intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

HẰNG ĐẲNG THỨC

Chia sẻ: Paradise9 Paradise9 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

426
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Củng cố và nâng cao kiến thức về phép nhân đa thức – hằng đẳng thức * Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải các bài toán về phép nhân đa thức – hằng đẳng thức * Tạo hứng thú cho HS trong quá trình học nâng cao môn toán

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: HẰNG ĐẲNG THỨC

  1. HẰNG ĐẲNG THỨC A. MỤC TIÊU: * Củng cố và nâng cao kiến thức về phép nhân đa thức – hằng đẳng thức * Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải các bài toán về phép nhân đa thức – hằng đẳng thức * Tạo hứng thú cho HS trong quá trình học nâng cao môn toán B. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I. Nhắc lại nội dung bài học: 1. Nhân đa thức với đa thức: A( B + C + D) = AB + AC + AD (A + B + C) (D + E) = AD + AE + BD + BE + CD + CE 2.Những hằng đẳng thức đáng nhớ: Bình phương một tổng: ( A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (1) Bình phương một hiệu: ( A - B)2 = A2 - 2AB + B2 (2) Hiệu hai bình phương: A2 – B2 = (A + B)(A – B) (3) II. Bài tập áp dụng:
  2. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài 1: Rút gọn biểu thức HS ghi đề, thực hiện theo nhóm a) (x + 1) (x2 + 2x + 4) HS cùng GV thực hiện lời giải a) (x + 1) (x2 + 2x + 4) =x3 + 2x2 + Thực hiện phép nhân rồi rút gọn 4x + x2 + 2x + 4 = x3 + 3x2 + 6x + 4 b) (x2 + x + 1)(x5 – x4 + x2 – x + 1) b) (x2 + x + 1)(x5 – x4 + x2 – x + 1) = …= x7 + x2 + 1 c) (3x + 1)2 – 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x c) (3x + 1)2 – 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)2 + 5)2 = [(3x + 1) – (3x + 5)]2 = (3x + 1 – 3x – 5)2 = (- 4)2 = 16 Bài 2: Tìm x biết: 3(x + 2)2 + (2x – 1)2 – 7(x + 3)(x - 3) HS ghi đề bài = 172 giải theo nhóm ít phút Áp dụng các H.đẳng thức (1), (2), Áp dụng các H.đẳng thức nào để giải (3) Biến đổi, rút gọn vế trái 3(x + 2)2 + (2x – 1)2 – 7(x + 3)(x - 3)
  3. = 172 2 2  3(x + 4x + 4) + 4x – 4x + 1 – 7(x2 – 9) = 172  ….  8x = 96 Bài 3:  x = 12 Cho x + y = a; xy = b. tính giá trị các biểu thức sau theo a và b: HS ghi đề bài, tiến hành bài giải x2 + y2; x4 + y4 Ta có x2 + y2 = (x + y)2 – 2xy = a2 – 2b Bài 4: chứng minh rằng x4 + y4 = (x2 + y2)2 – 2(xy)2 a) (x + y)(x3 – x2y + xy2 – y3) = x4 – = (a2 – 2b)2 – 2b2 = a4 - 4a2b + 2b2 y4 HS ghi đề, tiến hành giải cùng với GV a)VT = (x + y)(x3 – x2y + xy2 – y3) = x4 – x3y + x2y2 – xy3 +x3y - x2y2 + 3 4 b) Nếu: (a + b)2 = 2(a2 + b2) thì: a = b xy - y = x4 – y4 = VP (đpcm) Từ (a + b)2 = 2(a2 + b2) suy ra điều gì? b) Từ (a + b)2 = 2(a2 + b2) suy ra a2 + 2ab + b2 = 2a2 + 2b2  a2 - 2ab
  4. + b2 = 0 c) Nếu: x + y + z = 0 và 2 xy + yz + zx = 0 thì x = y = z  (a – b) = 0  a – b = 0  a = b (đpcm) 2 Từ : x + y + z = 0  (x + y + z) =? c) Từ : x + y + z = 0  (x + y + z)2 = Từ đo ta có điều gì? 0 d) cho a + b + c = 0 và a2 + b2 + c2 = 2 2 2  x + y + z + 2(xy + yz + zx) = 0 2 2 2 2  x + y + z = 0 ( vì xy + yz + zx 4 4 4 c/m: a + b + c = 2 = 0) HD cách giải tương tự  x=y=z d) Từ a + b + c = 0  (a + b + c )2 =0 2 2 2  a + b + c + 2(ab + bc + ca) = 0  ab + bc + ca = -1 (1) Ta lại có: (a2 + b2 + c2)2 = a4 + b4 + c4 + 2( a2b2 Bài 5: + b2c2 + c2a2) = 4 (2) So sánh: Từ (1)  (ab + bc + ca)2 = 1 a) A = 1997 . 1999 và B = 19982 22 22 22  a b + b c + c a = 1 (3) Từ (2) và (3) suy ra a4 + b4 + c4 = 2
  5. b)A = 4(32 + 1)(34 + 1)…(364 + 1) a) A = 1997 . 1999 = (1998 – 1)(1998 + 1) 128 và B = 3 -1 = 19982 – 1 < 19982  A < B Tính 4 theo 32 – 1? 32  1 b) Vì 4 = nên 2 A = 4(32 + 1)(34 + 1)(38 + 1)…(364 + Khi đó A = ? 1) áp dụng hằng đẳng thức nào liên tiếp để so sánh A và B 32  1 2 (3 + 1)(34 + 1)(38 + 1)…(364 = 2 + 1) 1 = (34 - 1) (34 + 1)(38 + 1)…(364 + 2 1) 18 (3 - 1)(38 + 1)…(364 + 1) = 2 1 16 (3 - 1)(316 + 1)(332 + 1)(364 + 1) = 2 1 32 (3 - 1)(332 + 1)(364 + 1) = 2 1 64 1 (3 - 1)(364 + 1) = (3128 - 1) = = 2 2 Bài 6: 1 B 2
  6. a) Cho a = 11…1( co n chữ số 1) Vậy: A < B b = 100…05( có n – 1 chữ số 0) Ta có: b = 10n + 5 = 9….9 + 6 Cmr: ab + 1 là số chính phương = 9(1…1) + 6 = 9a + 6 2 b) Cho Un = 11…155…5 (có n chữ  ab + 1 = a(9a + 6) + 1 = 9a + 6a số 1 và n chữ số 5) +1 = (3a + 1)2 là một số chính phương Cmr: Un + 1 là số chính phương Ta viết: Un = n sè 1 n sè 5 + n sè 1 n sè 0 n sè 5 = = 11…1.10n + 5. 11…1 Đặt: a = 11…1 thì 9a + 1 = 10n Do đó : Un + 1 = 9a2 + 6a +1 =(3a + 1)2
  7. III. Bài tập về nhà: Bài 1: cho x + y = 3. Tính giá trị biểu thức: x2 + y2 + 2xy – 4x – 4y + 1 Bài 2: Chứng minh rằng: x4 + y4 + (x + y)4 = 2(x2 + xy + y2)2 Bài 3: Cho (a + b + c)2 = 3(a2 + b2 + c2). Cmr: a = b = c Bài 4: Chứng minh rằng: Nếu n là tổng của hai số chính phương thì 2n và n2 củng là tổng của hai số chính phương Bài 5: So sánh: x2  y2 xy A= với B = 2 (Với 0 < y < x ) x  y2 xy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2