intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Ứng dụng một số giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục thể chất cho sinh viên trường Đại học Tư thục Hoa Sen

Chia sẻ: Bobietbay | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:326

35
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là cơ sở phân tích thực trạng đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng công tác giáo dục thể chất ở trường Đại học Tư thục Hoa Sen TPHCM.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Ứng dụng một số giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục thể chất cho sinh viên trường Đại học Tư thục Hoa Sen

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH --------  -------- NGUYỄN HỮU V NG DỤNG MỘT SỐ GI I PHÁP N NG CAO CH T LƯ NG GIÁO DỤC THỂ CH T CHO SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC HOA SEN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2015
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH --------  -------- NGUYỄN HỮU V NG DỤNG MỘT SỐ GI I PHÁP N NG CAO CH T LƯ NG GIÁO DỤC THỂ CH T CHO SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC HOA SEN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH C uy n n n :G od ct ểc t M số: LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC C n bộ ướn dẫn k oa ọc: Hướng dẫn 1: PGS TS Đỗ V n Hướng dẫn 2: GS TS L N uyệt N a THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2015
  3. LỜI CAM ĐOAN T i t n: Nguy n H u V L nghi n u sinh kh 1 ni n kh 2 12 – 2 16 trường ih Th d th th o Th nh ph H Ch Minh T i xin m o n nghi n u “ n n m t s ả p p nân cao c ất lượn o c t ể c ất c o s n v ên trườn Đạ ọc Tư t c Hoa Sen T àn p Hồ C í M n ” l k t qu qu tr nh h tập nghi n u kho h lập v nghi m t C s li u trong luận n ư thu thập t th t ngu n g v minh h ng r r ng ng tin ậy ư x l trung th v kh h qu n T i xin h u tr h nhi m ho n to n v nghi n u m nh T gi luận n Nguy n H u V
  4. LỜI C M N ho n th nh ư luận n n y t i xin y t l ng tri n s u s nh t n: - n gi m hi u trường ih Th d th th o Th nh ph H Ch Minh qu Th y C n gi ng d y nh ng nh nghi n u gi ng d y tr o truy n hi s nh ng tri th kho h v nh ng kinh nghi m qu u ho t i trong qu tr nh h tập v nghi n u - Trường ih Ho S n - N i t i ng ng t Chư ng tr nh Gi o d t ng qu t ng gi nh người th n ng vi n tinh th n gi p t i th m ng l vư t qu kh kh n th ho n th nh nhi m v ng t nhi m v h tập v nghi n u - i t t i xin g i lời i t n tr n tr ng n PGS TS V nh v GS TS L Nguy t Ng – l h i n hướng dẫn kho h nh ng người m qu t ih ư t Th y C tinh th n l m vi kho h với tr h nhi m o; t i i t n Th y C với tư h l nh ng người v n kho h s us gi p ho t i h i ư h nh th nh v th hi n tưởng nghi n u ng như gi i quy t v n lập nhưng n u thi u i s nh hướng v m t h thuật Th y C th h r ng t i kh th ho n th nh ư nhi m v h tập ng như kh ho n th nh ư t i nghi n u luận n n y T i xin h n th nh m n T gi luận n Nguy n H u V
  5. MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI C M N DANH MỤC CÁC T VI T TẮT VÀ Í HIỆU DANH MỤC CÁC B NG DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ S ĐỒ PH N MỞ Đ U 1 CHƯ NG 1 TỔNG QUAN CÁC V N Đ NGHIÊN C U 5 1 1 T ng qu n v trường ih Ho S n 5 111 i m trường ih Tư th 5 112 i m trường ih Ho S n TP HCM 6 1 2 T ng qu n v gi o d th h t trường h 8 1 2 1 Qu n i m ng v nh nướ v ng t TDTT trường h 8 122 i m gi o d th h t trường h 11 13 M ts i m t m l sinh vi n 21 1 3 1 Kh i ni m v sinh vi n 21 132 i mt th sinh vi n 22 1 3 3 Ho t ng h tập v nghi n u sinh vi n 22 134 ng h tập sinh vi n 22 1.3.5. ng - ng th m gi th th o on người 23 1 3 6 Nhu u – nhu u vận ng on người 26 14 i m ph t tri n t h t th l sinh vi n 29 141 S m nh 29 142 S nh nh 29 143 S n 29 1.4.4. Khéo léo 30 1 4 5 M m dẻo 30
  6. 1 5 Gi i ph p v sở ph p l gi i ph p n ng o h t lư ng GDTC 31 1 5 1 M t s kh i ni m v gi i ph p 31 1 5 2 C sở ph p l gi i ph p n ng o h t lư ng gi o d n i hung v h t lư ng GDTC n i ri ng 31 1 6 Ch t lư ng v h t lư ng trong gi o d 35 161 V nh h t lư ng: 35 1 6 2 Ch t lư ng: 36 1 6 3 Ch t lư ng gi o d : 37 1 6 4 Kh i ni m v qu n l h t lư ng 37 165 C y u t t o n n h t lư ng ot o 38 166 m o h t lư ng 39 1.6.7. Ki m nh h t lư ng 39 17 C ng tr nh nghi n u li n qu n 43 TÓM TẮT CHƯ NG 47 CHƯ NG 2 PHƯ NG PHÁP VÀ TỔ CH C NGHIÊN C U 48 2.1. Phư ng ph p nghi n u 48 2 1 1 Phư ng ph p ph n t h v t ng h p t i li u 48 2 1 2 Phư ng ph p i u tr x h i h : 48 2 1 3 Phư ng ph p ki m tr h n ng 48 2 1 4 Phư ng ph p nh n tr h 49 2 1 5 Phư ng ph p ki m tr sư ph m 49 2 1 6 Phư ng ph p th nghi m sư ph m 52 2 1 7 Phư ng ph p to n th ng k 52 2 1 8 Phư ng ph p ph n t h SWOT: 53 2.2. T h nghi n u 54 221 i tư ng nghi n u 54 2 2 2 Kh h th nghi n u 54 2 2 3 Mẫu nghi n u 55
  7. 2 2 4 K ho h nghi n u 56 225 i m nghi n u 56 CHƯ NG T QU NGHIÊN C U VÀ BÀN LUẬN 57 3 1 Th tr ng ng t GDTC ở trường ih Tư th Ho S n TP HCM 57 311 X nh ti u h ki m tr nh gi h t lư ng ng t GDTC 57 3 1 2 Th tr ng v h t lư ng ng t GDTC ở trường HTTHS 64 3.1.3. Phân tích nguy n nh n h n h y u kém ng như nh ng thuận l i v kh kh n i với vi n ng o h t lư ng GDTC ở HTTHS 86 314 n luận v th tr ng ng t Gi o d th h t ở trường ih Tư th Ho S n TP HCM 88 32 xu t gi i ph p nh m n ng o h t lư ng ng t gi o d th h tở trường ih Tư th Ho S n TP HCM 95 3 2 1 C sở ph p l v nguy n t xu t gi i ph p 95 3 2 2 Ph n t h SWOT v ng t GDTC trường H Ho S n 99 323 xu t nh m gi i ph p nh m n ng o h t lư ng GDTC 103 3 2 4 Kh o nghi m t nh n thi t v kh thi gi i ph p 105 325 T h qu tr nh th nghi m m t s gi i ph p ng n h n 108 326 n luận v vi xu t gi i ph p nh m n ng o h t lư ng ng t gi o d th h t ở trường ih Tư th Ho S n TP HCM 110 33 nh gi hi u qu ng d ng m t s gi i ph p ng n h n t i trường ih Tư th Ho S n 112 3 3 1 K t qu th nghi m gi i ph p 1: 112 3 3 2 K t qu th nghi m gi i ph p 2: 113 3 3 3 K t qu th nghi m gi i ph p 3: 113 3 3 4 K t qu th nghi m gi i ph p 4 v 5: 114 335 nh gi s ph t tri n th h t nh m TN1 TN2 v nh m C th o ti u h ki m tr nh gi th l GD T 133
  8. 336 n luận v hi u qu ng d ng m t s gi i ph p ng n h n t i trường ih Tư th Ho S n 134 T LUẬN VÀ I N NGHỊ 141 T LUẬN 141 I N NGHỊ 148 DANH MỤC CÁC C NG TR NH C A TÁC GI CÓ LIÊN QUAN Đ N LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM H O PHỤ LỤC
  9. DANH MỤC CÁC T VI T TẮT VÀ Í HIỆU CHỮ VI T TẮT CHỮ VI T Đ Y Đ GD T Gi o d v ot o BM m n C C o ng CLGD Ch t lư ng gi o d CLB TDTT C ul Th d th th o CSVC – TTB C sở vật h t – tr ng thi t CNT C ng n ng tim CNH H H C ng nghi p h Hi n ih CBGV C n gi ng vi n CLB TDTT C ul Th d th th o CSCN C ng s n h ngh DTS Dung t h s ng H ih HTT ih Tư th HQGHN ih qu gi H N i HTTHS ih Tư th Ho S n TCN o t o huy n nghi p C i h ng CL m o h t lư ng GCLGD nh gi h t lư ng gi o d GDTC Gi o d th h t GV Gi ng vi n GD H Gi o d ih HSSV H sinh sinh vi n
  10. HLV, HDV Hu n luy n vi n Hướng dẫn vi n ISO International Organisation for Standardisation K CLGD Ki m nh h t lư ng gi o d KTTM Kinh t thư ng m i KHCN Kho h ng ngh QMS Quality Management System SV Sinh viên TN1 Th nghi m 1 TN2 Th nghi m 2 TB Trung nh TD, TT Th d Th th o TC Ti u h TDTT Th d th th o TTTH Th th o trường h TDTTNK Th d th th o ngo i kh TP.HCM Th nh ph H Ch Minh VN Vi t n m V V Vận ng vi n XHCN X h i h ngh XPX Xu t ph t o XHH X h ih
  11. DANH MỤC CÁC B NG Bản T n bản Trang ng 2 1 Ph n mẫu kh o s t trong nghi n u 56 K t qu ph n t h d li u x y d ng ti u h nh gi ng 3 1 h t lư ng ng t GDTC t i trường i h Tư th Ho 58 Sen TP.HCM K t qu ki m nh KMO v rtl tt's 3 nh m i ng 3 2 59 tư ng nghi n u ng 3 3 Tr ng s ti u h huẩn h 60 K t qu ki m nh gi tr ph n i t gi th nh ph n ng 3 4 61 ti u h H s tin ậy t ng h p v phư ng s i tr h ư ng 3 5 61 tiêu chí ng 3 6 Th tr ng hư ng tr nh GDTC qu n m2 9 – 2013. 65 M h i l ng C n qu n l v h t lư ng hư ng ng 3 7 65 tr nh GDTC qu n m 2 9 – 2013 M h i l ng Gi ng vi n v h t lư ng hư ng ng 3 8 66 tr nh GDTC qu n m 2 9 – 2013. M h i l ng Gi ng vi n v n i dung v u tr ng 3 9 66 hư ng tr nh GDTC qu n m 2 9 – 2013. Qu tr nh t h o t o GDTC qu n m 2 9 – ng 3 1 67 2013. Qu tr nh ki m tr nh gi m n h GDTC qu n m ng 3 11 68 2009 – 2013. C ho t ng TDTT ngo i kh qu n m 2 11 – ng 3 12 68 2013. ng 3 13 Th ng k s lư ng gi ng vi n m n GDTC 69 Ch t lư ng i ng n gi ng d y GDTC qu n m ng 3 14 70 2009 – 2013.
  12. Chi n lư gi ng d y v h tập GDTC qu n m2 9 ng 3 15 70 – 2013. ng 3 16 Th tr ng v s n i d ng gi ng d y GDTC 71 Th tr ng v h t lư CSVC ph v ho ng t ng 3 17 72 GDTC. ng 3 18 Th tr ng v nh gi sinh vi n trong gi ng d y GDTC 73 ng 3 19 Th tr ng v k t qu h tập m n GDTC SV 74 Th tr ng th h t n m SV H Ho S n th o n m ng 3 2 Sau 75 h ng 3 21 Th tr ng th h t n SV H Ho S n th o n m h Sau 75 So s nh th h t n m sinh vi n ih Ho S n th o ng 3 22 Sau 75 n mh So s nh th h t n sinh vi n ih Ho S n th o ng 3 23 Sau 75 n mh T ng h p s li u sinh vi n t ti u huẩn ki m tr nh gi ng 3 24 Sau 78 x p lo i th l HS-SV GD T ng 3 25 M y u th h m n GDTC SV 79 Kh kh n trở ng i nh hưởng n vi th m gi h tập ng 3 26 80 GDTC Ảnh hưởng t ng m nh GDTC n k t qu h ng 3 27 81 tập SV ng 3 28 ng th m gi h tập m n GDTC SV 82 Nh ng v n SV qu n t m khi th m gi h tập m n ng 3 29 83 GDTC Th tr ng l h n n i dung m n h GDTC sinh ng 3 3 84 vi n H Ho S n Th tr ng s qu n t m nh trường n ng t ng 3 31 85 GDTC.
  13. H th ng v n n qui nh v ng t GDTC t i ng 3 32 86 trường H Ho S n S ph n t h m trận SWOT v ng t GDTC ng 3 33 Sau 101 trường i h Ho S n K t qu ph ng v n huy n gi v t nh kh thi v n thi t ng 3 34 Sau 105 gi i ph p ng 3 35 K ho h th nghi m gi i ph p ng n h n Sau 109 ng 3 36 Ph n mẫu kh h th nghi n u Sau 109 ng 3 37 K t qu nh gi vi th hi n hư ng tr nh m nh GDTC 112 ng 3 38 K t qu nh gi vi th hi n hư ng tr nh m nh GDTC 113 K t qu nh gi vi ghi nhận v ph n h i ki n v k ng 3 39 113 v ng SV ng 3 4 nh gi GV C QL v h t lư ng hư ng tr nh GDTC 114 Th tr ng th h t n m SV trướ TN gi TN1 – ng 3 41 Sau 116 TN2 v C ở m n ng Th tr ng th h t n m SV trướ TN gi TN1 – ng 3 42 Sau 116 TN2 v C ở m n ng n Th tr ng th h t n m SV trướ TN gi TN1 – ng 3 43 Sau 116 TN2 v C ở m n K r t do Th tr ng th h t n m SV trướ TN gi TN1 – ng 3 44 Sau 116 TN2 v C ở m n Vovin m Th tr ng th h t n SV trướ TN gi TN1 – TN2 ng 3 45 Sau 116 v Cởm n ng n Th tr ng th h t n SV trướ TN gi TN1 – TN2 ng 3 46 Sau 116 v Cởm n ng huy n Th tr ng th h t n SV trướ TN gi TN1 – TN2 ng 3 47 Sau 116 v C ở m n K r t do Th tr ng th h t n SV trướ TN gi TN1 – TN2 ng 3 48 Sau 116 v C ở m n Vovin m
  14. S ph t tri n th h t s u 1 n m h n m SV ng 3 49 Sau 120 nh m TN1 – TN2 v C ở m n ng S ph t tri n th h t s u 1 n m h n m SV ng 3 5 Sau 120 nh m TN1 – TN2 v C ở m n ng n S ph t tri n th h t s u 1 n m h n m SV ng 3 51 Sau 120 nh m TN1 – TN2 v C ở m n K r t do S ph t tri n th h t s u 1 n m h n m SV ng 3 52 Sau 120 nh m TN1 – TN2 v C ở m n Vovin m S ph t tri n th h t s u 1 n m h n SV nh m ng 3 53 Sau 120 TN1 – TN2 v C ở môn Bóng bàn. S ph t tri n th h t s u 1 n m h n SV nh m ng 3 54 Sau 120 TN1 – TN2 v C ở m n ng huy n S ph t tri n th h t s u 1 n m h n SV nh m ng 3 55 Sau 120 TN1 – TN2 v C ở m n K r t do S ph t tri n th h t s u 1 n m h n SV nh m ng 3.56. Sau 120 TN1 – TN2 v C ở m n Vovin m So s nh s ph t tri n th h t n m v n SV s u TN ng 3 57 Sau 128 gi TN1 – TN2 v C ng 3 58 S ph t th h t 3 nh m n m TN1 – TN2 v C th o t ng th Sau 129 ng 3 59 Nh p t ng trưởng 3 nh m n TN1 – TN2 v C th o t ng th Sau 129 nh gi SV nh m i h ng v hư ng tr nh GDTC ng 3 6 Sau 130 th o ni n h nh gi SV nh m TN1 v hư ng tr nh GDTC n i ng 3 61 Sau 131 kh mới ng 3 62 nh gi SV nh m TN2 v ng t GDTC mới Sau 132 ng 3 63 G tr trung nh t ng t ng nh m th nghi m gi i ph p 134 T ng h p s li u sinh vi n t ti u huẩn ki m tr nh gi ng 3 64 Sau 133 x p lo i th l HS-SV GD T trướ v s u TN
  15. DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ S ĐỒ TT T n b ểu ồ s ồ Trang i u 11 S t ng trưởng hi u o người Vi t 16 S 11 L thuy t v nhu u on người A M slow 27 S 12 C u tr nhu u SV 28 So s nh th tr ng h nh th i v h n ng n m n i u 31 Sau 75 SV th o n m h So s nh ti u h th l N m SV th o n m i u 32 Sau 77 h i u 33 So s nh ti u h th l N SV th o n mh Sau 77 Kh kh n trở ng i nh hưởng n vi th m gi h tập i u 34 80 GDTC T ng m nh GDTC n k t qu h tập i u 35 81 SV i u 36 Thời i m trong ng y th h h p h GDTC 82 i u 37 ng th m gi h tập m n GDTC 83 Nh ng v n sinh vi n qu n t m khi th m gi h tập i u 38 84 GDTC So s nh s ph t tri n th h t nh m n m trướ i u 39 Sau 116 TN. i u 31 So s nh s ph t tri n th h t nh m n trướ TN Sau 116 Nh p t ng trưởng v h nh th i v h n ng SV N m i u 3 11 Sau 117 v N s u TN Nh p t ng trưởng v T st l p t y thuận SV N m i u 3 12 Sau 121 v N s u TN Nh p t ng trưởng v T st n m ng gập ng SV i u 3 13 Sau 121 N m v N s u TN
  16. Nh p t ng trưởng v T st ật x t i h SV N m v i u 3 14 Sau 123 N s u TN Nh p t ng trưởng v T st h y 3 m xu t ph t o SV i u 3 15 Sau 123 N m v N s u TN Nh p t ng trưởng v T st h y on thoi 4x1 m SV i u 3 16 Sau 126 N m v N s u TN Nh p t ng trưởng v T st h y 5 ph t t y s SV i u 3 17 Sau 126 N m v N s u TN So s nh nh p t ng trưởng th h t 12 nhóm SV nam Sau i u 3 18 TN1-TN2 C 128130 So s nh nh p t ng trưởng th h t 12 nh m SV n i u 3 19 Sau 128 TN1-TN2 C So s nh nh p t ng trưởng th h t 3 nh m SV N m i u 32 Sau 129 TN1-TN2 C th o t ng th So s nh nh p t ng trưởng th h t 3 nh m SV N i u 3 21 Sau 129 TN1-TN2 C th o t ng th Kho ng thời gi n trong ng y SV nh m C d nh ho vi i u 3 22. 130 tập luy n TDTT Kho ng thời gian trong ngày SV nhóm TN1 dành cho i u 3 23 131 vi tập luy n TDTT Kho ng thời gi n trong ng y SV nh m TN2 d nh ho i u 3 24 132 vi tập luy n TDTT
  17. 1 PH N MỞ Đ U T lâu ng và Nhà nướ luôn quan tâm n ông tác TDTT nói chung và công tác Giáo d Th h t trong nhà trường nói riêng Ngh quy t ih i ng toàn qu l n th III; Chỉ th 11 2-CT ngày 9-5-1989 H i ng trưởng v công tá TDTT; hỉ th 36-CT/TW ngày 24 3 1994 an bí thư TW ng; Chỉ th 133 TTG ngày 7 3 1995 Th tướng Chính ph v vi quy ho h phát tri n ngành TDTT; Pháp l nh TDTT ư Ủy n Thường v Qu h i khóa X thông qua ngày 25 tháng 9 n m 2 i u 14 hư ng III; Th ng tư li n t h s 34/TTLT- GD T-U TDTT ng y 29 12 2 5 V v Hướng dẫn ph i h p qu n lý và hỉ o ông tác th d th th o trường h (TDTTTH) gi i o n 2 6-2010. C ng nghi p hóa (CNH) hi n i hóa (H H) không nh ng òi h i i ng l o ng ó trình huyên môn cao, có trình t y ngh v ng vàng mà còn ph i có s kh áp ng nhu u và áp l ông vi Vì vậy mà ng và Nhà nướ t ti p t ó nh ng hỉ ov ông tác th d th th o (TDTT) và công tác gi o d th h t (GDTC) trường h trong nh ng n m g n ây th như: V ông tá GDTC n i khó : Luật TDTT n hành 2 6 Ngh quy t s 112 2 7 N -CT ng y 26 6 2 7 Chính ph v Quy nh hi ti t và hướng dẫn thi hành m t s i u Luật TDTT; Quy t nh s 3866 Q -BVHTTDL ngày 3 11 2 1 V nh Th th o và Du l h v vi phê duy t ư ng “ Quy ho h phát tri n TDTT Vi t N m gi i o n 2 11 – 2020 và nh hướng nn m 2 3 ”; Quy t nh s 641 Q -TTg ng y 28 4 2 11 Th tướng hính ph v vi phê duy t án t ng th phát tri n th l và t m vó người Vi t N m gi i o n 2 11 – 2 3 ; Ngh quy t s 8 – NQ TW Chính tr ngày 1 12 2 11 v t ng ường lãnh o ng t o ướ phát tri n m nh m v TDTT nn m 2 2 Th o ó, GDTC n i khóa là môn h hính khó thu hư ng tr nh gi o d nh m ung p ki n th kỹ n ng vận ng n ho m i người thông qua các bài tập và trò h i vận ng góp ph n th hi n m tiêu giáo d on người phát tri n toàn di n áp ng nhu u phát tri n tinh th n và th h t ho h sinh sinh viên (HS,SV). Không nh ng th GDTC và th th o trường h (TTTH) ph i là n n
  18. 2 t ng phát tri n th th o thành tích cao. V ông tá GDTC Ngo i khó : C ng th o cá Quy t nh Ngh quy t và Luật n u tr n th ho t ng TDTT là ho t ng t nguy n người h ư t h th o phư ng th ngo i khóa phù h p với sở thí h giới tính l tu i và s kh nh m t o i u ki n ho người h th hi n quy n vui h i gi i trí, phát tri n n ng khi u th th o GDTC Ngo i khó T o s huy n i n rõ r t v th th o trường h góp ph n nâng o th tr ng và t m vó người Vi t N m giáo d on người phát tri n toàn di n áp ng nhu u phát tri n tinh th n h sinh sinh viên - l lư ng th m gi vào quá tr nh l o ng xây d ng o v T qu s u này. Th nh ph H Chí Minh là m t trong nh ng trung tâm kinh t v n h h nh tr lớn nh t trong nướ N i quy t 73 trường H C 84 trường TCCN, C ngh TC ngh và h th ng á trường trung h ph thông trung h sở và ti u h … hàng n m TP HCM ào t o h n 1 0.000 sinh viên C H và 60.000 SVHS, SV cá trường ngh … với m t s lư ng h sinh sinh vi n lớn thì i u ki n sân bãi áp ng ho ông tác giáo d th h t s g p r t nhi u khó kh n i t là công tá GDTC á trường o ng ih ngoài công lập àng không m o khi m t s trường o ng ã t xén ti t môn h GDTC t 9 ti t hính khóa còn 6 ti t ho 45 ti t; m t s trường ih ng t gi m s ti t môn h t 15 ti t chính khóa còn 12 ti t ho 9 ti t thậm hí có trường hỉ d y 75 ti t ho 6 ti t i t môn h GDTC ư nhi u trường o ng ih ngoài công lập t h cá lớp h GDTC t 8 n2 sinh viên lớp GDTC và cho sinh viên h liên t ngày, kéo dài t 1 tu n n 2 5 tu n Tình tr ng giáo d th h t t và kém hi u qu như hi n n y t i TP HCM là không hi m s á trường o ng ih ngoài công lập trên àn TP HCM hi n hư môn GDTC h y gi ng viên chuyên trá h v ông tác GDTC chính khóa cho sinh viên. C ng t Gi o d th h t trường ih Tư th Ho S n TP HCM ng ư ti n h nh như vậy trong su t 17 n m qu M d nhi u g ng v nh ng th nh ng nh t nh tuy nhi n ng t Gi o d Th h tở trường ih Tư th Ho S n TP H Ch Minh n nhi u t ập Với quy m
  19. 3 ph t tri n v ot o nh trường v nh hướng hi n lư tuy n sinh nn m 2 2 l t 5 -7 SV u v o n ng t ng s sinh vi n to n trường l n h n 2 SV n nh ng t TDTT ngo i kh hi n t i n ng ng hư th hi n ư Xu t ph t t nhu u th ti n v nh hướng ph t tri n nh trường ng tr ho m n GDTC m t th th h r t lớn l ph i l m s o m o ng t Gi o d Th h t n i kh v ngo i kh ho s lư ng sinh vi n o t o t ng l n h ng n m khi i u ki n sở vật h t thi u th n i ng gi ng vi n v thi u v s lư ng y u v n ng l Nh ng h n h t ập trong ng t Gi o d Th h t trường ih Tư th Ho S n ( HTTHS) là gì? Nguyên nhân, h i v th h th i với vi n ng o h t lư ng Gi o d Th h t? V i u qu n tr ng l nh ng gi i ph p n o th i thi n th tr ng g p ph n n ng o h t lư ng Gi o d Th h t ho sinh vi n trường ih Tư th Ho S n TP H Ch Minh? Do vi nghi n u “Ứng dụng một số giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục thể chất cho sinh viên trường Đại học Tư thục Hoa Sen” l vi l m qu n tr ng v n thi t M c íc n n cứu Tr n sở ph n t h th tr ng xu t gi i ph p nh m n ng o h t lư ng công tác gi o d th h t ở trường ih Tư th Hoa Sen TP.HCM. M ct un n cứu t ư m h nghi n u tr n luận n n gi i quy t m ti u s u: M c t u : Th tr ng công tác GDTC ở trường ih Tư th Hoa Sen. M c t u : xu t gi i ph p nh m n ng o h t lư ng công tác GDTC ở trường ih Tư th Hoa Sen TP.HCM. M c t u : nh gi hi u qu ng d ng m t s gi i ph p ng n h n t i trường ih Tư th Ho S n TP HCM. G ả t uyết k oa ọc của ề t Do nhi u nguyên nhân, ch t lư ng GDTC ở trường HTTHS n nhi u t ập N u nh gi ng th tr ng x nh ư nguyên nhân nh hưởng tr n sở xu t nh ng gi i ph p sở kho h v t nh kh thi th th
  20. 4 n ng o h t lư ng công tác GDTC ở trường HTTHS. Gớ ạn và p ạm v n ên cứu t i hỉ nghi n uv gi i ph p nh m n ng o h t lư ng GDTC cho SV trường HTTHS v tri n kh i th i m m t s gi i ph p “ng n h n” t i trường HTTHS. Ýn ĩa và tín mớ về k oa ọc và t ực t ễn - Luận n tập trung nghi n u v l m r nh ng v n l luận nv công tác GDTC trường h trong og m i m v tr nh ng ti u h nh gi s ph t tri n nh ng nh n t n nh hưởng n h t lư ng GDTC cho sinh vi n trường ih Tư th Hoa Sen TP.HCM. - Ph t hi n nh ng th ng tin to n di n v th tr ng ng t GDTC trong trường HTTHS: Chư ng tr nh GDTC n i khó sở vật h t ph v ông tác GDTC s u tư tài chính trong GDTC, nhân s M GDTC sinh viên trường HTTHS, qui trình t h và ào t o … qu th y ư nh ng th nh t u kh kh n ng như hỉ r ư nguy n nh n nh ng th nh ng trong vi n ng o h t lư ng ng t GDTC cho SV trường ih Tư th c Hoa Sen TP.HCM. - Tr n sở nh gi kh h qu n v th tr ng công tác GDTC v hỉ r nguy n nh n nh ng th nh ng h n h hỉ r xu hướng ph t tri n ng t gi o d th h t trong trường HTTHS; Luận n ư r qu n i m nh hướng v gi i ph p nh m n ng o h t lư ng GDTC cho SV trường HTTHS.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2