Giáo án Toán 2 chương 2 bài 18: 36+15
lượt xem 10
download
Bao gồm những giáo án được tuyển chọn giáo viên có thể dễ dàng hướng dẫn học sinh cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 36 + 15, có thể áp dụng phép cộng để tính tổng các số hạng đã biết và thực hành giải các bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng, đồng thời làm quen với bài toán trắc nghiệm 4 lựa chọn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Toán 2 chương 2 bài 18: 36+15
- Giáo án Toán 2 36 + 15 I. MỤC TIÊU : Giúp HS : • Biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 36 + 15 . • Áp dụng phép cộng để tính tổng các số hạng đã biết; giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng . • Làm quen với bài toán trắc nghiệm 4 lựa chọn . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : • Que tính, bảng gài . • Hình vẽ bài tập 3 . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau : + HS 1 : Đặt tính và tính : 46 + 4; 36 + 7; 48 + 6 . Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 46 + 4 . + HS 2 : Tính nhẩm : 36 + 5 + 4; 96 + 7 + 2; 58 + 6 + 3. - Nhận xét và cho điểm HS . 2. Dạy – học bài mới : 2.1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng . 2.2 Giới thiệu phép cộng 36 + 15 : Bước 1 : Nêu bài toán - Có 36 que tính, thêm 15 que tính, hỏi tất - Nghe và phân tích đề toán . cả có bao nhiêu que tính ?
- - Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta - Thực hiện phép cộng 36 + 15 . làm như thế nào ? Bước 2 : - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả . Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính • Viết 36 rồi viết 15 - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính sau đó yêu dưới 36 sao cho 5 36 + cầu trình bày cách đặt tính và thực thẳng cột với 6, 1 15 51 hiện phép tính . thẳng cột với 3. Viết dấu cộng và kẻ vạch ngang . • Thực hiện tính từ phải sang trái : 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1, 3 cộng 1 bằng 4, 4 thêm 1 bằng 5, viết - Yêu cầu cả lớp nhận xét sau đó chính 5. xác ( kết luận ) về cách đặt tính, thực hiện phép tính rồi yêu cầu HS khác nhắc lại . 2.3 Luyện tập – thực hành : Bài 1 : - Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 3 HS lên - HS làm bài, nhận xét bài bạn, tự bảng làm bài . kiểm tra bài của mình . - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực - 2 HS trả lời .
- hiện phép tính 26 + 38 và 36 + 47. - Nhận xét và cho điểm HS . Bài 2 : - Yêu cầu HS nêu đề bài . - Đọc đề bài . - Hỏi : Muốn tính tổng các số hạng đã - Thực hiện phép cộng các số biết ta làm gì ? hạng với nhau . - Gọi 1 HS lên bảng làm bài, yêu cầu các - Làm bài, nhận xét bài của bạn, HS khác làm bài vào Vở bài tập . kiểm tra bài của mình . - Nhận xét và cho điểm HS . Bài 3 : - Treo hình vẽ lên bảng . - Hỏi : Bao gạo nặng bao nhiêu - Bao gạo nặng 46 kg . kilơgam ? - Bao ngơ nặng 27 kg . - Bao ngơ nặng bao nhiêu kg ? - Tính xem cả hai bao nặng bao - Bài toán muốn chúng ta làm gì ? nhiêu kg ? - Bao gạo nặng 46 kg, bao ngơ - Yêu cầu HS đọc đề bài hồn chỉnh . nặng 27 kg. Hỏi cả 2 bao nặng bao nhiêu kilơgam ? - Làm bài, nhận xét bài bạn . - Yêu cầu HS giải và trình bày bài giải, 1 HS lên bảng làm bài . Bài 4 : - Hướng dẫn HS : nhẩm kết quả của - Các phép tính có kết quả bằng 45 từng phép tính và trả lời . là 40 + 5; 18 + 27; 36 + 9 . 2.4 Củng cố , dặn dò : - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 36 + 15 . - Nhận xét tiết học . - Dặn dị HS về nhà luyện tập phép cộng có dạng 36 + 15 .
- IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp HS cũng cố về : • Phép cộng có nhớ dạng : 6 + 5; 26 +5; 36 + 15 . • Tìm tổng khi biết các số hạng . • Giải bài toán có lời văn ( bài toán về nhiều hơn ) . • Biểu tượng về hình tam giác . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Viết sẳn lên bảng nội dung bài tập 3, 5 . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS lên bảng giải bài toán : Thùng đường trắng nặng 48 kg, thùng đường đỏ nặng hơn thùng đường trắng 6 kg. Hỏi thùng đường đỏ nặng bao nhiêu kilơgam ? - Nhận xét và cho điểm HS . 2. Dạy học bài mới : 2.1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên bảng . 2.2 Luyện tập : Bài 1 : - GV cho HS làm sau đó 1 em đọc chữa bài . Bài 2 :
- - Hỏi : để biết tổng ta làm thế nào ? - Cộng các số hạng đã biết với - Yêu cầu HS tự làm bài. Nêu cách thực nhau . hiện phép tính 26 + 9 và 15 + 36 . - Làm bài. Trả lời các câu hỏi của GV Bài 3 : - Vẽ lên bảng nội dung bài tập 3 . 4 5 6 7 8 +6 1 0 +6 1 6 - Số 6 được nối với số nào đầu tiên ? - Số 4 . - Mũi tên của số 6 thứ nhất chỉ vào đâu ? - Số 10 . - Như vậy chúng ta đã lấy 6 cộng 4 bằng 10 và ghi 10 vào dịng thứ 2 trong bảng ( 6 + 4 = 10 ) . - 10 được nối với số nào ? - Nối với số 6 thứ 2 . - Số 6 thứ 2 có mũi tên chỉ vào đâu ? - Chỉ vào số 16 . - Hãy đọc phép tính tưng ứng . - 10 + 6 = 16 . - Ghép 2 phép tính với nhau ta có : - Cộng với 6 rồi lại cộng với 6 . 4 + 6 + 6 = 16. Như vậy trong bài tập này chúng ta lấy số ở hàng đầu cộng với mấy ? - Kết quả trung gian ( kết quả
- - Dịng thứ 2 trong bảng ghi cái gì ? bước tính thứ nhất ) . - Kết quả cuối cùng . - Dịng thứ 3 ghi gì ? - Làm bài tập . - Gọi 1 HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bài vào Vở bài tập . - Nhận xét bài của bạn, tự kiểm tra - Gọi HS nhận xét bài của bạn. Nhận xét bài của mình . và cho điểm HS . Bài 4 : - Yêu cầu HS đọc tĩm tắt. Dựa vào tĩm tắt - Đội 1 trồng được 46 cây, đội 2 đọc đề bài . trồng nhiều hơn đội 1 là 5 cây. Hỏi đội 2 trồng được bao nhiêu - Bài toán này thuộc dạng toán gì ? cây ? - Yêu cầu HS tự làm bài . - Bài toán về nhiều hơn . Bài giải Số cây đội 2 trồng được là : 46 + 5 = 51 ( cây ) - Nhận xét và cho điểm HS . Đáp số : 51 cây Bài 5 : - Vẽ hình lên bảng . 1 2 3 - Đánh số cho các phần hình như hình vẽ trên . - Kể tên các hình tam giác . - Hình 1, hình 3, hình ( 1 + 2 + 3 ) .
- - Có mấy hình tam giác ? - Có 3 hình tam giác . - Có mấy hình tứ giác. Đó là những hình - Hình 2, hình ( 2 + 3 ), hình (1 + 2) nào ? Có 3 tứ giác . - Nhận xét và cho điểm HS . 2.3 Củng cố , dặn dò : - GV tổng kết tiết học, biểu dương các em học tốt. Nhắc nhở các em cịn chưa chú ý . IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 14: Bài toán về ít hơn
9 p | 439 | 40
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 10: Bài toán về nhiều hơn
8 p | 390 | 34
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 6: 8 cộng với một số 8+5
5 p | 424 | 34
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 15: Ki-lô-gam
8 p | 375 | 29
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 9: Hình chữ nhật - hình tứ giác
6 p | 308 | 29
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 1: Phép cộng có tổng bằng 10
4 p | 232 | 27
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 5: 49+5
8 p | 144 | 25
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 19: Bảng cộng
6 p | 330 | 17
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 17: 26+5
4 p | 172 | 15
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 16: 6 Cộng với một số 6+5
4 p | 229 | 15
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 8: 38+25
8 p | 299 | 13
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 2: 26+4; 36+24
8 p | 210 | 11
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 11: 7 cộng với 1 số 7+5
4 p | 116 | 9
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 21: Lít
10 p | 168 | 7
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 13: 47+25
9 p | 138 | 6
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 12: 27+5
5 p | 126 | 4
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 7: 28+5
4 p | 117 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn