Ầ Ư
Ự
Ế
THUY T MINH D ÁN Đ U T
Ề
Ế
Ổ DÂY CHUY N GI T M BÒ
HOÀNG ANH GIA LAI
Ể Ị Đ A ĐI M :
Ạ Ệ Đ I DI N :
ồ Tp.H Chí Minh Tháng 07 năm 2015
Ầ Ư
Ự
Ế
THUY T MINH D ÁN Đ U T
Ề
Ế
Ổ DÂY CHUY N GI T M BÒ
HOÀNG ANH GIA LAI
Ơ Ị Ư Ấ Đ N V T V N
Ư Ấ CÔNG TY CP T V N Đ U T Ầ Ư
Ả TH O NGUYÊN XANH
ổ ố (T ng Giám đ c)
Ễ NGUY N VĂN MAI
ồ Tp.H Chí Minh Tháng 07 năm 2015
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
Ớ
Ủ Ầ Ư
Ệ
CH
NG I:
GI
Ự I THI U CH Đ U T VÀ D
ƯƠ ÁN
ớ ệ ề ủ ầ ư I.1. Gi i thi u v ch đ u t
ủ ầ ư Ch đ u t :
ả ơ ộ ự s b thông tin d án
Tên d án
I.2. Mô t ự Ổ Ề Ế : DÂY CHUY N GI T M BÒ HOÀNG ANH GIA LAI
Quy mô d ánự
ầ ư ị ể Đ a đi m đ u t : GIA LAI
:
Giai đo n 1:
ạ ề ổ Dây chuy n lò m 200 con/ngày
ầ ư ứ ề ạ ấ ạ Giai đo n 2: Đ u t dây chuy n th 2 năm 2018, đ t công su t 400 con/ngày;
Gi
ả ệ ề ế ủ ế ệ ổ i pháp công ngh : Dây chuy n gi ổ t m khép kín c a Th Nhĩ Kì, tiên ti n, hi n
ệ ả ẩ ườ ự ạ ả đ i đ m b o an toàn th c ph m và v sinh môi tr ng.
ụ ự ự ế ệ ổ M c tiêu d án : Xây d ng nhà máy gi ệ t m bò theo mô hình công nghi p hi n
ố ế ả ấ ượ ẩ ệ ẩ ớ ạ ạ đ i đ t tiêu chu n qu c t ả đ m b o ch t l ấ ự ng an toàn v sinh th c ph m v i công su t
200 con/ngày và năm 2018 là 400 con/ngày.
M c đích c a d án
ủ ự ụ :
ề ả ế ệ ổ ự ồ ị ẩ + V s n ph m: Nhà máy gi t m s ổ ẽ xây d ng ngu n nguyên li u n đ nh, an toàn v ệ
ự ẩ ượ ườ ệ ế ị sinh th c ph m, đ c ng i tiêu dùng Vi t Nam bi ế ế ừ t đ n t đó giúp công ty chi m v trí và
ị ườ ữ ặ ớ ừ ầ ẫ d n đ u th tr ng v i nh ng m t hàng t bò.
ự ề ề ỉ ế ẽ ầ ổ ự + V các ch tiêu tài chính: D án xây d ng dây chuy n gi t m bò s góp ph n đem
ậ ớ ạ ơ l i l i nhu n l n.
ự ệ ộ ượ ầ ư ệ ố ớ + Trách nhi m đ i v i xã h i: D án đ c đ u t ự theo tiêu chí an toàn v sinh th c
ẩ ợ ườ ườ ệ ả ẩ ph m, có l i cho con ng i và môi tr ấ ấ ng thông qua vi c cung c p các s n ph m có ch t
1
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ố ả ị ườ ả ứ ầ ả ỏ ổ ệ ượ l ng t t, đ m b o s c kh e, góp ph n bình n giá c th tr ặ ng đ c bi t vào các ngày
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ễ ế ệ ự ủ ả ầ ồ ờ ướ ệ L , T t. Đ ng th i góp ph n nâng cao hi u l c qu n lý c a Nhà n c Vi ạ t Nam trong ho t
ế ầ ổ ộ đ ng kinh doanh gi t m gia súc, gia c m nói chung.
ứ ầ ư ầ ư Hình th c đ u t : Đ u t ớ ự xây d ng m i
ả ủ ầ ư ự ả ậ Hình th c qu n lý ứ : Thông qua Ban Qu n lý d án do ch đ u t thành l p
ứ ầ ư ổ ế ồ T ng m c đ u t : 312,219,809,000 đ ng ồ bao g m thu VAT
ộ ự ế ầ ư ạ ẽ Ti n đ th c hi n ệ : Sau giai đo n đ u t ạ ự kéo dài 12 tháng, d án s đi vào ho t
ừ ộ đ ng t tháng 7 năm 2016.
ơ ở I.3. C s pháp lý
ả Văn b n pháp lý
ủ ệ ậ ố ố Lu t Doanh nghi p 2014 s 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 c a Qu c
ộ ướ ệ H i n c CHXHCN Vi t Nam;
Lu t Đ t đai s 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 c a Qu c H i n
ủ ậ ấ ố ố ộ ướ c
ủ ộ ệ ộ C ng hoà Xã h i ch nghĩa Vi t Nam;
ầ ư ố ủ ố Lu t đ u t ậ s 67/2014/QH1 ngày 26 tháng 11 năm 2014 c a Qu c H i n ộ ướ c
ệ CHXHCN Vi t Nam;
ấ ộ ả ậ ố Lu t kinh doanh b t đ ng s n s 66/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014 c a ủ
ộ ướ ố ệ Qu c H i n c CHXHCN Vi t Nam;
ở ố ủ ố ộ Lu t nhà ậ s 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014 c a Qu c h i n ướ c
ệ CHXHCN Vi t Nam;
ủ ế ệ ậ ậ ố ố Lu t Thu thu nh p doanh nghi p s 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 c a Qu c H i ộ
ướ ệ n c CHXHCN Vi t Nam;
ệ ử ổ ố ế ậ ậ Lu t thu thu nh p doanh nghi p s a đ i s 32/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2013
ộ ướ ệ ố ủ c a Qu c H i n c CHXHCN Vi t Nam;
Lu t B o V Môi Tr
2
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ậ ả ệ ườ ố ng S : 55/2014/QH130020 ngày 23 tháng 06 năm 2014
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ộ ậ ự ố ộ ướ ủ ố B lu t Dân s s 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi ệ t
Nam;
ử ổ ậ ố ế ố ậ ả ổ ộ Lu t Qu n lý thu s 78/2006/QH11 và Lu t s 21/2012/QH13 s a đ i, b sung m t
ả ế ậ ố ề ủ s đi u c a Lu t Qu n lý thu ;
ậ ố ử ế ậ ố ổ ị Lu t thu giá tr gia tăng s 13/2008/QH12 và Lu t s 31/2013/QH13 s a đ i, b ổ
ộ ố ề ủ ế ậ ị sung m t s đi u c a Lu t thu giá tr gia tăng;
ộ ố ề ủ ử ổ ậ ề ậ ố ổ Lu t s 71/2014/QH13 s a đ i, b sung m t s đi u c a các Lu t v thu ; ế
Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi
ị ị ủ ủ ố ị
ế ộ ố ề ủ ậ ấ ti t thi hành m t s đi u c a Lu t đ t đai;
Căn c Ngh đ nh s 44/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy
ị ị ủ ứ ủ ố
ấ ề ị đ nh v giá đ t;
Ngh đ nh s 21/2013/NĐCP ngày 04 tháng 3 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh
ị ị ủ ủ ố ị
ơ ấ ổ ứ ủ ứ ụ ệ ề ạ ộ ườ ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tài nguyên và Môi tr ng;
ố ố ị ị ị ị Ngh đ nh s 51/2010/NĐCP ngày 14/5/2010 và Ngh đ nh s 04/2014/NĐCP ngày
ủ ủ ứ ề ơ ị ị ụ 17/1/2014 c a Chính ph quy đ nh v hóa đ n bán hàng hóa, cung ng d ch v ;
ủ ủ ố ị ị ị ế Ngh đ nh s 83/2013/NĐCP ngày 22/7/2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi
ộ ố ề ủ ộ ố ề ủ ậ ử ổ ế ậ ả ổ ậ hành m t s đi u c a Lu t Qu n lý thu và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t
ả ế Qu n lý thu ;
ủ ủ ố ị ị ị ế Ngh đ nh s 209/2013/NĐCP ngày 18/12/2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti t và
ướ ộ ố ề ủ ế ậ ẫ ị h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t thu giá tr gia tăng;
ủ ủ ố ị ị ị Căn cứ Ngh đ nh s 12/2015/NĐCP ngày 12/2/2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti ế t
ộ ố ề ủ ậ ử ổ ử ổ ậ ề ế ổ ổ ộ thi hành Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a các Lu t v thu và s a đ i, b sung m t
3
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ề ị ị ế ố ề ủ s đi u c a các Ngh đ nh v thu ;
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ứ ủ ủ ố ị ị ị Căn c Ngh đ nh s 215/2013/NĐCP ngày 23/12/2013 c a Chính ph quy đ nh ch c ứ
ơ ấ ổ ứ ủ ụ ệ ề ạ năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a B Tài chính;
Ngh đ nh s 18/2015/NĐCP ngày
ị ị ủ ủ ố 14 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph vê quy
ệ ạ ả ườ ườ ế ượ ộ ho ch b o v môi tr ng , đánh giá môi tr ng chi n c, đánh giá tác đ ng môi tr ườ ng
ế ệ ạ ả ườ và k ho ch b o v môi tr ng.
ệ ự ừ ị ị Ngh đ nh 32/2015/NĐCP ngày 25/3/2015 có hi u l c t ngày 10 tháng 5 năm 2015 và
ủ ề ủ ế ố ị ị ả thay th Ngh đ nh s 112/2009/NĐCP ngày 14 tháng 12 năm 2009 c a Chính ph v Qu n
ầ ư lý chi phí đ u t ự xây d ng
ủ ủ ố ị ị ị ế Ngh đ nh s 19/2015/NĐCP c a Chính ph : Quy đ nh chi ti ộ ố ề t thi hành m t s đi u
ậ ả ệ ườ ủ c a Lu t B o v môi tr ng
ệ ự ừ ị ị Ngh đ nh 32/2015/NĐCP ngày 25/3/2015 có hi u l c t ngày 10 tháng 5 năm 2015 và
ủ ề ủ ế ố ị ị ả thay th Ngh đ nh s 112/2009/NĐCP ngày 14 tháng 12 năm 2009 c a Chính ph v Qu n
ầ ư lý chi phí đ u t ự xây d ng
ủ ủ ố ị ị ị ế Ngh đ nh s 79/2014/NĐCP c a Chính ph : Quy đ nh chi ti ộ ố ề t thi hành m t s đi u
ộ ố ề ủ ữ ậ ậ ổ ậ ử ổ ủ c a Lu t Phòng cháy và ch a cháy và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Phòng
ữ cháy và ch a cháy
ấ ượ ủ ề ả ố ị ị ủ Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP c a Chính ph : V qu n lý ch t l ả ng và b o trì công
trình xây d ngự
Ngh đ nh s 199/2013/NĐCP ngày 26 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh
ị ị ủ ủ ố ị
ơ ấ ổ ứ ụ ệ ề ạ ứ ủ ệ ộ ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ể ch c c a B Nông nghi p và Phát tri n
ị
nông thôn
Thông t
số
ư ị ế ố ủ ngh đ nh ị ề 02/2015/TTBTNMT Quy đ nh chi ti ộ t m t s đi u c a
ề ấ ố ị ị ủ 43/2014/NĐCP và ngh đ nh s 44/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 v đ t đai c a
chính ph ;ủ
ư ị ế ộ ố ề Thông t 66/2011/TTBNNPTNT ngày 10/10/2011 quy đ nh chi ti t m t s đi u Ngh ị
4
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ủ ề ủ ứ ả ị đ nh 08/2010/NĐCP ngày 5/2/2010 c a Chính ph v qu n lý th c ăn chăn nuôi
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ư ố ự ủ ộ ướ ẫ ị Thông t s 17/2013/TTBXD ngày 30/10/2013 c a B Xây d ng h ng d n xác đ nh
ự ả ả và qu n lý chi phí kh o sát xây d ng.
ủ ự ố ộ ướ Công văn s 1730/BXDKTXD ngày 20/10/2011 c a B Xây d ng h ề ẫ ng d n đi u
ứ ươ ự ự ỉ ố ớ ừ ể ch nh d toán xây d ng công trình theo m c l ng t i thi u m i t 01/10/2011 theo quy
ạ ố ị ị ị đ nh t i Ngh đ nh s 70/2011/NĐCP
ư ủ ự ế ộ Thông t ộ ề 19/2011/TTBTC c a B Tài chính v quy t toán d án hoàn thành thu c
ồ ố ngu n v n nhà n ướ c
Thông t
ủ ộ ư ố 26/2015/TTBTNMT ngày 28/05/2015 c a B Tài nguyên và Môi tr s ườ ng
ướ ề ẫ ườ ế ượ ộ ườ h ng d n v đánh giá môi tr ng chi n l c, đánh giá tác đ ng môi tr ế ng và cam k t
ườ ệ ả b o v môi tr ng;
ệ ề ể ế ố Quy t đinh 2194/QĐTTg Phê duy t đ án phát tri n gi ng cây nông, lâm nghi p, ệ
ủ ả ế ậ ố ố gi ng v t nuôi và gi ng th y s n đ n năm 2020.
ề ệ ố ị ủ ự ố ộ Công văn s 1779/BXDVP ngày 16/08/2007 c a B Xây d ng v vi c công b đ nh
ứ ự ự ự ầ ả m c d toán xây d ng công trình Ph n Kh o sát xây d ng;
ứ ự ả ị ư ấ ầ ư ế ị ự Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t v n đ u t xây d ng kèm theo Quy t đ nh s ố
ủ ự ộ 957/QĐBXD ngày 29/9/2009 c a B Xây d ng;
ủ ả ướ ứ ầ ư ổ ế ậ ổ Các văn b n khác c a Nhà n c liên quan đ n l p T ng m c đ u t ự , t ng d toán và
ự d toán công trình;
ẩ ệ Các tiêu chu n Vi t Nam
ầ ư ự ề ế ổ ượ ự ệ D án đ u t Dây chuy n gi t m bò Hoàng Anh Gia Lai đ c th c hi n trên
ữ ư ẩ ẩ nh ng tiêu chu n, quy chu n chính nh sau:
ự ệ ấ ả ậ Quy chu n xây d ng Vi ẩ t Nam (t p 1, 2, 3 xu t b n 1997BXD);
ế ị ẩ ậ ố ỹ Quy t đ nh s 04 /2008/QĐBXD ngày 03/4/2008. Ban hành Quy chu n k thu t Qu c ố
ự ề ạ gia v Quy ho ch xây d ng (QCVN: 01/2008/BXD);
ư ố ẩ ỹ Thông t ậ s 71/2011/TTBNNPTNT ngày 25/10/2011 ban hành Quy chu n k thu t
5
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ự ố qu c gia lĩnh v c Thú y;
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ư ố ề ệ Thông t s 43/2011/TTBNNPTNT, ngày 07 tháng 6 năm 2011, v vi c Ban hành Quy
ệ ể ề ậ ẩ ậ ả ố ố ỹ ị chu n k thu t qu c gia v kh o nghi m, ki m đ nh gi ng v t nuôi;
ứ ẩ ậ ố ỹ QCVN 01 13: 2009/BNNPTNT : Quy chu n k thu t qu c gia: Th c ăn chăn nuôi
ượ ượ ạ ặ ậ ố ứ hàm l ng kháng sinh, hóa d c, vi sinh v t và kim lo i n ng t i đa cho phép trong th c ăn
cho bê và bò th t;ị
ẩ ầ ướ ệ Tiêu chu n ngành 10 TCN 5482002: Thi ế ị ướ t b t i dùng trong nông nghi p – Đ u t i
ể ặ ậ ươ ỹ Đ c đi m k thu t và ph ng pháp th ử;
ẩ ệ Tiêu chu n ngành 10 TCN 5472002: Thi ế ị ướ t b t i dùng trong nông nghi p – Vòi phun
ầ ươ – Yêu c u chung và ph ng pháp th ử;
ẩ ệ ố ệ Tiêu chu n ngành 10 TCN 5462002: Thi ế ị ướ t b t i dùng trong nông nghi p – H th ng
ố ướ ể ặ ậ ỹ ươ ng t i Đ c đi m k thu t và ph ng pháp th ử;
ế ố ả ữ ầ ậ ỹ ưở ế ả ượ ữ K thu t chăn nuôi bò s a, thành ph n và y u t nh h ng đ n s n l ẩ ng s a (C m
ầ ộ ệ ệ nang chăn nuôi gia súc gia c m – H i chăn nuôi Vi ấ ả t Nam – Nhà xu t b n Nông nghi p)
ả ọ ẩ TCVN 27371995 ộ : T i tr ng và tác đ ng Tiêu chu n thi ế ế t k ;
ẩ ế ế ề TCXD 451978 : Tiêu chu n thi t k n n nhà và công trình;
ệ ố ữ ầ ế ế ắ ặ TCVN 57601993 : H th ng ch a cháy Yêu c u chung thi t k l p đ t và s ử
d ng;ụ
ệ ố ự ộ ầ ậ ỹ TCVN 57382001 : H th ng báo cháy t đ ng Yêu c u k thu t;
ệ ố ấ ộ TCVN62:1995 : H th ng PCCC ch t cháy b t, khí;
ề ầ ế ế ắ ệ ố ử ụ ặ TCVN 6160 – 1996 : Yêu c u chung v thi ữ t k , l p đ t, s d ng h th ng ch a
cháy;
ệ ố ề ầ TCVN 47601993 : H th ng PCCC Yêu c u chung v thi ế ế t k ;
ệ ố ấ ướ ạ ả ậ ỹ TCVN 55761991 : H th ng c p thoát n c quy ph m qu n lý k thu t;
ướ ướ TCXD 511984 : Thoát n ạ c m ng l i bên trong và ngoài công trình Tiêu
ẩ chu n thi ế ế t k ;
ẩ ế ế ề ế ưở ấ TCVN 56871992 : Tiêu chu n thi t k thông gió đi u ti t không khí s i m;
6
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ườ ệ 11TCN 1984 : Đ ng dây đi n;
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ƯƠ
Ự Ầ
Ứ
Ế
Ị
CH
Ầ NG II: CĂN C XÁC Đ NH S C N THI T Đ U
Ư Ự
T D ÁN
II.1. Tình hình kinh t ế ệ Vi t Nam
ố ộ ổ ả ẩ T c đ tăng t ng s n ph m trong n ướ c
ẩ ả ổ ướ ầ ướ T ng s n ph m trong n c (GDP) 6 tháng đ u năm 2015 c tính tăng 6 ,28% so v iớ
ứ ỳ cùng k năm 2014, trong đó quý I tăng 6,08%; quý II tăng 6,44%. Trong m c tăng 6,28%
ề ế ủ ả ự ệ ủ c a toàn n n kinh t , khu v c nông, lâm nghi p và th y s n tăng 2,36%, đóng góp 0,42
ự ự ệ ể ể ầ ầ đi m ph n trăm; khu v c công nghi p và xây d ng tăng 9,09%, đóng góp 2,98 đi m ph n
ự ị ụ ể ầ trăm; khu v c d ch v tăng 5,90%, đóng góp 2,22 đi m ph n trăm.
ự ứ ệ ạ Trong khu v c nông, lâm nghi p và th y s n, ấ ủ ả ngành lâm nghi p đ t m c tăng cao nh t ệ
ứ ể ầ ớ ỳ ớ v i 8,07% so v i cùng k năm 2014, đóng góp 0,05 đi m ph n trăm vào m c tăng chung;
ấ ở ứ ệ ể ầ ngành nông nghi p tăng th p ủ m c 1,90%, đóng góp 0,27 đi m ph n trăm; ngành th y
ể ầ ả s n tăng 3,30%, đóng góp 0,10 đi m ph n trăm.
ự ự ệ ệ ớ Trong khu v c công nghi p và xây d ng, ngành công nghi p tăng 9,53% so v i cùng
ướ ộ ố ỳ ủ ứ ề ơ ỳ k năm tr c, cao h n nhi u m c tăng cùng k c a m t s năm tr ướ [1], trong đó c
ế ế ế ạ ứ ệ ạ ớ ầ ọ công nghi p ch bi n, ch t o đ t m c tăng cao v i 9,95% [2], góp ph n quan tr ng vào
ứ ưở ể m c tăng tr ầ ng chung (đóng góp 1,57 đi m ph n trăm); ngành khai khoáng tăng cao ở
ứ ỳ ướ ả ự ơ m c 8,18% (cùng k năm tr c gi m 1,13%) ứ . Ngành xây d ng tăng 6,60%, cao h n m c
ủ ỳ tăng 6,11% c a cùng k năm 2014 .
ộ ố ự ị ụ ứ ủ ỷ ọ ớ Trong khu v c d ch v , m c tăng c a m t s ngành có t ư tr ng l n nh sau: Bán buôn
ẻ ỳ ướ ụ ư ố ị và bán l ớ tăng 8,35% so v i cùng k năm tr c; d ch v l u trú và ăn u ng tăng 2,90%;
ạ ộ ể ả ̣ ̣ ấ ộ ho t đ ng tài chính, ngân hàng và b o hi m tăng 5,85%; hoat đông kinh doanh b t đ ng
ứ ứ ủ ệ ả ạ ơ ơ ỳ ả s n có c i thi n h n, đ t m c tăng 2,72%, cao h n m c tăng 2,51% c a cùng k năm
ướ ị ườ ữ ả ớ ấ ộ ả ấ tr ệ c v i nh ng tín hi u kh quan: Th tr ng b t đ ng s n m lên, t ỷ ệ l ấ ị giao d ch b t
ế ụ ề ệ ấ ả ả ộ đ ng s n thành công tăng, lãi su t ngân hàng ti p t c gi m, các đi u ki n cho vay mua
7
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ượ ớ ỏ nhà đ c n i l ng.
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ổ ể ị ề II.2 T ng quan v phát tri n bò th t.
ủ ặ ị ể II.2.1. Đ c đi m c a Bò th t
ấ ấ ữ ượ ị nh ng gi ng ố bò nhà đ c chăn nuôi ch ủ Bò th tị hay bò l y th t ị , bò nuôi l y th t
ụ ụ ụ ữ ả ượ ế y u ph c ph cho m c đích l y ị ấ th t bò ố . Đây là nh ng gi ng bò cao s n, đ c chăn nuôi
ể ệ ể ệ ọ ỗ ọ ị ượ theo ki u tăng tr ng th hi n qua giai đo n ạ v béo. Vi c ch n các gi ngố bò th t đ ự c th c
ệ ể ề ọ ố ữ hi n công phu đ ch n ra nh ng gi ng bò nhi u th t v i t ị ớ ỷ ệ ẻ ị l ề ị ọ x th t và th t l c cao, nhi u
ớ ệ ị ạ ả ố ị ậ ố ả ạ th t n c, có kh năng ch ng ch u v i b nh t t, thích nghi t ể ả t, và có kh năng lai t o đ c i
ữ ể ế ấ ả ố ộ ị ị ạ t o các đàn bò b n đ a. Có nh ng gi ng bò th t có th lên đ n 1 t n. Trung bình m t con bò
ộ ượ ẽ ố ị ặ ả ị th t có ọ tr ng l ượ 450 kg khi còn s ng s cho m t l ng ng th t n ng kho ng 280 kg sau
ượ ọ ỏ g i là kh i l ố ượ ng khi máu, đ uầ , s ngừ , chân, da, móng, n i t ng ộ ạ và ru tộ đã đ c tách b (
ự ế ệ ế ổ ượ ạ ộ th t xị ẻ). N u th c hi n theo quy trình gi t m , đ c treo trong m t căn phòng l nh cho t ừ
ộ ế ẽ ấ ộ ố ặ ầ ờ ố m t đ n b n tu n, trong th i gian đó nó s m t đi m t s cân n ng nh ư n ị cướ b khô t ừ ị th t.
ượ ị ẽ ả Khi x ngươ đ ặ c ch t thì khúc th t bò này s còn kho ng 200 kg.
ổ ế ế ớ ự ẩ ị ị ợ ớ ượ Th t bò là th c ph m gia súc ph bi n trên th gi i, cùng v i th t l n, đ ế ế c ch bi n
ử ụ ề ề ề ớ ị và s d ng theo nhi u cách, trong nhi u n n văn hoá và tôn giáo khác nhau, cùng v i th t
ị ượ ữ ạ ị ị ườ ử ụ ề ấ ộ ợ l n và th t gà, th t bò là m t trong nh ng lo i th t đ c con ng i s d ng nhi u nh t. Bò
ị ượ ụ ị ụ ụ ể ầ th t đ c chăn nuôi đ ph c v cho nhu c u tiêu th th t bò ngày càng tăng trên th gi ế ớ . i
ụ ầ ố ộ ị ườ ế ớ Theo m t th ng kê, bình quân nhu c u tiêu th th t bò/ng ủ i/năm c a th gi i là
ườ ướ ế ổ ượ ị 9 kg/ng i/năm, các n c phát tri n t ể ỷ ệ ị l th t bò chi m 2530% t ng l ng th t tiêu th ụ
ệ ỷ ệ ị ổ ượ ị ơ ụ bình quân đ uầ ng iườ , riêng ở Vi t Nam t th t bò/t ng l l ng th t h i tiêu th là 5,19%
ươ ươ ị ẻ ườ (t ng đ ng 0,85 kg th t x /ng i/năm) [1].
ố ượ ể ả ạ ặ ị ớ ố Bò th t có đ c đi m chung là gi ng bò cao s n, ngo i hình, kh i l ơ ắ ng l n, c b p,
ề ị ỷ ệ ẻ ị ọ ề ể ặ ậ ổ ị ị nhi u th t, t ủ x th t cao và nhi u th t l c (th t tinh). Đ c đi m n i b t c a l
ưở ặ ừ gi ngố bò chuyên d ngụ th tị là to con, con cái tr ng thành n ng t 500–800 kg, con đ cự
ưở ặ ừ ỷ ệ ị ẻ ạ ừ ớ tr ng thành n ng t 9001.400 kg. T l th t x đ t t 6065%, thích nghi v i nuôi chăn
ả ỗ ề ạ ạ ọ ỡ th và v béo [2]. V ngo i hình, ch n con có thân hình v m v , mình tròn, mông và vai
ư ữ ể ể ọ ượ ổ ế ủ ổ phát tri n nh nhau, nhìn t ng th bò có hình ch nh t ậ [3]. Tr ng l ng ph bi n c a bò
8
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ộ ị ừ ơ ừ th t dao đ ng t 250 ế kg đ n 350 kg/con và cao h n, t 400 ế ử ấ kg đ n n a t n/con [4].
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ỏ ơ ớ ị ị ậ ự ữ ơ ỗ ơ ị Th th t bò cái nh h n bò đ c, mô gi a các c ít, th t v đ m, v béo nhanh h n bò
ỷ ệ ị ẻ ộ ổ ơ ừ ự đ c. Ng ượ ạ c l ự i, bò đ c có t th t x cao h n bò cái cùng đ tu i. Bò nuôi t l 1624 tháng
ể ế ổ ổ ổ ế ấ ượ ổ ị tu i có th gi t m . Tuy nhiên, tu i gi t m khác nhau thì ch t l ng th t cũng khác nhau.
ị ơ ề ạ ỡ ơ ớ ổ ị Th t bê và bò t ỏ ậ có màu nh t, ít m , m m và th m ngon. Th t bò l n tu i màu đ đ m,
ề ằ ơ ơ ỡ ị ơ ể nhi u m , dai h n và không th m ngon b ng th t bê t ế ỗ . Trong quy trình v béo, có th thi n
ự ượ ế ổ ớ ơ ị bò đ c khi nuôi đ ề ẽ c 712 tháng tu i, bò thi n s m s béo nhanh h n và th t cũng m m
h nơ [3].
ụ ụ ụ ặ ố Khác v iớ bò s aữ chuyên ph c ph cho m c đích l y ấ s aữ ho c các gi ng bò nhà khác
ụ ụ ụ ể ậ ố ị ph c v cho m c đích cày kéo, v n chuy n.... Con gi ng bò th t khác nhau cũng khác nhau
ưở ủ ả ị ề ố ộ v t c đ sinh tr ỡ ng và kh năng tích lũy th t, m . Con lai c a bò Charolais có t ỷ ệ ị ẻ th t x l
ơ ượ ỡ ủ ấ ơ ị ị ủ cao h n con lai c a bò Hereford, l ng m c a th t bò Charolais th p h n th t bò Hereford.
ị ỷ ệ ị ẻ ể ả ệ ấ ị Bò th t Charolais có t ị th t x là 60% và th t tinh là 45%. Hi n nay đ s n xu t bò th t l
ế ớ ề ớ ạ ượ ề ỷ ệ ị ẻ ớ ị nhi u n i trên th gi i đã lai t o đ ố c nhi u gi ng bò có t th t x lên t l i 70%, th t tinh
ơ ị ị ưỡ ủ ế ệ trên 50%, th t th m ngon và có giá tr dinh d ấ ng r t cao. Ở ệ Vi t Nam hi n nay ch y u là
ỏ ố ỷ ệ ị ẻ ậ ả ị gi ng bò vàng (bò c , bò cóc) có t ả th t x là 42%, th t tinh là 31%, do v y kh năng s n l
ấ ả ị ế ệ xu t th t và hi u qu kinh t không cao [3].
ố ướ ấ ượ ữ ượ ừ Gi ng bò lai h ị ng th t ch t l ng cao là nh ng con đ c sinh ra t bò cái có 1/2, 1/3
ư ặ ố ho c 3/4 máu các gi ng bò lai trong nhóm Zêbu nh Sind, Bò Shahiwal, Brahman, có tr ngọ
ừ ệ ở ỏ ậ ả ố ả ố ố ượ l ng t 220 ạ kg tr lên, kh e m nh, không b nh t t, kh năng sinh s n t ớ t cho ph i gi ng v i
ư ặ ố ị bò trong nhóm Zêbu ho c các gi ng bò chuyên th t nh Smemtal, Charolais, Limouse,
ầ ở ệ ể ờ Droumaster… Th i gian g n đâu Vi ấ t Nam đang tri n khai mô hình nuôi bò lai Zêbu ch t
ả ạ ấ ượ ằ ạ ố ổ ươ ượ l ng cao và bò 3/4 máu ngo i nh m c i t o ch t l ng con gi ng và thay đ i ph ng pháp
ề ố chăn nuôi truy n th ng sang chăn nuôi thâm canh.
ố ị II.2.2. Các gi ng Bò th t
ị ượ ạ ấ ạ ạ ọ ố ố Bò th t đ c ch n gi ng, lai t o nên có r t đa gi ng các lo i gi ng bò, trong đó có
ộ ố ố ể ể ế ọ ộ ố ệ m t s gi ng có th k đ n nh : ư Bò Zêbu là tên g i chung m t nhóm các gi ng bò u nhi t
ồ ệ ố đ i (ớ Bos indicus), có ngu n g c ố ở n ĐẤ ộ, Pakistan, Châu Phi. Hi n có trên 30 gi ng bò
9
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ủ ế ở ậ ậ ờ ỗ Zêbu, t p trung ch y u các n ướ nhi c ệ ớ và c n nhi t đ i ệ ớ t đ i [5] . Trong th i gian v béo
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ướ ẽ ấ ấ ồ ọ ỗ ọ (22,5 tháng tr c khi xu t chu ng), bò lai Zêbu, s tăng tr ng r t nhanh, m i con có tr ng
ữ ả ố ớ ố ồ ị ượ l ng 140170 kg th tị [6]. Nhóm g c bò th t cao s n ôn đ i, là nh ng gi ng bò có ngu n
g cố Anh ho cặ Pháp như các gi ngố Bò: Charolais (Pháp), Sumental
(Th ySĩụ ), Limousin (Pháp), Hereford (Anh), Aberdin Angus (Anh, Mỹ)...[5].
ả ố ị ệ ớ ị ượ ữ ố ữ ạ Nhóm gi ng bò th t cao s n nhi t đ i, là nh ng gi ng bò th t đ ị c lai t o gi a bò th t
ộ ố ố ộ ỷ ệ ớ ấ ị ôn đ iớ Châu Âu v i m t s gi ng bò Zêbu, trong đó có m t t l nh t đ nh máu bò Zêbu
ư ố nh các gi ng: Bò Santagertrudis(M ),ỹ Bò Red Beltmon, Bò Drought Master (Úc). Ví d : Bòụ
Drought Master có 50% máu bò Indian (Zêbu) và 50% máu bò Shorthorn (Châu Âu), ho cặ bò
ố Santa Gertrudis có 3/8 máu bò Grahman (Zêbu) và 5/8 bò Shorthorn (Châu Âu)[5]. Gi ng bò
ề ị ạ ầ ậ ị ượ ầ Droughmaster (có nghĩa là B c th y v ch u h n hay Th n ch u h n ạ [7]). Bò đ c lai t o ạ ở
ố ố ố ÚC, có 50% máu bò gi ng ShortHorn (Anh) và 50% máu gi ng Brahman. Đây là gi ng bò có
ố ừ ồ ệ ườ ố ngu n g c t Australia. Chúng kháng ve và các b nh ký sinh trùng đ ng máu t ứ t, thích ng
ả ở ề ẩ ạ ưở ể ớ ệ ớ v i đi u ki n chăn th ặ vùng nóng m ho c khô h n. Con tr ng thành có th t i 700–
ẩ ấ ả ọ 800 kg. Kh năng tăng tr ng và ph m ch t th t t ị ố ỷ ệ ị ẻ l th t x cao t, t [8].
ố ọ Gi ng Bò ắ bò lang tr ng xanh B ố ỉ hay còn g i là BBB (BlancBlueBelgium) là gi ng
ị ủ ụ ắ ặ ắ ố ố ố ố ỉ bò chuyên d ng th t c a B . Bò có màu lông tr ng, xanh l m đ m ho c tr ng l m đ m và
ố ượ ể ơ ọ ơ ắ ấ c b p r t phát tri n. Bê s sinh có kh i l ng 45,5 kg. Bê 612 tháng tăng tr ng bình quân
ự ặ ổ 1.300 gram/ngày. Khi 1 năm tu i, bê đ c n ng 470–490 kg; bê cái 370–380 kg. Tr ngưở
ự ặ Ở ổ ế ự ị thành bò đ c n ng 1.1001.200 kg, bò cái 710–720 kg. tu i gi t th t, bê đ c 1416 tháng
ỷ ệ ị ẻ ề ệ ạ ỏ ớ có t th t x 66% l [9]. Bê F1 BBB sinh ra kh e m nh, thích nghi v i đi u ki n, môi
ườ ế ợ ố ượ ả ố ấ ượ ể ộ ọ tr ng s ng. K t h p đ c c t c đ phát tri n, tăng tr ng nhanh, ch t l ng th t t ị ố ủ t c a
ự ố ớ ị ườ ủ ẹ ố con b (bò siêu th t BBB) và s thích nghi v i môi tr ng s ng c a con bò m (bò lai Sind
ệ ệ ọ ạ t i Vi ọ t Nam). Bê tăng tr ng bình quân 25 kg/tháng, cá bi t có con tăng tr ng 30 kg/tháng.
ễ ớ D nuôi, phàm ăn, l n nhanh [10]
ữ Bò Nh t B n ậ ả hay còn g i làọ ậ : ??; phiên âm: Wagyu/Hòa ng uư ) là Bò Kobe (ch Nh t
ậ ộ ố ị ớ m t gi ng bò th t c a ị ủ Nh t B n ả chuyên dùng đ l y ể ấ th t bò v i món ẩ m th c ế ự n i ti ng ổ
ị ủ ộ ộ ố ộ là th t bò Kobe . Bò Kobe thu c gi ng ố bò Tajimaushi, m t gi ng bò đ c đáo c a vùng Kobe.
10
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ẹ ị ươ ệ ấ ộ ố ơ ị Bò Kobe là m t trong 3 gi ng bò cho th t ngon nh t. H ng th m nh , v béo quy n cùng
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ớ ị ượ ữ ị ượ ế ự ẩ ớ v i nh ng th th t m t làm cho th t bò Kobe đ c x p vào hàng "c c ph m" [11]. Bò Kobe
ể ượ ế ế ề có th đ c ch bi n thành bít t ạ tế , sukiyaki, shabu shabu,sashimi, teppanyaki và nhi u lo i
khác.
ệ ổ ế ệ ố ệ ị ươ T iạ Vi t Nam hi n ph bi n là gi ng Bò v ng Vi ố t Nam là gi ng bò đ a ph ng,
ố ượ ừ ỏ ườ ọ có kh i l ng trung bình t 150–200 kg/con. Do vóc dáng nh bé nên ng i ta hay g i nó là
ễ ệ ỏ ố ộ ị ố loài bò cóc, bò c . Bò d nuôi, thích nghi r ng, ch ng ch u b nh t ụ ụ t, thành th c sinh d c
ẻ ắ ầ ỏ ỷ ệ ị ẻ ấ ạ ả ớ s m và m n đ . Tuy nhiên, do t m vóc nh bé và t th t x th p nên ph i lai t o đàn bò l
ể ạ ữ ư ố ớ cóc v i các gi ng khác (nh bò Sind, bò Brahmau, bò Sahiwal...) đ t o ra nh ng con lai có
ể ạ ớ th đ t t i 400–450 kg/con[8].
ố ọ ị II.2.3. Ch n gi ng bò th t
ệ ố Mu n chăn nuôi bò th t đ t đ ị ạ ượ năng su t,ấ ch t l ấ ượ và hi u qu ng c ả kinh tế cao, c nầ
ề ơ ả ữ ế ấ ớ ế quan tâm đ n nh ng v n đ c b n nh : ư Gi ngố , tu i,ổ gi i tính , kh i l ố ượ lúc gi ng ổ t m ,
ưỡ ươ ứ ỗ ữ ề ấ ộ ố dinh d ng và ph ọ ng th c v béo. Trong đó Gi ng là m t trong nh ng v n đ quan tr ng
ấ ố ộ ố ưở nh t. Gi ng khác nhau thì t c đ sinh tr ể ng, phát tri n, tích lũy th tị , mỡ khác nhau. Bò
ụ ể ấ ị ở ạ ọ ạ ổ ợ nuôi l y th t, m c tiêu chung là làm sao đ bò giai đo n tu i thích h p đ t tr ng l ượ ng
ế ấ ữ ắ ỷ ệ ị ẻ ứ ể ả ố ạ cao, k t c u ngo i hình v ng ch c, t th t x cao, kh năng chuy n hóa th c ăn t l t và
ệ ả ế ạ đ t hi u qu kinh t cao [13].
ể ấ ầ ặ ọ ố ọ ị ị ữ ể ả Ch n bò dùng đ nuôi th t ho c dùng đ s n xu t gi ng th t, c n ch n bò có nh ng
ư ể ặ đ c đi m nh sau [13]:
ầ ớ ươ ư ươ ề ỏ ị Có t m vóc l n, khung x ng to nh ng x ng nh , nhi u th t.
ượ ẻ ơ ỏ Da bóng m t, h i nhăn đùn (l ng l o).
ị ự ượ ệ ễ ệ ề Háo ăn, ch u đ ng đ c đi u ki n ăn khó khăn, d nuôi, ít b nh.
ề ố ế ễ Hi n lành, d kh ng ch .
ể ườ ấ ị ợ ố ỗ ờ ộ ậ ố Ki m tra đ m p m trong tr ng h p mu n v béo chúng trong th i gian nh t đ nh
ừ ữ ầ ươ ể ằ b ng cách quan sát t xa, quan sát g n, dùng tay xoa nh ng góc x ậ ố ị ng đ xác đ nh m p m
ở ươ hay là nhéo góc x ng.
ự ắ ầ ố ố ừ ổ ờ ố ố ố Bò đ c b t đ u ph i gi ng t 24 26 tháng tu i, th i gian ph i gi ng t ấ t nh t là t ừ
11
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ụ ủ ổ ừ ỳ ộ ụ ổ ổ ộ 2 6 năm tu i. Tu i đ ng d c c a bò cái t 1824 tháng tu i, chu k đ ng d c trung bình 21
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ờ ừ ở ạ ụ ộ ờ ngày, th i gian mang thai trung bình t 281285 ngày. Th i gian đ ng d c tr l i sau khi
ừ ụ ể ặ ằ ạ ố ố sinh con t ự ế 6070 ngày. Có th ph i gi ng cho bò cái b ng th tinh nhân t o ho c tr c ti p.
ự ả ố ộ ố ườ ố M t bò đ c gi ng có kh năng ph i gi ng cho 2530 bò cái theo cách thông th ng.
ẻ ị ổ II.2.4.V béo và x th t bò
ạ ướ ư ể ậ ỳ ị T i các n ố c phát tri n chăn nuôi bò th t nh Australia, Hoa K , Nh t, Hàn Qu c
ự ỗ ế ị ể ạ ả ớ ừ ổ ợ ề đ u xây d ng quy trình v béo và gi ẩ ố t m phù h p v i t ng gi ng bò th t đ t o s n ph m
ấ ượ ườ ườ ừ ch t l ệ ng cao. Hi n nay ng i ta th ng nuôi bò t ổ ớ 16 24 tháng tu i v i quy trình công
ể ế ệ ngh cao đ gi ổ t m .
ế ấ ượ ổ ị ị ổ Tu i gi t m khác nhau thì ch t l ng th t cũng khác nhau: Bê và bò tơ cho th t màu
ỏ ậ ề ề ạ ơ ỡ ơ ớ ổ ỡ ị ị ị nh t, ít m , th t m m và th m ngon h n. Bò l n tu i cho th t màu đ , đ m, nhi u m , th t
ằ ơ ị ẽ ả ộ ạ ơ ơ dai h n và không th m ngon b ng th t bê t ơ ỷ ệ . T l ổ các c quan n i t ng s gi m theo tu i
ượ ạ ộ ẽ ầ ườ ầ và ng i đ béo s tăng d n lên. Thông th c l ọ ng, yêu c u tăng tr ng bình quân 500
ờ ỹ ỗ ư ạ ố ỗ ờ 1.000g/ngày/con trong th i k v béo (tùy theo gi ng, lo i bò đ a vào v béo). Trong th i
ứ ẩ ầ ầ ầ ỗ ượ ờ ạ ồ gian nuôi v béo, c n tăng d n kh u ph n th c ăn tinh giàu năng l ng, đ ng th i h n ch ế
ứ ệ ạ ậ ấ ộ ố ổ ợ ỉ ể đ bò v n đ ng, nh t là vào cu i giai đo n, hi n nay th c ăn hoàn ch nh t ng h p TMR đã
ượ ờ ỳ ỗ ụ ể ệ ườ và đang đ ả c áp d ng đ tăng hi u qu trong th i k v béo. Th ớ ị ng thì bò cái th th t
ỏ ơ ị ậ ự ữ ơ ơ ơ ỗ ơ ị nh h n bò đ c, mô gi a các c ít h n, th t v đ m h n, v béo nhanh h n. Ng ượ ạ c l i bò
ỷ ệ ị ẻ ộ ổ ụ ể ơ ơ ự đ c có t ơ th t x cao h n bò cái cùng đ tu i vì bò cái có c quan sinh d c phát tri n h n l
bò đ c. ự
ỗ ườ ổ ể ỗ ự ể ế Trong quy trình v béo ng ế i ta có th thi n bò đ c lúc 7 12 tháng tu i đ v béo, n u
ế ớ ẽ ề ể ỗ ố ượ ơ ơ ị bò thi n s m đ v béo thì th t bò s m m h n và béo nhanh h n. Kh i l ư ng bò đ a vào gi ế t
ổ ụ ế ố ư ề ể ả ộ ố ờ m ph thu c vào nhi u y u t ạ ớ ọ nh : Gi ng, kh năng tăng tr ng, th i đi m tích lũy n c l n
ấ ưỡ ệ ố ị ườ ứ ế ộ nh t, ch đ nuôi d ố ng, h s tiêu t n th c ăn, th tr ng và giá cả . [3]
ố ớ ộ ị ệ ị ỉ ố ớ ổ Đ i v i vi c nuôi bò th t ta hay bò n i đ a ch nên nuôi t i đa t i 20 tháng tu i là gi ế t
ủ ả ầ ớ ị ưở ạ th t. Lúc này t m vóc c a nó đ t kho ng 7080% so v i bò tr ng thành. Do con bò sinh
ưở ạ ạ ưở ạ ấ ừ tr ng theo giai đo n, trong đó giai đo n mà bò tăng tr ng m nh nh t là t ẻ khi đ ra t ớ i
ụ ứ ụ ả ạ ổ ớ ậ khi bò thành th c tính d c, t c là kho ng 1820 tháng tu i. Sau giai đo n này, bò l n ch m
12
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ế ớ ừ ổ ưở ố ớ và n u nuôi t i 5 năm tu i thì bò ng ng sinh tr ỉ ng. Do đó, ta ch nên nuôi bò t i đa t i 20
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ế ủ ạ ả ầ ớ ị ổ tháng tu i là nên gi t th t. Lúc này t m vóc c a nó đ t kho ng 7080% so v i bò tr ưở ng
thành[8].
ạ ậ ả ưỡ ố ớ ấ ắ ố T i Nh t B n, quy trình nuôi d ng đ i v i gi ng bò Kobe (Wagyu) r t kh t khe.
ứ ổ ưỡ ữ ứ ỏ ươ ư Th c ăn nuôi bò là nh ng th b d ng nh lúa non, c t ồ ố i, còn đ u ng là n ướ ượ c đ c
ế ấ ấ ế ả ậ ướ ượ ế chi t xu t r t tinh khi t và th m chí là c bia [11]. Vào 600 ngày tr c khi đ c gi ổ t m ,
ẽ ượ ự ể ạ ượ bò Kobe s đ ẩ c ăn 4.800 lo i th c ph m đ chúng tăng cân đ c 500 kg[14]. Hàng ngày,
ữ ề ượ ưở ể nh ng chú bò Kobe đ u đ ạ c nghe nh c giao h ng c a ủ Mozart, Beethoven,... đ giúp
ư ượ ấ ỹ ừ ạ chúng th giãn, tránh stress. Bò Kobe đ c chăm sóc r t k t ỗ khi còn bé, m i trang tr i ch ỉ
ừ ớ ủ ầ ẩ ượ ẽ ể ạ ả ặ nuôi t 10 t i 15 con bò. Kh u ph n ăn c a chúng đ ữ c qu n lý ch t ch đ t o ra nh ng
ớ ị ườ ằ ắ ướ ấ ề ạ ắ th th t săn ch c. Hàng ngày ng i dân cho bò t m b ng n c m, nhi u trang tr i còn b ổ
ủ ữ ầ ẩ ộ ượ sung vào kh u ph n ăn hàng ngày c a nh ng con bò Wagyu m t ly r ỏ u vang đ Cabernet
ấ ượ ụ ấ ằ ệ ả ứ ế Syrah Merlot liên t c trong ít nh t 1 tháng nh m tăng ch t l ng đ n m c tuy t h o cho
ủ ẩ ả s n ph m c a mình.
ứ ị II.2.5. Th c ăn cho Bò th t
ứ ầ ẩ ườ ứ ỏ ươ Kh u ph n th c ăn th ng là: th c ăn thô xanh 2030 kg/ngày (c t ặ i ho c khô,
ứ ớ ơ r m đ ượ ủ c ure); th c ăn tinh 2,5– 3 kg/ngày v i Protein tiêu hóa 100 gram, cho bò ăn 45
ướ ố ể ử ụ ướ ố ồ ộ ầ l n trong ngày, n c u ng 5060 lít/ngày, có th s d ng n c mu i n ng đ 9%.
ứ ấ ấ ố ỏ Th c ăn thô xanh cho bò t ừ ỏ ố c t t nh t là các gi ng c cho năng su t cao nh : ư cỏ
ờ ử ụ ụ ủ ư ẩ ồ ỏ ồ ạ voi, c VA 06,… đ ng th i s d ng các lo i ph ph m c a cây tr ng nh : cây ngô non,
ặ ọ ệ ứ ơ ỗ ạ ng n lá mía, dây l c, dây khoai. Đ c bi t là r m lúa, ngoài ra còn th c ăn tinh h n h p t ợ ừ
ệ ả ẩ ẵ ộ các s n ph m nông nghi p s n có nh ư ngô, s nắ , lúa g oạ , l cạ , đ u t ố ậ ươ ph i tr n thành ng
ứ ỗ ợ ồ ngu n th c ăn h n h p.
ứ ộ ề ắ ứ ẽ ạ ẩ ầ ỗ ị Kh u ph n th c ăn v béo s làm tăng m c đ giàu đ m và nhi u s t làm cho th t bò
ỏ ậ ế ề ẽ ắ ộ ỡ ơ ị có màu đ đ m; n u ăn có nhi u b t ngô (b p), m bò s vàng, th t th m ngon [15]. N uế
ứ ẩ ầ ớ ị ỡ ắ ụ ệ ề ẩ ớ kh u ph n th c ăn có t ỷ ệ l ph ph m công nghi p, th th t bò l n và nhi u m gi t (m ỡ
ữ ớ ị gi a các l p th t).
ứ ổ ưỡ ố ớ ữ ư ứ Đ i v i bò Kobe (Wagyu), th c ăn cho bò là nh ng th b d ng nh lúa non, c ỏ
13
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ế ấ ấ ế ứ ậ ươ t ồ ố i, còn đ u ng là n ướ ượ c đ c chi t xu t r t tinh khi ả t và th m chí là c bia, th c ăn thô
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ư ỏ ươ ứ ỏ ủ ế ẩ ơ ừ ộ và th c ăn gia súc, nh c t i xanh, c chua, r m, ph ph m t các nhà máy đóng h p.
ạ ậ ượ ằ ượ ằ ố T i Trung Qu c, th m chí bò đ c nuôi b ng rác, chúng đ c nuôi b ng cách ăn rác
ủ ớ ẽ ả ế ế ủ ẩ ấ ậ ố ổ th i đ n khi đ l n s đem đi gi t m . Vi khu n và n m m c, th m chí th y ngân và các
ấ ạ ộ ọ ườ ể ễ ụ ế ấ ch t hóa h c đ c h i khá gia súc th ng xuyên ti p xúc và h p th có th d dàng lây lan
ườ ế ổ ị qua con ng i khi gi t m hay ăn th t chúng [16].
ế ớ ị ể II.2.6. Tình hình phát tri n đàn bò th t trên th gi i:
̀ ̣ ươ ̉ ̣ a) Tông quan vê thi tr ̀ ̀ ng thit bo năm 2014
̀ ̉ ̣ ́ * San xuât va tiêu thu
ị ượ ữ ệ ặ ộ ị ụ Th tbò hi n là m t trong nh ng m t hàng th t đ ổ ế c tiêu th ph bi n trên th gi ế ớ i,
ệ ấ ệ ấ ệ ấ ị ợ ứ ị ớ v i 5556 tri u t n/năm, đ ng sau th t l n (100107 tri u t n) và th t gà (80–83 tri u t n).
ụ ị ế ớ ả ỉ ấ Theo USDA1, năm 2014 s n xu t và tiêu th th t bò toàn th gi ẹ i ch gia tăng nh so
ụ ể ả ượ ệ ấ ụ ạ ạ ớ v i năm 2013. C th , s n l ệ ấ ng đ t 59,6 tri u t n, tăng 0,27%, tiêu th đ t 57,8 tri u t n,
ả ượ ị ạ Ấ ệ ắ ộ tăng 0,24%. S n l ng th t bò tăng t ủ i n Đ (8%), Úc (6%) đ bù đ p cho vi c thuh pt ẹ ạ i
ố ỹ ầ qu c gia hàng đ u là M (5,3%).
ụ ị ể ầ ả ấ ồ Bi u đ 1:S n xu t và tiêu th th t bò toàn c u 2010 –2014
ồ Ngu n:USDA
ả ượ ệ ố ỹ ấ ố ớ ị Hi n nay, M là qu c gia có s n l ng th t bò l n nh t và cũng là qu c gia tiêu th ụ
14
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ế ớ ấ ớ ị ả ượ ạ ỹ ướ ạ th t bò l n nh t th gi i. Năm 2014, s n l ị ng th t bò t i M ệ ấ c tính đ t 11,1 tri u t n,
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ả ượ ế ổ ế ầ ượ ế ị chi m 19% t ng s n l ầ ng th t bò toàn c u. Ti p đ n l n l ệ ấ t là Braxin (9,9 tri u t n,
ỷ ọ ệ ấ ệ ấ Ấ ố ế chi m t tr ng 17%), EU (7,5 tri u t n, 12%), Trung Qu c (6,5 tri u t n, 11%), n Đ ộ
ụ ế ớ ệ ấ ệ ấ ỹ ạ ụ ề ổ (4,1 tri u t n, 7%)…V tiêu th , M đ t 11,2 tri u t n (26% t ng tiêu th th gi ế i), ti p
ệ ấ ệ ấ ệ ấ ố ế đ n là Braxin (8 tri u t n, 18%), EU (7,6 tri u t n, 17%), Trung Qu c (7 tri u t n,13%)..
ể ồ ự ể ồ ự ả ố Bi u đ 2: Các qu c gia/khu v c s n ố Bi u đ 3: Các qu c gia/khu v c tiêu
ế ớ ấ ị ụ ị ế ớ ớ xu t th t bò l n trên th gi i ớ th th t bò l n trên th gi i
Nguông USAD
ấ ẩ ậ ẩ * Xu t kh u và nh p kh u
ả ượ ặ ư ự ẩ ấ ầ ổ ị M c dù s n l ị ng n đ nh nh ng xu t kh u th t bò toàn c u đang có s tăng tr ưở ng
ự ướ ư Ấ ủ ạ ẩ ấ ố ộ nhanh do s di chuy ển nh ng m nh c a các qu c gia xu t kh u nh n Đ , Úc,
ớ ị ườ ề ạ ẩ ấ ị NewZealand t i các th tr ng ti m năng t i Châu Á. Năm 2014, xu t kh u th t bò toàn
ệ ấ ạ ớ ầ c u đ t 9,8 tri u t n, tăng 7,1% so v i năm 2013.
ế ớ ậ ủ ấ ồ ị Ngu n cung c p th t bò chính c a th gi ố i t p trung vào 4 qu c gia là Braxin (21%),
Ấ ự ươ ớ ộ ỹ n Đ (19%), Úc (18%), M (12%). Trong đó, Úc đã có s v n t ự i khu v c th tr ị ườ ng
ẽ ạ ạ ộ ệ ậ ẩ ị châu Á m t cách m nh m . T i Vi t Nam, tiêu dùng th t bò nh p kh u Úc cũng đang tr ở
thành xu h ngướ m i.ớ
ị ườ ề ậ ậ ả ấ ớ ỹ ẩ V nh p kh u, các th tr ng l n nh t là M (15%), Nga (10%), Nh t B n (10%)…
ự ể ồ ể ố ồ ấ ố Bi u đ 4: Các qu c gia/khu v c xu t ự Bi u đ 5: Các qu c gia/khu v c
15
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ế ớ ẩ ị ế ớ ẩ ậ ớ ị ớ kh u th t bò l n trên th gi i nh p kh u th t bò l n trên th gi i
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ồ Ngu n:USDA
̀ ̣ ̣ II.2.7. Thi tr ̀ ̣ ươ ng thit bo Viêt Nam năm 2014
ố ượ S l ng đàn gia súc năm 2014
ả ề ủ ụ ế ố ổ ạ ể ờ Theo k t qu đi u tra chăn nuôi c a T ng c c Th ng kê t i th i đi m 01/10/2014
ị ả ướ ệ ệ ồ ỏ đàn bò th t c n c có 5,24 tri u con, tăng1,42%. Đáng chú ý, di n tích đ ng c chăn th ả
ướ ả ẫ ư ệ ẹ gia súc có xu h ng thu h p, hi u qu v n ch a cao.
ị ạ ấ ệ ủ ế ệ ị Chăn nuôi gia súc l y th t t i Vi t Nam hi n nay ch y u là bò th t. Phân theo vùng
ủ ế ượ ề ậ ả ắ ộ sinh thái, vùng B c Trung B và Duyên h i mi n Trung t p trung ch y u l ng đàn bò
ớ ơ ả ướ c n ế c, chi m t i h n 40%.
ỷ ọ ố ượ ể ồ ả ướ Bi u đ 6: T tr ng s l ng bò c n c phân theo vùng sinhthái
ị S nả l ngượ th t gia súc năm 2014
ả ượ ụ ổ ố ấ ơ ồ ị Theo T ng c c Th ng kê, năm 2014, s n l ạ ng th t trâu h i xu t chu ng đ t
16
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ả ượ ả ấ ớ ồ ị kho ng 86,9 nghìn t n, tăng 1,6% so v i năm 2013; s n l ạ ấ ng th t bò xu t chu ng đ t
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ả ấ kho ng 292,9 nghìn t n, tăng 2,6%.
ả ượ ả ị ơ B ng 1: S n l ng th t h i năm 20072014 (nghìn t n)ấ
ụ ố ổ ồ Ngu n: T ng c c Th ngkê
ế ễ ị * Di n bi n giá th t bò năm 2014
ự ộ ế ơ ố ố ị Giá bò s ng và giá th t bò h i nhìn chung không có s đ t bi n trong su t năm 2014.
ạ ơ ộ ổ ị ở ứ ầ ớ ồ T i Đông Nam B , giá bò h i duy trì n đ nh ờ m c 70.000 đ ng/kg trong ph n l n th i
ạ ừ ủ ị ễ ớ ồ ị gian c a năm, ngo i tr các d p l l n. Ngu n cung th t bò trong năm 2014 nhìn chung
ả ị ả đ m b o, không b thi u ế h t.ụ
ẻ ẩ ẫ ả ị ữ ứ Trên kênh bán l , các s n ph m th t bò năm 2014 nhìn chung v n gi m c giá cao,
ệ ầ ủ ố ệ ủ ự ạ ặ đ c bi t trong giai đo n đ u c a năm. Theo tính toán d a trên s li u c a AGROINFO,
ị ở ứ ứ ở giá th t bò đùi quý I/2014 trung bình ồ m c 234.500 đ ng/kg, m c giá quý II, III, IV cho
ấ ướ ươ th y xu h ng t ố ổ ị ng đ i nđ nh.
17
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ễ ế ể ồ ị ạ ộ ố ỉ ồ Bi u đ 7: Di n bi n giá th t bò t i m t s t nh thành, năm 2013 2014(đ ng/kg)
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ồ Ngu n:AgroInfo
ậ ẩ ị * Nh p kh u th t bò năm 2014
ụ ệ ầ ả ổ ệ Theo T ng c c H i Quan, 11 tháng đ u năm 2014 các doanh nghi p Vi t Nam đã
ệ ẩ ậ ạ ẩ ậ ấ ị ị ị nh p kh u 24,8 nghìn t n th t trâu bò, tr giá 73,8 tri u USD. Nh p kh u các lo i th t trên
ớ ỳ nhìn chung tăng khá cao so v i cùng k năm2013.
ạ ậ ẩ ố ệ ầ ạ Bên c nh đó, nh p kh u trâu, bò s ng Vi t Nam trong 11 tháng đ u năm đ t 208,7
ề ố ượ ệ ạ ầ ị ề ị nghìn con, tr giá g n 187 tri u USD, tăng m nh 46,2 % v s l ng và 164,8% v tr giá
ớ ỳ so v i cùng k .
ề ị ườ ấ ủ ỹ ẫ ị ớ ậ ẩ ố ệ V th tr ng, M v n là đ i tác nh p kh u th t l n nh t c a Vi t Nam trong 5
ớ ị ẹ ạ ả ầ ớ ỳ ệ tháng đ u năm 2014, v i tr giá đ t 28,17 tri u USD, gi m nh 0,4% so v i cùng k năm
ộ ớ ị Ấ ệ ế ế ạ ớ ỳ ngoái. Ti p đ n là n Đ , v i tr giá đ t 26,8 tri u USD, tăng 58,3% so v i cùng k . Các
ị ườ ệ ế ấ ị th tr ồ ng cung c p th t đáng chú ý khác g m: Braxin (10,3 tri u USD, chi m t ỷ ọ tr ng
ế ỷ ọ ế ệ ố ệ 12%), Úc (9,1 tri u USD, chi m t tr ng 10%) và Hàn Qu c (3,96 tri u USD, chi m t ỷ
ọ tr ng 4%).
́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ II.2.8. Triên vong phat triên cua nganh thit bo năm 2015
́ ̣ ươ ơ ̉ ̣ ̀ ng thê gi ́ i II.2.8.1. Triên vong thi tr
ả ượ ự ẹ ầ ả ị Theo USDA, s n l ng th t bò toàn c u năm 2015 d báo gi m nh 1,4% t ừ ứ m c
ệ ấ ệ ấ ả ượ ạ ố 59,6 tri u t n năm 2014 xu ng còn 58,7 tri u t n. S n l ị ng th t bò t ẽ ẫ i Châu Âu s v n
ẹ ự ỹ ẫ ả ố ố ỹ duy trì, trong khi M và Trung Qu c gi m nh . D báo M v n là qu c gia có s n l ả ượ ng
ị ớ ấ ớ ệ ấ ế ế ả ớ i, v i 10,9 tri u t n (gi m 0,2 tri u t n so v i 2014); ti p đ n là
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
18 ệ ấ ế ớ th t bò l n nh t th gi ư ấ Đ n v t
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ệ ấ ệ ấ ệ ấ ữ ố Braxin 10,2 tri u t n (tăng 0,3 tri u t n); EU7,5 tri u t n (gi nguyên); Trung Qu c 6,4
ệ ấ ệ ấ ự ụ ề ả ả ừ ứ tri u t n (gi m 0,1 tri u t n)…V tiêu th , năm 2015 d báo gi m 1,6% t m c 57,8
ệ ấ ệ ấ ụ ị ấ ố ố ớ tri u t n năm 2014 xu ng còn 56,9 tri u t n. Các qu c gia tiêu th th t bò l n nh t th ế
ớ ự ệ ấ ệ ấ ệ ấ ỹ gi ố i d báo là M (10,9 tri u t n); Braxin (8,1 tri u t n); EU (7,6 tri u t n); Trung Qu c
ệ ấ (6,9 tri u t n).
̣ ươ ̉ ̣ ̀ ng trong n ́ ươ c II.2.8.2. Triên vong thi tr
ệ ủ ự ứ ủ ự ệ ẩ Theo d báo c a Vi n Nghiên c u Chính sách Th c ph m và Nông nghi p c a M ỹ
ứ ủ ướ ế ớ ố ượ (FAPRI) khi nghiên c u tình hình chăn nuôi c a các n c trên th gi i, s l ng đàn trâu
ệ ứ ệ ẽ ệ ả ớ ủ bò c a Vi t Nam năm 2015 s vào kho ng 8 tri u con, tăng 0,2 tri u con so v i m c 7,8
ả ượ ệ ẽ ạ ấ ả ị tri u con năm 2014. S n l ấ ng th t trâu, bò s đ t kho ng 285 nghìn t n, tăng 8 nghìn t n
ụ ị ẽ ả ấ ớ ấ so v i năm 2014. Tiêu th th t trâu, bò s vào kho ng 308 nghìn t n, tăng 8 nghìn t n.
ệ ề ẽ ậ ẩ ả ơ ự FAPRI d báo Vi ị t Nam s ph i nh p kh u nhi u th t trâu bò h n trong năm 2015, vào
ấ ả ấ ớ kho ng 23 nghìn t n, tăng 4 nghìn t n so v i năm 2014.
ả ưở ủ ệ ị II.3. Tình hình nh h ng c a hi p đ nh TPP:
ưở ủ ệ Ả II.3.1. nh h ế ng c a TPP đ n nông nghi p?
ị ườ ữ ệ ấ ố ớ ạ ả ướ ộ Nông nghi p là m t trong nh ng th tr ng nh y c m nh t đ i v i các n c tham gia
ặ ệ ố ớ ườ ả ớ ậ ả ỹ ỹ TPP, đ c bi t là M và Nh t B n. M đang có rào c n l n đ i v i đ ậ ng, trong khi Nh t
ư ị ợ ữ ế ả ạ ả ả ả ẩ ộ ớ ị ả B n b o h các s n ph m nh th t l n, th t bò và g o. N u TPP gi m b t nh ng rào c n
ườ ỹ ẽ ượ ườ ữ ẩ ườ ớ này, ng i tiêu dùng M s đ c mua đ ả ng và nh ng s n ph m có đ ẻ ơ ng v i giá r h n,
ờ ơ ộ ỹ ẽ ộ ẩ ấ ị ở ị ợ ồ đ ng th i c h i xu t kh u th t l n và th t bò M s r ng m .
ề ệ ự ữ ẽ ể ươ Các ngành khác nhau s có nh ng quan đi m khác nhau v vi c t do hóa th ạ ng m i.
ơ ữ ủ ậ ả ỹ ẽ ị ợ ẩ ả ồ ờ ị Th t bò, th t l n và các s n ph m b s a c a M s tràn vào Nh t B n, đ ng th i các n ướ c
ỹ ở ử ị ườ ố ơ ữ cũng mong mu n M m c a th tr ng h n n a.
ộ ị ươ ạ ậ ẩ ị ạ ệ Theo l ệ trình Hi p đ nh Th ế ng m i hàng hóa, thu nh p kh u th t bò t i Vi t Nam
ậ ạ ị ệ ẽ ượ ự ẽ ề ứ s v m c 0% vào năm 2018. D báo, th t bò ngo i du nh p vào Vi t Nam s v t ng ưỡ ng
ị ườ ệ ỗ ứ ệ hàng trăm tri u USD/năm. Th tr ộ ng này li u có còn ch đ ng cho các nhà chăn nuôi n i,
19
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ạ ố ở ơ hay tr thành "sân ch i" cho kh i ngo i?
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ế ủ ự ợ II.3.2. L i th c a d án
ố ượ ư ế ổ ủ ạ ơ ở ư ờ Trong su t th i gian qua, bò đ c đ a đi gi t m th công t i các c s t nhân trên
ỉ các t nh, thành.
ệ ế ạ ữ ứ ể ẫ ị ượ Tuy nhiên công ngh gi ổ t m bò t i nh ng đ a đi m này v n không đáp ng đ c tiêu
ấ ượ ả ự ệ ệ ẩ ả chu n ẩ và đ m b o ch t l ệ ng an toàn v sinh th c ph m. Công ngh bán công nghi p
ế ư ủ ư ự ủ ữ ữ ạ ấ ổ nh ng th c ch t là th công c a nh ng lò m gia công này nh ng h n ch nh sau:
ặ ế ề ấ ả ả ổ + M c dù giá thành gi t m gia công trung bình 1 con th p ph i chi tr thêm nhi u chi
ử ư ể ể ậ ấ ả ệ ẩ phí nh phí x lý ch t th i ô nhi m, phí v n chuy n bò nguyên li u và bò thành ph m.
ấ ủ ế ớ ấ ượ ệ ả ả ạ ổ + H n ch l n nh t c a vi c thuê m gia công là không đ m b o ch t l ng và v ệ
ị ế ả ẩ ổ ị ượ sinh an toàn cho th t bò trong quá trình gi t m , các s n ph m th t bò này không đ c khách
ươ ệ ị ượ ế ế ề hàng đánh giá cao, th ng hi u th t bò này không đ c bi t đ n nhi u.
ướ ư ươ ạ ầ ứ ự ạ ượ ươ Tr c tình tr ng đ u ra ch a t ng x ng và không t o d ng đ c th ệ ng hi u
ầ ư ề ị ế ề ợ ổ ớ chúng tôi đ ngh nên đ u t vào lò gi ệ t m bò công ngh cao v i nhi u l i ích:
ệ ế ớ ệ ệ ạ ổ ế ổ ẽ + V i quy trình công ngh gi t m bò hi n đ i, vi c gi t m s nhanh chóng, d ễ
ể ả ẽ ợ ủ ộ ự ệ ề ạ ổ ồ ế dàng, s ch s , h p v sinh, chi phí t ng th gi m, ch đ ng v ngu n nhân l c gi ổ t m .
ấ ượ ấ ị ự ệ ả ả ẩ + Cung c p th t bò ch t l ư ng, an toàn, b o đ m v sinh an toàn th c ph m, đ a
ượ ấ ượ ạ ớ ườ ừ ươ ệ ị đ c bò s ch, ch t l ế ng cao đ n v i ng i tiêu dùng, t đó nâng cao th ng hi u th t bò
ượ ợ ậ ủ c a công ty mình, tăng đ c doanh thu và l i nhu n cho công ty.
ủ ộ ệ ế ổ ủ ổ ị + Công ty ch đ ng trong vi c gi t m bò, không b các lò m th công o ép, nâng
ữ ể ộ ổ ị ờ ỳ giá trong nh ng th i k cao đi m. Mang l ạ ợ i l ệ i ích xã h i trong vi c bình n giá th t bò.
ư ươ ệ ế ớ ị + Đ a uy tín, th ng hi u th t bò Hoàng Anh Gia Lai đ n v i khách hàng không ch ỉ
ấ ượ ộ ổ ệ ạ ộ ụ ứ vì ch t l ạ ng cao mà còn đ i di n cho m t t ch c có ho t đ ng kinh doanh vì m c tiêu
ệ ộ ườ ươ ệ ủ ở ộ ị ả b o v m i tr ư ng, đ a th ng hi u c a th t bò Hoàng Anh Gia Lai tr thành m t th ươ ng
ệ ắ ườ ệ hi u thân thi n trong m t ng i tiêu dùng.
ớ ề ư ự ự ớ ổ + V i ti m l c tài chính l n, có tên tu i trong các lĩnh v c có liên quan nh nuôi bò
ầ ư ế ẽ ạ ổ ợ ế ạ ủ ố công ty đ u t thêm lò gi t m bò s t o nên l ớ i th c nh tranh so v i các đ i th khác,
20
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ế ệ ự ủ ậ ạ h n ch vi c gia nh p vào lĩnh v c này c a công ty.
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ự ế ệ ạ ế ạ ị Th m nh trong vi c c nh tranh tr c ti p th t bò Úc khác:
ấ ạ ậ ạ ệ ử ụ ấ Ractopamine là ch t t o n c cho v t nuôi mà Vi t Nam c m s d ng, trong khi Úc và
ướ ạ ử ụ ư ế ấ ồ ị ườ ề nhi u n c khác l i cho s d ng. N u ch t này t n d trong th t gia súc, ng i ăn vào s ẽ
ưở ệ ầ ệ ơ ệ ạ ả gây nh h ng lên h th n kinh, h c và h tim m ch
ộ ố ướ ệ ệ ấ ẩ ậ Hi n có thông tin Nga và m t s n c đã ban hành l nh c m nh p kh u bò Úc do phát
ệ ồ ư ặ ờ ụ ạ hi n t n d ractopamine. Trong khi m t hàng này th i gian qua l ạ ượ i đ c tiêu th m nh t ạ i
ệ ư ượ ơ ứ ẽ ấ ả ặ Vi t Nam. Tuy nhiên, nó ch a đ c c quan ch c năng qu n lý ch t ch , trong đó ch t tăng
ư ọ ượ ể ơ ườ tr ng này cũng ch a đ c c quan thú y ki m tra th ậ ng xuyên trên các lô bò Úc nh p
kh u.ẩ
ề ướ ấ Nhi u n ậ c c m nh p bò Úc
ứ ừ ấ ậ ấ ầ ớ ị Đ u tháng 4 v a qua, Nga c m nh p th t bò Úc v i lý do ch a các ch t kích thích tăng
ưở ế ị ủ ấ ằ ọ ị tr ng Mormon Growth Promotants . Quy t đ nh c m th t bò Úc c a Nga, vì h cho r ng đã
ệ ế ậ ị ừ ế ặ ộ phát hi n trenbolone trong m t chuy n hàng nh p th t bò t Úc, m c dù Úc cam k t là ch ỉ
ấ ộ ị ưở ơ ắ xu t th t bò không có HGP. Trenbolone là m t steroid kích thích tăng tr ng c b p và giúp
ướ ậ ấ ồ ồ ỹ ị thèm ăn. Tr c đó, h i tháng 2 năm ngoái, Nga cũng đã c m nh p th t bò M , do t n d ư
ấ ưở ằ ấ ạ ạ ch t kích thích tăng tr ng khác, ch t betaagonist ractopamine nh m t o n c và giúp gia
súc mau l n.ớ
ị ượ ề ầ ồ Th t bò Úc đ ị ớ c bày bán nhi u trong siêu th , v i giá g n 350.000 đ ng/kg
ế ớ ỹ ướ ử ụ Trên th gi i, có Úc, M và 23 n c khác đang cho phép s d ng ractopamine trong
ạ ề ấ ượ ế ệ ố ủ ị chăn nuôi, còn l ử ụ i đ u c m s d ng. Đ c bi t h th ng siêu th Coles c a Úc cũng đã tiên
ệ ớ ị phong trong vi c nói không v i th t bò có hormone.
ả ứ ề ữ ư ượ ẫ ị Báo chí Đài Loan cũng đã đăng t i tin t c v nh ng m u th t bò có d l ấ ấ ng ch t c m
ấ ứ ừ ở ư ề ắ ọ betaagonist xu t x t Úc. Văn phòng Úc ằ Đài B c li n có th đính chính. H cho r ng
ư ấ ượ ể ọ các ch t betaagonist nh ractopamine và zilpatetol đ c dùng đ kích thích tăng tr ng và
ạ ượ ử ụ ở tăng n c trong đàn gia súc, không đ c đăng ký s d ng trong chăn nuôi Úc. Năm ngoái,
ệ ả ố ị Trung Qu c cũng c nh báo phát hi n ractopamine trên th t bò Úc. Báo chí cũng thông tin có
ả ị ượ ề ớ ở kho ng 40% th t bò Úc đ c nuôi v i hormon. Nhi u nông dân Queensland và Northern
21
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ể ố ụ ướ Territory dùng hormone đ ch ng s t cân cho đàn gia súc trong mùa khô. Các n c châu Âu
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ử ụ ả ấ ấ ị ừ ầ ệ ả đã c m s d ng hormone trong s n xu t th t bò t ằ g n 20 năm qua nh m b o v đàn gia
ố ạ ẻ ủ ị súc ch ng l ỹ i th t bò giá r c a M .
ợ ế ạ ể ể ớ ộ Đây là l i th c nh tranh vô cùng l n đ công ty hình thành phát tri n m t th ươ ng
ệ ể ạ ạ ướ ị ườ ấ ẩ hi u bò s ch Hoàng Anh Gia Lai phát tri n m nh trong n c và xu t kh u ra th tr ng th ế
gi i.ớ
ậ ề ự ầ ế ế ầ ư ự II.4. K t lu n v s c n thi t đ u t d án
ữ ữ ầ ườ ộ ộ ố ườ ị ẩ ợ Trong nh ng năm g n đây nh ng tr ự ng h p ng đ c th c ph m và s ng i b ng ộ
ẩ ở ệ ướ ứ ề ề ấ ự ộ đ c th c ph m Vi t Nam có xu h ố ng gia tăng. Ngày càng có nhi u v n đ nh c nh i
ề ứ ắ ẩ ấ ị ề ự v th c ph m nói chung và nh t là th t bò nói riêng gây nhi u b c xúc và lo l ng cho ng ườ i
ả ướ ượ ự ạ ẩ ộ ượ tiêu dùng c n ị c. Th t bò đ ữ c xem là m t trong nh ng lo i th c ph m đ ế ế c ch bi n đa
ứ ề ấ ưỡ ệ ấ ầ ạ ế ẩ ạ d ng, có ch a nhi u ch t dinh d ặ ng, đ c bi t giàu đ m và r t c n thi ầ t trong kh u ph n
ưỡ ủ ỗ ườ ậ ượ ươ ố ượ ụ dinh d ng c a m i ng i. Chính vì v y mà l ị ng th t bò t i s ng đ c tiêu th hàng
ấ ớ ườ ể ượ ở ấ ỳ ợ ớ ỏ ngày cũng r t l n, ng i tiêu dùng có th mua đ ị c th t bò b t k khu ch l n nh nào
ả ấ ả ị ề ặ ấ ượ ề ả ả ị ho c trong các siêu th . V n đ là có ph i t t c th t bò đ c bày bán đ u đ m b o an
ạ ờ ươ ư ệ ề toàn_ s ch hay không trong khi th i gian qua các ph ề ng ti n truy n thông đã đ a nhi u
ề ệ ệ ị ở ồ ứ ạ ị thông tin v vi c th t bò b nh (l m m long móng, tai xanh, bò g o.v.vv), th t bò ch a hoá
ấ ị ấ ụ ể ấ ấ ớ ạ ch t b c m, hoá ch t ngoài danh m c cho phép, hay bi nhi m hoá ch t quá gi i h n cho
ữ ả ấ ộ ơ ưở ỏ ủ ự ứ ế ườ phép, nh ng đ c ch t đó có nguy c gây nh h ng tr c ti p lên s c kh e c a ng i tiêu
ộ ộ ụ ứ ữ ữ ệ ể ặ ờ dùng t c th i (nh ng v ng đ c) ho c lâu dài (phát sinh nh ng căn b nh hi m nghèo nh ư
ề ị ư ạ ấ ầ ầ ọ ế ấ ung th ). Do đó, nhu c u v th t bò an toàn_s ch là r t quan tr ng và c n thi t nh t là trong
ơ ở ứ ệ ể ề ệ ầ ầ ạ giai đo n hi n nay. Đ đáp ng nhu c u đó c n có nhi u c s , doanh nghi p uy tín đ ượ c
ậ ủ ả ả ứ ứ ấ ả ẩ ơ ị ả ch ng nh n c a các c quan có ch c năng đ m b o s n xu t ra các s n ph m th t bò có
ấ ượ ệ ạ ườ ể ầ ế ch t l ạ ng, v sinh an toàn_s ch, bên c nh đó ng i tiêu dùng cũng c n hi u bi ự t và l a
ệ ứ ữ ạ ằ ả ả ả ẩ ọ ỏ ị ch n nh ng s n ph m th t bò an toàn_s ch nh m b o v s c kh e cho chính b n thân
mình.
ầ ầ ế ệ ề ữ Chính vì nh ng nhu c u c n thi t đó, hi n nay có nhi u công ty chăn nuôi bò đã và
22
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ầ ư ở ể ạ ả ả ớ ồ ị đang đ u t Viêt Nam v ới quy mô l n. Công ty có ngu n cung đ m b o đ t o ra th t bò
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ườ ấ ầ ạ ị ườ ạ s ch, trong khi ng i tiêu dùng thì đang r t c n th t bò an toàns ch. Ng i tiêu dùng luôn
ắ ị ở ượ ừ ị ị lo l ng,băn khoăn mua th t bò ể đâu đ có đ c th t bò v a có giá tr dinh d ưỡng cao? V aừ
ề ị ự ệ ẩ ệ an toàn v d ch b nh và v sinh an toàn th c ph m.
ấ ừ ứ ượ ữ ở ữ ề ầ Xu t phát t nh ng căn c đ c phân tích nh ng ph n trên, chúng tôi xin đ ngh ị
ượ ầ ư ề ế ạ ộ ự ổ đ c đ u t dây chuy n gi t m bò Hoàng Anh Gia Lai. D án này ho t đ ng ớ v i công
ạ ủ ệ ệ ề ạ ấ ổ ẩ su t 200 con/ngày theo dây chuy n công nghi p hi n đ i c a Th Nhĩ Kì đ t tiêu chu n
ố ế ả ấ ượ ự ệ ượ ự ệ qu c t ả đ m b o ch t l ng an toàn v sinh th c ph m ẩ đ ữ ự c th c hi n d a trên nh ng
ụ m c đích sau:
ề ả ế ự ạ ằ ẩ + V s n ph m: Nhà máy gi t m ồ ổ t o thành quy trình khép kín nh m xây d ng ngu n
ệ ổ ự ệ ẩ ị ượ ườ ệ nguyên li u n đ nh, an toàn v sinh th c ph m, đ c ng i tiêu dùng Vi t Nam bi ế ế t đ n
ị ườ ế ẫ ầ ị ữ ặ ớ ừ t đó giúp công ty chi m v trí và d n đ u th tr ng v i nh ng m t hàng t ừ bò.
ự ự ề ỉ ế ẽ ầ + V các ch tiêu tài chính: D án xây d ng nhà máy gi t m ổ bò s góp ph n giúp đem
ề ữ ậ ạ ợ l i l i nhu n b n v ng.
ự ệ ộ ượ ầ ư ệ ố ớ + Trách nhi m đ i v i xã h i: D án đ c đ u t ự theo tiêu chí an toàn v sinh th c
ẩ ợ ườ ườ ệ ẩ ả ph m, có l i cho con ng i và môi tr ấ ấ ng thông qua vi c cung c p các s n ph m có ch t
ố ả ị ườ ả ứ ầ ả ỏ ổ ệ ượ l ng t t, đ m b o s c kh e, góp ph n bình n giá c th tr ặ ng đ c bi t vào các ngày
ệ ự ủ ả ầ ờ ồ ướ ệ L , T t. ễ ế Đ ng th i góp ph n nâng cao hi u l c qu n lý c a Nhà n c Vi t Nam trong
ạ ộ ế ầ ổ ho t đ ng kinh doanh gi t m gia súc, gia c m nói chung.
ữ ụ ớ ố ố ẹ ệ ầ ư Cu i cùng, v i nh ng m c đích t t đ p đó, chúng tôi tin r ng ằ vi c đ u t ự vào d án
ề ế ổ ệ ộ ự ầ ư ầ ế t m Hoàng Anh Gia Lai “Dây chuy n gi ” t i ạ huy n Gia Lai là m t s đ u t c n thi t và
23
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ệ ạ ấ c p bách trong giai đo n hi n nay .
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ƯƠ
Ộ
Ự
CH
NG I
II: N I DUNG D ÁN
ủ ụ ệ ệ ề ầ ự III.1. Yêu c u, đi u ki n th c hi n th t c hành chính
ọ ự III.1.1. L a ch n đ ị a đi m ự ể xây d ng nhà máy
ủ ị ươ ượ ơ ề ấ ẩ ạ Theo quy ho ch c a đ a ph ng và đ c c quan có th m quy n c p phép.
ệ ớ ư ễ ạ ồ Cách bi t v i khu dân c , xa các trang tr i chăn nuôi và các ngu n gây ô nhi m (bãi
ấ ộ ạ ả ụ ườ ố ộ rác, nhà máy th i b i và hóa ch t đ c h i, đ ng qu c l ).
ự ở ơ ượ ệ ấ ồ ướ ổ ị Đ c xây d ng n i có ngu n cung c p đi n và n c n đ nh.
ệ ườ ấ ướ ồ ố ạ ậ Thu n ti n đ ng giao thông, cách xa sông su i là ngu n cung c p n c sinh ho t.
ơ ặ ẽ ự ự ữ ẽ ầ ọ ự ị D a vào nh ng yêu c u này, chúng tôi d đ nh s l a ch n Gia Lai s là n i đ t nhà
ế máy gi ổ t m bò
ế ế ố III.1.2. Thi t k và b trí
ườ ặ ệ ớ ự Có t ng rào bao quanh ho c cách bi t v i khu v c xung quanh.
ườ ả ấ ậ ố ị ệ ể ậ ố Đ ng nh p bò s ng và xu t th t bò ph i riêng bi t, không v n chuy n bò s ng đi
qua khu s ch.ạ
ặ ố ươ ử ệ ườ ế Có h sát trùng ho c ph ng ti n kh trùng xe và ng i ra vào khu gi ổ t m .
ệ ố ả ắ ả ỏ ử ấ ấ ấ ớ ợ ế Có h th ng x lý ch t th i r n và ch t th i l ng phù h p v i công su t gi ổ t m .
ự ố ệ ồ ự ả ự ấ B trí thành 2 khu v c riêng bi t g m khu v c hành chính và khu v c s n xu t.
ự ả ệ ả ạ ấ ộ T i khu v c s n xu t ph i có phòng làm vi c cho cán b thú y.
ầ ố ớ ữ ế III.1.3. Nh ng yêu c u đ i v i nhà máy gi ổ t m bò
ố ớ ơ ồ ố ầ ướ ậ III.1.3.1/ Yêu c u đ i v i n i nh p bò và chu ng nuôi nh t bò tr c khi gi ế t
m :ổ
ơ ế ị ả ệ ả ố N i nh p ậ bò có trang thi t b đ m b o vi c chuy n ể bò xu ng an toàn tránh gây
ươ th ng tích cho bò.
24
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ồ ướ ế Chu ng nuôi nh t ố bò tr c khi gi ổ t m :
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ề ượ ậ ệ ề ằ ẵ ố ơ ượ + Có mái che, n n đ c làm b ng các v t li u b n nh n, ch ng tr n tr ễ t, d thoát
ướ ễ ệ ộ ượ ồ n c, d v sinh tiêu đ c, đ c chia thành các ô chu ng khác nhau.
ố ố ượ ệ ấ ấ ế ể + Có di n tích đ nuôi nh t s l ng bò g p năm công su t gi ổ ủ ơ ở t m c a c s .
ệ ố ấ ướ + Có h th ng cung c p n c cho bò u ng.ố
ố ể ướ ế + Có l ộ i đi cho cán b thú y ki m tra bò tr c khi gi ổ t m .
ườ ướ ả ổ ẳ ả ỏ ấ + Có các đ ng thu gom n ơ ử c th i đ th ng vào n i x lý ch t th i l ng, các đ ườ ng
ả ượ ự ả ế thoát th i này không đ c ch y qua khu v c gi ổ t m .
ị ắ ệ ồ + Có chu ng cách ly bò nghi b m c b nh.
ả ẽ
ề
ế
ổ
B n v dây chuy n gi
t m
ầ ố ớ ế III.1.3.2/ Yêu c u đ i v i khu gi ổ t m bò:
ế ế ả ả ế ề ừ ắ ộ ổ ượ Đ c thi t k b o đ m quá trình gi t m theo nguyên t c m t chi u t ẩ khu b n
ả ạ ạ ẩ ệ ữ ả ố ế đ n khu s ch. Khu b n và khu s ch ph i cách bi ặ t nhau, gi a hai khu ph i có h ho c
máng sát trùng.
ượ ậ ệ ề ả ằ ừ ế ặ ầ ầ Tr n: đ c làm b ng v t li u b n, kho ng cách t sàn đ n tr n ho c mái nhà t ố i
ể ạ ơ ế ạ ơ ề ị ế thi u là 3 .6m t i n i tháo ti t 3m t ơ ở i n i pha lóc th t. C s có dây chuy n gi ổ t m treo,
ả ừ ế ị ế ấ ầ kho ng cách t thi ặ t b treo đ n tr n ho c mái ít nh t là 1m.
ườ ế ổ ượ ậ ệ ề ằ ắ ị T ng phía trong khu gi t m : đ ắ c làm b ng v t li u ch c ch n, b n, ch u nhi ệ t,
ử ẵ ẩ ố ố ườ ơ ế ữ ặ ễ ệ nh n, ch ng m m c, d v sinh và kh trùng. Chân t ng, n i ti p giáp gi a m t sàn và
25
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ộ ượ ố góc c t đ c xây tròn hay p nghiêng.
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ủ ệ ố ồ ử ồ ử ượ ử ầ ố Đ c b trí đ y đ h th ng b n r a tay cho công nhân, b n r a và kh trùng
ụ ế ổ ả ộ ạ ữ ệ ệ ậ ạ ị ụ d ng c gi ộ t m , b o h lao đ ng t i nh ng v trí thu n ti n cho vi c làm s ch và kh ử
trùng.
ự ế Sàn khu v c gi ổ t m :
ượ ề ấ ằ ướ ơ ố ượ ễ ệ ậ ệ + Đ c làm b ng v t li u b n, không th m n c, ch ng tr n tr t, d v sinh và
ử kh trùng.
ế ế ố ệ ố ề ả ả ả ấ + Thi t k d c v phía h th ng thu gom ch t th i, b o đ m thoát n ướ ố c t t và
ọ ướ không đ ng n c trên sàn.
ỡ ả ặ ấ ả ơ ị + Có giá treo hay giá đ đ m b o thân th t cao h n m t sàn ít nh t 0.3m.
ệ ố ơ ướ ụ ạ ộ ố + Có h th ng hút h i n ư c ng ng t ho t đ ng t t.
ạ ả ạ ơ ệ ớ ơ ể ị ể ỏ ắ + N i làm s ch lòng tr ng, d dày ph i tách bi t v i n i đ lòng đ và th t đ tránh
ễ ấ làm v y nhi m chéo.
ị ầ ể ơ ố ượ ố ề ố ế ặ ổ + N i ki m tra thân th t l n cu i: đ c b trí cu i dây chuy n gi t m treo ho c sau
ố ể ể ử ầ ể ấ ị ế ổ ướ ị ị v trí r a l n cu i đ ki m tra thân th t, đóng d u ki m soát gi t m tr ư c khi đ a th t ra
ỏ ơ ở kh i c s .
ầ ề III.1.3.3/ Yêu c u v làm mát và b o ả qu nả mát th t ị bò t i ạ nhà máy
ả ở ả ệ ộ Th t t ộ ị ươ sau khi làm ngu i, đóng gói và b o qu n i nhi t đ 0 – 12oC.
0C đ n –50 ế
oC, b o qu n
ộ ấ ạ ở ệ ộ ả Th t ị đông l nh sau khi làm ngu i, c p đông nhi t đ –40 ả ở
oC đ n –20 ế
oC.
ệ ộ nhi t đ –18
ầ ố ớ ệ ố ướ ử ả ấ ả III.1.3.4/ Yêu c u đ i v i h th ng thoát n c th i và x lý ch t th i:
ấ ướ ả ế ổ Tính ch t n c th i gi t m gia súc
TCVN Đ n vơ ị ề TT ố Thông s ô nhi m Giá trị tính
26
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
pH SS 6,58 180 59452005 (lo i B)ạ 5,5 – 9 100
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
01 mg/l 02 ư ấ Đ n v t
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ơ
ầ
03 04 05 06 07 08 09 10 BOD COD NH4N ổ T ng Nit ổ T ng Phospho Sunfua ự ậ ộ D u đ ng th c v t Coliforms mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l 50 100 1 30 6 0,5 10 5000 2000 2700 3070 50100 618 18 218 11(cid:0) 10313(cid:0) 103
ướ ế ấ ữ ơ ừ ứ ầ ổ ế Trong n ả c th i gi t m bò có ch a các thành ph n ch t h u c t ấ ữ huy t, các ch t h u
ễ ị ủ ễ ấ ấ ỷ ơ c khó hòa tan và d phân h y ch t béo bão hòa. Các ch t này d b phân hu ( hàm l ượ ng
ủ ự ứ ẩ ả ẩ ả ạ lipit không cao) t o ra các s n ph m có ch a indol và các s n ph m trung gian c a s phân
ị ấ ặ ư ễ ấ ả ạ ả ỷ hu các axit béo không b o hòa t o mùi r t khó ch u r t đ c tr ng, làm ô nhi m c nh quan
ườ ủ ủ ạ ả ỵ môi tr ẩ ng. Mùi hôi còn do các lo i khí, s n ph m c a qúa trình phân h y k khí không
2S.
ủ ấ ợ ướ ả ấ ợ hoàn toàn c a các h p ch t protit và axit béo khác trong n c th i sinh ra các h p ch t H
27
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ơ ồ ệ S đ công ngh
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ơ ồ ế ệ Thuy t minh s đ công ngh
ệ ủ ử ạ ướ ả ượ ử ạ ậ Công ngh c a tr m x lý n c th i đ ử c phân chia thành 3 giai đo n: x lý b c 1, x lý
ử ậ b c 2, và x lý bùn
ậ ạ ử Giai đo n x lý b c 1:
ắ ượ ậ ủ Song ch n rác đ c v n hành th công.
ướ Ngăn thu n ả c th i.
ể ắ ụ B l ng cát s c khí.
ể ề B đi u hoà.
28
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ế ị ổ Thi ể t b tuy n n i.
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ướ ả ạ ừ ấ ượ ả ề ố ủ ạ ế N c th i sinh ho t và t các khâu s n xu t đ c thu v h ga c a tr m gi t m , tr ổ ướ c
ặ ặ ả ắ ướ ủ ỏ ể tiên ch y qua song ch n rác đ tách c n thô và c n có kích th ấ ạ c nh . C u t o c a song
ế ạ ố ị ắ ắ ắ ồ ch n rác g m các thanh ch n inox, s p x p c nh nhau và hàn c đ nh trên khung inox. Theo
ấ ủ ướ ầ ư ở ả ự ệ ắ ọ tính ch t c a n c th i và qui mô đ u t ớ công ngh này l a ch n song ch n rác v i
ươ ớ ướ ạ ắ ở ph ủ ng pháp v t rác th công và kích th c khe h song ch n lo i trung bình ( 5 – 25 mm).
ướ ế ậ ả ả ắ ồ N c th i qua song ch n rác r i ch y vào ngăn ti p nh n.
ậ ướ ừ ả ượ ơ ể ạ ỏ ể ắ ụ ế T ngăn ti p nh n n c th i đ ả c b m lên b l ng cát s c khí đ lo i b cát và làm gi m
ả ừ ể ắ ể ề ướ ụ ẽ ộ ồ n ng đ BOD và COD. N c th i t b l ng cát s c khí s qua b đi u hòa. Thông
ườ ấ ư ượ ả ướ ả th ng trong quá trình s n xu t, l u l ng n ỳ c th i trong các chu k khác nhau cũng khác
ể ề ụ ủ ự ệ ằ ướ ả ướ nhau, do đó m c đích c a vi c xây d ng b đi u hòa là nh m làm cho n c th i tr c khi
ả ề ư ượ ệ ố ử ả ổ ị ấ ồ ộ ch y vào h th ng x lý luôn luôn n đ nh c v l u l ễ ng và n ng đ các ch t ô nhi m
ướ trong n ả c th i.
ể ề ướ ể ề ủ ế ả ị ộ Đ hòa tr n đ u n c th i và tránh gây mùi hôi do b phân h y y m khí trong b đi u hòa,
ượ ụ ừ ổ ượ ố ề ờ ố không khí đ c s c vào t máy th i khí và đ c phân b đ u nh các đĩa phân ph i khí
ượ ặ ướ đ c đ t chìm d ể i đáy b .
ừ ể ề ướ ả ẽ ượ ơ ự ể ệ ố ể ổ T b đi u hoà n c th i s đ c b m sang h th ng tuy n n i áp l c đ tách ch t r n l ấ ắ ơ
ầ ỡ ử l ng và d u m .
ể ổ ự Quá trình tuy n n i áp l c:
ướ ả ủ ế ộ ượ ẫ ổ ấ ớ ặ Do đ c thù n c th i c a ngành gi t m gia súc có l n m t l ầ ng r t l n d u m t n t ỡ ồ ạ i
ở ả ặ ơ ử ề ơ ử ượ ể ỡ ạ c 2 d ng: c n l l ng và huy n phù l l ng nên l ỏ ng m này không th tách ra kh i
ướ ươ ườ ườ ự ợ ổ n ả ằ c th i b ng ph ắ ng pháp l ng thông th ng. Trong tr ể ng h p này tuy n n i áp l c là
ươ ữ ệ ấ ph ng pháp h u hi u nh t.
ấ ắ ơ ử ỏ ướ ể ề ổ ả Tuy n n i là quá trình tách các ch t r n l l ng và huy n phù ra kh i n c th i. Quá trình
ượ ệ ạ ự ệ ạ ằ ọ ướ ẽ ả tách đ c th c hi n b ng vi c t o ra các h t vi b t trong n ọ c th i. Các vi b t này s dính
ấ ắ ấ ắ ẽ ẩ ổ ặ bám vào các ch t r n và trong quá trình đi lên s đ y các ch t r n này n i lên trên m t
ướ ượ ấ ạ ề ặ ụ ằ ế ị ể ồ ổ n c và chúng đ c l y ra b ng thanh g t b m t. C m thi t b tuy n n i bao g m các
ư ụ ạ h ng m c chính nh sau:
29
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ế ị ổ Thi ể t b tuy n n i .
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
Bình bão hòa khí .
Máy nén khí .
ạ ọ ề ặ Thanh g t b t b m t .
ả Van gi m áp.
ế ị ổ ướ ả ượ ư ế ể ướ Sau khi qua thi ể t b tuy n n i n c th i đ c đ a đ n b UASB tr c khi vào b ể
ọ ế ử x lý sinh h c hi u khí (aeroten).
ậ ạ ử Giai đo n x lý b c 2:
ọ ị ử Quá trình x lý sinh h c k khí:
ị ượ ụ ử ậ ặ ệ ụ ử Quá trình x lí k khí đ ọ c áp d ng trong giai đ an x lí b c 2 và đ c bi t áp d ng cho các
ạ ướ ệ ả ươ ử ụ ậ ị lo i n ữ ơ c th i ô nhi m h u c cao. Đây là ph ng pháp s d ng các loài vi sinh v t k khí
ủ ấ ữ ơ ể ạ ể đ phân h y các ch t h u c , đ t o ra các khí biogas
ủ ị ủ ọ Các giai đ an c a quá trình phân h y k khí:
ủ ạ Giai đo n th y phân
ẩ ế ấ ữ ơ ứ ạ ể ể ấ ạ Các vi khu n ti t ra các lo i ezim đ chuy n các ch t h u c ph c t p thành các ch t hòa
ố ượ ơ ử ỏ ơ ạ ả tan đ n gi n có kh i l ng phân t nh h n . Trong giai đo n này , các protein đ ượ c
ể ượ ể ườ chuy n thành aminoacid, carbohydrats đ c chuy n thành đ ng hòa tan đ ườ ng
ể ườ ể ạ carcbonhydarat chuy n thành đ ng hào tan , lipids chuy n thành các acid m ch dài và
glycerin .
ố ộ ủ ụ ả ậ ộ ướ ạ ạ Quá trình này x y ra ch m , t c đ th y phân ph thu c vào pH, kích th c h t và đ c tính
ủ ủ ơ ấ ủ ậ ấ ễ d phân h y c a c ch t. Ch t béo phân h y ch m .
ạ Giai đo n acid hóa
ấ ơ ư ể ấ ả ạ ậ Các lo i vi sinh v t lên men chuy n hóa các ch t hòa tan thành các ch t đ n gi n nh acid
2 , H2 , NH3 , H2S và sinh kh i m i . S
ễ ơ ố ớ béo d bay h i , alcohols , acid lactic, methanol, CO ự
ể ả ố ọ ượ ủ ế ư ệ hình thành các acid có th làm pH gi m xu ng 4. Giai đ an này đ c th c hi n ch y u do
ẩ ắ ộ ị vi khu n k khí b t bu c.
ạ Giai đo n acetic.
ướ ụ ủ ủ ả ẩ ẩ ượ D i tác d ng c a vi khu n acetic , các s n ph m c a quá trình acid hóa đ ể c chuy n hóa
30
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ố ớ thành acetate và H2, CO2 và sinh kh i m i .
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ạ Giai đo n methane hóa.
2, CO2, acid formic và
ố ủ ủ ọ ị Đây là giai đ an cu i c a quá trình phân h y k khí. Acid acetic , H
2 và sinh kh i m i . Trong 3 giai đo n th y phân,
ủ ể ạ ớ ố methanol chuy n hóa thành methane, CO
ỉ ả ư ả ị ầ acid hóa và acetic hóa, COD trong dung d ch h u nh không gi m. COD ch gi m trong quá
trình mêthane hóa.
ể ử ả ọ ượ ượ ạ ướ ụ ị B x lí sinh h c k khí dòng ch y ng c đ ể ử c áp d ng đ x lí các lo i n ả c th i có
ượ ữ ơ ể ượ ọ ỷ ướ ề hàm l ng h u c cao. Quá trình phân hu sinh h c trong b đ ễ c di n ra d ệ i đi u ki n
ỏ ợ ỗ ướ ủ ụ ả ượ ạ ị k khí.H n h p khí l ng và d i tác d ng c a dòng ch y ng c làm cho các h t bùn l ơ
ụ ộ ẽ ạ ề ệ ầ ạ ạ ộ ị ử l ng xáo tr n. Các lo i khí t o ra trong đi u ki n k khí s t o ra dòng tu n hoàn c c b .
ủ ạ ộ Nguyên lí ho t đ ng c a UASB:
ướ ề ẫ ả ố ừ ể ỗ ợ ị ỉ N c th i sau khi đi u ch nh pH theo ng d n vào t đáy b . H n h p bùn k khí trong b ể
ướ ể ả ỷ ấ ữ ơ ẽ ấ s h p thu các ch t h u c hoà tan trong n c th i, phân hu và chuy n hoá chúng thành
ả ướ ặ ạ ọ khí ( kho ng 70 80% CH4, 2030% CO2) và n c . Các h t bùn c n bám vào các b t khí
ượ ụ ộ ề ặ ầ ổ ớ ộ đ c sinh ra n i lên b m t làm xáo tr n và gây ra dòng tu n hoàn c c b trong l p căn l ơ
ượ ượ ắ ụ ặ ử l ng . Khí sinh ra đ ễ c thu vào ph u tách khí đ c l p đ t phía trên ( có tác d ng tách c ả
ễ ể ắ ậ ắ ầ ỏ ấ 3 pha : r n , l ng , khí) . Đ thu khí t p trung vào ph u không và ngăn l ng , c n có t m
ướ ề ặ ướ ệ ậ ộ ả ủ ớ ể ạ h ng dòng. Trong b ph n tách khí , di n tích b m t n c ph i đ l n đ các h t bùn
ỏ ọ ọ ổ n i do dính bà vào các b t khí tách ra kh i b t khí .
ử ể ế ọ Quá trình x lý sinh h c hi u khí (b aeroten):
ớ ự ử ụ ử ủ ế ế ạ ẩ Quá trình x lý hi u khí có s d ng bùn ho t tính v i s tham gia c a các vi khu n hi u khí
ơ ử ấ ữ ạ ơ ườ ẽ ượ ế ố s ng l l ng. Các ch t h u c có h i cho môi tr ng s đ ẩ c các vi khu n hi u khí
2, H2O) vô h i. Trong quá trình x lý m t l
ể ấ ơ ộ ượ ử ạ chuy n hóa thành các ch t vô c (CO ớ ng l n
ẽ ượ ử ụ ư ộ ư ạ ồ bùn ho t tính (biomass) d sinh ra s đ ồ c s d ng nh m t ngu n phân bón cho cây tr ng.
ử ế ễ ọ ạ ể Quá trình x lý sinh h c hi u khí di n ra t ộ ạ ể i b AEROTANK.T i b AEROTANK m t
ợ ượ ư ầ ằ ố ổ ượ l ng oxy thích h p đ ặ c đ a vào b ng máy th i khí thông qua các đ u phân ph i khí đ t
ở ụ ễ ế ể ẽ ậ ơ đáy b giúp cho quá trình sinh hóa di n ra nhanh h n.Vi sinh v t hi u khí s tiêu th các
ấ ữ ơ ạ ể ạ ưở ể ầ ậ ch t h u c d ng keo và d ng hoà tan đ sinh tr ng. Vi sinh v t phát tri n thành qu n th ể
31
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ể ả ậ ấ ở ế ể ạ d ng bông bùn. Quá trình chuy n hóa v t ch t có th x y ra ngoài t bào VSV cũng có
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ể ả ế ộ ấ ớ ụ ể ề ả th x y ra trong t ự ế bào VSV.C hai quá trình chuy n hóa đ u ph thu c r t l n vào s ti p
ấ ớ ế ả ứ ế ả ạ ả xúc các ch t v i t ớ bào VSV.Kh năng ti p xúc càng l n thì ph n ng x y càng m nh. Do
ệ ố ệ ố ệ ắ ặ ổ đó trong h th ng công ngh này l p đ t thêm h th ng th i khí. Khi không khí vào trong
ế ị ủ ế ữ ộ thi t b gây ra nh ng tác đ ng ch y u sau:
ế ấ + Cung c p oxy cho t bào VSV
ữ ậ ế ấ ộ ị ế ả + Làm xáo tr n dung d ch, tăng kh năng ti p xúc gi a v t ch t và t bào
ủ ả ỡ ế ẩ ấ ổ ế + Phá v th bao vây c a s n ph m trao đ i ch t xung quanh t bào VSV, giúp cho quá
ấ ừ ẩ ậ ế ế ể ậ ấ trình th m th u v t ch t t ngoài t bào vào trong t bào và quá trình chuy n v n ng ượ c
i.ạ l
ả ẩ + Tăng nhanh quá trình sinh s n vi khu n
ự ủ ấ ỏ ị ượ ạ + Tăng nhanh s thoát kh i dung d ch c a các ch t khí đ c t o ra trong quá trình lên men.
ườ ộ ố ả ẩ ở ạ ạ ạ Khi lên men, VSV th ng t o ra m t s s n ph m d ng khí.Các lo i khí này không có ý
ố ớ ủ ố ạ ộ nghĩa đ i v i ho t đ ng s ng c a VSV.
ế ạ ể ậ ả ậ ạ ố Khi vi sinh v t phát tri n m nh sinh kh i tăng, vi sinh v t già ch t t o thành các m ng chóc
ể ỏ ướ ượ ắ ở ể ắ ra kh i giá th (bông bùn) trôi theo n c ra ngoài và đ c l ng b l ng ly tâm.
ạ ể ắ ồ ụ ắ ượ ấ ơ ử ờ ả x y ra đ ng th i quá trình keo t và l ng. Hàm l ng ch t l l ng, màng T i b l ng hai
ỏ ể ọ ị ị ở ạ ẽ ượ ụ vi sinh b trôi ra kh i b sinh h c và các dung d ch d ng keo s đ c keo t ắ và l ng
ả ử ạ ừ ể ố ạ ể ắ ệ xu ng đáy b . Hi u qu x lý đ t t 80 95% theo BOD và COD. T i b l ng, bùn sinh
ố ượ ắ ầ ớ ượ ố ượ ư ơ kh i sinh ra đ c l ng xu ng đáy và ph n l n l ng bùn này đ c b m đ a quay tr v ở ề
ể ế ụ ả ứ ượ ạ ọ ể b AEROTEN đ ti p t c tham gia quá trình ph n ng và đ ồ c g i là bùn ho t tính h i
ạ ọ ư ượ ơ ư ể ầ ư l u. Ph n còn l i g i là bùn d đ c b m đ a sang b nén bùn.
ướ ể ắ ướ ả ượ ạ ể ư ể ế ụ Ti p t c n c sau khi qua b l ng, n c th i đ ử c đ a vào b kh trùng.T i b kh ử
ư ớ ướ ợ ướ ả ế ạ ớ ị ờ trùng, v i th i gian l u n c thích h p, n c th i ti p xúc v i dung d ch oxy hóa m nh có
ủ ứ ạ ộ ử ụ ế ấ ấ ế tính ch t kh trùng. Các ch t oxyhóa có tác d ng phân h y, c ch ho t đ ng t bào vi sinh
ế ủ ậ ị ệ ậ v t. K t q a vi sinh v t b tiêu di t.
32
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ử ạ Giai đo n x lý bùn:
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ượ ừ ể ổ ượ ử L ặ ng bùn và c n sinh ra t ể b tuy n n i, l ọ ng bùn sinh ra trong quá trình x lý sinh h c
ở ể ể ắ ượ ư ự ể ằ ọ b UASB và b l ng ly tâm đ c đ a sang b nén bùn tr ng l c nh m làm gia tăng hàm
ấ ắ ử ướ ứ ệ ể ớ ợ ượ l ng ch t r n ch a trong bùn đ phù h p v i vi c kh n c.
ư ấ ế ế ệ ố ử ướ ả Ngoài ra Công ty chúng tôi còn t v n thi t k h th ng x lý n c th i, khí th i, t ả ư ấ v n
ụ ị ườ ư ề ậ ườ các d ch v môi tr ng nh ĐTM, Đ án BVMT, L p báo cáo giám sat môi tr ỳ ị ng đ nh k ,
ế ả ệ ườ ấ ử ấ ướ ử ạ ấ cam k t b o v môi tr ng, cung c p hóa ch t x lý n ả c, x lý ch t th i nguy h i, xin
ấ ướ ả ả ữ ể ấ ầ ị gi y phép khai thác n c ng m, gi y phép x th i, phòng cháy ch a cháy, ki m đ nh an
ế ị toàn máy móc thi t b .
ầ ố ớ ế ị ế III.1.3.5/ Yêu c u đ i v i thi t b chi u sáng và thông khí
ế ị ế ườ ộ Thi t b chi u sáng và c ng đ ánh sáng:
ả ạ ố ườ ắ ộ ể ạ ơ ế ổ ị + C ng đ ánh sáng tr ng ph i đ t t i thi u t i n i gi t m và pha lóc th t là
ơ ấ ộ ạ ị ủ ể ầ ơ ố ộ 300Lux, n i l y n i t ng, n i khám th t c a cán b thú y và ki m tra l n cu i là 500Lux,
ạ ơ n i đóng gói và đông l nh là 200Lux.
ả ướ ụ ả ặ + Bóng đèn ph i có l ệ i ho c ch p b o v .
Thông khí:
ệ ố ả ượ ế ế ả ư ả ừ + H th ng thông khí ph i đ c thi t k đ m b o không khí l u thông t ạ khu s ch
sang khu b n.ẩ
ủ ơ ở ử ả ướ ả ệ ố ạ ậ ộ + C a thông gió c a c s ph i có l i b o v ch ng côn trùng và đ ng v t gây h i.
ầ ố ớ ướ ử ụ ơ ở ế ổ III.1.3.6/ Yêu c u đ i v i n c s d ng trong c s gi t m
ướ ướ ạ ộ ấ ế ả ầ ủ ệ ổ N c và n c nóng cung c p cho ho t đ ng gi t m và v sinh ph i đ y đ .
ấ ượ ề ả ị ướ ấ ả Ph i có qui đ nh v giám sát ch t l ng n ệ ố c và b o trì h th ng cung c p n ướ c
ạ ộ ế ồ ơ ổ dùng cho ho t đ ng gi t m . H s ph i l u t ả ư ạ nhà máy. i
ạ ộ ướ ế ả ạ ổ N c dùng cho ho t đ ng gi t m ph i đ t QCVN 01:2009/BYT.
ầ ố ớ ệ ệ III.1.3.7/ Yêu c u đ i v i ti n nghi v sinh cho công nhân:
33
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ủ ệ ầ Có đ phòng v sinh, phòng thay qu n áo cho công nhân.
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ượ ủ ụ ụ ệ ị ầ ạ ệ Nhà v sinh đ ạ c trang b đ y đ d ng c v sinh cá nhân, trong tình tr ng ho t
ố ẽ ệ ự ế ổ ộ đ ng t ạ t, thông thoáng, s ch s và cách bi ớ t hoàn toàn v i khu v c gi t m , không đ ượ c
ở ử ế ự ế m c a tr c ti p vào khu gi ổ t m .
ơ ả ầ ả ồ ệ ớ ự ế Có n i b o qu n qu n áo và đ dùng cá nhân cách bi t v i khu v c gi t m ổ.
ầ ố ớ ế ị ả ưỡ III.1.3.8/ Yêu c u đ i v i trang thi t b và b o d ng:
Trang thi ế ị t b :
ế ị ử ụ ế ổ ượ ậ ệ ằ ỉ + Trang thi t b s d ng cho gi t m đ ề c làm b ng v t li u b n, không r , không b ị
ăn mòn, không đ c. ộ
ụ ụ ồ ượ ử ụ ự ỗ + D ng c và đ dùng đ ẽ c s d ng riêng r cho m i khu v c.
ụ ắ ị ượ ệ ụ ướ ử ụ ượ ả + Dao và d ng c c t th t đ c v sinh tr c và sau khi s d ng,và đ ả c b o qu n
ị ỗ đúng ch qui đ nh.
ủ ồ ử ụ ở ử ụ ự ể + Có đ b n r a và xà phòng đ công nhân r a tay và d ng c các khu v c khác
nhau.
ả ưỡ B o d ng:
ươ ả ưỡ ị ế ị ể ả ả ị ị + Có ch ng trình b o d ỳ ng đ nh k các thi t b đ đ m b o không làm th t b ô
ồ ơ ả ưỡ ễ ượ ư ữ ầ ủ nhi m chéo. H s b o d ng đ c l u gi đ y đ .
ệ ả ưỡ ử ế ị ỉ ượ ế + Vi c b o d ữ ng, s a ch a các thi t b , máy móc ch đ c ti n hành sau ca gi ế t
ổ ị ượ ế ể m , khi th t đã đ c chuy n đi h t.
ầ ố ớ ệ ố III.1.3.9/ Yêu c u đ i v i h th ng kho:
ả ả Kho b o qu n:
ự ữ ụ ơ ả ụ ế ả ổ ệ ớ ơ ể ấ + N i b o qu n, d tr d ng c gi ả t m ph i riêng bi t v i n i đ hóa ch t.
ượ ả ẽ ạ ả ậ ệ + Bao bì và v t li u bao gói đ c b o qu n riêng, s ch s .
ạ ệ ế ề ậ ộ ỉ ệ ộ ắ + Kho l nh, ạ container l nh: có nhi t k và b ph n đi u ch nh nhi ự t đ g n tr c
34
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ể ừ ế ề ặ ỗ ế ị ạ ti p ho c đi u khi n t xa cho m i thi t b l nh.
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ầ ố ớ ử ạ III.1.3.10/ Yêu c u đ i v i làm s ch và kh trùng
ệ ồ ế ị ử Có quy trình v sinh và kh trùng bao g m: danh sách thi t b , máy móc, các b ướ c
ấ ượ ử ụ ử ấ ạ ầ ạ ấ ộ ồ và t n su t làm s ch và kh trùng; lo i hóa ch t, n ng đ hóa ch t đ c s d ng.
ả ườ ử ệ Ph i duy trì th ng xuyên quy trình v sinh và kh trùng trong nhà máy.
ể ạ ệ ưở ế ị ụ ụ ướ ắ ầ ỗ Ki m tra l i v sinh nhà x ng, thi t b , d ng c tr c khi b t đ u m i ca gi ế t
ổ ỉ ưở ế ị ụ ụ ạ ớ ượ ệ ầ m . Ch khi nhà x ng, thi t b , d ng c đ t yêu c u v sinh thì m i đ ắ ầ c b t đ u gi ế t
ụ ụ ẩ ổ ế ị ư ố ệ m . Tiêu chu n v sinh d ng c thi t b theo Thông t s 60/2010/TTBNNPTNT. C th ụ ể
ư nh sau:
ậ ố ớ ề ặ ỉ ố ồ ế ị ụ + Ch s vi sinh v t đ i v i b m t (bao g m: trang thi ổ ụ t b , d ng c : dao, bàn, r ,
ứ ụ ụ ể ế ị ế ự ế ệ ớ ị ậ thùng ch a, thùng xe v n chuy n) d ng c thi t b ti p xúc tr c ti p v i th t sau khi v sinh
ử và kh trùng
ấ ậ ả ả ậ ấ Kho ng ch p nh n Kho ng không ch p nh n
ổ ỉ Ch tiêu ế ẩ ố T ng s vi khu n đ m 0 – 10 CFU/cm2 > 10 CFU/cm2
ượ đ c (TVC) Enterobacteriaceae
ố ớ ụ ỳ ể ụ ế ị ả ể ế 0 – 1 CFU/cm2 ệ > 1 CFU/cm2 ổ + Đ nh k ki m tra v sinh đ i v i d ng c gi t m . K t qu ki m tra và các hành
ụ ượ ư ắ ộ đ ng kh c ph c đ ồ ơ ủ ơ ở c l u vào h s c a c s .
ầ ố ệ ộ ể ậ ạ III.1.3.11/ Yêu c u đ i vi c ki m soát côn trùng và đ ng v t gây h i:
ữ ệ ệ ậ ố ộ ạ ợ Có quy trình và bi n pháp h u hi u và h p lý ch ng côn trùng và đ ng v t gây h i
ơ ở trong c s .
ỉ ử ụ ể ậ ấ ặ ẫ ố ộ Ch s d ng b y ho c các hóa ch t cho phép đ ch ng côn trùng và đ ng v t gây
ơ ở ạ h i trong c s .
ượ ấ ỳ ộ ự ậ Không đ c nuôi chim, chó, mèo và b t k đ ng v t nào khác trong khu v c gi ế t
m .ổ
ầ ố ớ ệ III.1.3.12/ Yêu c u đ i v i v sinh công nhân:
35
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ề ứ ầ ỏ Yêu c u v s c kh e:
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ườ ự ế ế ượ ỏ ướ ể ị + Ng i tr c ti p gi ổ t m bò đ ứ c khám s c kh e tr ụ c khi tuy n d ng và đ nh k ỳ
ộ ầ ủ ộ ị ế 6 tháng m t l n theo quy đ nh c a B Y t .
ườ ư ề ệ ệ ễ ệ ắ ữ + Nh ng ng i đang m c các b nh truy n nhi m, b nh ngoài da nh : Các b nh tiêu
ươ ứ ạ ơ ả ch y: t ả ỵ , l , th ng hàn ậ ố ; Các ch ng són đái, són phân (r i lo n c vòng bàng quang, h u
ả ỉ ườ ấ ấ môn), a ch y; Viêm gan vi rút (viêm gan vi rút A, E); Viêm đ ổ ng hô h p c p tính;. Các t n
ươ ễ ượ ự ế ế th ng ngoài da nhi m trùng; không đ c tham gia tr c ti p vào quá trình gi ổ t m .
ơ ở ế ệ V sinh cá nhân trong c s gi ổ t m :
ườ ế ả ượ ả ả ả ổ ộ ộ ộ + Ng i gi ộ t m ph i mang b o h lao đ ng. B o h lao đ ng ph i đ ạ c làm s ch
ướ ỗ ế tr c và sau m i ca gi ổ t m .
ườ ươ ậ ệ ằ ả ố ở ữ + Nh ng ng ế i có v t th ấ . ng h ph i băng bó b ng v t li u ch ng th m
ử ụ ứ ệ ả ộ + Duy trì v sinh cá nhân: s d ng b o h đúng cách, không mang trang s c khi làm
vi c.ệ
ượ ự ố ố ổ ế + Không đ ạ c ăn u ng, hút thu c, kh c nh trong khu v c gi ổ t m .
ượ ự ự ế + Không đ ẩ c mang th c ph m vào khu v c gi ổ t m .
ử ằ ướ ế ệ ế ặ ổ + R a tay b ng xà phòng tr c khi gi ữ t m , sau khi đi v sinh ho c ti p xúc nh ng
ễ ị ậ ệ v t li u b ô nhi m.
ầ ố ớ III.1.3.13/ Yêu c u đ i v i khách tham quan:
ấ ả ủ ả ủ ầ ả ộ ướ T t c khách tham quan ph i mang đ y đ b o h và tuân th các h ẫ ng d n v ệ
ử ủ ơ ở sinh và kh trùng c a c s .
ầ ề ậ ể III.1.3.14/ Yêu c u v v n chuy n:
ế ơ ở ế ậ ố V n chuy n ể bò s ng đ n c s gi ổ t m :
ượ ơ ở ế ể ế ậ ể ả ấ ậ ổ ị + Bò đ c v n chuy n đ n c s gi ủ ứ t m ph i có gi y ch ng nh n ki m d ch c a
ề ẩ ơ c quan thú y có th m quy n.
ươ ậ ệ ử ệ ể ễ ề ạ ằ ậ + Ph ng ti n v n chuy n bò làm b ng v t li u b n, d làm s ch và kh trùng, sàn
ươ ị ơ ệ ấ ả ả ả ườ ể ậ ph ng ti n kín, đ m b o không b r i phân, ch t th i trên đ ng v n chuy n.
36
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ể ươ ả ượ ệ ử ệ ậ + Sau khi v n chuy n, ph ng ti n ph i đ c v sinh kh trùng.
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ủ ạ ể ế ậ ơ ị ụ V n chuy n th t và ph t ng đ n n i tiêu th :
ủ ạ ị ướ ỏ ơ ở ế ư ể ả ổ + Th t và ph t ng tr c khi đ a ra kh i c s gi ấ t m ph i có d u ki m soát gi ế t
ệ ặ ổ m ho c tem v sinh thú y.
ị ượ ể ậ ệ ề ấ ằ ướ ậ + Thùng xe v n chuy n th t đ c làm b ng v t li u b n, không th m n ễ c, d làm
ử ử ệ v sinh kh trùng và có c a đóng kín.
ả ể ở ị ấ ặ ấ ở ố + Không dùng xe ch bò s ng, phân, hóa ch t ho c ch t th i đ chuyên ch th t.
ả ượ ị ử ạ ướ ế ị ứ + Thùng xe ch a th t ph i đ c làm s ch và kh trùng tr c khi x p th t lên xe.
ể ậ ả ố + Thùng xe ph i đóng kín trong su t quá trình v n chuy n.
ươ ỡ ị ả ế ố ế ạ ả ự ễ + Ph ng pháp x p d th t đ m b o h n ch t i đa s ô nhi m.
ượ ư ế III.1.3.15/ Yêu c u đ i v i ầ ố ớ bò đ c đ a vào gi ổ t m :
ượ ơ ở ướ ế ể ậ ế ấ ổ ờ Bò đ c v n chuy n đ n c s tr c khi gi t m ít nh t 6 gi , chuy n ể bò xu ngố
an toàn.
ượ ồ ơ ợ ệ ậ Bò đ ả c nh p vào ph i có h s h p l .
ượ ắ ướ ế ổ ỹ ế ệ ậ ấ ờ Bò đ c t m tr c khi gi ả t m , k thu t chích đi n và th i gian l y huy t ph i
ượ ự ư đ ệ c th c hi n nh sau:
ệ ả ố ướ ế ờ ố ổ Ph i chích s c đi n gia súc tr c khi gi t m ; th i gian chích s c không quá 15
ệ ạ ụ ặ ậ ậ ộ giây; tránh chích đi n t i vùng m t, b ph n sinh d c và vùng h u môn.
ấ ờ ế Th i gian l y huy t không quá 2 phút.
ầ ề ế ổ ế III.1.3.16/ Yêu c u v quy trình gi ể t m và ki m soát gi ổ t m :
ệ ấ ủ ạ ượ ặ ấ ủ ạ ự ệ ỡ Vi c l y ph t ng đ c th c hi n trên giá treo, giá đ ho c l y ph t ng trên b ệ
ổ ị ạ ủ ề ả ư ố m theo quy đ nh t i kho n 5, Đi u 6 c a Thông t s 60/2010/TTBNNPTNT.
ệ ể ệ ế ế ổ ị ự Có nhân viên thú y th c hi n vi c ki m soát gi t m theo Quy t đ nh s ố
87/2005/QĐBNN.
ệ ấ ủ ạ ả ượ ể ạ ế ố ể ễ ị Vi c l y ph t ng ph i đ c ki m soát đ h n ch t i đa ô nhi m vào thân th t.
ấ ả ủ ạ ả ượ ị ử ể ở ị ườ T t c thân th t và ph t ng ph i đ c ki m tra, x lý theo quy đ nh b i ng i có
37
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ề ẩ th m quy n.
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ố ớ ố ớ ệ ấ ặ ả ấ ị Ph i đóng d u KSGM đ i v i thân th t ho c c p tem v sinh thú y đ i v i ph ủ
ủ ứ ệ ể ể ậ ậ ấ ẩ ị ấ ạ t ng đ tiêu chu n v sinh và c p gi y ch ng nh n ki m d ch v n chuy n.
ủ ạ ả ượ ướ ệ ẩ ạ ị ử ẫ Th t, ph t ng không đ t tiêu chu n v sinh ph i đ c h ng d n x lý theo quy
ủ ơ ị đ nh c a c quan Thú y.
ơ ở ộ ườ ề ệ ệ ả ả ị ả ố C s ph i b trí m t ng i ch u trách nhi m v v sinh thú y b o đ m an toàn
ạ ộ ự ẩ ế th c ph m trong ho t đ ng gi ổ t m .
ạ ộ ủ ụ ọ ớ ả ả ượ M i th t c và ho t đ ng liên quan t ấ i s n xu t ph i đ c ghi chép và l u t ư ạ ơ i c
ở ế s gi ổ t m .
ầ ư ề ế III.2. Đ u t dây chuy n gi ổ t m bò
ề ế III.2.1. Dây chuy n gi ổ t m bò
ề ế ổ ướ ớ ủ ề ổ Dây chuy n gi t m bò chúng tôi h ng t i c a Th Nhĩ Kì, đây là dây chuy n gi ế t
ấ ượ ệ ệ ả ả ạ ổ ứ ự ẩ ầ m công nghi p hi n đ i, đ m b o ch t l ng, an toàn th c ph m, đáp ng nhu c u cao
ườ ụ ụ ề ủ c a ng ệ i tiêu dùng.(có kèm ph l c đính kèm v công ngh )
ế Quy trình gi ổ t m bò
Bò nguyên li uệ
ữ T n trồ
Làm choáng
Huy tế ọ Ch c ti ế t
ổ ụ M b ng
38
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ổ ồ ự M l ng ng c Lòng tr ngắ
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ẻ ả X m nh
ử ạ Làm s ch, r a ọ Ch c ti ế t
ể Ki m tra
ị
ử X lý d ch, phân lo iạ
Cân và ghi d uấ
ữ ố ồ III.2.1.1. Khu t n tr thú s ng:
ố ế ả ượ ư ề ổ ồ ố ờ ắ ử ạ Bò mu n gi t m ph i đ ữ c đ a v khu t n tr thú s ng trong 8 gi ẽ , t m r a bò s ch s .
ứ ứ ể ể ệ ấ ậ ậ ạ ấ ị ị ộ T i đây nhân viên ki m tra gi y ch ng nh n d ch b nh, gi y ch ng nh n ki m d ch đ ng
ạ ố ớ ệ ỗ ậ v t, khám lâm sàng t ữ i ch , theo dõi, chăm sóc có bi n pháp cách ly đ i v i thú có nh ng
ệ ạ ỏ ấ d u hi u không kh e m nh.
ế ậ III.2.1.2. Ti p nh n gây choáng
ề ể Chú ý không đ bò giãy nhi u.
ệ ầ ẹ ả ả ị Khi k p đi n c n ph i làm nhanh chóng kho ng 10 giây và đúng v trí.
ệ ố ệ ượ ề ế ẽ ả ả ị Đ m b o bò b mê tuy t đ i vì n u bò không mê s còn giãy nhi u gây hi n t ng PSE
ệ ượ ơ ắ ả ướ ề ớ ỉ ệ v i t l cao (hi n t ng các c b p tái m m và ch y n c).
ọ ế III.2.1.3. Ch c ti t
ậ ượ ọ ể ọ ệ ố ằ ế Sau khi gây choáng con v t đ c treo lên b ng h th ng ròng r c đ ch c ti t ngay. Dùng
39
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ủ ủ ổ ọ ạ ậ ể ả ấ ả ậ ạ ộ dao nh n r ch ngay đ ng m ch ch c a c con v t đ máu ch y ra và ch m nh t kho ng 1
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ể ừ ậ ị ậ ở ị ế ấ ứ ư ể ẳ phút k t lúc con v t b choáng. Khi l y huy t con v t v trí th ng đ ng có u đi m là
ả ạ ị ạ ộ ườ ư ả ữ máu ch y ra nhanh, th t s ch nh ng ph i r ch m t đ ng dài 2030cm gi a hai má đ l ể ộ
ả ồ ả ạ ự ự ẹ ộ ứ ả ạ ặ ị ặ th c qu n r i bu c ch t hay k p th c qu n l i tránh th c ăn ho c d ch d dày ch y vào
ế ứ máng h ng huy t.
ượ ế ấ ả ọ ượ ị ạ ệ ả ả L ng huy t l y ra kho ng 5% tr ng l ng, th t s ch máu và đ m b o v sinh.
ấ ộ ạ ổ ụ III.2.1.4. M b ng l y n i t ng
ướ ộ ạ ổ ụ ượ ử ộ ầ Tr ấ c khi m b ng l y n i t ng, bò đ c r a qua m t l n.
ấ ướ ị ễ ễ ạ ỏ ố ị ắ Lòng tr ng l y ra tr c lòng đ , tránh tình tr ng lòng b d gây nhi m cho kh i th t.
ộ ạ ấ ị ượ ố ộ ầ ể ạ Sau khi l y n i t ng ra, xác th t còn đ ụ c x i qua m t l n đ s ch máu trong khoang b ng
và ng c.ự
ị ẻ III.2.1.5. X đôi xác th t
ẻ ả ắ ầ ẻ ọ ươ ạ ố Sau đó c t đ u và dùng máy x m nh x d c bò theo x ng s ng. Trong giai đo n này
ủ ế ẻ ỏ ẽ ỹ ề ẻ ầ ậ ử đòi h i v m quan c a v t x vì v y c n công nhân có tay ngh cao. Sau khi x đôi r a
ộ ầ ồ ư ạ l i m t l n r i đ a lên bàn pha lóc.
ể III.2.1.6. Ki m tra
ẽ ể ấ ượ ề ế ổ ố ế ổ ồ Đ n cu i dây chuy n m , phòng KCS s ki m tra ch t l ị ng th t gi ờ ấ t m . Đ ng th i c p
ậ ả ế ế ứ ư ẩ ầ ạ ấ ạ ẩ ị gi y ch ng nh n s n ph m đ t yêu c u đ a đi ch bi n. Các s n ả ph m th t không đ t yêu
ử ư ầ c u thì đ a đi x lý.
ấ ượ ả ượ ứ ấ ậ ị Ch t l ẩ ng s n ph m còn đ ấ c phòng KCS và KCSS c p d u ch ng nh ncó giá tr trong
và ngoài n c.ướ
ứ ể ấ ồ ậ D u ch ng nh n g m các ki u:
ẩ ậ ấ ẩ ứ + Chánh ph m: d u ch ng nh n chánh ph m
40
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ẩ ạ ưỡ ệ ố + H ph m: m, suy dinh d ấ ng, nghi v n b nh.
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ầ ẩ ộ ế ổ ẽ ượ ươ ạ M t ph n thành ph m sau khi gi t m s đ c bán t ầ i, ph n còn l i sau khi pha lóc đ ượ c
ơ ế ế ế ư đ a vào s ch và ch bi n.
ế ượ ố ớ ẩ ị III.3. Chi n l c marketing c a ủ công ty đ i v i th t thành ph m
ẩ ề ả III.3.1. V s n ph m
ạ ả ủ ẽ ề ẩ ấ ạ ớ ỡ + Ch ng lo i: Công ty s cung c p thêm nhi u lo i s n ph m v i kích c khác
ứ ủ ạ ầ nhau đáp ng nhu c u đa d ng c a khách hàng.
ấ ượ ủ ẩ ả ượ ạ ừ ộ + Ch t l ầ ng: S n ph m đ u ra c a công ty đ c t o ra t m t quy trình khép kín
ệ ế ệ ệ ế ế ạ ả ớ ổ ầ ớ v i nguyên li u đ u vào, quy trình gi ả t m , ch bi n v i công ngh hi n đ i, đ m b o
ả ượ ự ệ ề ệ ả ẩ ấ ượ tiêu chu n v sinh do chính công ty th c hi n; đi u này đ m b o đ c ch t l ủ ả ng c a s n
ể ệ ề ể ẩ ạ ượ ấ ượ ủ ả ầ ẩ ph m và t o đi u ki n đ công ty ki m soát đ c ch t l ng đ u ra c a s n ph m.
ẽ ườ ữ ẩ ổ ớ + Bao bì: Công ty s th ng xuyên thay đ i m u mã bao bì v i nh ng thi ế ế ắ t k b t
ủ ể ễ ẩ ắ ả ả m t, là hình nh c a chính s n ph m bên trong bao bì đ khách hàng d dàng hình dung ra
ủ ấ ả ả ẩ ự ầ ẩ ả ọ và l a ch n đúng s n ph m mình c n. Ngoài ra, trên bao bì c a t ề t c các s n ph m đ u
ề ả ư ươ ủ ể ẩ ộ ầ có in logo c a công ty đ khách hàng d n quen thu c v s n ph m cũng nh th ệ ng hi u
ủ c a công ty.
III.3.2. V giáề
ớ ợ ế ả ẩ ượ ả ấ ộ ộ ấ V i l i th s n ph m đ ệ ả c s n xu t theo quy trình s n xu t n i b , kinh nghi m
ự ứ ạ ả ẩ ủ ư ế ế lâu năm trong lĩnh v c chăn nuôi cũng nh ch bi n th c ăn thì chi phí t o ra s n ph m c a
ẽ ự ẻ ấ ớ ố ả ạ ủ ệ ơ ằ công ty s th p h n so v i đ i th . Công ty s th c hi n chính sách giá c c nh tranh nh m
ở ộ ị ườ ư ả ụ ủ ế ẩ ớ ớ ọ m r ng th tr ng v i m c tiêu đ a s n ph m c a công ty đ n v i m i nhà.
ạ ả ủ ừ ạ ẩ ả ẩ Giá các s n ph m c a công ty đa d ng tùy vào t ng lo i s n ph m khác nhau (và tùy
ế ượ ừ ự ệ ầ ơ ộ ư thu c vào t ng kích c khác nhau. Nh ng trong 5 năm đ u th c hi n chi n l ở ộ c m r ng
ị ườ ấ ả ả ấ ủ ẽ ẩ ớ ơ ớ ố th tr ấ ng, công ty s cung c p s n ph m v i giá c th p h n so v i các đ i th cung c p
ị ườ ự ẩ ẩ ả s n ph m th c ph m an toàn khác trên th tr ng.
41
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ề ố III.3.3. V kênh phân ph i
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ớ ẽ ẩ ế ạ ố ị Trong 5 năm t i, công ty s đ y m nh xúc ti n kênh phân ph i trên đ a bàn Tp.HCM
ư ủ ế ằ ẩ ậ ộ ớ ỉ ư ả cũng nh các t nh Đông Nam B nh m đ a s n ph m c a công ty ti p c n v i các th ị
ườ ư ở ộ ủ ố ủ ớ ả ạ ị ườ ơ tr ng c a đ i th v i giá c c nh tranh h n cũng nh m r ng ra các th tr ng còn b b ị ỏ
ng . ỏ
ề ạ ạ ợ ớ ợ ồ ộ ớ ư + Công ty h p tác v i các đ i lý cũng nh là kí thêm h p đ ng đ i lý đ c quy n v i
ươ ề ạ ồ ị ỉ ị ư nhi u đ i lý khác trên đ a bàn các t nh nh Bình D ng, Bà R a Vũng Tàu, Đ ng Nai,
ể ạ ẩ ị ố ả Tp.HCM đ phân ph i s n ph m th t các lo i.
ấ ả ị ớ ẩ ỏ ị ỉ ớ + Công ty cũng cung c p s n ph m cho các siêu th l n nh trên đ a bàn các t nh v i
ả ạ ể ượ ư ư ị ạ giá c c nh tranh và chính sách cho mua ch u đ đ c u tiên tr ng bày và bán t i các siêu
th .ị
ấ ả ẽ ế ạ ậ ẩ ớ + Cung c p s n ph m cho các nhà hàng, khách s n: Công ty s ti p c n v i các nhà
ạ ớ ể ấ ả ẩ ỏ ị ươ ố hàng khách s n l n nh trên đ a bàn Tp.HCM đ cung c p các s n ph m t ấ i s ng ch t
ả ạ ớ ượ l ng cao v i giá c c nh tranh.
ể ươ ạ ấ ướ ế + Các ti u th ố ng: Đây là kênh phân ph i m nh nh t mà công ty h ng đ n.Công ty
ấ ả ợ ớ ẽ ẩ ỏ ị ỉ ậ cũng s cung c p s n ph m cho các ch l n nh trên đ a bàn Tp.HCM và các t nh lân c n
ụ ệ ể ả ấ ả ủ ự ẽ ẩ ẩ ể đ tiêu th tri t đ s n ph m c a công ty.D tính công ty s cung c p s n ph m cho 1000
ợ ớ ỗ ợ ỗ ạ ộ ủ ỏ ị Ạ Ị ch l n nh trên đ a bàn h tr m i đ i lý m t t đông logo TH T BÒ S CH HOÀNG
ANH GIA LAI.
ề ế ị III.3.4. V ti p th
ữ ả ớ ẽ ậ ả ả ẩ + Qu ng cáo: trong nh ng năm t ủ i, công ty s t p trung qu ng cáo s n ph m c a
ươ ụ ữ ư ệ ề ề mình trên các ph ng ti n truy n thông nh : các kênh truy n hình VTV3, kênh ph n , gia
ụ ữ ườ ẻ ế ặ ộ ổ ị ệ ẩ đình.., báo ph n , báo ng i lao đ ng, tu i tr , sài gòn ti p th …Đ c bi ạ t đ y m nh
ị ễ ế ả ư ả ủ ằ ẩ ầ ở qu ng cáo trong các d p l t ộ ớ t nh m đ a s n ph m c a công ty d n tr nên quen thu c v i
ườ ng i tiêu dùng.
ế ế ặ ặ ẩ ờ ử ả + Khuy n mãi: m i khách hàng dùng th s n ph m; t ng phi u mua hàng, t ng quà
ế ạ ấ ị khi mua hàng; chi ế t kh u cho các đ i lý, siêu th ; bi u quà khi khách hàng mua v i s l ớ ố ượ ng
42
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ề ặ ế ễ ỷ ệ nhi u, t ng kèm quà t t, quà nhân các ngày l ủ , k ni m c a công ty..
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ế ế ươ ệ ươ + Xúc ti n bán hàng, xúc ti n th ng hi u: công ty tham gia các ch ộ ng trình h i
ợ ệ ấ ượ ị ễ ế ổ ch hàng Vi t Nam ch t l ng cao, bán hàng bình n giá trong các d p l t ợ t, tài tr cho các
ươ ề ượ ổ ế ư ế ch ng trình truy n hình đ c trình chi u trên các kênh ph bi n nh VTV3, HTV…
ạ ộ ư ệ ồ ộ + Quan h công chúng: tham gia vào các ho t đ ng vì c ng đ ng nh các ch ươ ng
43
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ệ ả ườ ươ ừ ọ ổ ệ ấ ọ trình b o v môi tr ng, các ch ng trình t thi n, c p h c b ng cho h c sinh, sinh viên…
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ƯƠ
Ế Ộ Ự
Ự
Ệ
CH
NG IV: QUY MÔ D ÁN – TI N Đ TH C HI N
IV.1. Quy mô d ánự
ẽ ấ ổ ế Công su t lò m 200 con/ngày đ n năm 2018 s là 400 con/ngày;
ể ừ ầ ầ ộ ộ ộ Nhu c u lao đ ng 30 lao đ ng trong năm đ u, 43 lao đ ng trong năm hai và k t
ứ ở ộ năm th ba tr đi là 54 lao đ ng.
ề ạ ộ Dây chuy n ho t đ ng 200 con/ngày
ạ ộ ờ ờ Th i gian ho t đ ng: 8 gi /ngày
ụ ụ ạ ộ ể ả ả ố S ngày ho t đ ng/năm: 365 ngày (nhà máy ph c v 24/24 trong năm đ đ m b o có
ứ ể ượ ị ườ ụ ầ th cung ng đ c nhu c u tiêu th trên th tr ng).
ế ộ ự ệ ự IV.2. Ti n đ th c hi n d án
ạ
ổ
ộ
STT
ụ H ng m c
T ng c ng
Quý III/2015
Quý IV/2015
Quý II/2016
Quý I/2018
17,475,989
1
Chi phí xây d ngự
34,951,978
Quý I/2016 17,475,98 9
74,729,768
2
Chi phí thi
t bế ị
116,838,416
ả
3
3,671,848
3,671,848
ầ
v n đ u
4
884,900
884,900
884,900
2,654,700
5
ự Chi phí qu n lý d án ư ấ Chi phí t ự ư xây d ng t Chi phí khác
157,085
157,085
628,339
6
Chi phí con gi ngố
66,000,000
ự
7
7,491,509
157,085 33,000,00 0 7,491,509
157,085 33,000,00 0 7,491,509
22,474,528
8
D phòng phí Chi phí đ tấ
5,000,000
5,000,000
ố ư ộ
ầ
9
V n l u đ ng đ u kì
60,000,000
C ngộ
8,828,933
42,108,648
312,219,809
24,000,00 0 83,009,48 3
36,000,00 0 77,533,49 4
100,739,25 1
42,108,64 8
ộ ầ ư ủ ế ượ ự ệ ạ ớ Ti n đ đ u t ự c a d án đ ụ c th c hi n trong vòng 12 tháng v i các h ng m c
44
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ư ệ ạ ừ công vi c trong t ng giai đo n nh :
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
Đàm phán d ánự
ủ ụ
ế
Ti n hành th t c hành chính
ị ầ ư ẩ ạ 1. Giai đo n chu n b đ u t :
ầ ư ạ 2. Giai đo n đ u t
ệ ố ế Mua h th ng gi ổ t m
ạ ế ổ ự Xây d ng tr i gi t m
ấ ụ ạ ạ ệ Hoàn t t các h ng m c còn l ắ i: đi n, l p ráp thi ế ị t b
ụ ạ Hoàn thành các h ng m c khác…
ạ ộ ị ư ạ ẩ 3. Giai đo n chu n b đ a vào ho t đ ng
ử ậ ạ ế ị V n hành ch y th thi t b máy móc
ể Tuy n nhân công
ự ế ạ ộ D ki n ho t đ ng tháng 7/2016.
ể ạ 4. Giai đo n phát tri n
45
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ề ế ấ ổ ế ổ Tăng thêm 1 dây chuy n gi t m . Tăng năng su t gi t m thành 400 con/ngày.
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ƯƠ
Ầ Ư Ủ
Ổ
Ự
Ứ
CH
NG V: T NG M C Đ U T C A D ÁN
ụ V.1. M c đích
ủ ổ ầ ư ụ ứ ầ ư ộ M c đích c a t ng m c đ u t là tính toán toàn b chi phí đ u t nhà máy gi ế t
ơ ở ể ậ ổ ừ ầ ư ế ả ạ ố ị m .T đó, làm c s đ l p k ho ch và qu n lý v n đ u t ệ , xác đ nh hi u qu đ u t ả ầ ư
ủ ự c a d án.
ơ ở ậ ổ ứ ầ ư V.2. C s l p t ng m c đ u t
T ng m c đ u t
ứ ầ ư ổ Ứ ụ ể ớ ổ ự cho d án “ ệ ng d ng đ i m i công ngh phát tri n Bò Vàng Ninh
ậ ỗ ượ ậ ự ươ ồ ơ Thu n thành hàng hóa theo chu i giá tr ị “đ c l p d a trên các ph ng án trong h s thi ế t
ứ ế ơ ở ủ ự k c s c a d án và các căn c sau đây :
ướ ự ủ ậ ố ộ ố ộ Lu t Xây d ng s 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 c a Qu c H i N c C ng hoà
ộ ệ ủ Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam;
ỳ ọ ứ ệ ế ậ ậ ố ộ ủ Lu t thu thu nh p doanh nghi p c a Qu c H i khóa XII k h p th 3, s ố
14/2008/QH12 Ngày 03 tháng 06 năm 2008 ;
ủ ề ệ ủ ả ố ị ị ự Ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ngày 12/2/2009 c a Chính ph v vi c Qu n lý d án
ự ầ ư đ u t và xây d ng công trình;
ủ ề ệ ủ ả ố ị ị Ngh đ nh s 209/2004/NĐCP ngày 16/12/2004 c a Chính ph v vi c Qu n lý
ấ ượ ị ị ủ ự ố ch t l ng công trình xây d ng và Ngh đ nh s 49/2008/NĐCP ngày 18/04/2008 c a Chính
ủ ề ệ ử ổ ổ ị ị ộ ố ề ủ ph v vi c s a đ i b sung m t s đi u c a Ngh đ nh 2009/2004/NĐCP;
ủ ề ủ ả ố ị ị Ngh đ nh s 99/2007/NĐCP ngày 13/06/2009 c a Chính ph v qu n lý chi phí
ự ầ ư đ u t xây d ng công trình;
ị ị ủ ủ ố ị ế Ngh đ nh s 123/2008/NĐCP ngày 08/12/2008 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi
ậ ị ế hành Lu t thu giá tr gia tăng;
ị ị ử ề ả ố ổ ổ Ngh đ nh s 148/2004/NĐCP ngày 23/07/2004 s a đ i, b sung Kho n 1 Đi u 7
ố ị ị Ngh đ nh s 158/2003/NĐCP;
ư ố ề ệ ự ủ ộ Thông t ướ s 05/2007/TTBXD ngày 27/05/2007 c a B Xây d ng v vi c “H ng
46
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ệ ậ ầ ư ự ả ự ẫ d n vi c l p và qu n lý chi phí d án đ u t xây d ng công trình”;
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ư ố ướ ẫ ị ị Thông t s 129/2008/TTBTC ngày 26/12/2008 h ng d n thi hành Ngh đ nh s ố
123/2008/NĐCP;
ư ướ ẫ Thông t 130/2008/TTBTT ngày 26/12/2008 h ộ ố ề ủ ng d n thi hành m t s đi u c a
ệ ế ậ ậ Lu t Thu Thu Nh p Doanh Nghi p.
ư ố ộ ố ộ ướ ẫ Thông t ề s 02/2007/TT–BXD ngày 14/2/2007. H ng d n m t s n i dung v :
ệ ự ầ ư ẩ ị ự ự ấ ậ l p, th m đ nh, phê duy t d án đ u t xây d ng công trình; gi y phép xây d ng và t ổ ứ ch c
ầ ư ả ự ự qu n lý d án đ u t xây d ng công trình;
ứ ự ả ị ư ấ ầ ư ế ị ự Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t v n đ u t xây d ng kèm theo Quy t đ nh s ố
ủ ự ộ 957/QĐBXD ngày 29/9/2009 c a B Xây d ng;
ư ủ ộ Thông t 332007TT/BTC c a B Tài Chính ngày 09 tháng 04 năm 2007 h ướ ng
ự ế ộ ồ ố ướ ẫ d n quy t toán d án hoàn thành thu c ngu n v n nhà n c;
ư ủ ộ Thông t 203/2009/TTBTC c a B Tài Chính ngày 20 tháng 10 năm 2010 h ướ ng
ả ố ị ử ụ ế ộ ấ ả ẫ d n ch đ qu n lý, s d ng và trích kh u hao tài s n c đ nh;
ủ ả ướ ứ ầ ư ổ ế ậ ự ổ Các văn b n khác c a Nhà n c liên quan đ n l p T ng m c đ u t , t ng d toán
ự và d toán công trình.
ứ ầ ư ộ ổ V.3. N i dung t ng m c đ u t
ộ V.3.1. N i dung
ứ ầ ư ụ ầ ư ộ ự “D án ự ủ ổ M c đích c a t ng m c đ u t là tính toán toàn b chi phí đ u t xây d ng
ề ế ổ ơ ở ể ậ ế ả ầ ố dây chuy n gi t m Hoàng Anh Gia Lai” ạ , làm c s đ l p k ho ch và qu n lý v n đ u
ả ầ ư ủ ự ị ư t ệ , xác đ nh hi u qu đ u t c a d án.
ổ ứ ầ ư ủ ự ồ
c a d án là ế ị ầ ư ự ự ả ặ ồ ư ấ t b ; Chi phí qu n lý d án; Chi phí t ự 312,219,809 ,000 đ ng bao g m: Chi phí xây d ng và xây d ng; v n đ u t
ự ả T ng m c đ u t ắ l p đ t, Chi phí máy móc thi ố Chi phí con gi ng; D phòng phí và các kho n chi phí khác.
ự ắ Chi phí xây d ng và l p đ t ặ
ễ ị ự ể ả ằ ạ ố ơ ỉ ấ Nh m t o ra s an toàn, tho i mái, d ch u khi ăn u ng ngh ng i, di chuy n và xu t
ờ ạ ự ả ậ ồ ườ ệ ả nh p bò, đ ng th i t o s an toàn và tho i mái cho ng i chăn nuôi trong vi c qu n lý và
ưỡ ị ượ ữ ộ ự ứ ượ nuôi d ng. Toàn b khu chăn nuôi bò s a và bò th t đ c xây d ng đáp ng đ ữ c nh ng
47
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ầ ế ế ộ ệ ố ố ợ ậ ộ ỉ yêu c u chung thi t k và ph i h p các b ph n thành m t h th ng hoàn ch nh.
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
48
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ụ ượ ự ạ ồ ả Chi phí xây d ng bao g m các h ng m c đ c trình bày trong b ng sau:
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ạ
ố ượ
ơ
ụ H ng m c
S l
ng
Đ n giá
Đ nơ vị
ề Thành ti n sau thuế
ệ ố
ứ
ấ
ứ
H th ng cung c p th c ăn ứ ỏ + Kho ch a c & th c ăn
5,500
m2
1,487,000
8,642,521,800 8,178,500,000
ấ
+ L i đi c p phát th c ăn
3,800
m2
122,111
464,021,800
ố ệ ố
ứ ấ ướ
c
1,400
m2
147,900
4,928,759,200 207,060,000
H th ng c p n + Máng ăn ế
8
cái
3,907,800
31,262,400
80
m2
3,954,810
316,384,800
+ Gi ng khoan ể ứ ướ c ấ ướ c
4,000
m
930,870
3,723,480,000
+ B ch a n ố ườ + Đ ng ng c p n ự ộ ố
+ Máng u ng t
đ ng
2,000
m2
325,286
650,572,000
ệ ố
ả
ậ
ả
ộ
H th ng chăm sóc và qu n lý bò + Sân v n đ ng th bò
6,000
m2
53,000
414,126,600 318,000,000
+ Đ ng đi n i b
300
m2
320,422
96,126,600
ườ ệ ố
ộ ộ ử
ướ
ả c th i
2,500
m2
320,422
8,901,055,000 801,055,000
H th ng x lý n cướ + Rãnh thoát n ắ ệ ố
3,000
m2
350,000
1,050,000,000
ướ
ư + H th ng ao l ng, ao l u ả c th i
+ Khu v c x lý n
3,000
m2
2,350,000
7,050,000,000
ự ử ử
ệ ố
ứ
H th ng x lý phân + Nhà ch a phân
500
m2
1,487,000
3,923,387,000 743,500,000
ự ủ
phân
500
m2
1,487,000
743,500,000
+ Khu v c ơ
+ Sân ph i phân
1,000
m2
320,422
320,422,000
ầ
500
m2
4,231,930
2,115,965,000
+ H m biogas ả ự
300
m2
3,500,000
3,336,128,600 1,050,000,000
+ Nhà
công nhân
300
m2
3,800,000
1,140,000,000
chuyên gia
50
m2
3,800,000
190,000,000
100
m2
3,500,000
350,000,000
50
m2
3,500,000
175,000,000
ụ
ệ
ụ
Khu v c qu n lý kinh doanh + Nhà văn phòng ở ở + Nhà + Nhà ăn + b pế + Nhà nghiên c uứ ặ + Nhà đ t máy phát đi n+ d ng c
100
m2
2,439,716
243,971,600
ướ
+ Tháp n
ạ c sinh ho t
20
m2
30,000,000
30,000,000
ự ể
200
m2
785,785
157,157,000
800
m2
5,000,000
4,000,000,000
ổ
ườ
ng rào
50,000
ệ ố
ườ
+ Khu v c đ xe Kho l nhạ ệ ố H th ng c ng+ t H th ng đ
3,000 1.0000
m HT
150,000,000 656,000,000
ệ ng đi n T NGỔ
34,951,978,200
49
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
Chi phí máy móc thi t bế ị
ế ị Chi phí mua máy móc thi t b bao g m ồ :
ạ
ơ
ụ H ng m c
Đ n giá
Số ngượ
l
Đ nơ vị
ề Thành ti n sau thuế
ế ị
t b chung
1
cái
209,000,000
209,000,000
ế
Máy móc thi + Máy phát đi nệ ế + Tr m bi n th
1
cái
185,000,000
185,000,000
ạ ệ ố
ứ
ấ
ề
ắ
ấ
H th ng cung c p th c ăn + Dây chuy n máy c t + s y mì
1
Cái
650,000,000
650,000,000
ụ ế ế
ụ
ứ
+ D ng c ch bi n th c ăn tinh
1
Máy
328,000,000
328,000,000
ụ
ứ
+ D ng c ch bi n th c ăn thô
1
Máy
345,000,000
345,000,000
ụ ế ế ứ ộ
+ Máy tr n rãi th c ăn
1
Máy
255,670,000
255,670,000
ố
ấ ướ
c
Hê th ng c p n ướ ơ + Máy b m n
10
Cái
2,340,000
23,400,000
c 125W. A130 JACK ả
ệ ố
ế ị
H th ng chăm sóc và qu n lý bò + Thi
1
36,000,000
36,000,000
ế ị
ấ
+ Thi
t b nh p xu t bò
1
T.Bộ T.Bộ
35,500,000
35,500,000
t b thú y ậ ử
ệ ố
H th ng x lý phân + Thi
1
138,000,000
138,000,000
ế ị ủ t b ế ị
phân ọ t b thu d n phân
+ Thi
1
53,500,000
53,500,000
ế ị ậ
ể
t b v n chuy n phân
3
T.Bộ T.Bộ xe
12,350,000
37,050,000
ạ
+ Thi ủ ủ
ề
ế
ổ
1,000 2
7,800,000 42,108,647,800
7,800,000,000 84,217,295,600
T đông cho đ i lý +T đông Dây chuy n gi
t m
10
1,830,000,000
18,300,000,000
Xe l nhạ
ạ
ấ
5
845,000,000
4,225,000,000
Xe l nh 1.5 t n
Tủ HT Chiế c Chiế c
T NGỔ
116,838,415,600
ự ả Chi phí qu n lý d án
ự ứ ự ả ả ư ấ ầ ư ị Chi phí qu n lý d án tính theo đ nh m c chi phí qu n lý d án và t v n đ u t xây
ự d ng công trình.
ể ổ ứ ự ệ ệ ự ả ồ Chi phí qu n lý d án bao g m các chi phí đ t ả ch c th c hi n các công vi c qu n
ừ ị ự ự ệ ế ệ ạ ẩ ự lý d án t ự giai đo n chu n b d án, th c hi n d án đ n khi hoàn thành nghi m thu bàn
50
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ử ụ ồ giao công trình vào khai thác s d ng, bao g m:
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ổ ứ ậ ự Chi phí t ch c l p d án đ u t ầ ư ;
ổ ứ ầ ư ổ ứ ầ ư ự ẩ ổ ứ ẩ Chi phí t ị ch c th m đ nh d án đ u t , t ng m c đ u t ; chi phí t ch c th m tra
ế ế ỹ ậ ế ế ả ự ẽ thi t k k thu t, thi ự t k b n v thi công và d toán xây d ng công trình ;
ổ ứ ấ ượ ố ượ ế ả ộ Chi phí t ả ch c qu n lý ch t l ng, kh i l ự ng, ti n đ và qu n lý chi phí xây d ng
công trình;
ổ ứ ả ệ ả ườ ủ Chi phí t ch c đ m b o an toàn và v sinh môi tr ng c a công trình;
ổ ứ ế ế ệ ồ ợ Chi phí t ch c nghi m thu, thanh toán, quy t toán h p đ ng; thanh toán, quy t toán
ầ ư ự ố v n đ u t xây d ng công trình;
ổ ứ ệ Chi phí t ch c nghi m thu, bàn giao công trình;
ở Chi phí kh i công, khánh thành;
2,654,700 ,000 VNĐ
ự ả => Chi phí qu n lý d án =
ư ấ ầ ư ự Chi phí t v n đ u t xây d ng
Bao g m:ồ
ư ấ ậ ự ầ ư Chi phí t v n l p d án đ u t ;
ự ẩ Chi phí th m tra d toán ;
ộ ệ ố ể ồ ị Chi phí ki m đ nh đ ng b h th ng thi ế ị ; t b
ậ ự Chi phí l p d án
ự ẩ Chi phí th m tra d toán
ộ ệ ố ể ồ ị Chi phí ki m đ nh đ ng b h th ng thi ế ị t b
3,671,848,000 VNĐ
ư ấ ầ ư => Chi phí t v n đ u t ự xây d ng =
Chi phí khác
ầ ồ ế ự ộ Chi phí khác bao g m các chi phí c n thi t không thu c chi phí xây d ng; chi phí
ế ị ự ả ư ấ ầ ư ự thi t b ; chi phí qu n lý d án và chi phí t v n đ u t xây d ng nói trên:
ự ả ể Chi phí b o hi m xây d ng;
ầ ư ể ế ệ ẩ ố Chi phí ki m toán, th m tra, phê duy t quy t toán v n đ u t ;
ậ ộ ườ Chi phí l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng;
51
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ự ả ể Chi phí b o hi m xây d ng
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ể Chi phí ki m toán
́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ Chi phi lâp bao cao đanh gia tac đông môi tr ̀ ươ ng
=> Chi phí khác = 628,339,000 VNĐ
ầ ư ờ ế ồ ổ Chi phí đ u t bò rông trong chu ng ch gi t m
ế ổ ủ ề ạ ầ Nhu c u gi ẽ ầ t m c a dây chuy n trong giai đo n đ u là 200 con/ngày và sau 2 năm s là
ậ ả ỗ ớ ồ ơ 400 con/ngày vì v y ph i có chu ng rông 1500 bò m i con 500kg v i giá bò h i
ướ ể ừ ơ ồ ứ ề ể ế ậ ồ 80,000đ ng/kg( tr c thu VAT) sau khi v n chuy n t ồ n i mua v đ bò h i s c, đ ng
ả ượ ả ờ ệ ẵ ề ả ạ ộ ấ th i luôn luôn đ m b o đ c nguyên li u s n sàng cho dây chuy n s n xu t ho t đ ng.
ầ ư => Chi phí đ u t bò =1500*88,000*500= 66,000,000,000 VNĐ
ự Chi phí d phòng
ự ắ ằ ế ị ự D phòng phí b ng 10% chi phí xây l p, chi phí thi ả t b , chi phí qu n lý d án, chi
ư ấ ầ ư ầ ư ự ớ ố ợ phí t v n đ u t xây d ng, chi phí đ u t con gi ng và chi phí khác phù h p v i Thông t ư
ề ệ ẫ ậ ướ ự ủ ả ộ ố s 05/2007/TTBXD ngày 25/07/2007 c a B Xây d ng v vi c “H ng d n l p và qu n
ầ ư ự ự lý chi phí d án đ u t xây d ng công trình”.
22,474,528 000 VNĐ
ự => Chi phí d phòng =
Chi phí đ t ấ 5,000,000,000 VNĐ
ự Chi phí d phòng 60,000,000,000 VNĐ
ứ ầ ư ế ả ổ V.3.2. K t qu t ng m c đ u t
ứ ầ ư ổ ả B ng T ng m c đ u t
ĐVT: 1,000 VNĐ
ị ướ c
ạ
ế
STT
ụ H ng m c
VAT
ị Giá tr sau thu
Giá tr tr thuế
t bế ị
1 2 3
Chi phí xây d ngự Chi phí máy móc thi ự ả Chi phí qu n lý d án
3,177,453 10,621,674 241,336
34,951,978 116,838,416 2,654,700
31,774,526 106,216,741 2,413,364
52
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ầ ư
ự
xây d ng
v n đ u t
4 5
3,338,044 571,217
333,804 57,122
3,671,848 628,339
ầ ư
bò rông trong
6
60,000,000
6,000,000
66,000,000
2,043,139
ư ấ Chi phí t Chi phí khác Chi phí đ u t chu ngồ ự Chi phí d phòng Chi phí đ tấ ố ư ộ V n l u đ ng đ u kì
7 8 9
ầ Ố Ầ Ư
Ổ
T NG V N Đ U T
20,431,389 5,000,000 60,000,000 289,745,281
22,474,528
22,474,528 5,000,000 60,000,000 312,219,809
ệ ự ồ ố ự V.3.3. Ngu n v n th c hi n d án
ĐVT: 1,000 VNĐ
ạ
ụ H ng m c
Quý III/2015
Quý IV/2015
T ng ổ c ngộ
ố
ủ ở ữ V n ch s h u
2,648,680
30,221,775
93,665,943
ố
V n vay
6,180,253
70,517,476
218,553,867
C ngộ
8,828,933
312,219,809
100,739,25 1
Quý I/2016 24,902,84 5 58,106,63 8 83,009,48 3
Quý II/2016 23,260,04 8 54,273,44 6 77,533,49 4
Quý I/2018 12,632,59 4 29,476,05 3 42,108,64 8
ớ ổ ườ ườ ỉ (Ba trăm m i hai t hai trăm m i chín V i t ng m c đ u t ứ ầ ư 312,219,809,000 đ ng ồ
ệ ồ ủ ở ữ ế ố ươ tri u tám trăm chín nghìn đ ng) Trong đó v n ch s h u chi m 30% t ng đ ươ ng
ị ổ ứ ầ ư ứ , t c ự ị 93,665,943,000 đ ngồ . Ngoài ra công ty d đ nh vay 70% trên giá tr t ng m c đ u t
ố ề ầ ự ế ồ ổ t ng s ti n c n vay là ờ 218,553,867,000 đ ngồ . Ngu n v n vay này d ki n vay trong th i ố
ả ố ấ ư ạ ớ ờ ố ờ gian 10 năm v i lãi su t u đãi 8%/năm. Th i gian ân h n tr v n g c là 2 năm (th i gian
ủ ự ạ ộ ả ợ ự ầ ờ xây d ng và năm ho t đ ng đ u tiên c a d án) và th i gian tr n là 8 năm.
ươ ợ ố ứ ượ ự ạ ờ Ph ố ng th c vay v n: n g c đ c ân h n trong th i gian xây d ng và năm là 24
ủ ầ ư ỉ ả ư ợ ầ ố ỳ tháng, ch đ u t ỳ ch tr lãi vay theo d n đ u k và v n vay trong k .
ươ ả ợ ả ợ ố ứ ề Ph ng th c tr n : tr n g c đ u hàng năm và lãi vay phát sinh tính theo d n ư ợ
ỳ ầ đ u k .
ỷ ệ ố v n 70 %
ố ề
53
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
T l vay S ti n vay ờ ạ Th i h n vay Ân h nạ 218,553,867 10 2 ngàn đ ngồ năm năm
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
8% /năm
8 năm Lãi vay ả ờ ạ Th i h n tr nợ
ả ợ ế ộ ố ượ ở ả Ti n đ rút v n vay và tr n vay đ c trình bày b ng sau:
ĐVT: 1000 VNĐ
ả
Ngày
ả ợ ố Tr n g c
Tr lãi vay
ư ợ ầ D n đ u kỳ
Vay nợ trong kỳ
Tr nả ợ trong kỳ
ư ợ ố D n cu i kỳ
010615
76,697,729
76,697,729
010616
76,697,729
112,380,084
6,135,818
189,077,813
010617
189,077,813
27,319,233
15,126,225
161,758,580
010618
161,758,580
29,476,053
27,319,233
12,940,686
163,915,400
010619
163,915,400
27,319,233
13,149,159
136,596,167
010620
136,596,167
27,319,233
10,927,693
109,276,933
010621
109,276,933
27,319,233
8,742,155
81,957,700
010622
81,957,700
27,319,233
6,556,616
54,638,467
010623
54,638,467
27,319,233
4,383,053
27,319,233
010624
27,319,233
27,319,233
2,185,539
6,135,818 42,445,45 8 40,259,92 0 40,468,39 2 38,246,92 7 36,061,38 8 33,875,84 9 31,702,28 6 29,504,77 2
C NGỘ
218,553,867
54
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ƯƠ
Ả
Ế
Ệ
CH
NG
VI: HI U QU KINH T TÀI CHÍNH
ả ị ế ơ ở VI.1. Các gi đ nh kinh t và c s tính toán
ố ả ị ể ệ ả ế ủ ự Các thông s gi đ nh trên dùng đ tính toán hi u qu kinh t c a d án trên c s ơ ở
ủ ự ể ệ ế ả tính toán c a các d án đã tri n khai, các văn b n liên quan đ n giá bán, các tài li u cung
ủ ầ ư ụ ể ư ấ ừ c p t Ch đ u t , c th nh sau:
ả ế ủ ự ạ ộ ệ ờ ệ Phân tích hi u qu kinh t tài chính c a d án trong th i gian ho t đ ng hi u qu ả
ầ ư ạ ạ ộ ự ẽ ủ ự c a d án là 15 năm, sau giai đo n đ u t kéo dài 12 tháng, d án s đi vào ho t đ ng t ừ
tháng 7 năm 2016 ;
ệ ủ ự ế ậ Thu thu nh p doanh nghi p c a d án: 20%/năm;
ố ộ ưở ề ươ T c đ c tăng tr ng ti n l ng là 4%/năm;
ủ ự VI.2.Tính toán chi phí c a d án
ậ ừ ạ ị VI.2.1. Chi phí bò th t nh p t tr i chăn nuôi
Ướ ả ầ ỗ ơ ị c tính giá th t bò đ u vào kho ng 60,00080,000 kg bò h i, m i con theo tiêu
ấ ẩ ả ặ ồ chu n xu t chu ng n ng kho ng 500 kg.
ề ờ ạ ộ Dây chuy n ho t đ ng 200 con/gi
ạ ộ ờ ờ Th i gian ho t đ ng: 8 gi /ngày
ụ ụ ạ ộ ể ả ả ố S ngày ho t đ ng/năm: 365 ngày (nhà máy ph c v 24/24 trong năm đ đ m b o có
ứ ể ượ ị ườ ụ ầ th cung ng đ c nhu c u tiêu th trên th tr ng
VI.2.2. Chi phí nhân công
ế ổ ượ ụ ề ế ệ ự ộ ổ Do nhà máy gi t m đ c áp d ng dây chuy n gi t m công nghi p t đ ng nên s ố
ủ ể ề ế ả ạ ớ ượ l ầ ng công nhân trong tr i đã gi m đáng k so v i dây chuy n th công. Vì th nhu c u
55
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ể ụ ủ ư tuy n d ng nhân công c a nhà máy nh sau:
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ố ượ S l ng
Ch c vứ ị Năm 1 Năm 2 Năm 3
̃ 2 1 2 2 3 2 4 3 4 2 4 4 ứ ươ M c l ng (ngàn đ ng)ồ 10,000 8,000 5,000 6,000
ư ử ộ ̉ 5 8 11 4,500
ộ
ổ ế
Qu n lýả Chuyên gia Bác sĩ thú y ̀ Ky s , c nhân chuyên nganh ấ Lao đ ng cao đăng, trung c p nghề Lao đ ng ph thông Nhân viên k toán Nhân viên nhà b pế 3,500 5,000 3,500
T ngổ 15 1 2 30 20 1 2 43 25 2 2 54
ể ừ ứ ự ở ổ ị K t năm th 3 tr đi tình hình nhân s đi vào n đ nh.
ủ Chi phí nhân công c a nhà máy
Năm
2,016
2,017
2,018
2,019
2,020
ươ
ng
1 1.04
2 1.08
3 1.12
4 1.17
5 1.22
270,400
421,824
584,929
608,326
632,660
ứ M c tăng l Qu n lýả Chuyên gia
108,160
224,973
233,972
243,331
253,064
135,200
281,216
292,465
304,163
316,330
162,240
253,094
350,958
364,996
379,596
ấ
ề
Bác sĩ thú y ̃ ư ử Ky s , c nhân chuyên nganh̀ ộ Lao đ ng trung c p ngh
304,200
506,189
723,850
752,804
782,916
ộ
ổ
Lao đ ng ph thông
709,800
984,256
1,279,533
1,330,714
1,383,943
ế
67,600
70,304
146,232
152,082
158,165
Nhân viên k toán Nhân viên nhà b pế
94,640
98,426
102,363
106,457
110,715
ĐVT: 1,000 đ ngồ
Ổ
ƯƠ
NG
T NG L BHYT,BHXH (24%)
1,852,240 376,147
2,840,282 576,796
3,714,301 754,289
3,862,873 784,460
4,017,388 815,839
Năm
2,021
2,022
2,023
2,024
2,025
56
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ươ
ng
6 1.27
7 1.32
8 1.37
9 1.42
10 1.48
657,966
684,285
711,656
740,122
769,727
ứ M c tăng l Qu n lýả Chuyên gia
263,186
273,714
284,662
296,049
307,891
328,983
342,142
355,828
370,061
384,864
394,780
410,571
426,994
444,073
461,836
ấ
ề
Bác sĩ thú y ̃ ư ử Ky s , c nhân chuyên nganh̀ ộ Lao đ ng trung c p ngh
814,233
846,802
880,674
915,901
952,537
ộ
ổ
Lao đ ng ph thông
1,439,300
1,496,872
1,556,747
1,619,017
1,683,778
ế
164,491
171,071
177,914
185,031
192,432
Nhân viên k toán Nhân viên nhà b pế
115,144
119,750
124,540
129,521
134,702
Ổ
ƯƠ
NG
T NG L BHYT,BHXH (24%)
4,178,083 848,472
4,345,207 882,411
4,519,015 917,708
4,699,776 954,416
4,887,767 992,593
Năm
2,026
2,027
2,028
2,029
2,030
ươ
ng
11 1.54
12 1.60
13 1.67
14 1.73
15 1.80
800,516
832,537
865,838
900,472
936,491
ứ M c tăng l Qu n lýả Chuyên gia
320,206
333,015
346,335
360,189
374,596
400,258
416,268
432,919
450,236
468,245
480,310
499,522
519,503
540,283
561,894
ề
ấ
Bác sĩ thú y ̃ ư ử Ky s , c nhân chuyên nganh̀ ộ Lao đ ng trung c p ngh
990,639
1,030,264
1,071,475
1,114,334
1,158,907
ộ
ổ
Lao đ ng ph thông
1,751,129
1,821,174
1,894,021
1,969,782
2,048,573
ế
200,129
208,134
216,460
225,118
234,123
Nhân viên k toán Nhân viên nhà b pế
140,090
145,694
151,522
157,583
163,886
Ổ
ƯƠ
NG
T NG L BHYT,BHXH (24%)
5,083,277 1,032,296
5,286,608 1,073,588
5,498,073 1,116,532
5,717,996 1,161,193
5,946,715 1,207,641
ạ ộ ự VI.3. Chi phí ho t đ ng d án
ạ ộ ồ ươ ể ả ợ Chi phí ho t đ ng bao g m: Chi phí l ng nhân viên, chi phí b o hi m và phúc l i cho nhân
ứ ệ ả ố ỏ viên, chi phí đi n, chi phí th c ăn và thu c cho bò, chi phí phân bón cho c , chi phí b o trì
ế ị ụ ụ ử ấ ả thi t b d ng c (1%) và chi phí x lý ch t th i(3% doanh thu), chi phí bán hàng(10% doanh
ể ừ ứ ầ ả ứ thu trong năm đ u, năm th 2 gi m còn 10% doanh thu, k t năm th 3 còn 5 % doanh thu)
ể ậ chi phí v n chuy n 90,000,000/ngày...
57
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
(cid:0) Chi phí mua bò:
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ồ
40000 500 80 200 360
ơ ộ 2,880,000,000 ộ ơ Chi phí m t con bò h i ố ượ ng(kg) +Kh i l ơ +Giá bò h i(ngàn đ ng/kg) ổ ỳ ố ượ ng bò m trên nga S l ố ệ S ngày làm vi c trên năm ổ T ng chi phí bò h i m t năm (ngàn đ ng)ồ (cid:0) ứ ầ ố Chi phí th c ăn+ thu c 5 năm đ u
ĐVD: 1000VNĐ
ạ
ụ H ng m c
2016
2017
2018
2019
2020
́ ượ
1,500
1,500
1,500
1,500
1,500
ư
3,787
3,926
3,998
4,071
4,146
́ ư ng th c ăn (kg)
2.0 0.46 1.04 35 0.27 40 1,000
2.0 0.46 1.08 35 0.28 40 1,082
2.0 0.46 1.12 35 0.29 40 1,061
2.0 0.46 1.17 35 0.29 40 1,082
2.0 0.46 1.22 35 0.30 40 1,104
́
́
̉ ̣ ̉
3,589,883
7,511,190
7,588,260
7,729,907
7,874,387
̉
Sô l ng ̃ ́ ́ Chi phi th c ăn tinh hôn ợ h p/con/ năm ́ ượ + Khôi l + Đ n giá ơ Ty lê tăng giá Co( kg/ ngay)̀ ỏ ơ Đ n giá c ́ ̀ ́ ươ N c ( lit/ ngay) ́ ố Chi phi Thu c/con/năm Ư TÔNG CHI PHI TH C ĂN + THUÔĆ
(cid:0) ệ ầ Chi phí đi n 5 năm đ u
ụ
ng đi n tiêu th (Kwh)
Năm ệ ượ ổ T ng l ứ ệ M c tăng giá đi n ồ ệ ơ Đ n giá đi n (đ ng) Chi phí đi n ệ
2016 75102.4 1.02 1,416 106,327
2017 151628.3 1.04 1,444 218,963
2018 298832.8 1.06 1,473 440,168
2019 298832.8 1.08 1,502 448,971
2020 298832.8 1.10 1,532 457,951
ĐVD: 1000VNĐ
Ạ Ộ
Ả
B NG TÍNH CHI PHÍ HO T Đ NG
NĂM
2016
2017
2020
ổ
Chi phí bò nh p mậ
1,440,000,000
2,966,400,000
6,482,930,746
ươ
Chi phí l
ng nhân viên
1,852,240
2,840,282
2018 6,110,784,00 0 3,714,301
2019 6,294,107,52 0 3,862,873
4,017,388
Chi phí BHYT,BHXH
376,147
576,796
754,289
784,460
815,839
58
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ĐVT: 1,000 đ ngồ
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
106,327
218,963
440,168
448,971
457,951
3,589,883
7,511,190
7,588,260
7,729,907
7,874,387
584,192
584,192
1,168,384
1,168,384
1,168,384
ả Chi phí b o trì thi ấ ử
Chi phí đi nệ ố ứ Chi phí th c ăn + thu c ế ị t b ả Chi phí x lý ch t th i
62,479,222
106,102,588
218,503,199
225,058,295
231,810,044
32,400,000
33,372,000
68,746,320
70,808,710
72,932,971
416,100,000
353,454,800
364,058,444
374,980,197
386,229,603
ể ậ Chi phí v n chuy n Chi phí marketing +bán hàng Chi phí lãi vay
6,135,818
15,126,225
10,927,693
Ổ
Ộ
T NG C NG
1,963,623,829
3,486,187,035
7,199,165,006
12,940,686 6,788,698,05 1
13,149,159 6,992,098,47 6
NĂM
2021
2022
2025
ổ
Chi phí bò nh p mậ
6,677,418,668
6,877,741,228
7,515,493,539
ươ
Chi phí l
ng nhân viên
4,178,083
4,345,207
2023 7,084,073,46 5 4,519,015
2024 7,296,595,66 9 4,699,776
4,887,767
917,708
954,416
992,593
848,472
882,411
485,981
495,700
505,614
467,110
476,452
8,325,398
8,481,788
8,641,306
8,021,757
8,172,075
1,168,384
1,168,384
1,168,384
1,168,384
1,168,384
ả Chi phí b o trì thi ấ ử
238,764,345
245,927,276
253,305,094
260,904,247
268,731,374
Chi phí BHYT,BHXH Chi phí đi nệ ố ứ Chi phí th c ăn + thu c ế ị t b ả Chi phí x lý ch t th i
75,120,960
77,374,589
79,695,826
82,086,701
84,549,302
397,816,491
409,750,986
422,043,516
434,704,821
447,745,966
ể ậ Chi phí v n chuy n Chi phí marketing +bán hàng Chi phí lãi vay
8,742,155
6,556,616
Ổ
Ộ
T NG C NG
7,412,546,426
7,632,395,223
8,332,715,845
4,383,053 7,858,917,44 0
2,185,539 8,092,277,04 1
NĂM
2026
2027
2030
ổ
Chi phí bò nh p mậ
7,740,958,345
7,973,187,095
8,712,516,815
ươ
5,083,277
5,286,608
2028 8,212,382,70 8 5,498,073
2029 8,458,754,18 9 5,717,996
5,946,715
Chi phí l
ng nhân viên
1,032,296
1,073,588
1,116,532
1,161,193
1,207,641
515,727
526,041
536,562
547,293
558,239
8,804,015
8,969,977
9,139,259
9,311,926
9,488,047
1,168,384
1,168,384
1,168,384
1,168,384
1,168,384
ả Chi phí b o trì thi ấ ử
276,793,316
285,097,115
293,650,028
302,459,529
311,533,315
Chi phí BHYT,BHXH Chi phí đi nệ ố ứ Chi phí th c ăn + thu c ế ị t b ả Chi phí x lý ch t th i
87,085,781
89,698,355
92,389,305
95,160,985
98,015,814
461,178,345
475,013,695
489,264,106
503,942,029
519,060,290
ể ậ Chi phí v n chuy n Chi phí marketing +bán hàng Chi phí lãi vay
Ổ
Ộ
T NG C NG
8,582,619,486
8,840,020,859
9,105,144,95
9,378,223,52
9,659,495,261
59
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
8
5
ệ ả ế ủ ự VI.4. Hi u qu kinh t tài chính c a d án
VI.4.1. Doanh thu d ánự
ỷ ệ ủ T l ẻ ị và giá bán c a 1 con bò x th t
ạ ộ ố ị ử ị Giá th t bò Úc t i m t s siêu th , c a hàng ở TPHCM:
ươ ạ ả ộ ồ Giá bò Úc t i: Thăn n i kho ng 265.000 698.000 đ ng/kg, thăn ngo i giá 340.000
ạ ạ ồ ồ ồ 399.000 đ ng/kg, n c đùi giá 280.000 209.000 đ ng/kg, n c vai 270.000 279.000 đ ng/kg,
ạ ầ ồ ồ ồ ắ b p giá 245.000299.000 đ ng/kg, g u giá 188.000209.000 đ ng/kg, n m 188.000 đ ng/kg,
ườ ắ ầ ắ ồ ồ ồ ạ n m s n 209.000 đ ng/kg, gân đ u b p bò 173.000 đ ng/kg, gân tr ng 195.000 đ ng/kg,
ụ ồ ươ ồ ố ươ ộ gân v n giá 150.0 00 đ ng/kg; x ng ng 49.00060.000 đ ng/ kg, x ng b 42.000
ươ ồ ồ đ ng/kg, x ng đuôi giá 60.000 đ ng/kg...
ạ ạ ồ ộ ồ Giá bò Úc đông l nh: thăn ngo i 168.000 đ ng/kg, thăn n i 349.000 đ ng/kg, phi lê 539.000
ồ đ ng/kg...
ố ượ ị ỗ ị Giá th t bò và kh i l ạ ng th t m i lo i trên 1 con bò:
Kh i ố ượ l
ng/con
Giá bán ồ (ngàn/đ ng/kg
60
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
(kg)
)
Lo i 1ạ Lo i 2ạ Lo i 3ạ ụ ẩ Ph ph m
50 60 90 170
190 170 150 70
Ừ Ồ Ả B NG DOANH THU T PHÂN CHU NG
NĂM
2016
2017
2018
2019
2020
ấ
ng (t n)
S l
ĐVT: 1000 đ ngồ
ồ
ố ượ ơ Đ n giá ừ Doanh thu t
phân chu ng
12,593 170 2,140,725
12,593 175 2,204,947
12,593 180 2,271,095
12,593 186 2,339,228
12,593 191 2,409,405
Ổ Ả Ị Ừ B NG DOANH THU T LÒ M ( TH T FILLER)
ạ ạ ạ
ị ị ị
NĂM ả ượ ị ạ S n l ng th t lo i 1 (Kg) ả ượ ị ạ S n l ng th t lo i 2 (Kg) ạ ả ượ ị S n l ng th t lo i 3 (Kg) ơ Đ n giá th t lo i 1 ơ Đ n giá th t lo i 2 ơ Đ n giá th t lo i 3
2016 1,825,000 2,190,000 3,285,000 190 170 150
2020 7,300,000 8,760,000 13,140,000 214 191 169
ừ
Doanh thu t
bán thit Filler
1,211,800,000
5,455,566,304
2017 3,650,000 4,380,000 6,570,000 196 175 155 2,496,308,00 0
2018 7,300,000 8,760,000 13,140,000 202 180 159 5,142,394,48 0
2019 7,300,000 8,760,000 13,140,000 208 186 164 5,296,666,31 4
ĐVT: 1000 đ ngồ
Ừ Ụ Ả Ổ B NG DOANH PH THU T LÒ M
NĂM
ng (Kg)
2016 12410000 70
2017 14400000 72
2018 28800000 74
2019 28800000 76
2020 28800000 79
ừ ươ
ụ X ng, ph
868700000
1038240000
2138774400
2202937632
2269025761
ả ượ S n l ơ Đ n giá Doanh thu t ph mẩ
ĐVT: 1000 đ ngồ
DOANH THU
61
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ĐVT: 1000 đ ngồ
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ồ
2017 2,204,947
2018 2,271,095
2020 2,409,405
Doanh thu t
NĂM ừ phân chu ng
ừ
2,496,308,000
5,142,394,480
5,455,566,304
Doanh thu t
bán thit Filler
2016 2,140,725 1,211,800,00 0
ừ ươ
ụ X ng, ph
868,700,000
1,038,240,000
2,138,774,400
2,269,025,761
Doanh thu t ph mẩ
Ổ
3,536,752,947
7,283,439,975
7,727,001,470
T NG DOANH THU
2019 2,339,228 5,296,666,31 4 2,202,937,63 2 7,501,943,17 4
2,082,640,72 5
ồ
2022 2,556,138
2023 2,632,822
2025 2,793,161
Doanh thu t
NĂM ừ phân chu ng
ừ
5,787,810,292
5,961,444,600
6,324,496,577
Doanh thu t
bán thit Filler
ừ ươ
ụ X ng, ph
2,407,209,430
2,479,425,713
2,630,422,739
Doanh thu t ph mẩ
Ổ
8,197,575,859
8,443,503,135
8,957,712,476
T NG DOANH THU
2024 2,711,806 6,140,287,93 9 2,553,808,48 4 8,696,808,22 9
2021 2,481,687 5,619,233,29 3 2,337,096,53 4 7,958,811,51 4
ồ
NĂM ừ
2029 3,143,727
2030 3,238,039
Doanh thu t
phân chu ng
ừ
7,118,276,616
7,331,824,914
Doanh thu t
bán thit Filler
ừ ươ
Doanh thu t
X ng, ph
ụ
2,960,563,966
3,049,380,885
ph mẩ
Ổ
10,384,443,838
T NG DOANH THU
2027 2,963,264 6,709,658,41 8 2,790,615,48 3 9,503,237,16 6
2028 3,052,162 6,910,948,17 1 2,874,333,94 8 9,788,334,28 1
10,081,984,30 9
2026 2,876,955 6,514,231,47 4 2,709,335,42 1 9,226,443,85 0
ậ ợ VI.4.2.L i nhu n
Năm
2016
2017
2018
2019
2020
1
2
5
Doanh thu
2,082,640,725
3,536,752,947
7,727,001,470
ạ ộ
Chi phí ho t đ ng
1,963,623,829
3,486,187,035
7,199,165,006
ấ
11,716,319
11,716,319
3 7,283,439,97 5 6,788,698,05 1 14,523,562
4 7,501,943,17 4 6,992,098,47 6 14,523,562
14,523,562
c
107,300,578
38,849,593
480,218,362
495,321,136
513,312,902
21,460,116
7,769,919
96,043,672
99,064,227
102,662,580
ĐVT: 1000 đ ngồ
ợ
ế
Chi phí kh u hao ướ ậ ợ L i nhu n tr thuế ế Thu TNDN (20%) ậ L i nhu n sau thu
85,840,462
31,079,674
384,174,690
396,256,909
410,650,322
62
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
Năm
2021
2022
2024
2025
2023
6
7
9
10
Doanh thu
7,958,811,514
8,197,575,859
8,696,808,229
8,957,712,476
ạ ộ
Chi phí ho t đ ng
7,412,546,426
7,632,395,223
8,092,277,041
8,332,715,845
ấ
14,523,562
14,523,562
10,319,360
10,319,360
8 8,443,503,13 5 7,858,917,44 0 10,319,360
c
531,741,526
550,657,074
574,266,336
594,211,828
614,677,271
106,348,305
110,131,415
114,853,267
118,842,366
122,935,454
ợ
ế
Chi phí kh u hao ướ ậ ợ L i nhu n tr thuế ế Thu TNDN (20%) ậ L i nhu n sau thu
425,393,221
440,525,659
459,413,068
475,369,462
491,741,817
Năm
2026
2027
2028
2029
2030
11
12
15
Doanh thu
9,226,443,850
9,503,237,166
10,384,443,838
14 10,081,984,30 9
ạ ộ
Chi phí ho t đ ng
8,582,619,486
8,840,020,859
9,378,223,525
9,659,495,261
ấ
10,319,360
10,319,360
10,319,360
10,319,360
13 9,788,334,28 1 9,105,144,95 8 10,319,360
c
633,505,005
652,896,947
672,869,963
693,441,425
714,629,218
126,701,001
130,579,389
134,573,993
138,688,285
142,925,844
ợ
ế
Chi phí kh u hao ướ ậ ợ L i nhu n tr thuế ế Thu TNDN (20%) ậ L i nhu n sau thu
506,804,004
522,317,557
538,295,971
554,753,140
571,703,374
ủ ầ ư ế ầ ư ờ ạ ộ ự ự Sau th i gian ch đ u t ti n hành đ u t xây d ng, d án đi vào ho t đ ng. Trong
ạ ộ ạ ộ ệ ầ ỉ ừ năm 2016năm ho t đ ng đ u tiên doanh nghi p ch ho t đ ng t tháng 72016 và chi phí
ầ ợ ể ừ ậ ứ ở cho marketing trong hai năm đ u cao nên l i nhu n không cao. K t năm th 3 tr đi doanh
ầ ư ệ ề ả ể ừ ấ ộ ở ợ ậ nghi p đ u t thêm m t dây chuy n s n xu t nên k t năm 3 tr đi l i nhu n tăng đáng
k .ể
VI.4.3. Báo cáo ngân l u ư
ả ủ ự ạ ộ ầ ư ể ệ ổ Phân tích hi u qu c a d án ho t đ ng quan đi m t ng đ u t .
ấ ớ ế ấ ấ ợ ỳ ọ ủ ầ ư V i su t chi t kh u là WACC = 18% l à su t sinh l ủ i k v ng c a ch đ u t .
ầ ư ư ổ ể ế ả K t qu báo cáo ngân l u theo quan đi m t ng đ u t :
Năm
2015
2016
2017
2018
2019
63
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ĐVT: 1,000 đ ngồ
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
Ư NGÂN L U VÀO
Doanh thu
7,501,943,174
2,082,640,72 5
3,536,752,94 7
7,283,439,97 5
ả
ồ ấ Thu h i đ t ế ị ồ Thu h i tài s n thi t b Thay đôi khoan phai thu
(32,775,480)
̉ ̉ ̉
ư
ổ
T ng ngân l u vào
7,469,167,695
(312,396,109) 1,770,244,61 6
(218,116,833) 3,318,636,11 3
(562,003,054) 6,721,436,92 1
Ư ầ ư
ầ
NGÂN L U RA Chi phí đ u t
ban đ u
318,219,809
ạ ộ
Chi phí ho t đ ng
6,992,098,476
̀
ư
Thay đôi khoan phai tra ́ Thay đôi sô d tiên măt
(20,340,043) 10,925,160
̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣
ư
ổ
6,982,683,594
T ng ngân l u ra
318,219,809
1,963,623,82 9 (196,362,383) 104,132,036 1,871,393,48 2
3,486,187,03 5 (152,256,321) 72,705,611 3,406,636,32 5
6,788,698,05 1 (330,251,102) 187,334,351 6,645,781,30 1
ư
ướ
c
(318,219,809)
(101,148,866)
(88,000,212)
75,655,620
486,484,101
ế
ấ t kh u ư ỹ
Ngân l u ròng tr thuế ế Thu TNDN ư Ngân l u ròng sau thu ế ệ ố H s chi ệ Hi n giá ngân l u ròng ệ Hi n giá tích lu
(318,219,809) 1.00 (318,219,809) (318,219,809)
21,460,116 (122,608,981) 0.85 (103,905,916) (422,125,726)
7,769,919 (95,770,131) 0.72 (68,780,617) (490,906,343)
96,043,672 (20,388,052) 0.61 (12,408,798) (503,315,141)
99,064,227 387,419,874 0.52 199,826,861 (303,488,280)
Năm
2020
2021
2022
2023
2024
Ư NGÂN L U VÀO
Doanh thu
7,727,001,470
7,958,811,514
8,696,808,229
8,197,575,85 9
8,443,503,13 5
ả
ồ ấ Thu h i đ t ế ị ồ Thu h i tài s n thi t b Thay đôi khoan phai thu
(33,758,744)
(34,771,507)
(37,995,764)
̉ ̉ ̉
ư
ổ
T ng ngân l u vào
7,693,242,725
7,924,040,007
8,658,812,465
(35,814,652) 8,161,761,20 7
(36,889,091) 8,406,614,04 4
Ư ầ ư
ầ
NGÂN L U RA Chi phí đ u t
ban đ u
ạ ộ
Chi phí ho t đ ng
7,199,165,006
7,412,546,426
8,092,277,041
̀
ư
Thay đôi khoan phai tra ́ Thay đôi sô d tiên măt
(20,706,653) 11,252,915
(21,338,142) 11,590,502
(23,335,960) 12,665,255
̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣
ư
ổ
T ng ngân l u ra
7,189,711,268
7,402,798,786
8,081,606,336
7,632,395,22 3 (21,984,880) 11,938,217 7,622,348,56 1
7,858,917,44 0 (22,652,222) 12,296,364 7,848,561,58 2
ư
ướ
c
503,531,458
521,241,221
539,412,647
558,052,462
577,206,129
102,662,580 400,868,877
106,348,305 414,892,916
110,131,415 429,281,232
114,853,267 443,199,195
118,842,366 458,363,763 64
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
Ngân l u ròng tr thuế ế Thu TNDN ế ư Ngân l u ròng sau thu ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ấ t kh u ư ỹ
ế ệ ố H s chi ệ Hi n giá ngân l u ròng ệ Hi n giá tích lu
0.44 175,223,481 (128,264,799)
0.37 153,689,421 25,424,622
0.31 134,762,125 160,186,747
0.27 117,907,900 278,094,647
0.23 103,340,893 381,435,540
2025
2026
2027
2028
2029
Năm Ư NGÂN L U VÀO
Doanh thu
8,957,712,476
10,081,984,309
9,226,443,85 0
9,503,237,16 6
9,788,334,28 1
ả
(39,135,637)
(44,047,504)
ồ ấ Thu h i đ t ế ị ồ t b Thu h i tài s n thi Thay đôi khoan phai thu
̉ ̉ ̉
ư
ổ
T ng ngân l u vào
8,918,576,839
10,037,936,805
(40,309,706) 9,186,134,14 4
(41,518,997) 9,461,718,16 8
(42,764,567) 9,745,569,71 3
Ư ầ ư
ầ
NGÂN L U RA Chi phí đ u t
ban đ u
ạ ộ
Chi phí ho t đ ng
8,332,715,845
9,378,223,525
̀
ư
Thay đôi khoan phai tra ́ Thay đôi sô d tiên măt
(24,043,880) 13,045,212
(27,307,857) 14,682,501
̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣
ư
ổ
T ng ngân l u ra
8,321,717,177
9,365,598,170
8,582,619,48 6 (24,990,364) 13,436,569 8,571,065,69 0
8,840,020,85 9 (25,740,137) 13,839,666 8,828,120,38 8
9,105,144,95 8 (26,512,410) 14,254,856 9,092,887,40 4
ư
ướ
c
596,859,661
615,068,453
633,597,780
652,682,310
672,338,635
ế
ấ t kh u ư ỹ
122,935,454 473,924,207 0.19 90,550,076 471,985,616
126,701,001 488,367,453 0.16 79,075,989 551,061,605
130,579,389 503,018,391 0.14 69,023,945 620,085,550
134,573,993 518,108,317 0.12 60,249,642 680,335,192
138,688,285 533,650,350 0.10 52,590,669 732,925,861
Ngân l u ròng tr thuế ế Thu TNDN ư Ngân l u ròng sau thu ệ ố ế H s chi ệ Hi n giá ngân l u ròng ệ Hi n giá tích lu
2030
2031
Năm Ư NGÂN L U VÀO
Doanh thu
10,384,443,83 8
ả
ồ ấ Thu h i đ t ế ị ồ Thu h i tài s n thi t b Thay đôi khoan phai thu
2,000,000 5,614,486 1,557,666,576
̉ ̉ ̉
ư
ổ
T ng ngân l u vào
1,565,281,062
(45,368,929) 10,339,074,90 9
ầ
ban đ u
Ư ầ ư ạ ộ
̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣
ư ư
ổ
9,659,495,261 (28,127,174) 15,122,976 9,646,491,064
965,949,526 (519,222,192) 446,727,334
65
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
NGÂN L U RA Chi phí đ u t Chi phí ho t đ ng Thay đôi khoan phai tra ̀ ́ Thay đôi sô d tiên măt T ng ngân l u ra ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ư
ướ
c
692,583,845
1,118,553,728
ế
ấ t kh u ư ỹ
Ngân l u ròng tr thuế ế Thu TNDN ư Ngân l u ròng sau thu ệ ố ế H s chi ệ Hi n giá ngân l u ròng ệ Hi n giá tích lu
142,925,844 549,658,002 0.08 45,905,259 778,831,120
1,118,553,728 0.07 79,167,099 857,998,220
ầ ư ủ ể ổ ỉ ố ự ủ Theo cách đánh giá c a quan đi m t ng đ u t các ch s tài chính c a d án nh ư
sau:
ờ ố ế ủ ự ấ ả Th i gian hoàn v n (không chi t kh u) c a d án là 6 năm 10 tháng (tính c năm xây
ồ ố ủ ự ờ ợ ự d ng) : th i gian thu h i v n c a d án h p lý.
ự ồ 857,998,220,000 đ ng > 0 : d án kh thi.
66
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ệ ỷ ấ ả ầ ư ệ ả ạ ậ ầ Hi n giá thu nh p thu n NPV= ờ ộ ộ ủ ự i n i b c a d án IRR = T su t sinh l ự 35.78% > > r = 18% : d án đ t hi u qu đ u t .
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
ƯƠ
Ậ
CH
Ế NG VII: K T LU N
ề ế ề ổ ộ ự D án ầ ư “Dây chuy n gi đ u t t m bò Hoàng Anh Gia Lai ”có nhi u tác đ ng tích
ế ự ể ế ự ể ộ ưở ự c c đ n s phát tri n kinh t xã h i. Đóng góp vào s phát tri n và tăng tr ề ủ ng c a n n
ế ự ố ướ ươ ồ kinh t ủ qu c dân nói chung và c a khu v c nói riêng. Nhà n ị c và đ a ph ng có ngu n thu
ừ ế ế ệ ế ậ ấ ạ ẩ ngân sách t Thu GTGT, Thu Thu nh p doanh nghi p, thu xu t kh u. T o ra công ăn
ệ ườ ủ ầ ư ậ ộ vi c làm cho ng i lao đ ng và thu nh p cho ch đ u t ;
ề ặ ỉ ề ị ườ ở ườ ự ả ấ Không ch ti m năng v m t th tr ng ự lĩnh v c môi tr ng, d án còn r t kh thi
ư ấ ố ồ ờ ộ ộ qua các thông s tài chính nh NPV= 857,998,220,000 đ ng; Su t sinh l i n i b là: IRR =
ờ ố ể ả ề ấ 35,78%; th i gian hoà v n sau 6 năm 10 ự tháng k c năm xây d ng. Đi u này cho th y d ự
ầ ư ậ ề ả ớ ợ án mang l ạ ợ i l i nhu n cao cho nhà đ u t , ni m tin l n khi kh năng thanh toán n vay cao
ầ ư ầ ư ự ể ậ ị ồ ố và thu h i v n đ u t nhanh. Vì v y, chúng tôi đ ngh công ty đ u t ề d án “Dây chuy n
ế ổ gi t m bò Hoàng Anh Gia Lai”.
ồ Tp.H Chí Minh, ngày tháng 07 năm 2015
Ủ Ầ Ư CH Đ U T
67
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ƯƠ Ự L NG PHÚ HOÀNG NH T
Ế
Ổ
Ự
Ề
D ÁN DÂY CHUY N GI T M HOÀNG ANH GIA LAI
68
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh

