
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản trị hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục thành phố Hồ Chí Minh
lượt xem 1
download

Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục "Quản trị hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục thành phố Hồ Chí Minh" trình bày các nội dung chính sau: Cơ sở lí luận về quản trị HĐTN cho trẻ mẫu giáo ở trường MN; Thực trạng quản trị HĐTN cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục Thành phố Hồ Chí Minh; Biện pháp quản trị HĐTN cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục Thành phố Hồ Chí Minh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản trị hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục thành phố Hồ Chí Minh
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN THỊ MẠNH TIẾN QUẢN TRỊ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM CHO TRẺ MẪU GIÁO Ở CÁC TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành: Quản lý giáo dục Mã số: 9140114 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. TRẦN THỊ HƯƠNG 2. TS. DƯ THỐNG NHẤT Thành phố Hồ Chí Minh - 2025
- i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Kết quả nghiên cứu và những dữ liệu trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kì công trình nào khác. Tác giả luận án Nguyễn Thị Mạnh Tiến
- ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................... i MỤC LỤC ....................................................................................................................ii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................................vii DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ viii MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1 . CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM CHO TRẺ MẪU GIÁO Ở TRƯỜNG MẦM NON ............................10 1.1. Tổng quan nghiên cứu về quản trị hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non ................................................................................................... 10 1.1.1. Nghiên cứu về hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non.. 10 1.1.2. Nghiên cứu về quản trị hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non ...............................................................................................................22 1.1.3. Đánh giá tổng quan nghiên cứu và định hướng nghiên cứu mới của luận án về quản trị hoạt động trải nghiệm ở trường mầm non ....................................27 1.2. Khái niệm cơ bản .............................................................................................. 28 1.2.1. Khái niệm về hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non.... 28 1.2.2. Khái niệm quản trị hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non ........................................................................................................................32 1.3. Hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non tư thục ........ 35 1.3.1. Đặc điểm trường mầm non tư thục và đặc điểm trẻ mẫu giáo ..................35 1.3.2. Mục tiêu hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non tư thục ....................................................................................................................... 37 1.3.3. Nội dung hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non tư thục ....................................................................................................................... 38 1.3.4. Phương thức tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non tư thục .................................................................................................. 42 1.3.5. Đánh giá kết quả hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non tư thục ............................................................................................................46
- iii 1.3.6. Điều kiện tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non tư thục ............................................................................................................46 1.4. Quản trị hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non tư thục .............................................................................................................................47 1.4.1. Xây dựng kế hoạch hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non tư thục ............................................................................................................48 1.4.2. Tổ chức thực hiện kế hoạch hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non tư thục .......................................................................................53 1.4.3. Chỉ đạo thực hiện kế hoạch hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non ...................................................................................................56 1.4.4. Kiểm tra, đánh giá thực hiện kế hoạch hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non tư thục ........................................................................... 57 1.5. Những yếu tố ảnh hưởng đến quản trị hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non tư thục ..............................................................................59 1.5.1. Yếu tố bên trong nhà trường ......................................................................59 1.5.2. Yếu tố bên ngoài nhà trường ..................................................................... 61 TIỂU KẾT CHƯƠNG 1 .......................................................................................... 63 CHƯƠNG 2 . THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM CHO TRẺ MẪU GIÁO Ở CÁC TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH................................................................................................. 64 2.1. Khái quát về Giáo dục mầm non tư thục thành phố Hồ Chí Minh ............ 64 2.1.1. Đặc điểm trường mầm non tư thục tại thành phố Hồ Chí Minh ...............64 2.1.2. Quy mô trường lớp và học sinh trường mầm non tư thục thành phố Hồ Chí Minh......................................................................................................................65 2.1.3. Chất lượng chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ mầm non ....................... 65 2.1.4. Nguồn lực giáo dục ....................................................................................66 2.2. Tổ chức khảo sát thực trạng ............................................................................ 68 2.2.1. Mục đích và nội dung khảo sát ..................................................................68 2.2.2. Đối tượng khảo sát .....................................................................................68 2.2.3. Phương pháp khảo sát thực trạng và xử lí dữ liệu .....................................70
- iv 2.3. Thực trạng hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục Thành phố Hồ Chí Minh ............................................................................73 2.3.1. Thực trạng nhận thức về mục tiêu hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục Thành phố Hồ Chí Minh ....................................73 2.3.2. Thực trạng thực hiện nội dung hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục Thành phố Hồ Chí Minh .......................................76 2.3.3. Thực trạng hình thức tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục Thành phố Hồ Chí Minh .......................................80 2.3.4. Thực trạng phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục Thành phố Hồ Chí Minh ....................................82 2.3.5. Thực trạng đánh giá kết quả hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục Thành phố Hồ Chí Minh ............................................. 84 2.3.6. Tổng hợp kết quả về thực trạng hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục Thành phố Hồ Chí Minh .......................................85 2.3.7. Thực trạng về điều kiện tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục Thành phố Hồ Chí Minh .......................................86 2.4. Thực trạng quản trị hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục Thành phố Hồ Chí Minh .......................................................... 89 2.4.1. Thực trạng xây dựng kế hoạch hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục Thành phố Hồ Chí Minh .......................................89 2.4.2. Thực trạng tổ chức thực hiện kế hoạch hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục Thành phố Hồ Chí Minh ............................91 2.4.3. Thực trạng chỉ đạo thực hiện kế hoạch hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục Thành phố Hồ Chí Minh ............................94 2.4.4. Thực trạng kiểm tra đánh giá thực hiện kế hoạch hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục Thành phố Hồ Chí Minh ........96 2.4.5. Tổng hợp kết quả đánh giá về thực trạng quản trị hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục .................................................98 2.4.6. Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến quản trị hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục Thành phố Hồ Chí Minh .............. 99
- v 2.5. Đánh giá chung về thực trạng quản trị hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục Thành phố Hồ Chí Minh ......................... 102 2.5.1. Những ưu điểm ........................................................................................ 102 2.5.2. Những hạn chế ......................................................................................... 103 2.5.3. Nguyên nhân của những hạn chế .............................................................104 TIỂU KẾT CHƯƠNG 2 ........................................................................................ 106 CHƯƠNG 3. BIỆN PHÁP QUẢN TRỊ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM CHO TRẺ MẪU GIÁO Ở CÁC TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH .......................................................................................................108 3.1. Nguyên tắc xây dựng biện pháp .................................................................... 108 3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo mục tiêu giáo dục .................................................. 108 3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống, tính đồng bộ ................................... 108 3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn ..........................................................109 3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa và phát triển .......................................109 3.1.5. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi và hiệu quả ......................................... 109 3.2. Các biện pháp quản trị hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục Thành phố Hồ Chí Minh ........................................... 110 3.2.1. Xây dựng kế hoạch hoạt động trải nghiệm cho trẻ phù hợp điều kiện thực tiễn nhà trường, gia đình và địa phương ............................................................110 3.2.2. Xây dựng nội dung hoạt động trải nghiệm theo chủ đề cho trẻ mẫu giáo phù hợp độ tuổi và điều kiện thực tiễn nhà trường ........................................... 113 3.2.3. Chỉ đạo giáo viên thực hiện đa dạng các hình thức, phương pháp tổ chức và phương pháp đánh giá kết quả trải nghiệm cho trẻ ...................................... 117 3.2.4. Tổ chức phát triển môi trường giáo dục theo hướng mở ........................ 119 3.2.5. Tổ chức bồi dưỡng năng lực tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo của giáo viên .............................................................................................. 122 3.2.6. Chỉ đạo phối hợp các lực lượng giáo dục trong tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ....................................................................................126 3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp đề xuất ......................................................129 3.4. Khảo nghiệm tính cấp thiết, tính khả thi của các biện pháp đề xuất ........130
- vi 3.4.1. Mục đích và nội dung khảo nghiệm ........................................................ 130 3.4.2. Đối tượng khảo nghiệm ........................................................................... 130 3.4.3. Phương pháp khảo nghiệm và xử lí số liệu ............................................. 131 3.4.4. Kết quả khảo nghiệm ............................................................................... 132 3.5. Thực nghiệm biện pháp quản trị hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non .....................................................................................................144 3.5.1. Mục đích và nội dung thực nghiệm .........................................................144 3.5.2. Giả thuyết thực nghiệm ........................................................................... 145 3.5.3. Hình thức, đối tượng và thời gian thực nghiệm ...................................... 145 3.5.4. Cách thức tiến hành thực nghiệm ............................................................146 3.5.5. Đánh giá kết quả thực nghiệm .................................................................149 TIỂU KẾT CHƯƠNG 3 ........................................................................................ 156 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ........................................................................157 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ LUẬN ÁN....... 161 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 162 DANH MỤC PHỤ LỤC ........................................................................................PL1
- vii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Stt Chữ viết tắt Viết đầy đủ 1 CBQL Cán bộ quản lí 2 CSVC Cơ sở vật chất 3 CTGD Chương trình giáo dục 4 ĐTB Điểm trung bình 5 ĐLC Độ lệch chuẩn 6 GD Giáo dục 7 GDMN Giáo dục mầm non 8 GD&ĐT Giáo dục và đào tạo 9 GVMN Giáo viên mầm non 10 HĐGD Hoạt động giáo dục 11 HĐTN Hoạt động trải nghiệm 12 MG Mẫu giáo 13 MN Mầm non 14 QLGD Quản lí giáo dục 15 QTNT Quản trị nhà trường 16 TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh 17 TH Thứ hạng
- viii DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Quy mô trường lớp và trẻ mẫu giáo ..................................................... 65 Bảng 2.2. Quy mô về đội ngũ CBQL, GVMN .....................................................66 Bảng 2.3. Đánh giá chuẩn nghề nghiệp GVMN ...................................................67 Bảng 2.4. Đối tượng khảo sát thực trạng .............................................................. 69 Bảng 2.5. Quy ước thang đo ................................................................................. 72 Bảng 2.6. Đối tượng phỏng vấn ............................................................................72 Bảng 2.7. Kết quả thống kê nhận thức về mục tiêu hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục ........................................ 74 Bảng 2.8. Kết quả thực hiện nội dung hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo theo Chương trình giáo dục mầm non ..................................................76 Bảng 2.9. Kết quả thực hiện nội dung hoạt động trải nghiệm tích hợp theo chủ đề ở trường mầm non ........................................................................... 78 Bảng 2.10. Kết quả thực hiện hình thức tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục ............................................. 80 Bảng 2.11. Kết quả thực hiện phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục ........................................ 82 Bảng 2.12. Kết quả thực trạng các hình thức và phương pháp đánh giá kết quả hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục ........................................................................................................84 Bảng 2.13. Kết quả tổng hợp thực trạng tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục ............................................. 86 Bảng 2.14. Kết quả thống kê thực trạng xây dựng kế hoạch hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục .................... 89 Bảng 2.15. Kết quả thống kê thực trạng tổ chức thực hiện kế hoạch hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục ............91 Bảng 2.16. Kết quả thống kê thực trạng chỉ đạo thực hiện kế hoạch hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục ..............94
- ix Bảng 2.17. Kết quả thống kê thực trạng đánh giá thực hiện kế hoạch hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục ..............96 Bảng 2.18. Kết quả tổng hợp đánh giá về thực trạng quản trị hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục .................... 98 Bảng 2.19. Kết quả thống kê thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến thực trạng quản trị hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non tư thục ................................................................................................... 99 Bảng 3.1. Khung kế hoạch HĐTN cho trẻ MG của trường MN ........................112 Bảng 3.2. Khung kế hoạch HĐTN cho trẻ MG của tổ chuyên môn MG ...........112 Bảng 3.3. Khung kế hoạch HĐTN cho trẻ MG của GV .................................... 112 Bảng 3.4. Đối tượng tham gia khảo nghiệm biện pháp quản trị HĐTN ............130 Bảng 3.5. Quy ước thang đo ............................................................................... 132 Bảng 3.6. Kết quả về biện pháp tổ chức xây dựng kế hoạch HĐTN cho trẻ phù hợp điều kiện thực tiễn nhà trường, gia đình và địa phương .............132 Bảng 3.7. Kết quả khảo nghiệm biện pháp xây dựng nội dung hoạt động trải nghiệm theo chủ đề cho trẻ mẫu giáo phù hợp độ tuổi và điều kiện nhà trường ...........................................................................................133 Bảng 3.8. Kết quả biện pháp chỉ đạo thực hiện đa dạng các hình thức, phương pháp tổ chức và phương pháp đánh giá kết quả trải nghiệm cho trẻ .135 Bảng 3.9. Kết quả về biện pháp tổ chức phát triển môi trường giáo dục theo hướng mở ............................................................................................136 Bảng 3.10. Kết quả về biện pháp tổ chức bồi dưỡng năng lực tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo của giáo viên ....................................... 138 Bảng 3.11. Kết quả về biện pháp tổ chức hoạt động phối hợp các lực lượng giáo dục trong tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ ............................... 139 Bảng 3.12. Tổng hợp kết quả về tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp quản trị hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ....................141 Bảng 3.13. Kết quả tổng hợp đánh giá về hệ số tương quan giữa tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp ......................................................142 Bảng 3.14. Mô tả cách tính điểm của phiếu khảo sát ý kiến về hoạt động bồi dưỡng147
- x Bảng 3.15. Tiêu chí đánh giá kế hoạch hoạt động trải nghiệm theo chủ đề cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non .........................................................148 Bảng 3.16. Ý kiến đánh giá của học viên về khóa bồi dưỡng chuyên đề ............ 149 Bảng 3.17. Kết quả đánh giá năng lực thiết kế kế hoạch hoạt động trải nghiệm theo chủ đề trước và sau khóa bồi dưỡng .......................................... 151 Bảng 3.18. Paired Samples Test ........................................................................... 153 Bảng 3.19. Descriptive Statistics .......................................................................... 154
- 1 MỞ ĐẦU 1. Lí do chọn đề tài Giáo dục và đào tạo (GD&ĐT) có vị trí, vai trò rất quan trọng đối với sự phát triển của đất nước. Nghị quyết số 29-NQ/TW (2013) xác định: “GD&ĐT là quốc sách hàng đầu, là sự nghiệp của Đảng, Nhà nước và của toàn dân. Đầu tư cho giáo dục (GD) là đầu tư cho phát triển, được ưu tiên đi trước trong các chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội”. Thực hiện Nghị quyết Trung ương 2 khóa VIII và các chủ trương của Đảng, Nhà nước về định hướng chiến lược phát triển GD&ĐT trong thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cần “Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ phương pháp dạy và học theo hướng hiện đại; Phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo và vận dụng kiến thức, kĩ năng của người học; Chuyển từ học chủ yếu trên lớp sang tổ chức hình thức học tập đa dạng, chú ý các hoạt động xã hội, ngoại khóa...” (Ban Chấp hành Trung ương, 2013). Để người học phát triển toàn diện phẩm chất và năng lực, hoạt động giáo dục (HĐGD) trong nhà trường cần thực hiện theo hướng tăng cường trải nghiệm, nhằm phát huy tính sáng tạo của học sinh, tạo ra các môi trường khác nhau để học sinh trải nghiệm nhiều nhất. Trong hệ thống GD quốc dân, giáo dục mầm non (GDMN) là cấp học đầu tiên, đặt nền móng cho sự phát triển toàn diện con người Việt Nam. Trong đó, đặc biệt quy định rõ yêu cầu về nội dung, phương pháp GDMN: “Nội dung bảo đảm phù hợp với sự phát triển tâm sinh lí của trẻ em; phát triển toàn diện về thể chất, tình cảm, kĩ năng xã hội”; “bảo đảm tính khoa học và thực tiễn; kế thừa, thể hiện được mục tiêu, yêu cầu cần đạt ở mỗi độ tuổi, các HĐGD, phương pháp, hình thức tổ chức HĐGD, môi trường GD, đánh giá sự phát triển của trẻ em; thống nhất trong cả nước...” (Quốc hội, 2019). Chương trình giáo dục (CTGD) mầm non nhấn mạnh: “Đối với GD mẫu giáo (MG), phương pháp GD phải tạo điều kiện cho trẻ được trải nghiệm, tìm tòi, khám phá môi trường xung quanh dưới nhiều hình thức đa dạng, đáp ứng nhu cầu, hứng thú của trẻ theo phương châm “chơi mà học, học bằng chơi” (Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2021). Từ đó có thể khẳng định hoạt động trải nghiệm (HĐTN) thực chất là HĐGD được tổ chức theo hướng trải nghiệm có ý nghĩa và vai trò quan trọng đối với trẻ MG. Trong giai đoạn hiện nay, xu thế đổi mới quản lí nhà trường sang quản trị nhà trường (QTNT) ngày càng được chú trọng. Nghị quyết số 29-NQ/TW (2013) chỉ rõ:
- 2 “Đổi mới căn bản, toàn diện GD&ĐT là đổi mới những vấn đề lớn, cốt lõi, cấp thiết, từ quan điểm, tư tưởng chỉ đạo đến mục tiêu, nội dung, phương pháp, cơ chế, chính sách, điều kiện bảo đảm thực hiện; đổi mới từ sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lí của Nhà nước đến hoạt động quản trị của các cơ sở GD&ĐT và việc tham gia của gia đình, cộng đồng, xã hội và bản thân người học…”. Tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm giải trình được đề cao trong công tác quản trị cơ sở GD. Quản trị HĐTN cho trẻ ở trường MN là một trong những nội dung đổi mới của quản lí HĐGD, góp phần nâng cao chất lượng GD trong trường MN, giúp cơ sở GDMN triển khai tốt các HĐTN cho trẻ MN. Công văn 3590/BGDĐT-GDMN hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2020 – 2021, Bộ GD&ĐT chỉ đạo rõ “...tiếp tục đẩy mạnh xây dựng môi trường GD, tổ chức hoạt động chăm sóc GD trẻ theo phương châm “học thông qua vui chơi, trải nghiệm”, gắn kết việc quan sát, theo dõi trẻ hàng ngày với lập kế hoạch GD và tổ chức HĐGD” (Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2020a). Thành phố Hồ Chí Minh (TP.HCM) là địa bàn có sự phát triển mạnh về hệ thống các trường MN tư thục so với cả nước. Cùng với các trường MN công lập, các trường MN tư thục đã tích cực, chủ động đổi mới mục tiêu, nội dung, phương thức tổ chức HĐGD theo hướng trải nghiệm. Nhiều trường đã đa dạng hóa các hình thức và phương pháp tổ chức các HĐGD theo hướng trải nghiệm, đầu tư về cơ sở vật chất (CSVC), trang thiết bị để phục vụ tổ chức các HĐGD theo hướng trải nghiệm cho trẻ MG. Đặc biệt nhiều trường MN tư thục ở TP.HCM đã tăng cường tổ chức cho trẻ MG tham gia các HĐTN thực tế, tạo điều kiện cho trẻ tiếp xúc với sự vật, hiện tượng, được giao tiếp và tương tác với xã hội bên ngoài nhà trường. Bên cạnh những kết quả đạt được, các trường MN tư thục vẫn tồn tại những hạn chế, bất cập trong tổ chức HĐTN, chưa thực sự đổi mới đồng bộ các thành tố của HĐGD theo hướng trải nghiệm. Nội dung, hình thức tổ chức HĐTN chưa đa dạng, chủ yếu chỉ diễn ra trong lớp học. Một số trường có tổ chức HĐGD theo phương thức trải nghiệm nhưng chưa quan tâm đến việc hình thành những phẩm chất và năng lực đặc thù cho trẻ. Ngoài ra, điều kiện hỗ trợ tổ chức HĐTN của một số trường chưa đáp ứng đủ yêu cầu dẫn đến việc tổ chức HĐTN chưa đạt hiệu quả cao. Quản trị nhà trường thực chất là một hình thức quản lí nhà trường nhưng nhấn mạnh vào việc nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động, đồng thời đề cao tính tự chủ, tự chịu
- 3 trách nhiệm và khả năng giải trình. Trong thực tế, công tác quản trị HĐTN cho trẻ tại các trường MN tư thục ở TP.HCM đã đạt được một số kết quả nhất định. Các cán bộ quản lí (CBQL) đã quan tâm đến việc thực hiện các chức năng quản trị, bao gồm xây dựng kế hoạch HĐTN, tổ chức triển khai, chỉ đạo thực hiện, kiểm tra đánh giá và đảm bảo các điều kiện hỗ trợ cần thiết để thực hiện kế hoạch. Tuy nhiên, công tác quản trị HĐTN tại các trường MN tư thục trên địa bàn TP.HCM vẫn còn mang tính hình thức, chưa có sự phân cấp quản trị rõ ràng và chưa đi sâu vào nâng cao chất lượng nội dung trong từng chức năng quản trị. Cụ thể, các hoạt động quản trị chưa tập trung vào việc xác định rõ ràng mục tiêu, nội dung, phương thức tổ chức HĐTN cũng như quản trị hiệu quả các nguồn lực hỗ trợ. Điều này dẫn đến hạn chế trong việc đảm bảo HĐTN đáp ứng được các yêu cầu đặt ra, làm giảm hiệu quả thực tế của công tác quản trị HĐTN trong các trường MN tư thục Xuất phát từ những lí do trên, tác giả chọn đề tài “Quản trị hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục Thành phố Hồ Chí Minh” làm đề tài nghiên cứu. 2. Mục đích nghiên cứu Trên cơ sở nghiên cứu lí luận về quản trị HĐTN cho trẻ MG ở trường MN và xác định thực trạng quản trị HĐTN cho trẻ MG ở các trường MN tư thục TP.HCM, luận án đề xuất các biện pháp quản trị HĐTN cho trẻ MG ở các trường MN tư thục TP.HCM nhằm nâng cao chất lượng quản trị hoạt động này và góp phần thực hiện mục tiêu HĐGD cho trẻ MG ở trường MN tư thục. 3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu 3.1. Khách thể nghiên cứu: Hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non 3.2. Đối tượng nghiên cứu: Quản trị hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục Thành phố Hồ Chí Minh. 4. Giả thuyết khoa học Tổ chức HĐTN cho trẻ MG ở các trường MN tư thục TP.HCM bên cạnh những ưu điểm còn có hạn chế về nội dung, hình thức, phương pháp tổ chức và đánh giá kết quả HĐTN. Công tác quản trị HĐTN cho trẻ MG ở các trường MN tư thục TP.HCM đã đạt được những kết quả nhất định, tuy nhiên vẫn còn hạn chế và bất cập trong các chức
- 4 năng quản trị HĐTN. Nếu đề xuất các biện pháp quản trị HĐTN cho trẻ MG có tính cấp thiết, khả thi và vận dụng đồng bộ các biện pháp này dựa trên cơ sở lí luận và thực trạng quản trị HĐTN cho trẻ MG ở các trường MN TP.HCM thì sẽ góp phần nâng cao chất lượng quản trị HĐTN cho trẻ MG. 5. Nhiệm vụ nghiên cứu 5.1. Xây dựng cơ sở lí luận về quản trị HĐTN cho trẻ MG ở trường MN. 5.2. Đánh giá thực trạng quản trị HĐTN cho trẻ MG ở các trường MN tư thục TP.HCM. 5.3. Đề xuất các biện pháp quản trị HĐTN cho trẻ MG ở các trường MN tư thục TP.HCM. Khảo nghiệm các biện pháp và thực nghiệm một biện pháp quản trị HĐTN cho trẻ MG ở các trường MN tư thục TP.HCM. 6. Phạm vi nghiên cứu 6.1. Về nội dung nghiên cứu Luận án tập trung xây dựng khung lí luận về HĐTN và đánh giá thực trạng HĐTN cho trẻ MG ở các trường MN tư thục TP.HCM theo các thành tố cấu trúc của HĐTN. Xây dựng khung lí luận về quản trị HĐTN và đánh giá thực trạng quản trị HĐTN ở các trường MN tư thục TP.HCM theo các chức năng quản trị HĐTN. 6.2. Về chủ thể quản lí CBQL cấp trường MN tư thục gồm hiệu trưởng, phó hiệu trưởng phụ trách chuyên môn. 6.3. Về địa bàn và thời gian nghiên cứu - Địa bàn nghiên cứu: các trường MN tư thục không có yếu tố nước ngoài (các trường quốc tế) thuộc 16 quận, 05 huyện và 01 thành phố tại TP.HCM. - Thời gian nghiên cứu: giai đoạn 2019 - 2023. 7. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu 7.1. Phương pháp luận 7.1.1. Tiếp cận quan điểm hệ thống - cấu trúc Theo quan điểm hệ thống-cấu trúc, các sự vật, hiện tượng luôn có mối quan hệ biện chứng, thống nhất tạo thành hệ thống thứ bậc, có mối liên hệ nhiều chiều, nhiều mặt chặt chẽ. Quan điểm này được vận dụng trong nghiên cứu lí luận và thực tiễn của đề tài. Trước hết xem xét HĐTN của trẻ MG ở trường MN theo cấu trúc hoạt động bao gồm
- 5 các thành tố cơ bản như mục tiêu, nội dung, phương thức tổ chức, kiểm tra, đánh giá kết quả của HĐTN. Mặt khác HĐTN là HĐGD theo hướng trải nghiệm ở trường MN, trong đó có mối quan hệ chặt chẽ của các HĐGD bộ phận như GD thể chất, GD nhận thức, GD ngôn ngữ, GD tình cảm xã hội, GD thẩm mĩ… Đồng thời HĐTN chịu ảnh hưởng của các yếu tố của môi trường GD bên trong và bên ngoài nhà trường MN. Theo tiếp cận hệ thống - cấu trúc, quản trị HĐTN là một nội dung QTNT MN. Để thực hiện nội dung quản trị HĐTN, chủ thể quản trị trường MN cần thực hiện đồng bộ, thống nhất trong mối quan hệ biện chứng các chức năng quản trị gồm xây dựng, tổ chức, chỉ đạo, kiểm tra, đánh giá thực hiện kế hoạch HĐTN. Việc thực hiện các chức năng quản trị HĐTN đặt trong mối quan hệ với các yếu tố ảnh hưởng đến quản trị HĐTN cho trẻ MG ở trường MN tư thục. 7.1.2. Tiếp cận quan điểm lịch sử - logic Quan điểm này xem xét đối tượng nghiên cứu trong một quá trình phát triển lâu dài của nó, từ quá khứ đến hiện tại, từ đó nhằm phát hiện ra những mối liên hệ đặc trưng về quá khứ - hiện tại - tương lai của đối tượng thông qua những phép suy luận biện chứng, logic. Nghiên cứu quản trị HĐTN cho trẻ MG ở các trường MN tư thục cũng trong quá trình phát triển theo từng giai đoạn với những đặc trưng cơ bản nhất. Từ đó phát hiện ra những yếu tố mang tính bản chất, tính quy luật của sự vận động và phát triển của công tác quản trị HĐTN cho trẻ MG ở các trường MN tư thục. 7.1.3. Tiếp cận quan điểm thực tiễn Cơ sở lí luận phải được minh chứng và hoàn chỉnh thông qua hoạt động thực tiễn, do đó nghiên cứu quản trị HĐTN cho trẻ MG ở các trường MN tư thục TP.HCM xuất phát từ thực tiễn, vì vậy, khảo sát thực trạng là hết sức cần thiết. Qua khảo sát thực trạng sẽ phát hiện những mặt mạnh, mặt yếu của HĐTN cho trẻ MG ở các trường MN tư thục TP.HCM và nguyên nhân của nó để từ đó đề ra các biện pháp phù hợp và khả thi nhằm cải thiện thực trạng hiện nay. 7.1.4. Tiếp cận chức năng quản trị nhà trường Nhận thức mới về đổi mới quản lí nhà trường sang QTNT đã được Nghị quyết số 29-NQ/TW (2013) đề cập: “Phân định công tác quản lí nhà nước với quản trị của cơ sở GD&ĐT. Đẩy mạnh phân cấp, nâng cao trách nhiệm, tạo động lực và tính chủ động, sáng tạo của các cơ sở GD&ĐT”. Theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP (2015) về “Quy
- 6 định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập”, QTNT chính là hoạt động quản lí nhà trường vẫn được sử dụng trong văn bản pháp luật, văn bản khoa học và thực tiễn quản lí nhưng theo tinh thần giao quyền tự chủ nội bộ và trách nhiệm giải trình cao hơn cho nhà trường. Theo thông tư số 25/2018/TT-BGDĐT (2018): “QTNT là quá trình xây dựng và tổ chức thực hiện các định hướng, quy định, kế hoạch phát triển nhà trường” và “quản trị các hoạt động trong nhà trường đáp ứng yêu cầu nâng cao chất lượng GD, phát triển toàn diện trẻ em, phù hợp với đặc điểm tâm sinh lí và nhu cầu của trẻ em trong nhà trường”. Từ đó, luận án tiếp cận QTNT và quản trị HĐTN cho trẻ MG ở trường MN thông qua quá trình thực hiện các chức năng quản trị HĐTN. Tiếp cận chức năng quản trị HĐTN cho trẻ MG, các nội dung quản trị HĐTN theo các thành tố HĐTN sẽ được thể hiện trong 4 chức năng gồm: 1) Xây dựng kế hoạch HĐTN cho trẻ MG; 2) Tổ chức thực hiện kế hoạch HĐTN cho trẻ MG; 3) Chỉ đạo thực hiện kế hoạch HĐTN cho trẻ MG; 4) Kiểm tra đánh giá thực hiện kế hoạch HĐTN cho trẻ MG. Như vậy, từ tiếp cận QTNT, luận án vận dụng cách tiếp cận chính theo chức năng quản trị, trong đó nội dung quản trị HĐTN cho trẻ MG được thể hiện trong các chức năng quản trị như là những nội dung, biện pháp thực hiện các chức năng quản trị HĐTN. 7.2. Phương pháp nghiên cứu 7.2.1. Phương pháp nghiên cứu lí luận - Mục đích: Tìm hiểu, phân tích và tổng hợp thông tin lí luận nhằm xây dựng khung lí luận khoa học về HĐTN và quản trị HĐTN cho trẻ MG ở trường MN. - Nội dung: Tổng quan nghiên cứu về HĐTN và quản trị HĐTN cho trẻ tại trường MN, các khái niệm cơ bản về HĐTN, quản trị HĐTN cho trẻ tại trường MN, lí luận về HĐTN, quản trị HĐTN, các yếu tố ảnh hưởng đến quản trị HĐTN cho trẻ MG, các nguyên tắc đề xuất biện pháp quản trị HĐTN cho trẻ MG tại trường MN. - Cách thức: Thu thập, phân loại, phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa lí thuyết từ các tài liệu, giáo trình, công trình nghiên cứu, bài báo khoa học trong và ngoài nước, văn bản pháp quy có liên quan đến đề tài nghiên cứu. 7.2.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn 7.2.2.1. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý hoạt động đổi mới phương pháp dạy học môn tiếng Anh tại các cơ sở đào tạo đại học thuộc lực lượng Công an nhân dân Việt Nam
258 p |
5 |
2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học quản lý: Tác động của chia sẽ trì thức đến sự đổi mới của các doanh nghiệp xã hội tại Việt Nam
12 p |
11 |
2
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học chính trị: Năng lực lãnh đạo của cán bộ chủ chốt cấp huyện ở tỉnh Quảng Bình
205 p |
8 |
2
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học vật chất: Nghiên cứu tổng hợp và đặc trưng xúc tác trên cơ sở nano titan dioxide và khung cơ kim zirconi (Zr-MOFs) ứng dụng xử lý chất độc thần kinh cơ phốt pho
144 p |
5 |
2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý hoạt động đổi mới phương pháp dạy học môn tiếng Anh tại các cơ sở đào tạo đại học thuộc lực lượng Công an nhân dân Việt Nam
27 p |
4 |
2
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực dạy học tích hợp cho sinh viên ngành Giáo dục tiểu học thông qua các chủ đề sinh học trong học phần Phương pháp dạy học Tự nhiên và Xã hội
182 p |
12 |
1
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học vật chất: Chế tạo và nghiên cứu các đặc trưng tính chất của nano Fe0, Cu0, Co0, định hướng ứng dụng trong nông nghiệp
122 p |
4 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ khoa học vật chất: Nghiên cứu tổng hợp và đặc trưng xúc tác trên cơ sở nano titan dioxide và khung cơ kim-zirconi (Zr-MOFs) ứng dụng xử lý chất độc thần kinh cơ phốt pho
28 p |
8 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non khu vực Đông Nam Bộ
27 p |
13 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản trị hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở các trường mầm non tư thục thành phố Hồ Chí Minh
27 p |
2 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học chính trị: Năng lực lãnh đạo của cán bộ chủ chốt cấp huyện ở tỉnh Quảng Bình
27 p |
91 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học vật chất: Chế tạo và nghiên cứu các đặc trưng tính chất của nano Fe0, Cu0, Co0, định hướng ứng dụng trong nông nghiệp
28 p |
10 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển đội ngũ tổ trưởng chuyên môn các trường trung học cơ sở ở thành phố Hồ Chí Minh đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục
25 p |
3 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lí nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng ở các trường trung học phổ thông thành phố Hồ Chí Minh
27 p |
2 |
1
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non khu vực Đông Nam Bộ
275 p |
3 |
1
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học vật chất: Nghiên cứu tổng hợp và định hướng ứng dụng của vật liệu carbon cấu trúc nano từ nguồn chitin
142 p |
7 |
1
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lí nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng ở các trường trung học phổ thông thành phố Hồ Chí Minh
308 p |
3 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học môi trường: Nghiên cứu phát triển hệ thống nuôi tôm - lúa theo hướng hữu cơ tại huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
26 p |
4 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
