Giáo án Tin học 11 bài 13: Kiểu bản ghi
lượt xem 30
download
Với giáo án của bài Kiểu bản ghi trong chương trình Tin học 6 quý thầy cô có thể sử dụng để làm tài liệu tham khảo khi biên soạn giáo án giảng dạy. Bộ sưu tập bao gồm những giáo án được chọn lọc kỹ càng, quý thầy cô sẽ giúp học sinh nắm được khái niệm kiểu bản ghi, có thể phân biệt được sự giống nhau và khác nhau giữa kiểu bản ghi với kiểu mảng, qua đó có thể khai báo được kiểu bản ghi. Hy vọng rằng các bạn sẽ có những tiết học thật tốt khi tham khảo giáo án của bộ sưu tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Tin học 11 bài 13: Kiểu bản ghi
- Tin học 11 – Giáo án Tiết 30 & 31: KIỂU BẢN GHI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được khái niệm về kiểu bản ghi. - Phân biệt được sự giống và khác nhau giữa kiểu bản ghi với kiểu mảng một chiều. 2. Kỹ năng: - Khai báo được kiểu bản ghi, khai báo được biến kiểu bản ghi trong ngôn ngữ lập trình Pascal. - Nhập xuất được dữ liệu cho biến bản ghi. - Tham chiếu đến từng trường của kiểu bản ghi. - Sử dụng kiểu bản ghi để giải quyết một số bài tập đơn giản 3. Thái độ: Xây dựng lòng yêu thích giải tốn bằng lập trình trên máy tính. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, hình ảnh minh họa và máy tính. 2. Chuẩn bị của học sinh: Đọc trước SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: a) Ổn định tình hình lớp: (1’) b) Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra bài cũ) 3. Giảng bài mới:
- Th ời Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung bài giảng gia viên sinh n 15’ * Hoạt động 1: 1. Khai báo: Giới thiệu về kiểu a. Kiểu bản ghi: bản ghi. Tạo một - Một ngôn ngữ lập trình luôn kiểu bản ghi trong có một quy tắc để xác định: ngôn ngữ lập trình Tên kiểu bản ghi, tên trường Pascal - Quan sát ví dụ bản ghi, tên kiểu dữ liệu của a) Tìm hiểu kiểu của giáo viên và trả mỗi trường, cách khai báo và bản ghi: lời các câu hỏi. cách tham chiếu đến từng - Chiếu bảng kết trường. quả thi tốt nghiệp - Họ tên, ngày sinh, b. Khai báo: sách giáo khoa trang giới tính điểm của VAR : RECORD 74. các môn thi. : ; thông tin của bao tin của 3 đối tượng. ... nhiêu đối tượng? - Để mô tả một < Tên trường k> : < - Yêu cầu học sinh người trong danh Kiểu>; tìm thêm một ví dụ bạ điện thoại cần tương tự. có các thông tin: Họ END; - Diễn giải: Mỗi tên, địa chỉ, số điện thông tin của đối thoại tượng được gọi là END; một thuộc tính hay Do dữ liệu kiểu bản ghi mộ t trường. Mỗi thường dùng để mô tả một loạt
- Th ời Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung bài giảng gia viên sinh n đối tượng được mô đối tượng nên ta thường khai tả bằng nhiều báo một kiểu bản ghi bởi thông tin trên một TYPE và sau đó dùng nó để hàng được gọi là khai báo các biến liên quan. một bản ghi. - Diễn giải: Để mô - Tham khảo SGK TYPE tả các đối tượng để nắm được cấu như vậy, ngôn ngữ trúc chung của khai =RECORD lập trình cho phép ta báo biến bảng ghi : ; ghi. Mỗi đối tượng Ví dụ: được mô tả bằng Type Kieunguoi = … một bản ghi. Record < Tên trường k> : < b) Yêu cầu học sinh Hoten:String; Kiểu>; nghiên cứu sách giáo Diachi: String; END; khoa và cho biết Sdt: longint; VAR cách khai báo kiểu End; : ; biến kiểu bản ghi Kieunguoi; : trong ngôn ngữ lập - Độc lập suy nghĩ ARRAY[1..Max] OF ; - Yêu cầu tìm một ví ghi và kiểu mảng Ví dụ dụ để minh họa. các bản ghi.
- Th ời Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung bài giảng gia viên sinh n Type KieuHS = Type Record HocSinh = Record Hoten, Ngaysinh: HoTen : - Để giải bài tốn String; String[30]; trong mục a) ta phải Toan, Van: real; NgaySinh : khai báo một mảng DTB: Real; String[8]; các bản ghi. Hãy tạo End; NamNu : Boolean; kiểu mảng đó. Var Kieumang: Tinhoc, Toan, Ly, Hoa, Array [1..50 ] of Van, Su, Dia: Real; End; KieuHS; Var * Giống nhau: A, B : HocSinh; Được ghép bởi Lop : Array[1..60] of nhiều phần tử. HocSinh; * Khác nhau: Mảng Nếu A là biến kiểu bản Yêu cầu học sinh một chiều là ghép ghi và X là tên một trường của phân biệt sự giống nhiều phần tử có A, thì để truy cập đến trường và khác nhau giữa cùng kiểu dữ liệu. X, ta viết : kiểu bản ghi và kiểu Trong khi bản ghi A.X mảng một chiều. là ghép nhiều phần tử có kiểu dữ liệu có thể khác nhau.
- Th ời Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung bài giảng gia viên sinh n 25’ * Hoạt động 2: Tìm 2. Gán giá trị: hiểu về cách sử Có hai cách để gán giá trị dụng kiểu bản ghi cho biến kiểu bản ghi : trong ngôn ngữ Pascal: Dùng lệnh gán : nếu A và B là hai biến kiểu bản ghi khai Giới thiệu cấu trúc Quan sát cấu trúc báo như nhau và đã biết giá trị chung để tham chiếu chung cảu tham của B thì ta có thể gán giá trị đến từng trường của chiếu đến từng biến bản ghi: trường của biến của B cho A bằng câu lệnh : bản ghi . A := B; Tênbiếnbảnghi.Tên_t rường Gán giá trị cho từng trường : - Ví dụ: Có thể thực hiện bằng lệnh Yêu cầu tìm ví dụ Nguoi.Hoten; gán hoặc nhập từ bàn phím. về tham chiếu đến Nguoi.diachi; từng trường của biến Nguoi.SDt; Ví dụ. Có một lớp gồm N bản ghi đã được khai (N ≤ 60) học sinh. Với mỗi học báo ở trên: sinh cần quản lí các thuộc tính : Họ và Tên, Tuổi, Địa chỉ, Giới thiệu hai cách Quan sát hai cách điểm Tốn, điểm Văn, Xếp gán giá trị cho biến gán giá trị của biến loại. Giả sử Xếp loại được bản ghi. bản ghi để tìm ví xác định theo quy tắc sau : - Gán nguyên cả biến dụ cụ thể. - Nếu Tốn + Văn < bản 10 Thì Xếp loại =
- Th ời Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung bài giảng gia viên sinh n ghi; 'D' - Gán lần lượt từng - Nếu (Tốn + Văn < trường; 14) và (Tốn + Văn ≥ 10) Thì Xếp loại = 'C' - Nếu (Tốn + Văn ≥ 14) và (Tốn + Văn < 18) Thì Xếp loại = 'B' - Nếu Tốn + Văn > Chú ý rằng trong các 18 Thì Xếp loại = thuộc tính cần quản 'A' lí thì chỉ có 5 thuộc Program tính đầu là độc lập Chuong_trinh_xep_loai; còn thuộc tính Xếp Uses CRT; loại có thể được xác Type định theo các điểm Theo dõi ví dụ và HS = Record Tốn và Văn. Để mô giải thích ý nghĩa HT:String[30]; tả thông tin về một của các lệnh. TUOI:Byte; học sinh, ta dùng DC:String[50]; kiểu dữ liệu bản ghi T,V:Real; với 6 trường tương
- Th ời Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung bài giảng gia viên sinh n ứng thể hiện sáu XL:String[10]; thuộc tính cần quản End; lí. Var Lop : Array[1..60] Of HS; N,I,J : Byte; X : HS; Begin Clrscr; Write('So luong hoc sinh trong lop N = ');Readln(N); For I:= 1 to N Do Begin Writeln('Nhap so lieu ve hoc sinh thu ',I,' : '); Write('Ho va ten: '); Readln(Lop[i].HT); Write('Tuoi: '); Readln(Lop[i].TUOI); Write('Dia chi: '); Readln(Lop[i].DC); Write('Diem Toan: '); Readln(Lop[i].T); Write('Diem Van: ');
- Th ời Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung bài giảng gia viên sinh n Readln(Lop[i].V); If Lop[i].T+Lop[i].V=10)And(L op[i].T+Lop[i].V=14)And(L op[i].T+Lop[i].V=18 Then Lop[i].XL:='A'; End; ClrScr; Writeln('Danh sach xep loai hoc sinh trong lop :'); For I:= 1 To N Do Writeln(Lop[i].HT:30,' - Xep loai: ',Lop[i].XL);
- Th ời Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung bài giảng gia viên sinh n Readln; End. c) Củng cố: (3’) - Cách tạo kiểu bản ghi, khai báo biến kiểu bản ghi. - Tham chiếu đến từng trường của biến bản ghi. - Nhập / xuất giá trị cho biến bản ghi. d) Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học sau: (1’) BTVN: Viết chương trình giải quyết bài tốn sau: Nhập họ và tên, điểm tốn, điểm lý của 30 học sinh trong lớp. In ra màn hình họ tên, điểm trung bình của 30 học sinh đó với DTB = (Ly + Toan)/2. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Tiết 32 & 33: BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
- - Củng cố lại cho học sinh những kiến thức trong chương IV 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiểu dữ liệu mảng, xâu, bản ghi để giải các bài tập cụ thể 3. Thái độ: Tự giác, tích cực trong giải quyết các bài tập II. CHUẨN BỊ: 3. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, các bài tập mẫu và máy tính. 4. Chuẩn bị của học sinh: Làm các bài tập trong sách giáo khoa và xem trước các bài tập trong sách bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: e) Ổn định tình hình lớp: (1’) f) Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra bài cũ) 3. Giảng bài mới: Th ời Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung bài giảng gia viên n 24’ Tiết 32: * Hoạt động 1: Tìm 1. Bài tập 9 trang 80 hiểu bài tập 9 trang - Học sinh thảo luận 80: - Yêu cầu học sinh - Đoạn chương trình dùng đọc và thảo luận bài để nhập các phần tử của tập 8 trang 79 SGK mảng trong khoảng thời
- Th ời Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung bài giảng gia viên n gian 5’ - Yêu cầu: Giải thích đoạn chương trình: for i:=1 to n do for j:=0 to n- 1 do begin write('a[', i,',',j,']= '); readln(a[i,j]) end; - Đọc đoạn chương - Đoạn chương trình dùng trình: để đổi giá trị của phần tử for i:=1 to n do a[i,j] với giá trị của phần for j:=0 to n- tử a[n-i+1,j] 1 do - Giá trị n-i+1 là vị trí đối begin của i. c:=a[i,j - Đoạn chương trình dùng ]; để đưa kết quả ra màn a[i,j]:= hình a[n-i+1,j]; a[n-
- Th ời Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung bài giảng gia viên n i+1,j]:=c end; - Yêu cầu: Giải - Chương trình thực hiện thích nội dung của thao tác tráo đổi giá trị của đoạn chương trình phần tử a[i,j] với giá trị trên. của phần tử a[n-i+1,j] hai Giải thích lần. Kết quả thu được là giá trị n-i+1 mảng ban đầu. - Yêu cầu: Giải thích đoạn chương trình: for i:=1 to n do begin for j:=0 to n-1 do write(a[i,j ]:5:2,' '); end; - Yêu cầu: nhận xét chương trình đã thực hiện công việc gì, kết quả ra sao?
- Th ời Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung bài giảng gia viên n 20’ * Hoạt động 2: Tìm hiểu và sửa lại chương trình theo yêu cầu của bài tập: - Yêu cầu học sinh - Học sinh thảo luận đọc và thảo luận bài tập 9 trang 80 SGK - Đoạn chương trình dùng trong khoảng thời để nhập các phần tử của gian 5’ mảng - Yêu cầu: Giải thích đoạn chương trình: for i:=1 to n do for j:=1 to n do begin write('a[', i,',',j,']= '); readln(a[i,j]) end; - Đọc đoạn chương trình: for i:=1 to n do
- Th ời Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung bài giảng gia viên n begin max:=a[i,1];ind: =1; - Đoạn chương trình dùng for j:=2 to n do để tìm giá trị lớn nhất của if a[i,j]>max mỗi dòng rồi đổi chỗ nó then với phần tử có chỉ số begin dòng bằng chỉ số cột max:=a[i,j];i - Đoạn chương trình dùng nd:=j; để đưa kết quả ra màn end; hình vsp:=a[i,i];a[i,i]: =max;a[i,ind]:=vsp; end; - Yêu cầu: Giải thích nội dung của - Nên sửa đoạn chương đoạn chương trình trình thứ 2 như sau: trên. max:=a[1,i];ind:=1; for j:=2 to n do - Yêu cầu: Giải if a[j,i]>max then thích đoạn chương begin trình: max:=a[j,i];ind:=j; for i:=1 to n do end; begin
- Th ời Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung bài giảng gia viên n for j:=1 to n do write(a[i,j ]:3,’ ‘); end; - Yêu cầu: khi thay dòng bằng cột thì nên s ửa đoạn chương trình nào? sửa như thế nào? 30’ Tiết 33: * Hoạt động 1: Tìm Bài tập 10 trang 80 sách hiểu yêu cầu của - Học sinh thảo luận giáo khoa. bài tập 10 sách giáo khoa - Chữ số thập phân là các - Yêu cầu học sinh số có giá trị lớn hơn hoặc đọc và thảo luận bài bằng 0 và nhỏ hơn hoặc tập 10 trang 80 SGK bằng 9 trong khoảng thời - Thực hiện thao tác đếm gian 5’ các số thập phân trong xâu - Hỏi: chữ số thập - B1: Nhập xâu kí tự phân là những chữ B2: Kiểm tra từ phần tử số như thế nào? đầu tiên đến phần tử cuối
- Th ời Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung bài giảng gia viên n - Hỏi: Muốn biết cùng của xâu dãy số vừa nhập có Nếu phần tử thứ i bao nhiêu số thập của xâu là số thập phân phân ta cần phải làm thì ta thực hiện công việc gì? đếm. - Yêu cầu: Hãy trình B3: Đưa kết quả ra màn bày thuật tốn của hình bài tập 10 - Dùng hàm length để xét độ dài của xâu, độ dài của xâu cũng là vị trí của phần tử cuối cùng của xâu - Chương trình: var s:string[100]; - Hỏi: Làm cách nào i,dem:byte; để biết được vị trí BEGIN cuối cùng của xâu? writeln('Nhap 1 xau ki tu do dai khong qua 100'); - Yêu cầu: chuyển readln(s); thuật tốn trên thành dem:=0; chương trình hồn for i:=1 to length(s) do chỉnh if ('0'
- Th ời Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung bài giảng gia viên n writeln('Trong xau s co ',dem,' chu so thap phan.'); readln; END. *Hoạt động 2:Tìm Bài tập 11 trang 80. hiểu các bài tập về 10’ kiểu bản ghi: g) Củng cố: (3’) - Các kiểu dữ liệu có cấu trúc: Kiểu mảng, xâu, kiểu bản ghi. h) Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học sau: (2’) Ôn tập chương trình học kì I chuẩn bị cho 2 tiết ôn tập tiếp theo. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Tiết 34 & 35: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được tồn bộ kiến thức từ đầu năm đến nay.
- 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng nhận xét, phân tích một bài tốn. 3. Thái độ: Tự giác, tích cực trong giải quyết các bài tập II. CHUẨN BỊ: 5. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, các bài tập mẫu và máy tính. 6. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập tồn bộ kiến thức đã học từ đầu năm đến nay. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: i) Ổn định tình hình lớp: (1’) j) Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra bài cũ) 3. Giảng bài mới: Th ời Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung bài giảng gia viên n 44’ Tiết 34: I. Các kiến thức đã * Hoạt động 1: học: Nhắc lại kiến thức - Khái niệm về lập trình cũ đã học: Chú ý theo dõi để trả lời và ngôn ngữ lập trình. Đặt câu hỏi gợi ý để các câu hỏi. - Có hai loại chương học sinh tự nhắc lại trình dịch: Biên dịch kiến thức đã học. - Lập trình là quá trình và thông dịch. - Em hiểu như thế diễn đạt thuật tốn bằng - Các thành phần của nào về lập trình và một ngôn ngữ lập trình ngôn ngữ lập trình: ngôn ngữ lập trình? - Thông dịch và biên dịch Bảng chữ cái, cú pháp - Các loại chương và ngữ nghĩa.
- Th ời Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung bài giảng gia viên n trình dịch? - Bảng chữ cái, cú pháp và - Các khái niệm: Tên, - Các thành phần cơ ngữ nghĩa. hằng, biến và chú bản của ngôn ngữ - Khái niệm tên, hằng, thích. lập trình? biến và chú thích. - Cấu trúc của chương - Các khái niệm - Gồm 2 phần: Phần khai trình Pascal: Phần khai trong ngôn ngữ lập báo và phần thân. báo và phần thân. trình? - Kiểu số nguyên, số - Các kiểu dữ liệu - Cấu trúc chung của thực, kí tự và logic. chuẩn: Số nguyên, số chương trình TP? - Phép tốn quan hệ, phép thực, kí tự, logic. - Nêu tên các kiểu tốn số học và phép tốn - Phép tốn biểu thức câu dữ liệu chuẩn? logic. lệnh gán. - Nêu các nhóm phép - Biểu thức quan hệ, biểu - Tổ chức vào / ra. tốn đã học? thức số học và biểu thức - Cấu trúc rẽ nhánh. - Các loại biểu logic. - Cấu trúc lặp. thức? - Dùng để tính tốn một - Kiểu mảng. biểu thức và gán giá trị - Kiểu xâu. - Chức năng và sự cho một biến. - Kiểu bản ghi. thực hiện của lệnh - Hàm bình phương, hàm gán? căn thức, hàm giá trị tuyệt - Nêu tên và chức đối, hàm sin, hàm cos. năng của một số - Lệnh Read(); readln(); hàm số học. - Lệnh write(); lệnh writeln();
- Th ời Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung bài giảng gia viên n - Tổ chức vào / ra. - If then else ; - For to do - For downto do - While do - Kiểu mảng. - Array… - Kiểu xâu: String - Kiểu bản ghi. Record. 40’ Tiết 35: * Hoạt động 2: Rèn Đề bài: luyện kĩ năng lập Quan sát theo dõi đề bài Viết chương trình nhập trình. và định hướng của giáo vào từ bàn phím một số 1. Xác định bài tốn: viên để xác định bài tốn. nguyên dương N (1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Tin học 11 bài 14+15: Kiểu dữ liệu tệp. Thao tác với tệp
9 p | 498 | 72
-
Giáo án Tin học 11 bài 12: Kiểu xâu
29 p | 594 | 71
-
Giáo án Tin học 11 bài 11: Kiểu mảng
59 p | 508 | 61
-
Giáo án Tin học 11 bài 10: Cấu trúc lặp
31 p | 534 | 59
-
Giáo án Tin học 11 bài 6: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán
13 p | 516 | 57
-
Giáo án Tin học 11 bài 17: Chương trình con và phân loại
10 p | 587 | 56
-
Giáo án Tin học 11 bài 18: Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
37 p | 508 | 56
-
Giáo án Tin học 11 bài 7+8: Các thủ tục chuẩn vào ra đơn giản
19 p | 533 | 53
-
Giáo án Tin học 11 bài 9: Cấu trúc rẽ nhánh
14 p | 377 | 47
-
Giáo án Tin học 11 bài 3: Cấu trúc chương trình
8 p | 455 | 43
-
Giáo án Tin học 11 bài 4+5: Một số dữ liệu chuẩn. Khai báo biến
8 p | 403 | 40
-
Giáo án Tin học 11 bài 2: Các phần của ngôn ngữ lập trình
15 p | 371 | 34
-
Giáo án Tin học 6 bài 11: Tổ chức thông tin trong máy tính
8 p | 394 | 30
-
Giáo án Tin học 11 bài 1: Khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình
7 p | 290 | 23
-
Giáo án Tin học 11 - Tiết 11: Cấu trúc rẽ nhánh
7 p | 177 | 19
-
Giáo án Tin học 12 - Bài 11: Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ (tiết 1)
2 p | 78 | 2
-
Giáo án Tin học 12 - Bài 11: Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ (tiết 2)
2 p | 77 | 2
-
Giáo án Tin học 11 (Học kì 2) - Nguyễn Thy Ngọc
110 p | 30 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn