Kinh tế vi mô - Hệ số co giãn và ứng dụng
lượt xem 92
download
Tham khảo bài thuyết trình 'kinh tế vi mô - hệ số co giãn và ứng dụng', kinh tế - quản lý, kinh tế học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kinh tế vi mô - Hệ số co giãn và ứng dụng
- KINH TẾ VI MÔ KINH T Bài giảng 3 Hệ số co giãn và ứng dụng Lê Thương 06/29/12 1
- MỤC TIÊU Hiểu khái niệm và ý nghĩa của hệ số co giãn Cách tính hệ số co giãn Ứng dụng hệ số co giãn trong phân tích tác động của một biến cố hay một chính sách KT Lê Thương 06/29/12 2
- NỘI DUNG Lê Thương 06/29/12 3
- TỔNG QUÁT VỀ SỰ CO GIÃN Ý NGHĨA: Đo lường mức độ phản ứng của người tiêu dùng và nhà sản xuất trước sự thay đổi của thị trường – cho phép phân tích cung và cầu chính xác hơn Một cách tổng quát, sự co giãn thể hiện độ nhạy của một biến số trước sự thay đổi của một biến số khác Sự co giãn cho biết số phần trăm thay đổi của một biến số trước 1% thay đổi của một biến số khác CÁCH TÍNH: Gọi X là biến số chi phối Q EX = %ΔQ/%ΔX Lê Thương 06/29/12 4
- SỰ CO GIÃN CỦA CẦU CO ELASTICITY OF DEMAND Sự co giãn của cầu thể hiện độ nhạy của lượng cầu trước sự thay đổi của các biến số có chi phối đến lượng cầu Cho biết mức độ phản ứng của người tiêu dùng trước sự thay đổi của các biến số kinh tế Là % biến đổi của lượng cầu khi biến số X biến đổi 1% X %∆Qd ∆Qd ∆Qd / Qd Ex = = = × %∆X ∆X / X ∆X Qd Lê Thương 06/29/12 5
- SỰ CO GIÃN CỦA CẦU CO ELASTICITY OF DEMAND Các biến số kinh tế chủ yếu tác động đến lượng cầu: 1. Giá của chính hàng hoá đó 2. Thu nhập của người tiêu dùng 3. Giá của hàng hoá liên quan Lê Thương 06/29/12 6
- SỰ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ CO (Price elasticity of demand) Sự co giãn của cầu theo giá thể hiện độ nhạy của lượng cầu trước sự thay đổi của giá chính hàng hóa đó. Cho biết số phần trăm thay đổi của lượng cầu khi giá của hàng hóa đó biến đổi 1% CÁCH TÍNH: EP = %ΔQ/%ΔP Lê Thương 06/29/12 7
- SỰ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ CO (Cách tính toán) % mức thay đổi lượng cầu của sản phẩm X Ep = % mức thay đổi giá cả sản phẩm X P ∆Qd / Qd ∆Qd % ∆Qd = = = × ∆P / P Qd ∆P % ∆P ∆Qd P Ep = × ∆P Qd Lê Thương 06/29/12 8
- Lưu ý Ep không có đơn vị Ep mang dấu âm () Do lượng cầu về 1 hàng hóa có tỷ lệ nghịch với giá của nó nên phần trăm thay đổi của lượng cầu luôn trái dấu với phần trăm thay đổi của giá Tuy nhiên, về mặt ý nghĩa kinh tế, trị tuyệt đối của HSCG mới quan trọng vì nó thể hiện mức độ phản ứng của lượng cầu đối với giá mạnh hay nhẹ. Lê Thương 06/29/12 9
- PHƯƠNG PHÁP TÍNH HỆ SỐ CO PH GIÃN Phương pháp tính hệ số co giãn điểm (Point Elasticity): Mo Po Áp dụng khi ΔP→ 0 Po dQd EpM = × O Qo dP Qo Lê Thương 06/29/12 10
- MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ CÁCH TÍNH HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ Hệ số co giãn: (D1): P = 15 – Q/4 E1P = 4*10/20 = 2 (D2): P = 20 – Q/2 P Tính E1P và E2P tại A E2P = 2*10/20 = 1 Nhận xét: Đường cầu dốc hơn sẽ A kém co giãn hơn nếu 10 (D1) cùng đi qua 1 điểm (mức giá và lượng cầu bằng (D2) nhau) ??? Q 20 Lê Thương 06/29/12 11
- SỰ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ CO Hệ số co giãn: (D): P = 20 – Q/2 EAP = 2*15/10 = 3 P Tính EP tại các điểm A, B, C EBP = 2*10/20 = 1 20 ECP = 2*5/30 = 1/3 A Nhận xét: 15 Trên cùng 1 đường B cầu tuyến tính, ở các 10 mức giá khác nhau C hệ số co giãn khác 5 nhau (D) giá càng cao càng co giãn 10 30 Q 20 40 Lê Thương 06/29/12 12
- ĐỘ CO GIÃN KHOẢNG CO (Cách tốt hơn để tính phần trăm thay đổi và hệ số co giãn) Công thức trung điểm (midpoint formula) để tính độ co giãn khoảng được sử dụng vì nó cho cùng 1 câu trả lời như nhau dù giá thay đổi theo hướng nào. (Q 2 − Q 1) / [(Q 2 + Q 1) / 2 ] P ric e e la s tic ity o f d e m a n d = (P 2 − P 1 ) / [(P 2 + P 1 ) / 2 ] Lê Thương 06/29/12 13
- Phương pháp trung điểm Ph Điểm A: Giá: 4$ Lượng: 120 Điểm B: Giá: 6$ Lượng: 80 Phương pháp tính HSCG điểm: Từ A đến B: Giá tăng 50%, lượng giảm 33% Nên HSCG (theo giá của cầu): 33/50 = 0,66 Từ B đến A: Giá giảm 33%, lượng tăng 50% Nên HSCG (theo giá của cầu): 50/33 = 1,5 Để tránh trục trặc Phương pháp trung điểm: (80 – 120) / [ (80 + 120) / 2 ] Độ co giãn của cầu theo giá = (6 - 4) / [ (6 + 4) / 2 ] =1 Lê Thương 06/29/12 14
- CÁC DẠNG ĐƯỜNG CẦU KHÁC NHAU CÁC (Phân loại theo HSCG) Cầu không co giãn (Inelastic Demand) ◦ Lượng cầu thay đổi với tỷ lệ nhỏ hơn so với giá. ◦ HSCG 1. Lê Thương 06/29/12 15
- CÁC LOẠI ĐƯỜNG CẦU KHÁC NHAU CÁC (Phân loại theo HSCG) Co giãn đơn vị (Unit Elastic) ◦ % thay đổi của lượng cầu bằng % thay đổi của giá. ◦ HSCG = 1 Hoàn toàn không co giãn (Perfectly Inelastic) ◦ Lượng cầu không thay đổi khi giá thay đổi. ◦ HSCG = 0 Co giãn hoàn toàn ◦ Lượng cầu thay đổi vô cùng với bất cứ sự thay đổi nào trong giá. ◦ HSCG = ∞ Lê Thương 06/29/12 16
- Độ co giãn theo giá của cầu co (a) Cầu không co giãn: độ co giãn theo giá của cầu < 1 Giá ($) 5 4 Cầu 1. Giá tăng 25%... Lượng 100 90 2… làm lượng cầu giảm 10% Lê Thương 06/29/12 17
- Độ co giãn theo giá của cầu co (b) Cầu co giãn: độ co giãn > 1 Giá ($) 5 Cầu 4 1. Giá tăng 25%... Lượng 50 100 2… làm lượng cầu giảm 50% Lê Thương 06/29/12 18
- Độ co giãn theo giá của cầu co (c) Cầu co giãn đơn vị: độ co giãn bằng 1 Giá ($) 5 Cầu 4 1. Cầu tăng 25%... Lượng 75 100 2… làm lượng cung giảm 25% Lê Thương 06/29/12 19
- Độ co giãn của cầu theo giá co (a) Cầu hoàn toàn không co giãn: HSCG = 0 Giá Cầu 5$ 1. Giá tăng… 4$ 100 Lượng 2. …Không làm thay đổi lượng cầu Lê Thương 06/29/12 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 1 - TS. Đinh Thiện Đức
30 p | 15 | 7
-
Giáo trình Kinh tế vĩ mô 1: Phần 1 - PGS. TS Nguyễn Văn Dần (Tái bản lần 2)
151 p | 19 | 6
-
Giáo trình Kinh tế vĩ mô 1: Phần 2 - PGS. TS Nguyễn Văn Dần (Tái bản lần 2)
139 p | 9 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.1 - TS. Đinh Thiện Đức
31 p | 11 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.1 - TS. Đinh Thiện Đức
55 p | 20 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.3 - TS. Đinh Thiện Đức
24 p | 11 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.2 - TS. Đinh Thiện Đức
34 p | 829 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 4 - TS. Đinh Thiện Đức
50 p | 311 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.2 - TS. Đinh Thiện Đức
43 p | 29 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
57 p | 13 | 3
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.4 - TS. Đinh Thiện Đức
32 p | 9 | 3
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 7 - TS. Đinh Thiện Đức
25 p | 14 | 3
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 8 - TS. Đinh Thiện Đức
39 p | 32 | 3
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
29 p | 4 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
39 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
59 p | 4 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
34 p | 5 | 2
-
Giáo trình Kinh tế vĩ mô (Ngành: Kế toán doanh nghiệp - Trình độ Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc
135 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn