intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phân tích đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định hướng kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở đồng bằng sông Cửu Long và chính sách phát triển

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:232

18
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án Tiến sĩ Kinh tế "Phân tích đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định hướng kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở đồng bằng sông Cửu Long và chính sách phát triển" nghiên cứu mối quan hệ giữa định hướng kinh doanh, đổi mới công nghệ, đổi mới lao động và hiệu quả hoạt động của DNNVV tại khu vực ĐBSCL, đồng thời đánh giá vai trò của chính sách phát triển trong mối quan hệ này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phân tích đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định hướng kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở đồng bằng sông Cửu Long và chính sách phát triển

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH -------------- NGUYỄN ĐÌNH THÔNG PHÂN TÍCH ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ, ĐỔI MỚI LAO ĐỘNG, ĐỊNH HƢỚNG KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ TP Hồ Chí Minh, Năm 2022
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH -------------- NGUYỄN ĐÌNH THÔNG PHÂN TÍCH ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ, ĐỔI MỚI LAO ĐỘNG, ĐỊNH HƢỚNG KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN Chuyên ngành: Kinh tế phát triển Mã số: 9310105 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: GS.TS. NGUYỄN TRỌNG HOÀI TP Hồ Chí Minh, Năm 2022
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Luận án tiến sĩ với tên đề tài “Phân tích đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định hƣớng kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long và chính sách phát triển” là công trình nghiên cứu của riêng tôi và được thực hiện dưới sự hướng dẫn của Người hướng dẫn khoa học. Kết quả nghiên cứu của luận án là trung thực. Nội dung của luận án chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào. TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2022 Nghiên cứu sinh Nguyễn Đình Thông
  4. ii LỜI CẢM ƠN Đầu tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến GS.TS. Nguyễn Trọng Hoài đã luôn tận tình theo sát hỗ trợ, định hướng nghiên cứu, giải đáp những vướng mắc cũng như nhắc nhở tôi hoàn thành kế hoạch. Nhờ vậy, tôi đã có thêm động lực và luôn nỗ lực cố gắng để hoàn thành Luận án này. Tiếp theo, tôi xin chân thành cảm ơn Trưởng/Phó Khoa Kinh tế, các giảng viên Khoa Kinh tế và những giảng viên đã giảng dạy và cung cấp cho tôi những kiến thức bổ ích trong suốt quá trình học tập tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh. Tôi cũng chân thành cảm ơn Ban giám hiệu Nhà trường, Viện trưởng, phó Viện trưởng Viện đào tạo Sau đại học và các anh chị quản lý của Viện đào tạo Sau đại học đã tạo điều kiện tốt nhất cho tôi hoàn thành các thủ tục trong quá trình học tập cũng như thực hiện luận án. Bên cạnh đó, tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến những đồng nghiệp của tôi tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang - nơi tôi đang công tác. Họ đã luôn tạo điều kiện tốt nhất để tôi tập trung hoàn thành luận án của mình. Cuối cùng, tôi chắc rằng mình sẽ không thể hoàn thành luận án này nếu không có sự hỗ trợ và động viên từ phía những người thân trong gia đình. Do vậy, tôi xin gửi lời cảm ơn và biết ơn sâu sắc nhất đến những người thân của tôi. TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2022 Nghiên cứu sinh Nguyễn Đình Thông
  5. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii MỤC LỤC ................................................................................................................ iii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................................................................ viii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ........................................................................... ix DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ................................................................................. xi TÓM TẮT ............................................................................................................... xii CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ......................................................................................1 1.1. Bối cảnh nghiên cứu ......................................................................................1 1.1.1. Bối cảnh doanh nghiệp Việt Nam và đồng bằng sông Cửu Long ..........1 1.1.2. Bối cảnh nghiên cứu có liên quan ...........................................................3 1.1.3. Vấn đề tác động nội sinh và ứng dụng ...................................................7 1.2. Khoảng trống nghiên cứu ..............................................................................9 1.3. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................12 1.4. Câu hỏi nghiên cứu ......................................................................................13 1.5. Đối tượng và phạm vi nghiên cưu ...............................................................13 1.5.1. Đối tượng nghiên cứu ...........................................................................13 1.5.2. Phạm vi nghiên cứu ..............................................................................13 1.6. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................13 1.7. Ý nghĩa và đóng góp của nghiên cứu ..........................................................14 1.8. Cấu trúc của luận án ....................................................................................15 1.9. Tóm tắt Chương 1 ........................................................................................16
  6. iv CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ KHUNG PHÂN TÍCH ........................18 2.1. Các khái niệm nghiên cứu chính .................................................................18 2.1.1. Đổi mới công nghệ................................................................................18 2.1.2. Đổi mới lao động ..................................................................................22 2.1.3. Định hướng kinh doanh ........................................................................26 2.1.4. Hiệu quả hoạt động doanh nghiệp ........................................................32 2.1.5. Chính sách phát triển và ảnh hưởng doanh nghiệp ...............................34 2.2. Cơ sở lý thuyết .............................................................................................35 2.2.1. Lý thuyết doanh nghiệp ........................................................................35 2.2.2. Lý thuyết ra quyết định chiến lược .......................................................41 2.2.3. Lý thuyết vốn con người .......................................................................42 2.2.4. Lý thuyết thể chế...................................................................................43 2.2.5. Đúc kết các lý thuyết ............................................................................43 2.3. Các nghiên cứu trước liên quan ...................................................................46 2.3.1. Đổi mới công nghệ và hiệu quả hoạt động doanh nghiệp ....................46 2.3.2. Đổi mới lao động và hiệu quả hoạt động doanh nghiệp .......................51 2.3.3. Định hướng kinh doanh và hiệu quả hoạt động doanh nghiệp .............66 2.3.4. Vai trò chính sách phát triển trong phát triển hiệu quả hoạt động doanh nghiệp ...............................................................................................................80 2.4. Khung phân tích đề xuất cho luận án ..........................................................88 2.4.1 Sự cấp thiết từ bối cảnh thực tiễn DNNVV ..............................................88 2.4.2. Đúc kết cho phát triển Khung phân tích của luận án từ lý thuyết ............89 2.4.3. Khung phân tích đề xuất cho luận án .......................................................89
  7. v 2.5. Tóm tắt Chương 2 .........................................................................................90 CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................................91 3.1. Giới thiệu .....................................................................................................91 3.2. Thiết kế nghiên cứu .....................................................................................91 3.3. Phát triển giả thuyết và mô hình nghiên cứu thực nghiệm ..........................93 3.3.1. Quan hệ đổi mới công nghệ và hiệu quả hoạt động doanh nghiệp có sự chi phối bởi quan hệ khách hàng của doanh nghiệp ..........................................93 3.3.2. Quan hệ đổi mới lao động và hiệu quả hoạt động doanh nghiệp có sự chi phối bởi quan hệ khách hàng của doanh nghiệp ..........................................94 3.3.3. Quan hệ định hướng kinh doanh và hiệu quả hoạt động doanh nghiệp có sự chi phối bởi quan hệ khách .......................................................................95 3.3.4. Chính sách phát triển và sự tác động đến hiệu quả doanh nghiệp ........96 3.4. Mô hình nghiên cứu đề xuất ........................................................................99 3.4.1. Giới thiệu chung mô hình .....................................................................99 3.4.2. Biến nội sinh và biến công cụ đề xuất ................................................103 3.5. Dữ liệu nghiên cứu ...................................................................................107 3.5.1. Dữ liệu nghiên cứu..............................................................................107 3.5.2. Phương pháp thu thập dữ liệu doanh nghiệp của Tổng cục Thống kê108 3.6. Cơ sở lý thuyết ước lượng biến nội sinh ...................................................112 3.7. Mô hình ứng dụng áp dụng kiểm định giả thuyết nghiên cứu có biến nội sinh ...................................................................................................................116 3.8. Tóm tắt chương 3.......................................................................................118 CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGIÊN CỨU ...............................................................120 4.1. Thực trạng phát triển doanh nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long ...........120
  8. vi 4.2. Mô hình nghiên cứu thực nghiệm..............................................................138 4.2.1. Mô hình phân tích tác động của đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định hướng kinh doanh đến hiệu quả hoạt động doanh nghiệp và chỉ ra sự chi phối của tác động nội sinh trong quan hệ khách hàng. ....................................138 4.2.2. Mô hình sự chi phối của chính sách phát triển đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. ...................................................................................................139 4.3. Ước lượng mô hình và kiểm định giả thuyết .............................................140 4.3.1. Thống kê mô tả các biến .....................................................................140 4.3.2. Kiểm định giả thuyết mối quan hệ giữa đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định hướng kinh doanh và hiệu quả hoạt động doanh nghiệp. ..............142 4.3.3. Kiểm định giả thuyết sự chi phối của chính sách phát triển đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp .............................................................................146 4.3.4. Thảo luận kết quả và đóng góp mới ...................................................151 4.4. Tóm tắt Chương 4 .......................................................................................153 CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................................154 5.1. Kết luận......................................................................................................154 5.1.1 Kết luận về thực trạng DNNVV ĐBSCL ................................................154 5.1.2 Kết luận về phần lý thuyết và khung phân tích/giả thuyết nghiên cứu ...155 5.1.3 Kết luận về việc lựa chọn phương pháp ERM và vấn đề biến nội sinh ..155 5.1.4 Kết luận về kiểm định các giả thuyết nghiên cứu ...................................156 5.1.5 Kết luận về việc kết quả nghiên cứu với khoảng trống nghiên cứu ........157 5.2. Gợi ý chính sách ........................................................................................158 5.2.1. Nhóm chính sách thúc đẩy doanh nghiệp đổi mới công nghệ ............158 5.2.2. Nhóm chính sách thúc đẩy doanh nghiệp đổi mới lao động...............160
  9. vii 5.2.3. Nhóm chính sách mở rộng mạng lưới quan hệ khách hàng cho doanh nghiệp .............................................................................................................162 5.2.4. Nâng cao chất lượng quản lý, điều hành của chính quyền địa phương trong phát triển doanh nghiệp...........................................................................164 5.3. Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo ....................................165 5.4. Tóm tắt Chương 5 .......................................................................................166 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  10. viii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT CR Customer relationship (Quan hệ khách hàng) CSTP Chỉ số thành phần DN DN DNNVV DN nhỏ và vừa ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long EO Entrepreneurial Orientation (Định hướng kinh doanh) ERM Extended Regression Model (Hồi quy mở rộng) FP Firm performance (Hiệu quả hoạt động DN) GDP Gross Domestic Product (Tổng sản phẩm quốc nội) LI Labor innovation (Đổi mới lao động) PCI Provincial Competitiveness Index (Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh) ROA Return On Asset (Lợi nhuận trên tổng tài sản) ROE Return On Equity (Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu) ROS Return On Sales (Lợi nhuận trên doanh thu) TI Technological innovation (Đổi mới công nghệ) VCCI Vietnam Chamber of Commerce and Industry (Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam)
  11. ix DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Tóm tắt các khái niệm liên quan và nguồn gốc tác giả ............................30 Bảng 2.2. Các nghiên cứu về mối quan hệ giữa đổi mới công nghệ và hiệu quả hoạt động doanh nghiệp ....................................................................................................49 Bảng 2.3. Các nghiên cứu về mối quan hệ giữa đổi mới lao động và hiệu quả hoạt động doanh nghiệp ....................................................................................................61 Bảng 2.4. Các nghiên cứu về mối quan hệ giữa định hướng kinh doanh và hiệu quả hoạt động doanh nghiệp ............................................................................................74 Bảng 2.5. Các nghiên cứu về vai trò của chính sách phát triển đến hiệu quả hoạt động doanh nghiệp ....................................................................................................82 Bảng 3.1: Tổng hợp các biến được đề xuất trong mô hình nghiên cứu ..................105 Bảng 4.1: Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động và mật độ doanh nghiệp bình quân trên 1.000 dân ...........................................................................................................121 Bảng 4.2: Tỷ trọng doanh nghiệp đang hoạt động ..................................................121 Bảng 4.3: Số lượng doanh nghiệp thành lập mới và quay trở lại hoạt động...........122 Bảng 4.4: Tỷ trọng doanh nghiệp thành lập mới và quay trở lại hoạt động ..........123 Bảng 4.5: Số lượng doanh nghiệp ngừng kinh doanh và giải thể ...........................124 Bảng 4.6: Tỷ trọng doanh nghiệp ngừng kinh doanh và giải thể ............................125 Bảng 4.7: Lao động, nguồn vốn, tài sản cố định và đầu tư dài hạn của doanh nghiệp .................................................................................................................................126 Bảng 4.8: Tỷ trọng lao động, nguồn vốn, tài sản cố định và đầu tư dài hạn ..........127 Bảng 4.9: Tỷ lệ vốn chủ sở hữu và chỉ số nợ ..........................................................129 Bảng 4.10: Vốn và tài sản cố định bình quân một lao động ...................................130 Bảng 4.11: Tỷ lệ doanh nghiệp kinh doanh có lãi, thua lỗ .....................................131
  12. x Bảng 4.12: Doanh thu thuần và lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp ................131 Bảng 4.13: Tỷ trọng doanh thu thuần và lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp ..132 Bảng 4.14: ROS, ROA, ROE của doanh nghiệp .....................................................134 Bảng 4.15: Kết quả thống kê mô tả .........................................................................141 Bảng 4.16: Kết quả ước lượng mô hình theo ERM ................................................143 Bảng 4.17: Kết quả kiểm định.................................................................................146 Bảng 4.18: Thông tin các biến trong mô hình thuộc dữ liệu nhóm 2 .....................147 Bảng 4.19: Kết quả ước lượng tác động CR đến FP qua chính sách phát triển ......150
  13. xi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 2.1: Khung phân tích đề xuất cho nghiên cứu – Nguồn: Đề xuất của tác giả ....90 Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu – Nguồn: Đề xuất của tác giả.................................92 Hình 3.2: Mô hình nghiên cứu đề xuất 1 – Nguồn: Đề xuất của tác giả.................101 Hình 3.3: Mô hình nghiên cứu đề xuất 2 – Nguồn: Đề xuất của tác giả.................102
  14. xii TÓM TẮT Mục tiêu của luận án là nghiên cứu mối quan hệ giữa định hướng kinh doanh, đổi mới công nghệ, đổi mới lao động và hiệu quả hoạt động của DNNVV tại khu vực ĐBSCL, đồng thời đánh giá vai trò của thể chế chính sách trong mối quan hệ này. Dựa trên lý thuyết doanh nghiệp, lý thuyết ra quyết định chiến lược của Mintzberg (1973), lý thuyết vốn con người (Becker, 1962) và lý thuyết thể chế (North, 1990), luận án đã thảo luận về nội hàm của các khái niệm chính sử dụng trong nghiên cứu bao gồm hiệu quả hoạt động doanh nghiệp, đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định hướng kinh doanh và chính sách phát triển để xây dựng khung phân tích và mô hình nghiên cứu của luận án. Sử dụng mô hình hồi qui mở rộng (ERM) trên qui mô khảo sát của DNNVV ở khu vực ĐBSCL, kết quả nghiên cứu đã cho thấy: (i) Sự kết hợp gữa các biến đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định hướng kinh doanh có tác động tích cực đến hiệu quả hoạt động doanh nghiệp, trong đó đổi mới công nghệ là yếu tố tác động đi đầu, kế là đổi mới lao động và sau cùng là định hướng kinh doanh; (ii) Quan hệ khách hàng được minh chứng là có tính nội sinh tạo chi phối trong quan hệ giữa đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định hướng kinh doanh và hiệu quả hoạt động doanh nghiệp; (iii) Việc tác động ý nghĩa của biến nội sinh lên hiệu quả hoạt động doanh nghiệp phổ biến đối với các doanh nghiệp; (iv) Sự chi phối của biến nội sinh quan hệ khách hàng thể hiện rõ những doanh nghiệp thuộc loại hình doanh nghiệp không là tư nhân, tức là những doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp liên doanh/hợp tác giữa nhà nước và nước ngoài nhưng phía nhà nước nắm trên 50% cổ phần; (v) Sự chi phối của biến nội sinh thể hiện rõ đối với những doanh nghiệp có qui mô lao động thuộc nhóm doanh nghiệp nhỏ và vừa, nhưng không thuộc loại doanh nghiệp siêu nhỏ. Bên cạnh đó, nghiên cứu còn cho thấy chính sách liên quan về phát triển doanh nghiệp của địa phương bao gồm: chính sách năng động, chính sách dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp và chính sách đào tạo lao động ở địa phương đóng vai trò quan trọng tạo nên sự quan hệ giữa đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định hướng
  15. xiii kinh doanh và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Một khi các chính sách phát triển ở các địa phương được thực hiện tốt hơn sẽ cho một tác động tích cực đến đổi mới, định hướng kinh doanh và hiệu quả của doanh nghiệp. Từ khóa: định hướng kinh doanh, đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, hiệu quả hoạt động doanh nghiệp, quan hệ khách hàng
  16. xiv ABSTRACT The objective of the study is to research the relationship between business orientation, technological innovation, labor innovation and performance of SMEs in the Mekong Delta region, and at the same time evaluate the role of policy institutions in this relationship. Based on enterprise theory, strategic decision- making theory of Mintzberg (1973), human capital theory (Becker, 1962) and institutional theory (North, 1990), the thesis discussed the connotation of key concepts used in the research include firm performance, technological innovation, labor innovation, entrepreneurial orientation and development policy to build the analytical framework and research model of the study. Using the ERM model to expand the scale of recovery on the survey scale of SMEs in the Mekong Delta, the research results show: (i) The combination of technological innovation, labor innovation, entrepreneurial orientations for a positive impact on firm performance, in which technological innovation is the leading influencing factor, followed by labor innovation and finally entrepreneurial orientation; (ii) Customer relationship is proven to be endogenous, creating a dominant influence in the relationship between technological innovation, labor innovation, entrepreneurial orientation and firm performance; (iii) The significant impact of endogenous variables on firm performance is common to food processing firm; (iv) The dominance of the endogenous variable customer relationship clearly shows that enterprises in the type of non-private enterprises, ie state-owned enterprises, joint venture/cooperation between the state and foreign countries but the state holds more than 50% of the shares; (v) The dominance of endogenous variables is evident for enterprises with labor size (Firm size) belonging to the group of small and medium enterprises, but not in the category of micro enterprises. In addition, the study also shown that proactive and creative provincial leadership, business support services and labor training policies creating a dominant influence in the relationship between technological innovation, labor innovation, entrepreneurial orientation and firm performance. Once the provincial policy is
  17. xv implemented better will give a positive impact to technological innovation, labor innovation, entrepreneurial orientation and firm performance. Key words: customer relationship, entrepreneurial orientation, firm performance, labor innovation, technological innovation
  18. 1 CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU 1.1. Bối cảnh nghiên cứu 1.1.1. Bối cảnh doanh nghiệp Việt Nam và đồng bằng sông Cửu Long Theo Tổng cục Thống kê (2021), trong những năm qua, kinh tế Việt Nam tiếp tục có nhiều chuyển biến tích cực, tốc độ tăng GDP bình quân trong giai đoạn 2016-2020 đạt 5,99%/năm; trong đó, riêng khu vực doanh nghiệp đã đóng góp trên 60% vào GDP. Tính đến cuối năm 2020, cả nước có 811.538 doanh nghiệp đang hoạt động, tăng 7,0% so với năm 2019, trong đó doanh nghiệp hoạt động trong khu vực dịch vụ chiếm 66,8%, doanh nghiệp hoạt động trong khu vực công nghiệp và xây dựng chiếm 31,8%, doanh nghiệp hoạt động trong khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản chiếm 1,4%. Bình quân cả nước có 8,3 doanh nghiệp đang hoạt động trên 1.000 dân. Tuy nhiên, từ năm 2020, do đại dịch Covid-19 diễn biến phức tạp nên tăng trưởng ở hầu hết các ngành, lĩnh vực kinh tế đã bắt đầu chậm lại và sụt giảm, tình hình đứt gãy thương mại quốc tế gây ra những hệ lụy tới hoạt động sản xuất kinh doanh và xuất, nhập khẩu của doanh nghiệp. Mặc dù các giải pháp cấp bách trong phòng chống dịch bệnh, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, tập trung khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội đã được triển khai nhưng khu vực doanh nghiệp vẫn chịu nhiều tác động tiêu cực. Năm 2020, cả nước có 134.941 doanh nghiệp thành lập mới, giảm 2,3% về số doanh nghiệp so với năm 2019. Tổng số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có đăng ký trên phạm vi cả nước là 46.592 doanh nghiệp, tăng 62,2% so với năm 2019. Có 17.464 doanh nghiệp giải thể, tăng 3,7% so với năm 2019. Bên cạnh đó, số liệu thống kê trong Sách trắng DN Việt Nam cũng cho thấy, tổng lợi nhuận trước thuế của khu vực doanh nghiệp trong năm 2019 đạt 889,9 nghìn tỷ đồng, giảm 0,5% so với năm 2018, tỷ lệ doanh nghiệp kinh doanh có lãi đạt 43,0%, giảm so với năm 2018 (44,1%) và tỷ lệ doanh nghiệp kinh doanh thu lỗ đạt 48,8%, tăng so với năm 2018 (48,4%).
  19. 2 Theo Tổng cục Thống kê (2020), đến cuối năm 2019 toàn vùng đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) có 55.089 doanh nghiệp đang hoạt động, tăng 3,8% so với năm 2018, thấp hơn tốc độ tăng bình quân cả nước. Mặc dù mật độ doanh nghiệp bình quân trên 1.000 dân vùng đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng tăng trong giai đoạn 2017-2019, tuy nhiên tỷ trọng doanh nghiệp vùng đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước lại có xu hướng giảm, năm 2017 là 7,5%, năm 2018 là 7,4% và năm 2019 còn 7,3%. Số lượng doanh nghiệp thành lập mới của vùng đồng bằng sông Cửu Long là 9.388 doanh nghiệp, tăng 1,3% so với số doanh nghiệp thành lập mới năm 2018. Số lượng doanh nghiệp thành lập mới của vùng đồng bằng sông Cửu Long ngày càng chiếm tỷ trọng nhỏ trong tổng số doanh nghiệp thành lập mới của cả nước (năm 2017 là 7,8%, năm 2018 là 7,1%, năm 2019 là 6,8%), mật độ doanh nghiệp/1000 dân của vùng đồng bằng sông Cửu Long còn thấp so với cả nước (năm 2019 là 3,2 doanh nghiệp /1000 dân so với cả nước là 7,9 doanh nghiệp). Tỷ lệ doanh nghiệp hoạt động có lợi nhuận vùng đồng bằng sông Cửu Long năm 2019 là 61,8%, cao hơn bình quân cả nước, nhưng giảm so với năm 2018 (68,6%) và 28,2% doanh nghiệp hoạt động thua lỗ, thấp hơn bình quân cả nước nhưng tăng so với năm 2018 (26,0%). Số lượng doanh nghiệp vùng đồng bằng sông Cửu Long ngừng hoạt động trong năm 2019 là 1.515 doanh nghiệp, tăng 1,1% so với năm 2018; số doanh nghiệp giải thể trong năm 2019 là 3.014 doanh nghiệp, tăng 55% so với năm 2018. Số lượng doanh nghiệp ngừng hoạt động của vùng ĐBSCL chiếm 5,3% tổng số doanh nghiệp ngừng hoạt động; và số doanh nghiệp giải thể chiếm 17,9% tổng số doanh nghiệp giải thể cả nước. Các chỉ số ROA, ROS, ROE năm 2018 có xu hướng không tăng và giảm so với năm 2017 (chỉ số ROE năm 2018 là 9,1% so với 9,9% năm 2017… Để hỗ trợ các doanh nghiệp, Chính phủ Việt Nam đã ban hành những chính sách đổi mới liên quan đến doanh nghiệp, điển hình nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 12 tháng 03 năm 2015 về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu tiếp tục cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia hai năm 2015-2016. Nghị quyết Số 35/NQ-CP ngày 16 tháng 05 năm 2016 về hỗ trợ và phát triển doanh
  20. 3 nghiệp đến năm 2020; Chỉ thị Số 26/CT-TTg, ngày 06 tháng 06 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục triển khai hiệu quả Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2016 theo tinh thần Chính phủ đồng hành cùng doanh nghiệp; Luật số: 04/2017/QH14, ngày 12/6/2017 của Quốc Hội ban hành Luật Hỗ trợ DNNVV; Nghị quyết số 75/NQ-CP, ngày 21 tháng 05 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc xử lý vướng mắc đối với một số dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu. Chính phủ cũng đã có những thay đổi gần nhất về qui định doanh nghiệp với những qui mô khác nhau. Cụ thể Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ, quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thay thế Nghị định 56/2009/NĐ-CP ngày 30 tháng 06 năm 2009. Việt Nam đang trong giai đoạn hội nhập sâu với khu vực và thế giới bằng các FTA thế hệ mới đã mở nhiều cơ hội cho doanh nghiệp, tuy nhiên thách thức cũng rất lớn, nhất là cạnh tranh với đối thủ có qui mô lớn hơn, tiềm lực tài chính lớn hơn. Như vậy, để chuẩn bị các cuộc cạnh tranh không cân xứng về vốn, nhân lực và công nghệ, việc xây dựng định hướng kinh doanh, đổi mới công nghệ, đổi mới lao động và chính sách phát triển tạo môi trường tốt cho hoạt động doanh nghiệp có thể được xem là công cụ để đảm bảo nâng cao hiệu quả hoạt động doanh nghiệp Việt Nam nói chung và doanh nghiệp vùng đồng bằng sông Cửu Long trong giai đoạn bình thường mới. Đây cũng sẽ là cơ hội tạo lợi thế cạnh tranh của các doanh nghiệp trên sân nhà. 1.1.2. Bối cảnh nghiên cứu có liên quan Hiện tại Việt Nam đang trong giai đoạn hội nhập và phát triển, tuy cơ hội phát triển cho các doanh nghiệp là rất lớn, nhưng nguy cơ từ các đối thủ cạnh tranh qui mô lớn hơn và nguồn lực tài chính cũng lớn hơn là không nhỏ. Đặc thù doanh nghiệp tại Việt Nam, nhất là doanh nghiệp nhỏ và vừa hoạt động còn khó khăn, hạn chế về nguồn vốn và nguồn nhân lực, sản phẩm sản xuất luôn bị cạnh tranh bởi các đối thủ cạnh tranh lớn, trong đó có các công ty nước ngoài đang hiện diện tại Việt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2