intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

giáo án toán học: hình học 7 tiết 21+22

Chia sẻ: Nguyễn Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

186
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU  Rèn kĩ năng áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để nhận biết hai tam giác bằng nhau, từ 2 tam giác bằng nhau chỉ ra các góc tương ứng các cạnh tương ứng bằng nhau.  Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong toán học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: giáo án toán học: hình học 7 tiết 21+22

  1. LUYỆN TẬP Tiết 21 Tuần 11 A. MỤC TIÊU  Rèn kĩ năng áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để nhận biết hai tam giác bằng nhau, từ 2 tam giác bằng nhau chỉ ra các góc t ương ứng các cạnh tương ứng bằng nhau.  Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong toán học. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH  GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ.  HS: Thước thẳng. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: KIỂM TRA 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài HS1: - Định nghĩa hai tam giác bằng nhau. tập. HS1 – Nêu định nghĩa hai tam giác bằng -Bài tập: nhau.
  2. Bài tập: Ta có: Cho  EFX =  MNK như hình vẽ. Hãy tìm số đo các yếu tố còn lại của hai tam  EFX =  MNK (theo gt) K giác?  EF=MN; EX = MK; FX = NK ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ E = M ; F = N ; X = K (theo định 3,3 F M nghĩa hai tam giác bằng nhau). 55o 4 2,2 Mà EF = 2,2; FX = 4; MK = 3,3 ˆ ˆ E = 900; F = 550 E X N  MN = 2,2; EX = 3,3; NK = 4 ˆ ˆ M = 900; N = 550 ˆ ˆ X = K = 900 - 550 = 350 - 1HS nhận xét trả lời của bạn và đánh giá qua điểm số. HS2: Chữa bài tập 12 SGK Tr 112. HS2 làm: (Đưa đề bài lên màn hình)  ABC =  HIK AB = HI; BC =IK  ˆ ˆ B=I (theo định nghãi hai tm giác bằng nhau) ˆ mà AB = 2 cm; BC=4cm; B =400 suy ra  ˆ HIK: HI=2 cm; IK=4cm; I =400 Hoạt động 2: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ Bài tập 1: Điền tiếp vào dấu … để được HS đọc đề trong 2 phút, mỗi câu cho 1 đại
  3. câu đúng. diện HS trả lời, cả lớp nhận xét 1)  ABC =  C1A1B1 thì 1)  ABC =  C1A1B1 thì …… AB=C1 A1; AC = C1B1; BC = A1B1 ˆ ˆˆ ˆˆ ˆ A = C1 ; B = A1 ; C = B1 2)  A’B’C’ và  ABC có 2)  A’B’C’ và  ABC có A’B’ = AB; A’C’ = AC; B’C’ = BC A’B’=AB; A’C’ = AC; B’C’ = BC ˆ ˆˆ ˆˆ ˆ ˆˆ ˆˆ ˆ ˆ A' = A ; B' = B ; C ' = C thì … A' = A ; B' = B ; C ' = C thì  A’B’C’=  ABC 3)  NMK và  ABC có 3)  NMK và  ABC có NM = AC NM = AC; NK = AB; MK = BC ˆˆ ˆˆ ˆ ˆ NK = AB; MK = BC N = A; M = C; K = B ˆˆ ˆˆ ˆ ˆ N = A ; M = C ; K = B thì … thì  NMK =  ACB Bài tập 2 Cho  DKE có DK = KE = DE = 5cm và  DKE =  BCO. Tính tổng chu vi hai tam giác đó? 1 HS đọc đề, chỉ rõ đầu bài cho gì, yêu cầu gì. - Muốn tính tổng chu vi hai tam giác trước 1 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào hết ta cần chỉ ra gì? nháp. HS làm: Ta có  DKE =  BCO (gt)
  4.  DK = BC DE = BO và KE = CO (theo ĐN) Mà DK = KE = DE = 5(cm) Vậy BC = BO = CO = 5 (cm)  Chu vi  DKE + Chu vi  BCO = 3. DK + 3.BC = 3. 5 + 3. 5 = 30 (cm). Bài 3: Cho các hình vẽ sau hãy chỉ ra các tam giác bằng nhau trong mỗi hình. A' Hình 1:  ABC =  A’B’C’ (theo định A nghĩa) \ \ * * C ' ì AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’ V // // C B' B ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ A = A' , B = B' , C = C ' Hình 1 Hình 2: Hai tam giác không bằng nhau. A1 B2 C1 B1 C2 A2 Hình 2 C D * * A B
  5. Hình 3 Hình 3:  ACB = BDA vì AC = BD; CB = DA; AB = BA ˆ ˆ C = D ; CBA = DAB; CAB = DBA Hình 4 Hình 4:  AHB =  AHC A vì AB = AC; BH = HC; cạnh AH chung. 12 ˆ ˆ ˆ ˆˆ ˆ A1 = A2 ; H 2 = H 1 ; B = C 12 B C Bài 4 (bài 14 trang 112 SGK) (GV đưa đề bài lên màn hình) Hãy t ìm các điểm tương ứng của hai tam HS: Đỉnh B tương ứng với đỉnh K. Đỉnh A tương ứng với đỉnh I. giác? Đỉnh C tương ứng với đỉnh H.  ABC =  IKH GV nêu câu hỏi củng cố: HS trả lời câu hỏi. - Định nghĩa hai tam giác bằng nhau. - Khi viết kí hiệu về hai tam giác bằng nhau phải chú ý điều gì? Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài tập số 22, 23, 24, 25, 26, trang 100, 101 SBT
  6. §3 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ Tiết 22 NHẤT CỦA TAM GIÁC CẠNH- CẠNH- CẠNH Tuần 11 (C.C.C) A. MỤC TIÊU  Nắm được trường hợp bằng nhau cạnh- cạnh- cạnh của hai tam giác.  Biết cách vẽ một tam giác biết ba cạnh của nó. Biết sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh- cạnh- cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau.  Rèn kĩ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình. Biết trình bày bài toán chứng minh hai tam giác bằng nhau. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
  7.  GV: Thước thẳng, compa, thước đo góc, một khung hình dạng (như hình 75 trang 116) để giới thiệu mục có thể em chưa biết, bảng phụ ghi đầu bài, hình vẽ của một số bài tập.  HS: Thước thẳng, compa, thước đo góc.  Ôn lại cách vẽ tam giác biết 3 cạnh (ở lớp 6) C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt hộng 1: KIỂM TRA VÀ ĐẶT VẤN ĐỀ * Kiểm tra 1) Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau? * Để kiểm tra xem hai tam giác đó có bằng nhau hay không ta kiểm tra những điều kiện gì? HS trả lời GV Đặt vấn đề: Khi định nghĩa hai tam giác bằng nhau, ta nêu ra sáu điều kiện bằng nhau (3 điều kiện về cạnh, 3 điều kiện về góc). Trong bài học hôm nay ta sẽ thấy, chỉ cần có ba điều kiện: 3 cạnh bằng nhau từng đôi một cũng có thể nhận biết được hai tam giác bằng nhau.  Bài học: ………… Trước khi xem xét về trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác ta cùng nhau ôn tập: cách vẽ một tam giác khi biết 3 cạnh trước. Hoạt động 2: VẼ TAM GIÁC BIẾT BA CẠNH
  8. Xét bài toán 1 Vẽ  ABC biết AB = 2 cm; BC = 4 cm; AC = 3 cm * 1 HS đọc lại bài toán * HS khác nêu cách vẽ. Sau đó thực hành vẽ trên bảng. Cả lớp vẽ vào vở. A 3cm 2cm B 4cm C GV ghi cách vẽ lên bảng: - Vẽ một trong ba cạnh đã cho chẳng hạn vẽ cạnh BC = 4 cm. - Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC vẽ các cung tròn (B;2cm) và (C;3cm). - Hai cung tròn trên cắt nhau tại A. - Vẽ đoạn thẳng AB; AC được  ABC 1 HS nêu lại cách vẽ  ABC * GV yêu cầu 1 HS nêu lại cách vẽ. Bài toán 2: Cho  ABC như hình vẽ. Hãy
  9. a) Vẽ  A’B’C’ mà A’B’ = AB HS cả lớp vẽ  A’B’C’ vào vở. B’C’ = BC; A’C’ = AC - 1 HS vẽ trên bảng vừa vẽ vừa nêu cách vẽ, B còn lại học sinh vẽ vào vở. B' C A C' A' ˆ ˆ a) Đo và so sánh các góc A= A' = ˆ ˆˆ ˆˆ ˆ ˆ ˆ A và A' ; B và B' ; C và C ' em có nhận xét gì B= B' = về hai tam giác này? ˆ ˆ C= C' = ˆ ˆˆ ˆˆ ˆ A = A' ; B = B' ; C = C '   A’B’C’ =  ABC vì có 3 cạnh bằng nhau, 3 góc bằng nhau (theo ĐN hai tam giác bằng nhau). Hoạt động 3: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CẠNH- CẠNH- CẠNH * Qua hai bài toán trên ta có thể đưa ra dự đoán - Hai tam giác có ba cạnh tương ứng bằng nhau thì bằng nhau. nào? Ta thừa nhận tính chất sau: “Nếu ba cạnh của - Cho hai học sinh nhắc lại tính chất vừa thừa tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì nhận. Cả lớp nghe và nhập tâm kiến thức này. hai tam giác đó bằng nhau”.
  10. GV đưa kết luận lên bảng phụ HS: 1) Nếu  ABC và  A’B’C’ có *  ABC và  A’B’C’ có: AB = A’B’ AC = A’C’ AB = A’B’ BC = B’C’ thì kết luận gì về hai tam giác này? AC = A’C’ BC = B’C’ thì  ABC =  A’B’C’ (c.c.c) GV giới thiệu kí hiệu. Trường hợp bằng nhau cạnh- cạnh- cạnh (c.c.c) 2) Có kết luận gì về các cặp tam giác sau: a)  MNP và  M’P’N’ a) MP = M’N’  đỉnh M tương ứng đỉnh M’. b)  MNP và  M’N’P’; NP = P’N’  đỉnh P tương ứng với đỉnh N’. nếu MP = M’N’ NP = P’N’ MN = M’P’  đỉnh N tương ứng với đỉnh P’. MN = M’P’   MNP =  M’N’P’ (c.c.c) b)  MNP cũng bằng  M’N’P’ nhưng không được viết là:  MNP =  M’N’P’ vì cách kí hiệu này sai tương ứng. Hoạt động 4: CỦNG CỐ Bài 1: (Bài 16 SGK) (bảng phụ) A Vẽ tam giác ABC biết độ dài mỗi cạnh bằng 3 cm. Sau đó đo mỗi góc của tam giác. B C 3cm
  11. HS thực hiện trên vở. Một HS lên bảng làm. ˆ ˆ ˆ A = B = C = 600 Bài 2: (Bài 17 SGK) (bảng phụ) C Chỉ ra các tam giác bằng nhau trên mỗi hình. M N A B Q D P Hình 68 hình 69 E H - GV Ở hình 68 có các tam giác nào bằng nhau? Hình 70 I K Vì sao? - GV: Trình bày mẫu bài chứng minh. HS: Ở hình 68 có  ABC và  ABD có:  ABC =  ABD vì có cạnh AB chung; AC = AC = AD (giả thiết) AD; BC = BD BC = BD (giả thiết) HS ghi bài chứng minh vào vở. AB cạnh chung   ABC =  ABD (c.c.c)
  12. - Câu hỏi bổ sung: chỉ ra các góc bằng nhau trên hình. GV: Hình 69; 70 trình bày t ương tự HS2 trả lời miệng ở hình 69. HS3 trình bày bài trên bảnh cả lớp trình bày bài vào vở ở hình 70.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2