Hướng dẫn học: Toán - tiếng việt tuần thứ 27
lượt xem 15
download
Củng cố kĩ năng đọc, viết so sánh, cấu tạo các số có hai chữ số.Rèn kĩ năng đọc, viết các vần đã học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hướng dẫn học: Toán - tiếng việt tuần thứ 27
- Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn thÞ Hång Kế hoạch bài dạy Môn: Hướng dẫn học Tuần: 27 Lớp: Thứ 2, ngày 1D tháng năm 20 HƯớng dẫn học: Toán – Tiếng việt(IN) I.Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng đọc, viết so sánh, cấu tạo các số có hai chữ số. - Rèn kĩ năng đọc, viết các vần đã học. - Giúp HS củng cố lại những kiến thức đã học. - Tạo cho HS niềm hứng khởi trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BTToán, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG Ghi chú 1. Luyện toán: 5’ Bài 1: Viết số: a, Ba mươi: ...... b, Bảy mươi: ... - HS nêu yêu cầu bài toán. VBT ........................................................... - HS nêu cách làm toán * Chốt: Viết các số có hai chũ số. - HS chữa bài - Nhận xét, bổ sung. 5’ Bài 2: Viết ( theo mẫu) Mẫu: Số liền sau của 80 là 81. a, Số liền sau của 32 là.... - Đọc yêu cầu b, Số liền sau của 48 là.... - HS làm bài c, Số liền sau của 59 là.... - HS chữa bài d, Số liền sau của 40 là.... *Chốt: Tìm số liền sau bằng cách cộng thêm 1 đơn vị. 5’ Bài 3: , = Trò chơi - GV tổ chức trò chơi điền dấu. - HS chơi nối tiếp dấu Bảng - Mỗi đội có 4 người thi điền dấu phụ đúng. nối tiếp. *Chốt: Cách so sánh các số có hai chữ số. Bài 4: Viết theo mẫu - HS làm bài vào vở 5’ * Chốt: Cấu tạo số. * Củng cố dặn dò:Chuẩn bị bài 102 Nghỉ giải lao 5’ 1
- Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn thÞ Hång 14’ 2. Luyện đọc: Đọc bài : "Một ngày " - HS thi đọc bài và trả lời Bảng Mới vừa nắng quái câu hỏi có trong bài. phụ Sân trường rực vàng - Cá nhân, nhóm, tổ. Bỗng chiều sẫm lại - Các HS khác lắng nghe, Mờ mịt sương giăng. nhận xét Cây cối trong vườn Rủ nhau thức dậy Đêm như loãng ra Trong mùi hoa giấy * Tìm và ghi lại những tiếng trong và ngoài bài có vần uc, ưc. ............................................................ * Từ nào trong bài tả ánh nắng của một ngày mới? Khoanh tròn chữ cái Phiếu trước câu trả lời đúng: ' b, rực vàng a, chói chang d, tha thẩn c, âm u - GV tổ chức trò chơi tìm tiếng, từ có vần uc, ưc. 1’ 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò cho bài sau. Điều chỉnh bổ sung:.............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ 2
- Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn thÞ Hång ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ Kế hoạch bài dạy Hướng dẫn học Môn: Tuần: 27 Lớp: Thứ 3 , ngày 1D tháng năm 20 Hướng dẫn học : Toán – Tiếng Việt I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng đọc, viết cho học sinh. - Giúp HS củng cố lại những kiến thức đã học ở buổi sáng. - Tạo cho HS niềm hứng khởi trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT, vở luyện viết. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG Ghi chú 15’ 1.Luyện tiếng việt: - HS làm VBTTV VBT trang26, - Chữa bài * Viết tiếng ngoài bài có vần anh, 27 ach: * Điền anh hay ach? hộp b....., túi x......, bức tr....... * Điền ng hay ngh ......à voi, ngoan ....oãn,.....ề nghiệp chú .....é, ......ỉ ngơi, bắp .....ô. Chốt: Điền đúng vần anh, ach Quy tắc điền ng + o, a, u...... ngh + i, e, ê. * Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Nhìn tranh, bà không nhận ra con ngựa vì: a, Bà chưa bao giờ nhìn thấy một con ngựa. b, Bé vẽ ngựa không ra hình con 3
- Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn thÞ Hång ngựa. c, Bé vẽ ngựa rất xấu. 5’ Nghỉ giữa giờ 2.Luyện toán: 6’ Bài 1: Số? - HS đọc yêu cầu và làm bài Số liền sau của 97 là:...... - HS chữa bài VBTT Số liền sau của 98 là:...... trang 37 Số liền sau của 99 là:...... Y/C HS làm * Chốt: Cách tìm số liền trước một s ố. 6’ Bài 2: :: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1- 100 - HS đọc yêu cầu và làm bài - HS chữa bài Bảng - GV Y/C HS làm * Chốt: Thứ tự các số từ 1- 100. - HS điền nối tiếp phụ 6’ Bài 3 Trong bảng các số từ 1- 100: a, Các số có một chữ số là: b, Các số tròn chục có hai chữ số là: c, Số bé nhất có hai chữ số là: d, Số lớn nhất có hai chữ số là: e, Các số có hai chữ số giống nhau là: * Chốt: Số lớn nhất, số bé nhất,số tròn chục, số có hai chữ số giống nhau. 3. Củng cố - dặn dò: 2’ - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà ôn lại các bài đã học. Điều chỉnh bổ sung:.............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ 4
- Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn thÞ Hång ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ Kế hoạch bài dạy Môn: Hướng dẫn học Tuần: 27 Lớp: 1 Thứ 4, ngày tháng năm 20 Luyện toán- luyện chính tả(ko-in) Bài: I.Mục tiêu: - Biết đọc, viết số, tìm số liền trước, số liền sau của một số. - Rèn kĩ năng viết chính tả. - Giúp HS củng cố lại những kiến thức đã học. - Tạo cho HS niềm hứng khởi trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BTT, SGK, bảng phụ III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG Ghi chú 1. Luyện toán: 5’ Bài 1: Viết số - HS đọc yêu cầu và làm VBTT - GV Y/C HS làm bài trang 38 * Chốt: Cách viết số. - HS chữa bài Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ 5’ chấm: - HS điền số vào chỗ YC HS điền số vào chỗ chấm chấm. GV chép bài lên bảng phụ Tổ chức trò chơi phần c Điền số Chốt: kết quả đúng và đội thắng - Chơi cuộc, số liền trước, số liền sau của - HS điền nối tiếp một số. 5’ Bài 4:: Viết theo mẫu - GV phân tích mẫu 86= 80+ 6 - HS đọc yêu cầu và làm - Y/C HS làm 5
- Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn thÞ Hång Chốt: Cấu tạo số có hai chữ số. bài - HS chữa bài Nghỉ giải lao 5’ 18’ 2. Luyện chính tả: Đọc nội dung bài : "Một ngày " Mới vừa nắng quái Bảng Sân trường rực vàng phụ Bỗng chiều sẫm lại HS nhìn đoạn văn đọc Mờ mịt sương giăng. Cây cối trong vườn Thi đua đọc bài Rủ nhau thức dậy Đêm như loãng ra Trong mùi hoa giấy - GV cho Thi đọc giữa cá nhân, các nhóm, tổ. - GV sửa lỗi phát âm. Phân tích chữ Bảng * Tìm hiểu nội dung viết : quái = qu+ ai+ / sương = s+ ương Những chữ viết khó : con - quái, sương giăng, loãng, giấy. giăng = gi+ ăng - GV chép bài lên bảng loãng = l+ oang+ giấy = gi+ ây+ / - Bài có mấy câu? - Tìm những chữ viết hoa. - Những chữ nào trong bài viết hoa? - HS viết vở Vì sao? - HS nhìn bảng và chép bài vào vở - Soát lỗi - Quan sát HS viết bài, sửa tư thế ngồi, cầm bút. Chấm, nhận xét bài viết. - Tuyên dương những bạn viết đẹp 3. Củng cố - dặn dò: 2’ - Nhận xét giờ học. - Dặn dò cho bài sau. Điều chỉnh bổ sung:.............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ 6
- Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn thÞ Hång ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ Kế hoạch bài dạy Môn: Hướng dẫn học Tuần: 27 Lớp: 1D Thứ 5, ngày tháng năm 20 Hớng dẫn học: Toán – Tiếng việt I.Mục tiêu: - Rèn kĩ năng đọc, nghe, hiểu nội dung bài. - Giúp HS củng cố lại những kiến thức đã học. - Tạo cho HS niềm hứng khởi trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG Ghi chú 1. Luyện đọc: 15’ Bài "Quà sinh nhật" Ngày kỉ niệm sinh nhật của Thuỷ, mẹ bé đưa con gái ra phố mua đồ - HS tìm vần cod âm o phiếu chơi. Mẹ bảo thích đồ chơi nào mẹ sẽ đứng trước có trong bài mua tặng. Đến phố bán hàng đồ chơi - Luyện đọc các tiếng có đủ các loại đồ chơi, hoa cả mắt. Nhưng khi hai mẹ con đi qua hàng bán đồ chơi Thuỷ chưa biết chọn đồ chơi nào. Hai mẹ con nhìn thấy một bà cụ tóc bạc, ngồi bán các con búp bê bằng vải vụn. Nhìn những con búp bê khâu vải vụn mẹ nghĩ trẻ con bây giờ ai mà thích loại đồ chơi này. Nhưng rồi Thuỷ kéo tay mẹ đến hàng bà cụ và mua một con búp bê.Khi về mẹ hỏi: 7
- Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn thÞ Hång - Bao nhiêu đồ chơi đẹp sao con không chọn mà lại chọn đồ chơi này? - Thuỷ trả lời vì con thương bà cụ. Con mua cho bà vui. - Trả lời các câu hỏi sau: - HS đọc bài và trả lời các câu hỏi - Bé Thuỷ có thích đồ chơi đẹp không? Câu văn nào cho ta biết điều đó? - Bé thuỷ bảo mẹ mua cho con búp bê như thế nào? -Vì sao bé lại bảo mẹ mua con búp bê đó? - Em học được đức tính gì ở bạn Thuỷ? 5' Nghỉ giải lao 1.Luyện toán: - HS làm bài vào VBTT 5’ Bài 1: Viết các số - HS chữa bài trên bảng Vở BTT a, Từ 59 đến 69:................................... trang 35 b, Từ 70 đến 80:................................... c, Từ 81 đến 100:.................................. - Cho HS đọc y/c - Cho HS làm bài * Chốt: Cách so sánh số. 5’ - HS viết cách đọc số vào Bài 3: >,
- Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn thÞ Hång ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ Kế hoạch bài dạy Môn: Hướng dẫn học Tuần: 27 Lớp: 1D Thứ 4 ngày tháng năm 20 Hướng dẫn học : Toán I.Mục tiêu: - Giúp HS kĩ năng các số có hai chữ số. - Giúp củng cố lại những kiến thức đã học. -Tạo cho HS niềm hứng khởi trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Vở thực hành toán. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Ghi Hoạt động của thầy ╕Hoạt động của trò TG chú 1. Luyện toán: 10 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: ’ - HS mở vở. vở ☻ - Nêu yêu cầu của bài LT 21 25 30 toán. - Chữa bài. 3 39 - Nhận xét và bổ sung. 3 4 47 9
- Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn thÞ Hång 2 51 60 - YC HS điền theo nhóm đôi - Chữa bài -HS điền vào vạch tia số 10 * Chốt: thứ tự các số trong dãy. Đọc xuôi, ngược. ’ Bài 2: Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số 42 46 51 5' * Chốt thứ tự các số trong vạch tia số. - Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, chữa bảng. 10' Nghỉ giữa giờ - Nhận xét, bổ sung. Bài 3: Đúng ghi ( đ) sai ghi (s) - a, Số 55 gồm 5 chục và 5 đơn vị Số 55 gồm 5 chục và 5 đơn vị Số 55 gồm 50 và 5 Số 55 gồm 5 và 5 Số 55 đọc là năm muơi năm Số 55 đọc là năm muơi lăm b, Bốn mươi lăm viết là 45 Bốn mươi lăm viết là 405 * Chốt: Cách làm dạng bài trắc nghiệm. 10
- Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn thÞ Hång 5’ 2. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò cho bài sau. Điều chỉnh bổ sung:.............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ Kế hoạch bài dạy Môn: Hướng dẫn học Tuần: 27 Lớp: 1D Thứ 6, ngày tháng năm 20 Hướng dẫn học : Tiếng Việt I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết cho học sinh. - Giúp HS củng cố lại những kĩ năng luyện viết. - Tạo cho HS niềm hứng khởi trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở luyện viết. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Ghi Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG chú 11
- Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn thÞ Hång 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện viết: 10’ a. Luyện viết bảng con: - Đưa chữ mẫu. - Đọc nội dung bài bảng - Vừa viết vừa nêu qui trình. viết. phụ, - Nhận xét, sửa lỗi viết bảng - Quan sát và nhận xét : + cỡ chữ, cấu tạo tiếng. + Nhận xét khoảng cách giữa các tiếng. - Luyện viết bảng bảng con. con - Nhận xét. 5’ Nghỉ giữa giờ 20’ b. Luyện viết vở: - Hướng dẫn HS cách tô và viết. - Thi viết vở vở LV - Lưu ý HS khoảng cách giữa các con chữ và giữa các tiếng, vị trí dấu thanh. - Quan sát HS viết bài, sửa tư thế ngồi, cầm bút. c. Chấm, nhận xét bài viết. - Tuyên dương những bạn viết đẹp. 3. Củng cố - dặn dò: 5’ - Nhận xét giờ học. - Dặn dò cho bài sau. Điều chỉnh bổ sung:.............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................ 12
- Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn thÞ Hång ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ Kế hoạch bài dạy Môn: Hướng dẫn học Tuần: 27 Lớp: 1D Thứ 4, ngày tháng năm 20 Hướng dẫn học :Tiếng Việt I.Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết chính tả. - Giúp HS củng cố lại những kiến thức đã học. - Tạo cho HS niềm hứng khởi trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ 13
- Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn thÞ Hång III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG Ghi chú 1. Luyện chính tả: Đọc nội dung bài : "Một ngày " Mới vừa nắng quái Bảng Sân trường rực vàng phụ Bỗng chiều sẫm lại HS nhìn đoạn văn đọc Mờ mịt sương giăng. Cây cối trong vườn Thi đua đọc bài Rủ nhau thức dậy Đêm như loãng ra Trong mùi hoa giấy - GV cho Thi đọc giữa cá nhân, các 10’ nhóm, tổ. - GV sửa lỗi phát âm. Phân tích chữ Bảng * Tìm hiểu nội dung viết : quái = qu+ ai+ / sương = s+ ương Những chữ viết khó : con - quái, sương giăng, loãng, giấy. giăng = gi+ ăng - GV chép bài lên bảng loãng = l+ oang+ giấy = gi+ ây+ / - Bài có mấy câu? - Tìm những chữ viết hoa. - Những chữ nào trong bài viết hoa? - HS viết vở Vì sao? - HS nhìn bảng và chép bài vào vở 15’ - Soát lỗi - Quan sát HS viết bài, sửa tư thế ngồi, cầm bút. Chấm, nhận xét bài viết. 5’ - Tuyên dương những bạn viết đẹp 5’ 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò cho bài sau. 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh giải toán phần: Giải toán bằng cách lập phương trình
24 p | 1286 | 282
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh giải bài tập trong phần tính chất chia hết trong N - Toán 6
8 p | 729 | 202
-
SKKN: Một số giải pháp hướng dẫn học sinh lớp 5 giải toán về tỉ số phần trăm
18 p | 1408 | 201
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh lớp 7 giải bài toán tìm x trong biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
18 p | 1173 | 146
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh giải toán có lời văn ở lớp 4, 5 với dạng bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
23 p | 483 | 112
-
Tài liệu Hướng dẫn tự học Giải tích 12
131 p | 351 | 98
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh giải toán phần “Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối” của bộ môn Đại số lớp 8
11 p | 682 | 95
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh giải bài tập theo phương pháp bảo toàn nguyên tố
17 p | 620 | 82
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh thao tác trên mô hình để hình thành quy tắc, công thức tính diện tích trong chương Hình học lớp 5
14 p | 596 | 46
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh giải một số bài toán cực trị trong Hình học giải tích lớp 12
23 p | 259 | 43
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh giải bài toán sắp xếp - Tin học 8
32 p | 216 | 40
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh giải nhanh bài toán cực trị trong mạch xoay chiều không phân nhánh
23 p | 236 | 31
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh lớp 6 trường THCS Bắc Sơn giải toán chuyển động đạt hiệu quả
20 p | 122 | 18
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài mới thông qua bộ câu hỏi định hướng nhằm nâng cao kết quả dạy học chương I - Cơ chế di truyền, biến dị - Sinh học 12 (chương trình chuẩn) tại trường THPTBC Trần Quốc Toản- Ninh Thuận
24 p | 120 | 10
-
Hướng dẫn học Toán lớp 3 (Quyển 1)
66 p | 22 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phát triển năng lực sử dụng công cụ, phương tiện toán học thông qua việc hướng dẫn học sinh tạo sản phẩm học tập trong dạy học hình học không gian và đo lường theo chương trình giáo dục phổ thông mới
52 p | 20 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh cách hệ thống, chủ động trong việc giải các bài toán tam giác lượng
16 p | 38 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Hướng dẫn học sinh lớp 12 giải một số bài toán nâng cao về đồ thị hàm số
42 p | 34 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn