Khóa luận tốt nghiệp: Áp dụng chiến lược marketing – mix để hỗ trợ xây dựng và phát triển thương hiệu thời trang Novelty của Tổng Công ty may Nhà Bè - CTCPg ty may Nhà Bè CTCP
lượt xem 61
download
Mục tiêu nghiên cứu của khóa luận nhằm tìm ra những điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp trong công tác xây dựng và phát triển thương hiệu. Để từ đó đề ra những đề xuất hỗ trợ cần thiết để phát triển thương hiệu thời trang Novelty của Tổng công ty may Nhà Bè.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp: Áp dụng chiến lược marketing – mix để hỗ trợ xây dựng và phát triển thương hiệu thời trang Novelty của Tổng Công ty may Nhà Bè - CTCPg ty may Nhà Bè CTCP
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ÁP DỤNG CHIẾN LƯỢC MARKETING – MIX ĐỂ HỖ TRỢ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU THỜI TRANG NOVELTY CỦA TỔNG CÔNG TY MAY NHÀ BÈ CTCP Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Chuyên ngành: QUẢN TRỊ MARKETING Giảng viên hướng dẫn: Th.s Diệp Thị Phương Thảo Sinh viên thực hiện : Phạm Thị Như Quỳnh MSSV: 1154010663 Lớp: 11DQM03
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ÁP DỤNG CHIẾN LƯỢC MARKETING – MIX ĐỂ HỖ TRỢ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU THỜI TRANG NOVELTY CỦA TỔNG CÔNG TY MAY NHÀ BÈ CTCP Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Chuyên ngành: QUẢN TRỊ MARKETING Giảng viên hướng dẫn: Th.s Diệp Thị Phương Thảo Sinh viên thực hiện : Phạm Thị Như
- Quỳnh MSSV: 1154010663 Lớp: 11DQM03
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan: 1. Những nội dung trong bài báo cáo này là do tôi thực hiện dưới sự giúp đỡ của cô Diệp Thị Phương Thảo. 2. Mọi tham khảo trong sách báo, internet đều được trích dẫn rõ ràng tên tác giả, tên sách, năm xuất bản, nhà xuất bản, tên trang web. 3. Mọi sao chép không hợp lệ, vi phạm quy chế đào tạo, tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm. Sinh viên thực hiện Phạm Thị Như Quỳnh
- LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, em xin bày tỏ lòng biết ơn đến các thầy cô khoa Quản Trị Kinh Doanh trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM đã tạo điều kiện cho em có thể tiếp cận môi trường làm việc thực tế thông qua đợt thực tập thiết thực này. Đặc biệt em xin chân thành cảm ơn giảng viên hướng dẫn em là Cô Diệp Thị Phương Thảo đã giúp đỡ và hướng dẫn em hoàn thành luận văn đúng thời gian quy định của nhà trường. Em xin chân thành cảm ơn các anh chị nhân viên phòng Trung tâm thời trang Novelty Tổng công ty may Nhà Bè đã tạo điều kiện thuận lợi để em có thể đến đây học tập và làm việc cũng như giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình thu thập, tìm kiếm tài liệu. Đồng thời cũng xin gửi lời cám ơn chân thành đến các anh chị làm việc tại các phòng ban khác đã giúp em giải đáp những thắc mắc và tạo điều kiện để em học thêm được nhiều kiến thức khác trong quá trình thực tập. Kết thúc chuyên đề, em xin gửi lời chúc đến Phòng Trung tâm thời trang Novelty nói riêng và Tổng công ty may Nhà Bè nói chung luôn thực hiện tốt mục tiêu đề ra, đạt được doanh thu mong muốn, đời sống anh chị em công nhân được cải thiện và gửi lời chúc sức khỏe đến các anh chị Ban Giám Đốc và các phòng ban khác.
- NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Ngày ….tháng….năm…. GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN (Ký và ghi rõ họ tên)
- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP vi GVHD: Th.s DIỆP THỊ PHƯƠNG THẢO MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU 1.1. Khái niệm thương hiệu ......................................................................... 3 1.2. Chức năng thương hiệu ......................................................................... 3 1.2.1. Vai trò của thương hiệu đối với doanh nghiệp ................................ 3 1.2.2. Vai trò của thương hiệu đối với người tiêu dùng ............................ 4 1.3. Phân loại thương hiệu ........................................................................... 4 1.3.1. Thương hiệu gia đình ........................................................................ 4 1.3.2. Thương hiệu cá biệt ......................................................................... 4 1.3.3. Thương hiệu tập thể ........................................................................ 5 1.3.4. Thương hiệu quốc gia ....................................................................... 5 1.4. Các công cụ nhận dạng thương hiệu ................................................... 5 1.4.1. Tên thương hiệu ................................................................................ 5 1.4.2. Logo ................................................................................................... 5 1.4.3. Câu khẩu hiệu ................................................................................... 5 1.4.4. Tính cách thương hiệu ...................................................................... 6 1.4.5. Website .............................................................................................. 6 1.4.6. Nhạc điệu .......................................................................................... 6 1.4.7. Các yếu tố khác ................................................................................. 6 1.5. Chiến lược Marketing Mix để xây dựng và phát triển thương hiệu....6 1.5.1. Chiến lược sản phẩm (Product) ....................................................... 6 1.5.2. Chiến lược giá (Price) ....................................................................... 8 1.5.3. Chiến lược kênh phân phối (Place) .................................................. 9 1.5.4. Chiến lược xúc tiến (Promotion)....................................................11 1.5.4.1. Quảng cáo ............................................................................. 11 1.5.4.2. Quan hệ công chúng ............................................................. 13 1.5.4.3. Khuyến mãi .......................................................................... 15 1.5.4.4. Bán hàng cá nhân .................................................................. 15 1.5.4.5. Marketing trực tiếp ............................................................... 16
- 1.5.4.6. Sử dụng người nổi tiếng làm đại sứ thương hiệu .............. 16 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP vii GVHD: Th.s DIỆP THỊ PHƯƠNG THẢO CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU THỜI TRANG NOVELTY CỦA TỔNG CÔNG TY MAY NHÀ BÈ – CTCP 2.1. Giới thiệu khái quát về Tổng công ty may Nhà Bè ............................ 17 2.1.1. Vài nét về công ty ............................................................................ 17 2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển ...................................................... 18 2.1.3. Chức năng và lĩnh vực hoạt động ................................................... 20 2.1.3.1. Chức năng ............................................................................. 20 2.1.3.2. Lĩnh vực hoạt động .............................................................. 20 2.1.4. Cơ cấu tổ chức ............................................................................... 21 2.1.4.1. Mô hình tổ chức ................................................................... 21 2.1.4.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận ......................... 21 2.1.5. Kết quả hoạt động kinh doanh của Tổng công ty may Nhà Bè từ 2012 2014 ........................................................................................ 23 2.1.5.1. Năng lực sản xuất mỗi tháng ............................................... 23 2.1.5.2. Kết quả hoạt động kinh doanh qua các năm ........................ 23 2.1.5.3. Kế hoạch phát triển trong tương lai .................................... 24 2.1.6. Các danh hiệu và giải thưởng của Tổng công ty may Nhà Bè 25 ....... 2.2. Thực trạng xây dựng và phát triển thương hiệu Novelty của Tổng Công ty may Nhà Bè ............................................................................ 26 2.2.1. Giới thiệu khái quát về thương hiệu Novelty ................................ 26 2.2.1.1. Các sản phẩm chính ............................................................. 26 2.2.1.2. Giá sản phẩm ....................................................................... 27 2.2.1.3. Khách hàng mục tiêu ............................................................ 27 2.2.1.4. Định vị thương hiệu ............................................................. 27 2.2.2. Công cụ nhận diện thương hiệu Novelty ....................................... 27 2.2.2.1. Tên thương hiệu ................................................................... 27 2.2.2.2. Logo ...................................................................................... 27 2.2.2.3. Câu khẩu hiệu ...................................................................... 27 2.2.2.4. Tính cách thương hiệu ......................................................... 28 2.2.2.5. Website ................................................................................. 28
- 2.2.2.6. Nhạc điệu ............................................................................. 29 2.2.2.7. Các yếu tố khác .................................................................... 29 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP viii GVHD: Th.s DIỆP THỊ PHƯƠNG THẢO 2.2.3. Chiến lược Marketing để xây dựng và phát triển thương hiệu thời trang Novelty ................................................................................... 30 2.2.3.1. Chiến lược sản phẩm (Product) .......................................... 30 2.2.3.2. Chiến lược giá (Price) .......................................................... 31 2.2.3.3. Chiến lược kênh phân phối (Place) ...................................... 32 2.2.3.4. Chiến lược xúc tiến (Promotion) ......................................... 34 2.2.3.4.1. Quảng cáo ....................................................................... 34 2.2.3.4.2. Quan hệ công chúng ....................................................... 36 2.2.3.4.3. Bán hàng cá nhân ............................................................ 38 2.2.3.4.4. Marketing trực tiếp ......................................................... 38 2.2.3.4.5. Sử dụng người nổi tiếng làm đại sứ thương hiệu ........ 48 2.2.4. Đánh giá thực trạng xây dựng và phát triển thương hiệu thời trang Novelty............................................................................................39 2.2.4.1. Ưu điểm...............................................................................39 2.2.4.2. Nhược điểm.........................................................................39 CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤT Ý KIẾN NHẰM HỖ TRỢ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU THỜI TRANG NOVELTY CỦA T ỔNG CÔNG TY MAY NHÀ BÈ. 3.1. Đề xuất ý kiến để hỗ trợ phát triển thương hiệu thời trang Novelty 42 ............................................................................................................. 3.1.1. Hoàn thiện bộ nhận diện công cụ Novelty....................................42 3.1.2. Hoàn thiện chính sách sản phẩm .................................................... 43 3.1.3. Hoàn thiện chính sách xúc tiến ....................................................... 46 3.2. Kiến nghị ............................................................................................. 50 3.2.1. Đối với Tổng công ty may Nhà Bè ................................................. 50 3.2.2. Đối với nhà nước ............................................................................ 50 LỜI KẾT LUẬN.................................................................................................52 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................. 53
- DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT NBC : Tổng công ty may Nhà Bè. CTCP : Công ty Cổ phần VIFF: Viet Nam International Fashion Fair – Hội chợ thời trang Việt Nam HTV: Đài truyền hình thành phố Hồ Chí Minh. VTV: Đài truyền hình Việt Nam. KCS: Bộ phận kiểm tra chất lượng hàng hóa. VN: Việt Nam EU: Châu Âu PE: túi ni lông làm bằng chất liệu Polyetylene
- DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Bảng kết quả hoạt động kinh doanh của NBC.................................23 Bảng 2.2: Bảng giá các sản phẩm thương hiệu Novelty..................................31 Bảng 2.3: Bảng giá sản phẩm của các thương hiệu Novelty, Viettien, May10 ... 32
- DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ, HÌNH ẢNH Sơ đồ 2.1: Sơ đồ mô hình tổ chức của NBC.....................................................21 Hình 2.1: Tổng công ty may Nhà Bè – CTCP.....................................................17 Hình 2.2: Logo Novelty.......................................................................................27 Hình 2.3: Website của thương hiệu Novelty......................................................28 Hình 2.4: Đồng phục của nhân viên bán hàng tại các cửa hàng Novelty..........30 Hình 2.5: Bộ sưu tập “Sắc màu cuộc sống” của thương hiệu Novelty trong chương trình “Thời trang và Cuộc sống”...........................................................35 Hình 2.6: Ông Nguyễn Thế Vinh đại điện thương hiệu Novelty phát biểu.....37 Hình 2.7: Đại sứ thương hiệu Novelty diễn viên Lương Thế Thành............38
- LỜI MỞ ĐẦU Nền kinh tế Việt Nam ngày càng phát triển, Nhà nước ngày càng có nhiều chính sách mở cửa để giao lưu hàng hóa và văn hóa giữa các quốc gia. Chính vì vậy mà có nhiều sản phẩm hàng hóa mang thương hiệu nước ngoài trở nên quen thuộc với người tiêu dùng nội địa. Và điều ngạc nhiên là cũng chính sản phẩm có chất lượng tương đương nhưng mang thương hiệu trong nước lại không có được sự tin tưởng, ủng hộ của người tiêu dùng trong nước. Thậm chí cùng là thương hiệu trong nước với nhau, có thương hiệu này được người tiêu dùng sử dụng, còn thương hiệu khác lại không. Nguyên nhân của hiện tượng này là do hầu hết doanh nghiệp trong nước tuy là có xây dựng thương hiệu sản phẩm nhưng chưa chú trọng đến công tác phát triển thương hiệu, chưa có nhiều chiến lược làm cho thương hiệu sản phẩm in sâu vào tâm trí khách hàng. Từ đó làm cho sản phẩm của mình dần phai nhạt trong tâm trí của người tiêu dùng. Chính vì vậy mà các doanh nghiệp cần phải chấn chỉnh lại các công tác phát triển thương hiệu của mình ngay bây giờ trước khi quá muộn và nắm bắt ngay cơ hội định vị lại thương hiệu trong tâm trí khách hàng ngay khi có thể, nhất là trong lúc Nhà nước đang phát động chương trình “Người Việt Nam dùng hàng Việt Nam”. Mục tiêu của đề tài: Đề tài này thực hiện với mục đích tìm ra những điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp trong công tác xây dựng và phát triển thương hiệu. Để từ đó đề ra những đề xuất hỗ trợ cần thiết để phát triển thương hiệu thời trang Novelty của Tổng công ty may Nhà Bè. Mặc dù, hiện nay Tổng công ty may Nhà Bè cũng đã có chỗ đứng trên thị trường, thời trang Novelty cũng đã khá quen thuộc với người tiêu dùng và doanh nghiệp cũng thực hiện những chiến lược để xây dựng và phát triển triển thương hiệu Novelty thành công. Tuy nhiên, với một sản phẩm đã quen thuộc nên cần phải có thêm nhiều điều mới mẻ hơn, sáng tạo hơn, đột phá hơn để củng cố lại chỗ đứng của thương hiệu sản phẩm trên thị trường. Đó cũng chính là lý do em chọn đề tài “ Áp dụng chiến lược Marketing mix để hổ trợ xây dựng và phát triển thương hiệu thời trang Novelty của Tổng công ty may Nhà Bè – CTCP”. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu đề tài Đề tài chỉ đi sâu tìm hiểu, phân tích thương hiệu Novelty của Tổng công ty may Nhà Bè. Vì thời gian nghiên cứu có hạn và đề tài đòi hỏi một số kiến thức chuyên ngành nhất định nên bài luận văn chỉ dừng lại ở một số vấn đề cơ bản. Đề tài chỉ phân tích tình hình hoạt động xây dựng và phát triển thương hiệu
- Novelty của Tổng công ty may Nhà Bè và qua đó tiến hành đưa ra một số biện pháp hỗ trợ xây dựng và phát triển thương hiệu.
- Khi phân tích các chiến lược phát triển thương hiệu Novelty, em chủ yếu dựa vào những tài liệu về sản phẩm ở phòng Trung tâm thời trang Novelty, báo cáo tài chính của phòng kế toán, tham khảo ý kiến của nhân viên, tham khảo các trang web của công ty, sách, báo và những quan sát thực tế từ bên ngoài doanh nghiệp. Phương pháp thực hiện đề tài: Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Phương pháp này được sử dụng để tìm hiểu hệ thống cơ sở lý luận về thương hiệu của doanh nghiệp thông qua quá trình tham khảo các loại sách, giáo trình, thông tin trên internet, tài liệu được công ty cung cấp trong thời gian thực tập. Phương pháp quan sát phỏng vấn: Phương pháp này được sử dụng để tìm hiểu hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp thực tập, cũng như thu thập các thông tin sơ cấp cần thiết để làm sáng tỏ thêm một số nội dung của đề tài nghiên cứu. Kết cấu của khóa luận Chương 1: Cơ sở lý luận của xây dựng và phát triển thương hiệu. Chương 2: Thực trạng xây dựng và phát triển thương hiệu thời trang Novelty của Tổng công ty may Nhà Bè Chương 3: Đề xuất ý kiến nhằm hỗ trợ xây dựng và phát triển thương hiệu thời trang Novelty của Tổng công ty may Nhà Bè.
- CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU 1.1. Khái niệm thương hiệu: Một thương hiệu sẽ bao gồm: Hình tượng được tạo nên bởi các yếu tố hữu hình có khả năng nhận biết như tên gọi, logo, biểu tượng, khẩu hiệu, đoạn nhạc… hoặc sự kết hợp các yếu tố đó (thường gắn liền với đối tượng sở hữu trí tuệ như nhãn hiệu, tên thương mại, chỉ dẫn địa lý, kiểu dáng công nghiệp…) Phần thứ hai, quan trọng hơn luôn ẩn đằng sau những dấu hiệu nhìn thấy được và làm cho dấu hiệu đó đi vào tâm trí khách hàng, chính là chất lượng hàng hóa, dịch vụ cách ứng xử của doanh nghiệp với khách hàng và cộng đồng , những hiệu quả và tiện ích đích thực cho người tiêu dùng do những hàng hóa và dịch vụ đó mang lại. David Ogilvy – Vua quảng cáo đã từng định nghĩa thương hiệu như sau: “Thương hiệu là một biểu tượng phức tạp rối ren – nó bao gồm tất cả các sự hữu hình của sản phẩm như: thuộc tính sản phẩm, tên gọi, đóng gói, giá cả, danh dự lịch sử, phương thức quảng cáo, đồng thời thương hiệu cũng được định nghĩa vì ấn tượng sử dụng và kinh nghiệm vốn có của người tiêu dùng”. Hiệp hội Marketing thị trường của Mỹ định nghĩa thương hiệu: “Thương hiệu là một tổ hợp gồm tên gọi, danh từ, ký tự, ký hiệu, hoặc thiết kế, hoặc cái khác, mục đích của nó là nhận biết sản phẩm nhân lực của người tiêu dùng hay nhóm người tiêu dùng nào đó, đồng thời tách biệt sản phẩm và nhân lực với đối thủ cạnh tranh của nó”. 1.2. Chức năng thương hiệu 1.2.1. Vai trò của thương hiệu đối với doanh nghiệp: Thương hiệu là tài sản vô hình của doanh nghiệp, góp phần thu được doanh thu, lợi nhuận trong tương lai và những giá trị tăng thêm của hàng hóa. Ví dụ: Năm 1996, Unilever đã định giá nhãn hiệu kem đánh răng P/S của Việt Nam trên 5 triệu USD. Thương hiệu duy trì lượng khách hàng truyền thống, đồng thời cũng thu thêm nhiều khách hàng mới, khách hàng tiềm năng. Thương hiệu giúp doanh nghiệp giảm các chi phí liên quan đến hoạt động Marketing .
- Quá trình đưa sản phẩm mới ra thị trường sẽ thuận lợi dễ dàng hơn nếu doanh nghiệp đã có sẵn thương hiệu (Các thương hiệu có thể thay thế tên cho sản phẩm cụ thể).
- Thương hiệu giúp doanh nghiệp thu hút vốn đầu tư: Khi thương hiệu đã nổi tiếng, các nhà đầu tư cũng không còn e ngại khi đầu tư vào doanh nghiệp, cổ phiếu của doanh nghiệp sẽ được nhà đầu tư quan tâm hơn, bạn hàng của doanh nghiệp cũng sẽ sẵn sàng hợp tác kinh doanh, cung cấp nguyên vật liệu và hàng hóa doanh nghiệp. 1.2.2. Vai trò của thương hiệu đối với người tiêu dùng: Thương hiệu xác nhận nguồn gốc xuất xứ và người chế tạo ra sản phẩm. Khách hàng quy kết trách nhiệm về chất lượng sản phẩm cho người làm ra nó. Thương hiệu giúp cho khách hàng giảm bớt phí tổn tìm kiếm, lựa chọn sản phẩm. Thương hiệu có vai trò như một lời hứa, một sự kết nối quan hệ giữa nhà sản xuất và khách hàng. Thương hiệu có vai trò như một công cụ biểu tượng thể hiện vị thế, đẳng cấp, biểu hiện cái tôi, cái sở thích của khách hàng. 1.3. Phân loại thương hiệu 1.3.1. Thương hiệu gia đình Thương hiệu gia đình là thương hiệu chung cho tất cả các loại hàng hóa, dịch vụ của một doanh nghiệp. Mọi hàng hóa thuộc chủng loại khác nhau của doanh nghiệp đều mang thương hiệu như nhau của doanh nghiệp. Đặc điểm: tính khái quát rất cao, và có tính đại diện cho tất cả các loại hàng hóa của doanh nghiệp. Ưu điểm: chi phí thương hiệu ít, xây dựng thương hiệu chính mạnh sẽ giúp cho thương hiệu phụ phát triển nhanh hơn. Nhược điểm: nguy cơ rủi ro cao, chỉ cần một chủng loại hàng hóa nào đó mất uy tín sẽ ảnh hưởng đến thương hiệu chung của doanh nghiệp. Ví dụ: Vinamilk, Honda, Samsung… 1.3.2. Thương hiệu cá biệt: Thương hiệu cá biệt (thương hiệu riêng) là thương hiệu tạo ra các thương hiệu riêng cho từng chủng loại hoặc từng dòng sản phẩm nhất định. Đặc điểm: tính độc lập, ít hoặc không có liên quan đến thương hiệu gia đình, người tiêu dùng chỉ biết đến thương hiệu của từng hàng hóa cụ thể mà không hoặc ít biết đến doanh nghiệp sản xuất ra hàng hóa đó.
- Uư điểm: hạn chế rủi ro và sự suy giảm của doanh nghiệp, thương hiệu thất bại cũng không gây ảnh hưởng đến uy tín thương hiệu khác của doanh nghiệp.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp: Mô hình chiến lược" Đại dương xanh" và thực tế áp dụng đối với các doanh nghiệp Việt Nam
105 p | 403 | 141
-
Khóa luận tốt nghiệp: Áp dụng UCP 600 và ISBP 681 ICC tại Việt Nam: thực trạng và giải pháp
82 p | 355 | 80
-
Khóa luận tốt nghiệp: Áp dụng marketing dịch vụ vào hoạt động kinh doanh của Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam
112 p | 203 | 61
-
Khóa luận tốt nghiệp: Nâng cao hiệu quả áp dụng thương mại điện tử trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Việt Nam
116 p | 234 | 48
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng ký kết và cơ chế áp dụng hiệp định tránh đánh thuế hai lần tại Việt Nam
125 p | 197 | 48
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kinh doanh áp dụng thương mại điện tử ở các doanh nghiệp Mỹ và bài học kinh nghiệm đối với các doanh nghiệp Việt Nam
93 p | 229 | 47
-
Khóa luận tốt nghiệp: Áp dụng Marketing dịch vụ để đẩy mạnh hoạt động của các ngân hàng thương mại cổ phần
97 p | 142 | 38
-
Khóa luận tốt nghiệp: Những qui định về hợp đồng thương mại của tổ chức hài hoà hoá pháp luạt kinh doanh châu Phi và giải pháp áp dụng đối với các doanh nghiệp Việt Nam
108 p | 249 | 33
-
Khóa luận Tốt nghiệp: Thị trường quyền chọn cổ phiếu Việt Nam - Cơ sở lý luận và áp dụng thực tiễn
82 p | 178 | 33
-
Khóa luận tốt nghiệp: Xây dựng hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 tại công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai
345 p | 122 | 23
-
Khóa luận tốt nghiệp ngành Dược: Khảo sát tình hình sử dụng thuốc trong điều trị tăng huyết áp tại Bệnh viện Đại học Võ Trường Toản năm 2019-2020
78 p | 32 | 16
-
Khóa luận tốt nghiệp Bác sĩ đa khoa: Khảo sát tình hình sử dụng thuốc huyết áp và kết quả điều trị ở bệnh nhân đến khám, điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Đại học Võ Trường Toản
93 p | 24 | 15
-
Khoá luận tốt nghiệp: Ứng dụng phần mềm ecodial thiết kế hệ thống điện cho phân xưởng sửa chữa cơ khí
110 p | 39 | 12
-
Khóa luận tốt nghiệp: Nghiên cứu chế độ tài sản của vợ chồng theo Luật Hôn nhân và gia đình Việt Nam
68 p | 16 | 9
-
Khóa luận tốt nghiệp: Chế độ tài sản của vợ và chồng theo Luật Hôn nhân và Gia đình 2014 - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn
80 p | 11 | 7
-
Khóa luận tốt nghiệp: Pháp luật về quản lý hộ tịch và thực tiễn quản lý hộ tịch tại UBND xã Đông Hưng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng
78 p | 13 | 6
-
Khóa luận tốt nghiệp: Công tác tiền lương cho người lao động trực tiếp tại Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Trần Hà
79 p | 9 | 4
-
Khoá luận tốt nghiệp: Áp dụng phương pháp 5S xây dựng môi trường làm việc hiệu quả tại Văn phòng HĐND&UBND thành phố Phúc Yên
86 p | 8 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn