giáo án toán học: hình học 8 tiết 18+19
lượt xem 9
download
Mục tiêu: HS nhận biết được khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, định lý về hai đường thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước. Biết vận dụng định lý về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: giáo án toán học: hình học 8 tiết 18+19
- Tiết 18: Bài 10 : HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC I/ Mục tiêu: HS nhận biết được khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, - định lý về hai đường thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước. Biết vận dụng định lý về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các - đoạn thẳng bằng nhau. Biết chứng tỏ 1 điểm nằm trên 1 đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài toán và ứng dụng vào trong thực tế. II/ Phương pháp : Nêu vấn đề - HS thảo luận hoạt động theo nhóm. - III/ Chuẩn bị : GV: Thước êke, compa, bảng phụ hình 93, 95, 96. - HS : SGK, thước êke, compa, bảng phụ. - IV/ Các bước : Ghi bảng Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ? Nêu dấu hiệu nhận biết -HS trả bài hình chữ nhật ? ? Làm bài tập 113 sách bài -HS làm vào vở bài tập tập trang 72. BÀI MỚI Hoạt động 2 : Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song I/ Khoảng cách giữa hai -Nhắc lại khoảng cách từ -Khoảng cách từ một điểm đường thẳng song song: một điểm đến một đường đến một đường thẳng là thẳng? doạn thẳng vuông góc hạ từ a A B điểm đó đến đường thẳng. -Các điểm cách đường thẳng d một khoảng bằng h nằm trên đường nào ? -HS vẽ hình và trả lời ?1 b (trình bài miệng) H K -Cho HS làm ?1 SGK Vậy: BK = h -Nếu lấy bật kỳ 1 điểm trên đường thẳng a ở hình 93 thì cũng cách b một khoảng là bao nhiêu ? -GV giới thiệu h là khoảng cách giữa 2 đường thẳng
- -Định nghĩa : SGK trang song song a và b. -HS đọc và viết định nghĩa -Giới thiệu định nghĩa SGK vào vở. 101. trang 101. Hoạt động 3 : Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước II/ Tính chất của các điểm đường -Cho HS làm ?2 , GV cho -HS làm ?2 , gọi 2 HS cách đều một HS trả lời và rút ra ra nhận chúng minh: M a , M thẳng cho trước: Tính chất : SGK trang 101. xét các điểm cách b một a’ khoảng bằng h sẽ nằm ở vị trí nào? -GV đưa ra tính chất -HS thảo luận nhóm ?3 -Nhận xét : SGK trang 101. -Cho HS làm ?3 và đọc -HS đọc nhận xét trong nhận xét. SGK trang 101. Hoạt động 4 : Đường thẳng song song cách đều
- III/ Đườ thẳng song song cách đều: Định nghĩa các đường -GV treo bảng phụ hình 96 thẳng song song cách đều. SGK trang 102. -Giới thiệu định nghĩa các -HS ghi định nghĩa. đường thẳng song song a A cách đều. b B c C d D -Cho HS làm ?4 . Từ đó đưa ra định lý. -HS thảo luận nhóm ?4 Định lí : SGK trang 102 Chọn nhóm nhanh nhất trình bày. Hoạt động 5 : củng cố bài -Cho HS đọc và làm bài tập -HS làm và trả lời miệng. 69 SGK trang 103
- Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà -Học bài theo vở ghi và SGK. -LBT 69, 68 SGK trang 102 Tiết 19 LUYỆN TẬP I/ Mục đích yêu cầu: _ HS củng cố vững chắc khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, nhận biết các đường thẳng song song và cách đều. _ Rèn luyện kỹ năng phân tích, vận dụng lí thuyết để giải quyết những bài toán cụ thể. II/ Phương pháp: _ Thảo luận nhóm của HS _ Luyện tập III/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: SGK, thước, êke, compa, bảng phụ bài 68, 69. _ HS: SGK, thước, êke, bảng phụ. IV/ Các bước hoạt động dạy học: bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- _ HS phát biểu theo SGK. HĐ 1:kiểm tra bài cũ _ Bài 68 _Nêu địng nghĩa khoảng AHB = CHB= 2cm cách giữa hai đường thẳng (cạnh huyền – góc nhọn) _HS trình bày lên bảng song song CK = AH = 2cm _Tính chất của các điểm Điểm C cách đường thẳng cách đều 1 đường thẳng cho d cố định một khoảng đối 2 trước cm. Nên C di chuyển trên HS sửa bài tập 68 đường thẳng song song với d và cách d một khoảng _HS vẽ hình và thảo luận HĐ2 : Luyện tập bằng 2 cm. nhóm _ Bài 70 _Cho HS vẽ hình làm bài Nối O và C ta thấy OC tập70 vào vở , các nhóm =OA = OB (tính chất trung _Trình bày cách làm thảo luận tuyến trong vuông) _Chọn kết qủa củaa nhóm Vậy điểm C sẽ di chuyển nhanh nhất .GV rút kết lại trên đường thẳng của OA. nội dung _GV hướng dẫn cách chứng minh 1điểm cách đường thẳng cho trước 1 khoảng không đổ i sẽ nằm trên đường thẳng song song với tia Ox
- _HS vẽ hình và chứng minh Bài 71 _Tứ giác AEMD là hình _Điểm C di chuyển trên tia chữ nhật _Nhác lại dấu hiệu nhận song son g Ox và cách Ox1 O là trung điểm đường chéo biết HCN khoảng bằng1cm DE Vậy O là trung điểm của _HS chứng minh giống _HS vẽ hình vào vở và trả đường chéo AM. lời cách làm bài 70 Vậy A,O,M thẳng hàng. HS trả lời đường xiên luôn _Nêu cách dấu hiệu nhận lớn hơn đường vuông góc biết HCN và cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng _HS đọc to và trả lới bài 72 _Gợi mở cho HS câu b giống bt70 So sánh độ dài đường xiên và đường vuông góc, từ đó suy ra câu c HĐ3 : Củng cố _ làm bài tập 72 _GV giới thiệu dụng cụvạch đường thẳng song song
- HĐ4: hướng dẫn về nhà _học bài và làm bài tập 126 , 127 SBT trang73
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 1+2
13 p | 303 | 33
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 60+61
9 p | 408 | 31
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 48+49
18 p | 215 | 24
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 50+51
21 p | 202 | 24
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 24+25
16 p | 186 | 23
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 17+18
14 p | 220 | 21
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 1+2
15 p | 182 | 17
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 67+68+69
9 p | 226 | 17
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 16+17
7 p | 156 | 16
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 40+41
18 p | 171 | 15
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 7+8
12 p | 171 | 15
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 58+59
10 p | 134 | 14
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 20+21
8 p | 186 | 13
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 66+67
9 p | 169 | 12
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 62+63
9 p | 152 | 11
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 10+11
11 p | 146 | 10
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 31+32
12 p | 204 | 10
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 33+34
6 p | 157 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn