intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 5: Tuần 10

Chia sẻ: Trần Đức Cường | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:23

90
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án lớp 5: Tuần 10 tổng hợp bài soạn giáo án của các môn học lớp 5 ở tuần 10 nhằm giúp các giáo viên lớp 5 có thêm tài liệu tham khảo biên soạn giáo án một cách tốt nhất. Mời các quý thầy cô cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 5: Tuần 10

  1.    TUẦN 10.                                                                                                                                            Ngày soạn: 04/ 11/ 2016.                                                                         Ngày giảng: Thứ hai, 07/ 11/ 2016. TOÁN: Tiết 46: LUYỆN TẬP CHUNG. I/ Mục tiêu:          * Biết: ­ Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. ­ So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau. ­ Giải bài toán bằng cách tìm “tỉ số”, hoặc “rút về đơn vị”. (BT1, BT2, BT3,  BT4) II/ Hoạt động dạy­ học                                         1. ÔĐTC: 2. Kiểm tra bài cũ:  Gọi HS lên bảng đổi: 1kg 760g= …kg; 3kg64g = …kg. ­ GV nhận xét. 3. Bài mới:                  a) Giới thiệu bài: GV HS * Bài 1:  HS đọc yêu cầu của bài tập 1. ­ HS chữa bài: ­ YC HS chữa bài. 127 65 a)   = 12,7         ;  b)    = 0,65 ­ GV nhận xét. 10 100 2005 8 c)     = 2,005   ;    d)     = 0,008 1000 1000 * Bài 2:   HS đọc yêu cầu của bài tập  ­ HS nghe và làm theo yêu cầu của GV. 2. ­ HS chữa bài: Ta có:       a)     11, 20km >11,02 km. ­YC HS  tự làm rồi chữa bài.    b)    11,02km  = 11,020 km.    c)    11km 20 m = 11,02 km.  ­ GV nhận xét.    d)    11 020 m  = 11,02km * Bài 3:   HS đọc yêu cầu của bài tập  ­ 2 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài  2. 3  ­ YC HS chữa bài. ­ HS nghe và làm theo yêu cầu của GV. ­ Gọi HS nhận xét, bổ sung. GV kết  ­ HS chữa bài:   hợp cho điểm. a)  4m 85cm = 4,85m b) 72 ha = 0,72 km2 * Bài 4: HS đọc đầu bài và nêu cách  ­ Thuộc dạng toán tỉ lệ thuận. Ta có  giải  thể  + Bài toán thuộc dạng toán gì? giải bài toán này theo hai cách: ­ HS nêu cách giải và giải bài toán theo  hai cách. * Cách 1:             Bài giải: Giá tiền của một hộp đồ dùng  là:           180 000 : 12 = 15 000( đồng). Mua 36 hộp đồ dùng học toán là:            15 000 x 36 = 540 000 ( đồng)                         Đáp số: 540 000đồng.
  2. * Cách 2:            Bài giải: 36 hộp  gấp 12 hộp  số lần là:              36 : 12 = 3 ( lần). Số tiền mua 36 hộp đồ dùng là:              180 000 x 3 = 540 000( đồng). ­ GV nhận xét.                              Đáp số: 540  000đồng. * Bài tập ôn tập, phụ đạo:  “Trong sân có 19 con gà trống và 25  ­ HS đọc đề bài. con gà mái. Hỏi trong sân có tất cả bao  nhiêu con gà ?” ­ GVHD phân tích đề: Bài toán cho  ­ HS nêu miệng. biết gì ? Bài toán hỏi gì ? ­ Nêu miệng cách giải. ­ HS làm nháp. 1 HS làm bảng nhóm. ­ Trình bày kết quả. ­ HS nhận xét. ­ GV nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố ­ Dặn dò. ­ GV tóm tắt lại nội dung chính của bài học , cho HS nhắc lại ghi nhớ. ­ Nhận xét tiết học.  TẬP ĐỌC: Tiết 19: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I. (Tiết 1) I/ Mục tiêu: ­ Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đã học tốc độ 100 tiếng / 1 phút., biết đọc diễn  cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2­3 bài thơ, hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của  bài thơ, bài văn. ­ Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1  đến tuần 9 theo mẫu trong SGK. * KNS:  ­ Tìm kiếm và xử lí thông tin (kĩ năng lập bảng thống kê).  ­ Hợp tác (kĩ năng hợp tác tìm kiếm thông tin để hoàn thành bảng thống kê). ­ Thể hiện sự tự tin (thuyết trình kết quả tự tin). II/ Đồ dùng dạy ­ học: ­ Phiếu ghi sẵn tên bài tập đọc từ tuần 1­ tuần 9: ­ Kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 trang 95 SGK. III/ Các hoạt động dạy ­ học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy học bài mới: ­ Giới thiệu bài:  Bốc thăm và đọc bài. GV HS a/ Kiểm tra đọc: ­ Gọi từng HS lên bảng bốc thăm và  ­ HS lên bảng gắp thăm và đọc bài. đọc bài.
  3. ­ GV yc HS trả lời các câu hỏi trong  ­ Trả lời câu hỏi. bài đọc. b/ HD làm bài tập. ­ Đọc yêu cầu của bài. ­ Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập đọc. ­ Các chủ điểm: Việt nam – Tổ quốc  + Em đã học những chủ điểm nào? em; Cánh chim hoà bình; Con người  với thiên nhiên. + Hãy đọc tên bài thơ và tác giả của  ­ Sắc màu em yêu của Phạm Đình Ân. bài thơ ấy? ­ Bài ca về trái đất của Định Hải. ­ Ê­ mi­ li, con.. (Tố Hữu). ­ Tiếng đàn Ba­ la – lai­ ca trên sông  Đà của Quang Huy. ­ Trước cổng trời của Nguyễn Đình  ánh. ­ Yêu cầu HS lập bảng  theo từng chủ  ­ Lập bảng. điểm như ở bài tập 2 trang 95 SGK. ­ GV nhận xét tuyên dương. * Bài tập phụ đạo HS yếu:  ­ HS đọc bài: Cái gì quý nhất. (SGK  ­ HS đọc bài theo HD của GV. tiếng Việt 5, tập 1, tuần 9). ­ Trả lời câu hỏi 1. ­ Trả lời câu hỏi. 4. Củng cố­ dặn dò. ­ GV tổng kết tiết học. ­ Dặn dò HS (chưa có điểm hoặc đọc yếu) về nhà chuẩn bị đọc lại bài giờ  sau  cô kiểm tra và ôn lại nội dung chính của từng bài đọc.  THỂ DỤC: Tiết 19: (Đồng chí: Nguyễn Trung Thành ­ GV thể dục dạy).  ĐỊA LÝ: Tiết 10: NÔNG NGHIỆP. I/ Mục tiêu:  * Học xong bài này, HS:  ­ Nêu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nông  nghiệp ở nước ta: + Trồng trọt là ngành chính của nông nghiệp. + Lúa gạo được trồng nhiều ở các đồng bằng, cây công nghiệp được trồng  nhiều ở miền núi và cao nguyên. + Lợn, gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng; trâu, bò, dê được nuôi nhiều ở  miền núi và cao nguyên. ­ Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó lúa gạo được trồng nhiều nhất. ­ Nhận xét trên ban đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật nuôi chính  ở nước ta (lúa gạo, cá phê, cao su, chè; trâu, bò, lợn).
  4. ­ Sử dụng lược đồ, để nhận biết về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp (không  yêu cầu nhận xét) * Học sinh khá, giỏi: ­ Giải thích vì sao số lượng gia súc, gia cầm ngày càng tăng: do đảm bảo nguồn  thức ăn. ­ Giải thích vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ nóng: vì khí hậu nóng  ẩm. * THGDBVMT: ­ Sự ô nhiễm môi trường: Ô nhiễm không khí, nguồn nước, đất do dân số đông,  hoạt động sản xuất ở Việt Nam (LH). ­ Biện pháp bảo vệ môi trường: (LH) + Giảm tỉ lệ sinh, nâng cao dân trí. + Khai thác, sử  dụng tài nguyên thiên nhiên hợp lí (trồng rừng, bảo vệ  rừng,   đất, biển, …). + Xử lí chất thải công nghiệp. + Phân bố lại dân cư giữa các vùng. II/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: ­ Cho HS nêu phần ghi nhớ. ­ Mật độ dân số là gì? Nêu đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta? 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: GV HS * ngành trồng trọt: b) Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp) ­ Cho HS đọc mục 1­SGK  ­ Cho HS trao đổi cả lớp theo các câu  hỏi: + Hãy cho biết ngành trồng trọt có vai  ­ Ngành trồng trọt có vai trò: trò như thế nào trong sản xuất nông  + Trồng trọt là ngành sản xuất chính  nghiệp ở nước ta? trong nông nghiệp. + ở nước ta, trồng trọt phát triển             mạnh hơn chăn nuôi. c) Hoạt động 2: (làm việc theo cặp) ­ Cho HS quan sát hình 1­SGK. ­ Cho HS trao đổi theo cặp theo nội  dung các câu hỏi: + Kể tên một số cây trồng ở nước ta? ­ Lúa gạo, ngô, rau,  cà phê, cao su, hồ  tiêu… + Cho biết loại cây nào được trồng  ­ Lúa gạo nhiều hơn? + Vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là  ­ Vì nước ta có khí hậu nhiệt đới. cây xứ nóng? + Nước ta đã đạt được thành tựu gì  ­ Đủ ăn, dư gạo xuất khẩu. trong việc trồng lúa gạo? ­ Mời HS trình bày.
  5. ­ Các HS khác nhận xét, bổ sung. ­ GV kết luận d) Hoạt động 3: (Làm việc cá nhân) ­ Cho HS quan sát hình 1. ­ Cho HS trả lời câu hỏi cuối mục 1. ­ GV kết luận: SGV­Tr.101 * Ngành chăn nuôi: e) Hoạt động 4: (Làm việc cả lớp) ­ Vì sao số lượng gia súc, cầm ngày  ­ Do lượng thức ăn cho chăn nuôi  càng tăng? ngày càng đảm bảo…. ­ Em hãy kể tên một số vật nuôi ở  ­ HS làm bài tập 2­Tr. 88 nước ta? ­ GV cho HS quan sát hình 1 và làm  bài tập 2 bằng bút chì vào SGK ­ Mời một số HS trình bày. ­ Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.  3. Củng cố, dặn  dò:     ­ GV nhận xét giờ học. Cho HS nối  ­ HS chú ý lắng nghe. tiếp nhau đọc phần ghi nhớ. ­ Nhắc nhở HS thực hiện an toàn giao  ­ HS chú ý lắng nghe. thông trên đường đi học và về nhà.  Chú ý đảm bảo an toàn cho mình và  mọi người khi tham gia giao thông.  SINH HOẠT DƯỚI CỜ.                                                                           Ngày soạn: 05/ 11/ 2016.                                                                          Ngày giảng: Thứ ba, 08/ 11/ 2016. TOÁN: Tiết 47: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (Giữa học kì I). I/ Mục tiêu:   * Tập trung vào kiểm tra:  ­ Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân ­ So sánh số thập phân. Đổi đơn vị đo diện tích  ­ Giải bài toán bằng cách ‘tìm tỉ số’’ hoặc “rút về đơn vị’’ II/ Hoạt động dạy­ học                                         1. Ổn định lớp:  ­ Nêu mục đích, yêu cầu của giờ kiểm tra. ­ Nêu những việc HS được làm và không được làm trong giờ kiểm tra. 2. Kiểm tra: ­ Phát đề kiểm tra. ­ HS nhận đề.
  6. ­ HD chung. ­ HS chú ý lắng nghe. ­ GV bao quát lớp. ­ HS trật tự làm bài. 3. Thu bài kiểm tra: ­ HS nộp bài lần lượt. 4. Nhận xét: ­ Ưu, khuyết điểm trong giờ kiểm tra. ­ HS chú ý lắng nghe.  CHÍNH TẢ: Tiết 10: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I. (Tiết 2) I/ Mục tiêu: ­ Lập được bảng từ ngữ  (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ  ) về  chủ  điểm đã học  ­Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của (BT2) II/ Đồ dùng dạy ­ học ­ Phiếu ghi sẵn tên bài tập đọc từ tuần 1­ tuần 9: ­ Kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 trang 95 SGK. III/ Các hoạt động dạy ­ học chủ yếu: 1. Dạy­ học bài mới: Giới thiệu bài: Gắp thăm và đọc bài và ôn lại các bài tập đọc là bài văn miêu tả. GV HS a/ Kiểm tra đọc: ­ Gọi từng HS lên bảng gắp thăm và  ­  HS lên bảng gắp thăm và đọc bài. đọc bài ­ GV yc HS trả lời các câu hỏi trong  ­ Trả lời câu hỏi. bài đọc. b/ HD làm bài tập. + Quang cảnh làng mạc ngày mùa. + Trong các bài tập đọc bài nào là bài  + Một chuyên gia máy xúc. văn miêu tả?  + Kì diệu rừng xanh. + Đất Cà Mau. ­ HS đọc yêu cầu của bài. ­ Đọc yêu cầu của bài. ­ HD HS chọn 1 bài văn miêu tả mà em  ­ HS theo gợi ý tự làm bài. thích. + Đọc kĩ bài văn đã chọn. + Chọn chi tiết mà mình thích. + Giải thích lí do mà mình thích.( Tác  giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào,  cách dùng từ có gì đặc sắc…) ­ Yêu cầu HS theo từng chủ điểm   ­ HS trình bày trước lớp , bạn khác bổ  trình bày ý kiến những HS cùng chọn  sung ý kiến. bài tập đọc giống bạn bổ sung ý kiến. ­ GV nhận xét tuyên dương. 3. Củng cố­ dặn dò. ­ Dặn dò HS về nhà ôn lại động từ, danh từ, tính từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa,  các thành ngữ tục ngữ ở 3 chủ điểm đã học.
  7.  LUYỆN TỪ & CÂU: Tiết 19: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I. (Tiết 3) I/ Mục tiêu: ­ Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như  ở tiết 1. ­ Nghe ­ viết đúng bài CT, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá  5 lỗi. II/ Đồ dùng dạy ­ học: ­ Phiếu ghi sẵn tên bài tập đọc từ tuần 1­ tuần 9. III/ Các hoạt động dạy ­ học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra yêu cầu giờ học trước. 2. Dạy học bài mới: ­ Giới thiệu bài: Gắp thăm và đọc bài. GV HS a/ Kiểm tra đọc: ­ Gọi từng HS lên bảng gắp thăm và  ­ HS lên bảng gắp thăm và đọc bài. đọc bài ­ GV yc HS trả lời các câu hỏi trong  ­ Trả lời câu hỏi. bài đọc. b/ Viết chính tả: * Tìm hiểu nội dung bài văn. + Tại sao tác giả nói chính người đốt  ­ Vì sách làm bằng bột nứa bột của gỗ  rừng đang đốt cơ man nào là sách ? rừng. + Vì sao những người chân chính lại  ­ Vì rừng cầm trịch cho mực nước  càng thêm canh cánh nỗi niềm giữ  sông Hồng, sông Đà. nước giữ rừng ? + Bài văn cho em biết điều gì ? * Thể hiện nỗi niềm băn khoăn trăn  trở về trách nhiệmcủa con người đối  với việc bảo vệ rừng và giữ gìn nguồn  nước * Hướng dẫn viết từ khó: ­ YC HS tìm từ khó và dễ lẫn viết  ­ Bột nứa, ngược, giận, nỗi niềm, cầm  chính tả và luyện viết. trịch, đỏ lừ, canh cánh,.. + Trong bài văn có những chữ nào phải  ­ Chữ đầu câu và tên riêng: sông Hồng,  viết hoa? sông Đà. * Viết chính tả. ­ HS viết chính tả và soát lỗi. ­ Soát lỗi chính tả. * Bài tập chính tả: ­ HD HS làm bài tập. ­ HS làm bài trên bảng lớp, làm bài vào  vở. ­ Chữa bài tập. 4. Củng cố­ dặn dò. ­ Dặn dò HS (chưa có điểm hoặc đọc yếu) về nhà chuẩn bị đọc lại bài giờ  sau cô  kiểm tra và ôn lại nội dung chính của từng bài đọc.
  8.  ĐẠO ĐỨC: Tiết 10: TÌNH BẠN (Tiết 2). I. Mục tiêu:  ­ Biết được bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những  khi khó khăn, hoạn nạn. ­ Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày. ­ TH quyền và giới: Quyền được tự do kết giao bạn bè của các em trai và em gái. II. Đồ dùng dạy học:   ­ Bài hát Lớp chúng ta đoàn kết, nhạc và lời: Mộng Lân. III.  Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. ÔĐTC: 2. KTBC:  ­ Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 5. ­ HS nêu miệng. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: 2. HĐ 1: Đóng vai (bài tập 1, SGK).  ­ GV chia lớp thành 4 nhóm, giao n/v: ­ HS thảo luận nhóm theo hướng dẫn  + Nhóm 1: tình huống bạn vứt rác  của GV. không đúng nơi quy định. + Nhóm 2: tình huống bạn quay cóp  ­ Các nhóm lần lượt lên đóng vai. trong giờ kiểm tra. + Nhóm 3: tình huống bạn làm việc  riêng trong giờ học. + Nhóm 4: tình huống bạn ăn quà vặt. ­ Vì sao em lại ứng xử như vậy khi  ­ Thảo luận cả lớp theo các câu hỏi. thấy bạn làm điều sai? Em có sợ bạn  giận khi khuyên ngăn bạn không?  ­ Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn  không cho em làm điều sai trái? Em có  giận, có trách bạn không? ­ Em có nhận xét gì về cách ứng xử  trong khi đóng vai của các nhóm? Cách  ứng xử nào là phù hợp (hoặc chưa phù  hợp)? Vì sao? ­ KL: Cần khuyên ngăn, góp ý khi thấy  ­ HS chú ý lắng nghe. bạn làm điều gì sai trái để giúp bạn  tiến bộ. Như thế mới là người bạn  tốt. 3. Hoạt động 2: Tự liên hệ ­ GV KL: Tình bạn đẹp không phải tự  ­ HS tự liên hệ, sau đó trao đổi với bạn  nhiên đã có mà mỗi người chúng ta  ngồi cạnh. cần phải cố gắng vun đắp, giữ gìn.
  9. ­ 1 số HS trình bày trước lớp. 4. HĐ 3: HS hát, KC, đọc thơ, đọc ca  ­ HS đọc, kể, hát…trong nhóm. dao, tục ngữ về chủ đề Tình bạn đẹp. ­ Đại diện các nhóm trình bày. ­ GV nhận xét KL. 3. Củng cố ­ Dặn dò:  ­ LH: Quyền được tự do kết giao bạn  ­ HS chú ý lắng nghe. bè của các em trai và em gái. ­ Nhận xét giờ học.  LỊCH SỬ: Tiết 10: BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP. I/ Mục tiêu: * Học song bài này học sinh biết:  ­ Nêu một số nét  về cuôc mít tinh ngày 02/9/1945 tại Quảng trường Ba Đình (Hà  Nội), Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập: Ngày 02/9, nhân dân Hà Nội tập trung tại Quảng trường Ba Đình; tại buổi lễ, Bác  Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. Tiếp  đó là lễ ra mắt và tuyên thệ của các thành viên Chính phủ lâm thời. Đến chiều,  buổi lễ kết thúc. ­ Ghi nhớ: đây là sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nước Việt  Nam Dân chủ Cộng hoà. II/ Đồ dùng dạy học: ­ Hình trong SGk III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: ­ HS nêu diễn biến, ý nghĩa lịch sử của cách mạng mùa thu. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: ­ GV nêu mục tiêu của bài học. 2.2. Nội dung GV HS a) Hoạt động 1: (Làm việc theo nhóm) * Diễn biến: ­ Cho HS đọc từ đầu đến Tuyên ngôn  độc lập ­ Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 theo  câu hỏi: + Em hãy tả  lại không khí tưng bừng  * Diễn biến: của buổi lễ tuyên bố độc lập? ­ Ngày 2­9­1945, Hà Nội tưng bừng cờ  + Em có nhận xét  gì về  quang cảnh  hoa. Nhân dân nô nức tiến về Quảng  ngày 2­9­1945 ở Hà Nội?  trường Ba Đình. ­ Mời đại diện các nhóm trình bày. ­ Đúng 14 giờ Bác Hồ đọc bản Tuyên  ­ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. ngôn Độc lập.
  10. ­ GV chốt lại ý đúng, ghi bảng. b) Hoạt động 2: Làm việc cả lớp. *Nội dung của bản Tuyên ngôn Độc  lập: ­ Mời 1 HS đọc từ Hỡi đồng bào cho  đến độc lập ấy. * Nội dung của bản Tuyên ngôn Độc  ­ Nêu nội dung của bản tuyên ngôn  lập: độc lập? Bản Tuyên ngôn Độc lập đã: ­ Cuối bản tuyên ngôn độc lập, Bác  ­ Khẳng định quyền độc lập, tự do của  Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam  dân tộc Việt Nam. khẳng định điều gì? ­ Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ  ­ HS trình bày. vững quyền tự do độc lập ấy. ­ Các HS khác nhận xét, bổ sung. ­ GV chốt lại ý đúng, ghi bảng. c) Hoạt động 3: (Làm việc theo nhóm) * ý nghĩa của sự kiện ngày 2­9­1945: * ý nghĩa: ­ Cho HS đọc đoạn còn lại: Khẳng định quyền độc lập dân tộc,  + Nêu ý nghĩa của sự kiện ngày 2­9­ khai sinh nước Việt Nam Dân chủ  1945? Cộng hoà. ­ Cho HS thảo luận nhóm 7, ghi KQ  vào bảng nhóm, sau đó đại diện nhóm  trình bày. ­ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. ­ GV nhận xét tuyên dương nhóm thảo  luận tốt 3­ Củng cố, dăn dò:  ­ Cho HS đọc phần ghi nhớ. GV nhận xét giờ học ­ Nhắc nhở HS thực hiện an toàn giao thông trên đường đi học và về nhà. Chú ý  đảm bảo an toàn cho mình và mọi người khi tham gia giao thông.                                                                           Ngày soạn: 06/ 11/ 2016.                                                                          Ngày giảng: Thứ tư, 09/ 11/ 2016. TOÁN: Tiết 48: CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN. I/ Mục tiêu:  * Biết:  ­ Cộng hai số thập phân. ­ Giải bài toán với phép cộng các số thập phân.(BT1a,b) (BT2a,b) (BT3). II/ Hoạt động dạy­ học:                                         1. Bài mới: a/ Giới thiệu bài: Cộng hai số thập phân. b/ Giảng bài:     
  11. GV HS * Hướng dẫn HS cộng hai số thập  ­ HS theo dõi. phân. ­ GV nêu ví dụ 1: ­ HD HS tự tìm cách thực hiện phép  cộng hai số thập phân( bằng cách  chuyển về hai số tự nhiên: 184 + 245 =  ­ 1,84 + 2,45 = 4,29m.      429 (cm) rồi chuyển đổi đơn vị đo:  184 1,84 429cm= 4,29m.      +    245        +    2,45 ­ GV HD HS tự đặt tính rồi tính như  429 4,29 SGK. ­ YC HS tự nêu cách cộng hai số thập  ­ Đặt tính giống nhau cộng giống nhau  phân. chỉ khác ở chỗ không có hoặc có dấu  phẩy. b) Tương tự như phần a)  đối với ví  ­ HS tự làm – dưới sự HD của GV. dụ 2. ­ HS nêu cách cộng hai số thập phân  c) HD HS tự nêu cách công hai  số  như SGK. thập phân như SGK. d) Luyện tập: * Bài 1(a,b): HS đọc yêu cầu của bài 1. ­ HS nghe và làm theo yêu cầu của GV. ­ Yêu cầu HS tự làm bài tập vào vở. ­ YC HS chữa bài. ­ HS chữa bài. ­ GV nhận xét­ cho điểm. * Bài 2:(a,b)HS đọc yêu cầu của bài  ­ 2 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập  tập 2. 2  ­ HS tự làm rồi chữa tương tự như bài  ­ HS nghe và làm theo yêu cầu của GV. 1. ­ YC HS chữa bài. ­ HS chữa bài: * Bài 3: HS đọc yêu cầu của bài tập 3. ­ 1HS đọc yêu cầu bài 3 ­  trả lời: ­ Gọi HS lên bảng làm bài tập. ­ Yêu cầu HS tự làm bài tập vào vở. ­ HS nghe và làm theo yêu cầu của GV. ­ YC HS chữa bài. ­ HS chữa bài:      ­ Gọi HS nhận xét, bổ sung. GV kết  Bài giải: hợp cho điểm.                Tiến cân nặng là:              32,6 + 4,8 = 37,4( kg).                           Đáp số: 37,4 kg. * Bài tập ôn tập, phụ đạo:  ­ GVHD cột 1. ­ HS chú ý theo dõi, lắng nghe. ­ Làm bảng con cột 2, 3.       38       58       28       48 ­ 2 HS giải trên bảng lớp cột 4, 5. +     45 +     36 +     59 +     27        83        94        87        75 ­ HS nhận xét. ­ GV nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố ­ Dặn dò: ­ G V tóm tắt lại nội dung chính của bài học , cho HS nhắc lại ghi nhớ. ­ Nhận xét tiết học.
  12. ­ Dặn dò về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.  TẬP ĐỌC: Tiết 20: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I. (Tiết 4) I/ Mục tiêu: ­ Ôn tập và hệ thống hoá vốn từ: động từ, danh từ, tính từ, các thành ngữ tục ngữ  ở 3 chủ điểm đã học. ­Ôn tập về đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với 3 chủ điểm đã học. II/ Đồ dùng dạy ­ học: Phiếu ghi sẵn bài 1,2  và bút dạ. III/ Các hoạt động dạy ­ học chủ yếu: 1. Ổn định tổ chức: 2. Dạy ­ học bài mới: a) Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu của tiết học. GV HS b) HD làm bài tập: * Bài 1: ­ gọi HS đọc yêu cầu của bài. ­ Đọc yêu cầu của bài. ­ HD HS  làm việc theo nhóm. ­ Làm việc nhóm 4 theo yêu cầu của  bài tập. ­ Gọi HS  trình bày, HS bổ sung ý  - HS trình bày trước lớp , bạn khác kiến. bổ sung ý kiến. ­ GV nhận xét tuyên dương­ cho điểm. Việt Nam Tổ  Cánh chim hoà  Con người với  quốc em bình thiên nhiên Tổ quốc, đất  Hoà bình,trái đất,  Bầu trời, biển cả,  nước. Giang sơn,  mặt đất, cuộc  sông ngòi, kênh  quốc gia, non  sống, tương lai,  rạch, mương  Danh từ nước quê hương,  niềm vui, hữu  máng, núi rừng,  quê mẹ đồng bào, nghị,… núi đồi,.. … Bảo vệ, giữ gìn,  Hợp tác, bình yên,  Bao la, vời vợi,  xây dựng, kiến  thanh bình, thái  menh mông, bát  Động từ, tính từ thiết, khôi phục,  bình, tự do, hạnh  ngát , xanh biếc,  vẻ vang,.. phúc, hân hoan,  hùng vĩ, tươi đẹp,  vui vầy,.. khắc nghiệt,… Quê cha đất tổ;   Bốn biển một  Lên thác xuống quê hương bản  nhà; kề vai sát  gềnh; góp gió Thành ngữ, tục  quán;  cánh; chung lưng  thành bão, Cày ngữ Chôn rau cắt rốn;  đấu cật; chung  sâu cuốc bẫm; yêu nước thương  tay góp sức;… chân lấm tay nòi,.. bùn,.. * Bài 2: Tổ chức cho HS làm tương tự  như cách làm của bài 1.
  13. * Bài tập phụ đạo HS yếu:  ­ HS đọc bài: Đất Cà Mau. (SGK tiếng  ­ HS đọc bài theo HD của GV. Việt 5, tập 1, tuần 9). ­ Trả lời câu hỏi 1. ­ Trả lời câu hỏi. 3. Củng cố­ dặn dò: ­ GV tổng kết tiết học. ­ Dặn dò HS về nhà ôn lại động từ, danh từ, tính từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa,  các thành ngữ tục ngữ ở 3 chủ điểm đã học.  KỂ CHUYỆN: Tiết 10: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I. (Tiết 5) I/ Mục tiêu: ­ Kiểm tra đọc lấy điểm. ­ Các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9. ­ Kĩ năng đọc thành tiếng: đọc trôi chảy, phát âm rõ, tốc độ 100 chữ / 1 phút., biết  ngắt nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm từ, đọc diễn cảm thể hiện nội dung bài  và cảm xúc của nhân vật. ­ Nêu được tính cách của từng nhân vật trong vở kịch Lòng dân, phân vai diễn lại  vở kịch II/ Đồ dùng dạy ­ học: ­ Phiếu ghi sẵn tên bài tập đọc từ tuần 1­ tuần 9: III/ Các hoạt động dạy ­ học chủ yếu: 1. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu của bài học. GV HS b) Kiểm tra đọc: ­ Gọi từng HS lên bảng gắp thăm và  ­ HS lên bảng gắp thăm và đọc bài. đọc bài ­ GV yc HS trả lời các câu hỏi trong  ­ Trả lời câu hỏi. bài đọc. c) HD làm bài tập: * Bài 2: ­ Gọi HS đọc yêu cầu của bài. ­ Đọc yêu cầu của bài. ­ Yêu cầu HS đọc lại vở kịch và xác  định tính cách của từng nhân vật trong  ­ Dì Năm: bình tĩnh, nhanh trí, khôn  vở kịch. khéo, dũng cảm bảo vệ cán bộ cách  mạng. + An: thông minh, nhanh trí khéo léo  làm cho địch không nghi ngờ. + Chú cán bộ: bình tĩnh tự nhiên tin  tưởng vào lòng dân. + Lính: hống hách. + Cai: xảo quyệt, vòi vĩnh. * Bài tập phụ đạo HS yếu:
  14. ­ Đọc cho các em viết một đoạn của  ­ HS nghe – viết. bài chính tả: Tiếng đàn ba­la­lai­ca trên  sông Đà. ­ Nộp bài viết cho GV kiểm tra. ­ Thu bài KT, NX. 3. Củng cố­ dặn dò: ­ GV tổng kết tiết học. ­ Nhắc nhở HS thực hiện an toàn giao thông trên đường đi học và về nhà. Chú ý  đảm bảo an toàn cho mình và mọi người khi tham gia giao thông. ­ Dặn dò HS về nhà chuẩn bị như tiết 6.  ÂM NHẠC: (Đồng chí: Lưu Thị Thương, GV âm nhạc  dạy).  KHOA HỌC:  (Đồng chí: Nguyễn Thị Thủy  dạy).                                                                          Ngày soạn: 07/ 11/ 2016.                                                                         Ngày giảng: Thứ năm, 10/ 11/ 2016. TOÁN: Tiết 49: LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu:  * Biết:  ­ Cộng các số thập phân.  ­ Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.  ­ Giải bài toán có nội dung hình học. ­ (BT1) (BT2a,c) (BT3) II/ Hoạt động dạy­ học:                                         1. Kiểm tra bài cũ:  Gọi HS lên bảng đặt tính rồi thực hiện phép tính: 34,567 + 345,09 ;  105,05 + 54, 76. + Em hãy nêu cách cộng các số thập phân ? ­ GV nhận xét­ cho điểm. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Luyện tập. GV HS b)Luyện tập: * Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài tập 1. ­ HS nghe và làm theo yêu cầu của GV. ­ Yêu cầu HS tự làm bài tập cá nhân. ­ YC HS chữa bài. ­ HS chữa bài:
  15. * Bài 2:(a,c) HS đọc yêu cầu của bài  tập 2. ­ Yêu cầu HS tự làm bài tập theo hình  ­ HS nghe và làm theo yêu cầu của GV. thức ­ YC HS chữa bài. ­ HS chữa bài: ­ GV nhận xét­ cho điểm. * Bài 3: ­ Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập 2. ­ 2 HS đọc yêu cầu bài 3.  + Bài toán cho biết gì?  ­ HS trả lời. + Bài toàn hỏi gì? + Muốn giải được bài toán này ta cần  làm như thế nào? ­ HS nghe và làm theo yêu cầu của GV. ­ GV kết luận. ­ Gọi HS lên bảng làm bài tập. ­ Yêu cầu HS tự làm bài tập . ­ YC HS chữa bài. ­ HS chữa bài.     Bài giải:             Chiều dài của HCN là:                  16,34 + 8,32 = 24,66 (m).             Chu vi của HCN là:              (16,34 + 24,66) x 2 = 82 (m).                               Đáp số: 82m. ­ Gọi HS nhận xét, bổ sung. GV kết  hợp NX, chữa bài. * Bài tập ôn tập, phụ đạo:  ­ GVHD cột 1. ­ HS chú ý theo dõi, lắng nghe. ­ Làm bảng con cột 2, 3. 38 47 68 48 ­ 2 HS giải trên bảng lớp cột 4, 5. + 38 + 32 + 12 + 33       76        79       80       81 ­ HS nhận xét. ­ GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố ­ Dặn dò: ­ Nhận xét tiết học. ­ Dặn dò về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Tổng nhiều số thập phân  TẬP LÀM VĂN: Tiết 19: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I.(Tiết 6)  I/ Mục tiêu: ­ Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng( yêu cầu như tiết 1). ­ Nắm được tính cách của từng nhân vật trong vở kịch Lòng dân; phân vai, diễn  lại sinh động1 trong 2 đoạn kịch, thể hiện đúng tính cách các nhân vật. II/ Đồ dùng dạy – học ­ Bài tập 1,2 viết sẵn. III/ Các hoạt động dạy ­ học chủ yếu:
  16. 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra yêu cầu giờ học trước. 2. Dạy học bài mới: * Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu. GV HS * Bài 1:  HS nêu yêu cầu của bài. ­ HS nêu yêu cầu của bài. + Em hãy đọc những từ in đậm trong  ­ Bê, bò, bảo, vò, thực hành. đoạn văn. + Vì sao cần thay những từ in đậm  ­ Vì những từ đó chưa chính xác trong  bằng những từ đồng nghĩa khác? tình huống. ­ Yêu cầu HS làm việc theo cặp. ­ HS làm việc theo cặp. ­ GV ghi nhanh các từ HS để thay thế  ­ HS nối tiếp nhau phát biểu. và HD HS giải thích.  Hoàng bê chén nước bảo ông uống. Ông vò đầu Hoàng. cháu vừa thực hành xong bài tập rồi  ông ạ. ­ HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh. * Bài tập 2:  ­ Gọi HS đọc yêu cầu của bài và  ­ Đọc yêu cầu của bài và nêu các từ  hướng dẫn HS viết từ cần điền vào  cần  vở. điền:  a) no   ;   b) chết.   ;   c) bại. d)đậu  ;   e) đẹp. ­ Điền vào vở. ­ Yêu cầu HS học thuộc các câu trên. ­ HS học thuộc các câu tục ngữ trên. * Bài 3:  ­ HS đọc yêu cầu của bài. ­ Đọc yêu cầu của bài và đặt câu:  ­ Làm theo yêu cầu của bài: đặt câu để  + Hàng hoá tăng giá nhanh quúa phân biệt từ đồng âm vào vở. + Mẹ ơi  mua một cái giá sách. + Quyển sách này giá bao nhiêu tiền. + Chiếc áo treo trên giá. * Bài 4: ­ Tổ chức cho HS làm bài 4 tương tự  ­ VD:  như bài 3. + Đánh bạn là không tốt. + Mọi người đổ xô đi đánh kẻ trộm. + Em đánh trống vào lớp. + Em đánh đàn hay. ­ HS nhận xét và chữa câu nếu sai. ­ GV nhận xét và cho điểm. 4. Củng cố­ dặn dò: ­ GV tổng kết tiết học. 
  17. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Tiết 20: KIỂM TRA (Đọc). I. Mục tiêu: ­ Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKI (nêu ở tiết  1 ôn tập. II/ Hoạt động dạy­ học:                                         1. Ổn định lớp:  ­ Nêu mục đích, yêu cầu của giờ kiểm tra. ­ Nêu những việc HS được làm và không được làm trong giờ kiểm tra. 2. Kiểm tra: ­ Phát đề kiểm tra. ­ HS nhận đề. ­ HD chung. ­ HS chú ý lắng nghe. ­ GV bao quát lớp. ­ HS trật tự làm bài. 3. Thu bài kiểm tra: ­ HS nộp bài lần lượt. 4. Nhận xét: ­ Ưu, khuyết điểm trong giờ kiểm tra. ­ HS chú ý lắng nghe.  THỂ DỤC:  (Đồng chí: Nguyễn Trung Thành, GV thể dục dạy).  MĨ THUẬT: Tiết 10: VẼ TRANG TRÍ TRANG TRÍ ĐỐI XỨNG QUA TRỤC. I. Mục tiêu: + Hiểu cách trang trí đối xứng qua trục. + HS  tâplvẽ được một hoạ tiết đối xứng đơn giản        II. Chuẩn bị: ­ GV: SGK, SGV. 1 số bài trang trí làm mẫu. ­ HS: Vở vẽ, màu, chì, tẩy. III. Các hoạt động dạy ­  học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1. ÔĐTC: 2. KTBC: 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: 1, HĐ1: Quan sát, nhận xét: ­ GV cho hs quan sát tranh. ­ HS quan sát. ­ Em hãy cho biết đây là bài T2 gì? Và  ­ Đó là bài T2  hình vuông và nó được  nó có đối xứng nhau qua trục không? trang trí đối xứng qua trục. ­ Thế nào là T2 đối xứng qua trục? ­ Các phần của họa tiết  ở  2 bên trục  giống nhau và vẽ cùng mầu.
  18. * GVKL: Trang trí đối xứng tạo cho  ­ HS lắng nghe và tiếp thu. hình được trang trí  có vẻ đẹp cân đối.  Vì  vậy khi  trang trí  cần kẻ  trục  đối  xứng để vẽ hình cho đều. Có thể trang  trí đối xứng qua 1 hoặc 2…trục.       2, HĐ2: Cách trang trí ­ Để  vẽ được bài trang trí đối xứng ta  ­ Đầu tiên em kẻ 2 đường thẳng song2  làm thế nào? cách đều nhau và bằng nhau. Kẻ nốt 2  (GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ.) đường còn lại để tạo khung hình.  ­ Sau đó kẻ các đường trục đều nhau.   ­ Vẽ  họa tiết vào các đường trục đã  chia * GV lưu ý HS: Các mảng hoạ tiết đối   ­ Vẽ mầu theo ý thích. xứng cần vẽ  cùng màu cùng độ  đậm  nhạt. 3, HĐ3: Thực hành: ­  Cho hs  thực  hiện bài  theo yêu cầu    ­ HS lấy vở,  mầu, chì,  tẩy và thực   của bài. hiện. * GV gợi ý hs:  ­  Kẻ các đường trục. ­ HS chú ý lắng nghe. ­ Tìm mảng và hoạ tiết. ­ Cách vẽ hoạ tiết và vẽ màu. ­ GV bao quát lớp. 4, HĐ4: Nhận xét, đánh giá: ­   GV   cùng   hs   chọn   1   số   bài   đẹp   và  ­ HS chú ý lắng nghe. chưa đẹp và gợi ý hs nhận xét. ­ HS chú ý lắng nghe. ­ GV tổng kết và xếp loại. ­ Dặn dò: Sưu tầm tranh  ảnh về  ngày  Nhà Giáo VN. ­ Nhắc nhở HS thực hiện an toàn giao  ­ HS chú ý lắng nghe. thông trên đường đi học và về nhà.  Chú ý đảm bảo an toàn cho mình và  mọi người khi tham gia giao thông.                                                                            Ngày soạn: 08/ 11/ 2016.                                                                           Ngày giảng: Thứ sáu, 11/ 11/ 2016. TOÁN: Tiết 50: TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN. I/ Mục tiêu   ­  Biết: tính tổng nhiều số thập phân tính chất kết hợp của phép cộng ­ Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất. BT1(a,b), BT2, BT3(a,c) II/ Hoạt động dạy­ học                                        
  19. 1. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Giảng bài: GV HS * Hướng dẫn HS tự tính tổng nhiều số  ­ HS chú ý lắng nghe và quan sát. thập phân. ­ GV nêu ví dụ như trong SGK. Rồi  viết trên bảng một tổng các số thập  phân:  27,5 + 36,75 + 14,5 = ?. c) Luyện tập: ­ 1­ 2 nêu yêu cầu của bài tập 1. * Bài 1:(a,b)  HS đọc yêu cầu của bài  ­ HS nghe và làm theo yêu cầu của GV. tập 1. ­ HS chữa bài:.. ­ Yêu cầu HS tự làm bài tập . ­ YC HS chữa bài. Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài tập 2. ­ 2 HS đọc yêu cầu bài 2  + Gọi HS nêu lại tính chất kết hợp  của phép cộng các phân số. + GV kết luận:Phép cộng các số thập  phân có tính chất kết hợp . ­ Yêu cầu HS tự làm bài tập theo hình  thức  ­ HS nghe và làm theo yêu cầu của GV. ­ YC HS chữa bài. ­ HS chữa bài ­ GV nhận xét­ cho điểm. Bài 3( a,c): HS đọc yêu cầu của bài tập  ­ 1 HS đọc yêu cầu bài 3  3. + Bài toán ta cần sử dụng tính chất nào  ­ Sử dụng tính chất giao hoán. để  của phép cộng các số thập phân để  tính gì  ­ HS nghe và làm theo yêu cầu của GV. ­ Gọi HS lên bảng làm bài tập. ­ Lên bảng làm bài tập HS dưới lớp  ­ Yêu cầu HS tự làm bài tập . làm bài tập vào vở. ­ YC HS chữa bài. ­ HS chữa bài:      a)12,7 + 5,89 + 1,3               = 12,7 + 1,3 + 5,89                = 14 + 5,89                = 19,89 c) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2            = (5,75 + 4,25) + ( 7,8 + 1,2 )            = 10 + 10  ­ Gọi HS nhận xét, bổ sung. GV kết             = 20 hợp NX. * Bài tập ôn tập, phụ đạo:  “Có 18 con gà và 5 con vịt. Hỏi cả gà  ­ HS đọc đề bài. và vịt có bao nhiêu con ?”
  20. ­ GVHD phân tích đề: Bài toán cho  ­ HS nêu miệng. biết gì ? Bài toán hỏi gì ? ­ Nêu miệng cách giải. ­ HS làm nháp. 1 HS làm bảng nhóm. ­ Trình bày kết quả. ­ HS nhận xét. ­ GV nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố ­ Dặn dò. ­ G V tóm tắt lại nội dung chính của bài học , cho HS nhắc lại ghi nhớ. ­ Nhận xét tiết học. ­ Dặn dò về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.  TẬP LÀM VĂN: Tiết 20: KIỂM TRA (Viết). I. Mục tiêu: ­ Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKI. ­ Nghe­ viết đúng CT (tốc độ viết khoảng 95 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi  trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi). ­ Viết được bài văn tả cảnh theo ND, yêu cầu của đề bài. II/ Hoạt động dạy­ học:                                         1. Ổn định lớp:  ­ Nêu mục đích, yêu cầu của giờ kiểm tra. ­ Nêu những việc HS được làm và không được làm trong giờ kiểm tra. 2. Kiểm tra: ­ Phát đề kiểm tra. ­ HS nhận đề. ­ HD chung. ­ HS chú ý lắng nghe. ­ GV bao quát lớp. ­ HS trật tự làm bài. 3. Thu bài kiểm tra: ­ HS nộp bài lần lượt. 4. Nhận xét: ­ Ưu, khuyết điểm trong giờ kiểm tra. ­ HS chú ý lắng nghe.  KĨ THUẬT: Tiết 20: BÀY, DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH I. Mục tiêu: ­ Biết cách bày dọn bữa ăn trong gia đình. ­ Biết liên hệ với việc bày, dọn bữa ăn trong gia đình. II. Đồ dùng dạy học: ­ Tranh ảnh, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1. ÔĐTC: 2. KTBC:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2