D. sin120o = − . 2 2 2 2 Câu 2: Tính giá trị biểu thức A = a 2 sin 90o + b 2 cos 90o + c 2 cos180o A. A = a 2 − 2c 2 . B. A = a 2 + b 2 . C. A = a 2 − c 2 . D. A = a 2 + c 2 . Câu 3: Trong các khẳng định sau đây. Khẳng định nào sai? A. cos 45o = sin 45o . B. cos 45o = sin135o . C. sin 45o = sin135o . D. cos120o = sin 60o . 4.3 Hoạt động 3: (2’) Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt Nội dung chuẩn bị BẢNG PHỤ SỐ 1 GTLG 00 300 450 600 900 1800 sin cos tan cot Chuyển giao nhiệm vụ: GV chuẩn bị bảng phụ số 1. Yêu cầu 4 học sinh lên bảng sử dụng máy máy tính bỏ túi điền kết quả vào bảng phụ số 1. KẾT QUẢ BẢNG PHỤ SỐ 1 GTLG 00 300 450 600 900 1800
- Giáo án sinh hoạt chuyên môn Toán – Tổ toán THPT Phan Châu Trinh 5 1 2 3 sin 0 1 0 2 2 2 3 2 1 cos 1 0 1 2 2 2 3 tan 0 1 3 0 3 3 cot 3 1 0 3 4.4 Hoạt động 4: (15’) Góc giữa hai vectơ a) Tiếp cận (khởi động) Hình 2 Đặt vấn đề: Khi quan sát hai chiếc xe cùng cân nặng dịch chuyển từ A đến B dưới r tác động của lực F (cùng độ lớn) theo hai phương khác nhau (hình 2). Người ta thấy xe r 1 chuyển động chậm hơn xe 2. Nguyên nhân là do góc tạo bởi lực F của xe 1 tạo với phương ngang lớn hơn của xe 2. Nhận thấy, góc giữa hai vectơ có ảnh hưởng lớn, nên người ta phải quan tâm đến khái niệm góc giữa hai vectơ. Các em cùng tìm hiểu góc giữa hai vectơ. b) Hình thành Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng GV: Vẽ 2 vectơ và một 2. Góc giữa hai vectơ rr điểm O bất kì lên bảng Cho hai vectơ a, b khác vectơ không. GV: Yêu cầu 1 học sinh lên HS: Lên bảng vẽ Từ một điểm O bất kì ta vẽ bảng từ điểm O vẽ vectơ uuur ur uuur r uuur ur uuur r uuur ur uuur r vectơ OA= a,OB=b OA= a,OB=b . Góc ᄋAOB với số đo OA= a,OB=b từ 00 đến 1800 được gọi là góc giữa GV: Hãy chỉ ra góc giữa 2 rr rr HS: góc AOB là góc hai vectơ. Kí hiệu ( a, b ) hay ( b,a ) r r r r vectơ a và b r r rr r r giữa 2 vectơ a và b a ⊥ b ( a, b ) = 900 GV: Nếu a vuông góc b rr rr HS: ( a, b )=90 0 thì ( a, b ) bằng bao nhiêu?
- Giáo án sinh hoạt chuyên môn Toán – Tổ toán THPT Phan Châu Trinh 6 GV: Chia lớp thành 4 nhóm làm ví dụ 2 HS: Hoạt động nhóm N1: câu a thực hiện vd2và làm Ví dụ 2: Cho hình vuông ABCD tâm N2: câu b theo yêu cầu của gv O. Gọi I, K, M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Xác định N3: câu c và nhận xét góc các góc sau: giữa 2 vectơ cùng hướng uuur uuur N4: câu d và nhận xét góc ( ) a) AB, AC uuuur uuur giữa 2 vectơ ngược hướng GV: Kịp thời hỗ trợ cho các ( b) KM,OK ) uuur uuuur nhóm khi các nhóm cần ( c) BC,OM ) uuur uuur giúp đỡ GV: Kết thúc thời gian hoạt ( d) CD, MC ) Giải: động nhóm. GV cho các nhóm treo bảng phụ của nhóm mình lên bảng lớp HS: Đại nhiện nhóm GV: Cho đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả lần lượt lên báo cáo kết thảo luận của nhóm quả hđ của nhóm mình (nếu mình. nhóm nào trình bày quá rõ HS: Trao đổi, thảo uuur uuur ràng thì không cần báo cáo). luận đi đến thống ( a) AB, ) AC = BAC ᄋ = 45o Cho hs trong nhóm bổ sung uuuur uuur uuur uuur và cho hs các nhóm khác có nhất kiến thức . ( ) ( b) KM,OK = OD,OK =135o ) uuur uuuur uuur uuur ý kiến để nhóm báo cáo giải trình và đi đến thống ( ) ( c) BC,OM = BC, BK = 0o ) uuur uuur uuur uur nhất cả lớp. Nếu hs không ( ) ( d) CD, MC = CD,CF =180o) có ý kiến gì hoặc ít ý kiến uuur uur Với MC = CF thì gv cần đặt thêm một số Chú ý: câu hỏi để nhóm báo cáo rr rr +( a, b ) = 00 a, b cùng hướng giải thích rõ nội dung kiến rr rr thức hoạt động của nhóm + ( a, b ) = 1800 a, b ngược hướng HS: Ghi nhận kiến mình. thức và chép bài vào GV: Nhận xét và cộng vở. điểm cho hs c) Cũng cố (hoạt động nhóm đôi) PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
- Giáo án sinh hoạt chuyên môn Toán – Tổ toán THPT Phan Châu Trinh 7 Câu 1: Cho hình chữ nhật ABCD, gọi I là trung điểm của BC. Xác định góc giữa hai uur uur vectơ IB và IC A. 90o . B. 180o . C. 0o . D. 60o . Câu 2: Cho tam giác ABC vuông ở A và có B ˆ = 50o . Hệ thức nào sau đây sai? uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur ( ) ( ) ( A. AB, BC = 130 B. BC, AC = 40 C. AB,CB = 50 D. AC,CB = 120 o o ) o ( ) o Câu 3: Hình nào dưới đây đánh dấu đúng góc giữa hai vectơ? A B C D 5. Vận dụng và mở rộng (5’) PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 ˆ = 30o . Khẳng định nào sau đây sai? Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, B 1 3 1 1 A. cos B = . B. sin C = . C. cos C = . D. sin B = . 3 2 2 2 uuur uuur uuur uuur Câu 2: Cho tam giác ABC với A ˆ = 60o . Tìm tổng AB, BC + BC,CA ( ) ( ) A. 120o . B. 360o . C. 270o . D. 240o . Câu 3: Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP. Góc nào sau đây bằng 1200 ? A. ( MN, NP ). B. ( MO, ON ). C. ( MN, OP ). D. ( MN, MP ). 1 Câu 4: Cho cos x = . Tính B = 3sin 2 x + 4cos 2 x 2 7 13 9 11 A. . . C. . B. D. . 4 4 4 4 BÀI TẬP RÈN LUYỆN Câu 1: Tính giá trị của biểu thức tan 45o + cot135o A. 2. B . 0. C. 3 . D. 1. Câu 2: Cho góc a tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin α < 0 . B. cos α > 0 . C. tan α > 0 . D. cot α < 0 . uuur uuur Câu 3: Cho tam giác ABC đều, G là trọng tâm của tam giác. Xác định góc BG,GA ( ) A. 90o . B. 30o . C. 120o . D. 60o . Câu 4: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
- Giáo án sinh hoạt chuyên môn Toán – Tổ toán THPT Phan Châu Trinh 8 A. sin 90o < sin100o . B. cos95o > cos100o . C. tan 85o < tan125o . D. cos145o > cos125o . Câu 5: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. sin 0o + cos 0o = 1 . B. sin 90o + cos90o = 1 . C. sin180o + cos180o = −1 . D. sin 60o + cos 60o = 1 . 1 3sin α + 4cos α Câu 6: Cho cot α = . Tính giá trị của biểu thức A = 3 2sin α − 5cos α 15 15 A. − . B. 13. C. . D. 13. 13 13 Câu 7: Tam giác đều ABC có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 3 ᄋ 1 3 1 ᄋ A. sin BAH = . B. cos BAH = . C. sin ᄋABC = . D. sin ᄋAHC = . 2 3 2 2 uuur uuur uuur uuur uuur uuur ( Câu 8: Cho tam giác ABC đều. Tính cos AB, AC + cos BA, BC + cos CA,CB ) ( ) ( ) 3 3 3 3 3 3 A. . B. . C. − . D. − . 2 2 2 2 uuur uuur uuur uuur uuur uuur ( Câu 9: Cho tam giác ABC. Tính tổng AB, BC + BC,CA + CA, AB ) ( ) ( ) A. 90o . B. 360o . C. 270o . D. 180o .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 10 BAN CƠ BẢN - PHẦN 1
0 p | 667 | 152
-
GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 10 NÂNG CAO - PHẦN 1
0 p | 500 | 78
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 6: Luyện tập - Cấu tạo vỏ nguyên tử
5 p | 28 | 8
-
Giáo án Hình học lớp 10: Phương trình đường elip
11 p | 30 | 7
-
Giáo án Hình học lớp 10: Các hệ thức lượng trong tam giác
13 p | 22 | 6
-
Giáo án Hình học lớp 10: Phương trình đường thẳng
34 p | 31 | 6
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 11: Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron của nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hoá học
4 p | 36 | 6
-
Giáo án Hình học lớp 10: Tích của véc tơ với một số
6 p | 32 | 5
-
Giáo án Hình học lớp 10 bài 2: Tích vô hướng của hai véc tơ
8 p | 19 | 5
-
Giáo án Hình học lớp 10: Tổng và hiệu của hai véc tơ
6 p | 22 | 5
-
Giáo án Hình học lớp 10 bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ
4 p | 35 | 5
-
Giáo án Hình học lớp 10 (Học kỳ 2)
34 p | 11 | 3
-
Giáo án Hình học lớp 10 (Học kỳ 1)
41 p | 30 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 5: Cấu hình electron nguyên tử
8 p | 25 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 15: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
10 p | 21 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 14+15: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
11 p | 23 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 21: Khái quát về nhóm halogen
8 p | 22 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn