intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Hùng Nga

Chia sẻ: Van Hieu | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:36

808
lượt xem
298
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kết cấu của đề tài: Cơ sở lý luận về công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Hùng Nga. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Hùng Nga.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Hùng Nga

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH HÙNG NGA SVTH : NGUYỄN HỒNG QUYÊN GVHD : Th.s. VÕ THỊ THÙY TRANG
  2. KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI Cơ sở lý luận về công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Hùng Nga Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Hùng Nga.
  3. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH HÙNG NGA  Công ty TNHH Hùng Nga được thành lập theo quyết định số 3702001043 vào ngày 11/01/2006 của sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Khánh Hòa.  Địa chỉ trụ sở chính: Km9- Diên An – Diên Khánh – Khánh Hòa  Email: HungNga@yahoo.com  Vốn điều lệ: 700.000.000VNĐ
  4.  Ngành nghề kinh doanh Tên ngành nghề STT Mã ngành Mua bán phụ tùng, xăm lốp xe có động cơ 1 4530 Mua bán các chất bôi trơn làm sạch động cơ 2 46614730 Mua bán sắt thép, kim loại màu, bulon, đai ốc, các loại 3 4662 Mua bán gỗ, kim khí, vật liệu xây dựng. 4 46634752 Mua máy móc, thiết bị, dụng cụ, hệ thống điện, thiết 5 4659 bị văn phòng, máy công cụ, máy bơm sơn, máy tàu Mua bán phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại 6 4669 Gia công, cắt gọt kim loại 7 2592
  5. CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ Giám đốc Phó giám đốc Phòng kỹ Phòng kinh thuật vật tư doanh tổng hợp Phòng kế toán Kho
  6. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT TẠI PHÂN XƯỞNG Quản đốc phân xưởng Nhân viên Sản xuất chính Sản xuất phụ kỹ thuật
  7. BẢNG ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY Chênh lệch Chỉ tiêu DVT Năm 2008 Năm 2009 (+/-) % đồng 1. Doanh thu 6.370.887.080 3.775.609.158 -2.595.277.922 -40,74 a. Doanh thu hàng sản đồng xuất 3.822.532.248 2.265.365.494,80 -1.557.166.753 -40,74 đồng b. Doanh thu thương mại 2.548.354.832 1.510.243.663,20 -1.038.111.169 -40,74 đồng 2. Lợi nhuận trước thuế 220.890.080 -80.778.656 -301.668.736 -136,57 đồng 3. Lợi nhuận sau thuế 200.457.748 -80.778.656 -281.236.404 -140,30 4. Tổng vốn kinh doanh đồng bình quân 827.517.603 1.169.949.578 342.431.976 41,38 5. Tổng vốn chũ sở hữu đồng bình quân 343.854.047 653.673.562 309.819.515 90,10 người 6. Tổng số lao động 25 15 -10 -40,00 đồng 7. Thu nhập bình quân 33.822.505,48 21.434.617,87 -12.387.888 -36,63 đồng 8. Tổng nộp ngân sách 254.816.332 159.057.600 -95.758.732 -37,58
  8. TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN Kế toán trưởng Thủ quỹ Kế toán tổng hợp
  9. HÌNH THỨC KẾ TOÁN  Công ty áp dụng hình thức kế toán nhật ký Chung Chế độ kế toán áp dụng: QĐ48/2006/QĐ-BTC của bộ tài chính. Chứng từ kế toán Sổ Nhật ký SỔ NHẬT KÝ CHUNG Sổ, thẻ kế toán đặc biệt chi tiết SỔ CÁI Bảng tổng hợp chi tiết Bảng cân đối số phát sinh BÁO CÁO TÀI CHÍNH
  10. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TẬP HỢP CPSX VÀ TÍNH GTSP TẠI CÔNG TY  Đối tượng tập hợp chi phí: Theo tháng  Đối tượng tính giá thành: Doanh nghiệp không tính giá thành sản phẩm sản xuất mà kế toán chỉ tập hợp toàn bộ CPSX phát sinh (CPNVLTT, CPNCTT, CPSXC) trên TK154, cuối tháng kết chuyển vào TK155.  Đánh giá SP dở dang: Không có sản phẩm dở dang.
  11. KẾ TOÁN CHI PHÍ NVLTT  Chứng từ sử dụng Phiếu yêu cầu mua vật tư  Hóa đơn mua hàng  Phiếu xuất kho   Tài khoản sử dụng: Tài khoản 154: chi phí sản xuất kinh doanh  dở dang Tài khoản 156: hàng hóa 
  12.  Trình tự luân chuyển chứng từ sổ sách GIÁM Đ ỐC KẾ TOÁN T ỔNG KHO HỢP B ắ đầ t u Nhân viên kỹ thu ật Kiể tra , m Kiể tra , m xuấ kho , t viế phiế t u Phiế yêu cầ u u ghi vào thẻ xuấ kho t vậ tư, t kho 1 Xét Phiế xuấ kho u t duyệ t 2 Phiế xuấ kho u t Phiế yêu cầ u u 1 vậ tư, đã t Phiế yêu cầ vậ Phiế xuấ kho u u t u t duyệt 2 tư, đã duyệ t Phiế xuấ kho u t Thẻ kho Phiế yêu cầ u u vậ tư, đã duyệ t t Ghi sổ kế toán , lập BCTC BC tổ ng hợp nhậ p 2 xuấ tồn t Phiế xuấ kho u t Sổ nhậ t ký chung Phiế yêu cầ u u Sổ CT , SC vậ tư, đã duyệ t t N TK 154, T K156, Báo cáo tài chính N K ế thúc t
  13.  Sơ đồ chữ T 154 156 SD:1.294.091.780 SD:0 729.275.483 433.065.779 496.094.902 496.094.902 729.275.483 SD:1.060.911.199
  14. KẾ TOÁN CHI PHÍ NCTT  Chứng từ sử dụng: Bảng chấm công  Bảng kê các khoản trích theo lương  Bảng thanh toán lương   Tài khoản sử dụng: Tài khoản 154: chi phí sản xuất kinh doanh dở dang  Các tài khoản khác liên quan: 334, 3382, 3383, 3384,  3388
  15.  Trình tự luân chuyển chứng từ sổ sách KẾ TOÁN TỔNG GIÁM Đ Ố THỦ QU Ỹ C HỢP Bắ đầ t u Bảng chấm Kiểm tra , Quả đố phân n c công Kí duyệt xưởng chi lươ ng L ậ bả p ng TTL và các khoả n Bả ng thanh trích theo lương 1 toán lương đã 1 Phiế chi u duyệ t 2 Bả ng kê các Phiế chi u Bảng thanh toán khoả trích theo n lương lương đã duyệ t Bảng kê các khoả trích n theo lương Lập Kí duyệt phiếu chi 1 1 Phiế chi u Phiế chi u 2 2 N Phiế chi u Phiế chi u 1 Ghi sổ KT, lập BCTC Bảng thanh toán lương đã duyệ t Sổ NKC Bảng kê các Báo cáo khoả trích theo n Sổ CT tài chính lương đã duyệ t 154 , 334 , 1 3383 , 3384 , Phiế chi u 3388 Sổ cái TK Bảng chấm liên quan Kế thúc t công N
  16.  Sơ đ ồ c hữ T 154 334 SD: 0 SD : 0 85,652,250 85,652,250 46,800,189 85,652,250 85,652,250 SD:0 338 SD: 7,525,000 8,321,500 9,401,460 3,393,596 8,321,500 9,401,460 SD: 6,445,040
  17. KẾ TOÁN CHI PHÍ SXC  Chứng từ sử dụng: Phiếu xuất kho nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ  Hóa đơn giá trị giá tăng  Phiếu chi  Bảng kế hoạch khấu hao tài sản cố định   Tài khoản sử dụng:  Tài khoản 154: chi phí sản xuất kinh doanh dở dang  Các tài khoản khác liên quan: 153,142, 214, 111
  18.  Trình tự luân chuyển chứng từ sổ sách GIÁM Đ ỐC KẾ TOÁN TỔNG KHO HỢP B ắ đầ t u Nhân viên kỹ thu ật Kiể tra , m Kiể tra , m xuấ kho , t viế phiế t u Phiế yêu cầ u u ghi vào thẻ xuấ kho t vậ tư, C CDC t kho 1 Xét Phiế xuấ kho u t duyệ t 2 Phiế xuấ kho u t Phiế yêu cầ u u 1 vậ tư, C CDC t Phiế yêu cầ vậ u u t Phiế xuấ kho u t đã duyệ t tư, C CDC đã 2 duyệt Phiế xuấ kho u t Phiế yêu cầ u u Thẻ kho vậ tư, CCDC đã t duyệt Ghi sổ kế toán , lập BCTC BC tổ ng hợp nhậ p 2 xuấ tồn t Phiế xu ấ kho u t Sổ nhậ t ký chung Phiế yêu cầ u u Sổ CT , SC vậ tư, C CDC t T K 154, N đã duyệ t T K153, 142….. Báo cáo tài chính N K ế thúc t
  19. KẾ TOÁN T ỔNG HỢP GIÁM Đ ỐC B ắ đầ t u Sổ theo dỏ tài i xét duyệt sả CĐ n Lậ bả ng kế p hoạ ch khấu hao Bảng tính kế hoạch khấ u hao Bảng kế hạch khấ hao đượ u c duyệ t Ghi sổ kế toán, lậ báo p cáo tài chính Sổ nhậ ký t Sổ theo dõi tài chung sả CĐ n Bảng kế hoạ ch s ổ c hi tiết khấ hao đượ 214 , 154 u c Sổ cái 154 , duyệ t s ổ c ái các tài khoả n liên quan Báo cáo tài c hính N K ế thúc t
  20. KẾ TOÁN T ỔNG TH Ủ QUỸ GIÁM Đ ỐC HỢP Bắ đầ t u Nhà cung Hóa đơn Kiểm tra cấp GTGT Kí chi tiền , duyệt ghi sổ quỷ Kiể m tra, lập phiế u chi Phiế chi 1 u Phiế chi 2 u Hóa đơn GTGT Phiế chi 1 u Phiế chi 2 u Hóa đơn GTGT Phiế chi 1 u Sổ Phiế chi 2 u quỹ Ghi sổ Hóa đơn kế toán, GTGT lậ p BCTC Sổ NKC. N NKCT Sổ CT Phiế chi 2 u TK 154 , Hóa đơn 111 …. Sổ cái TK GTGT 154, 111 …. Báo cáo tài chính N Kế thúc t
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2