Luận án tiến sĩ Kinh tế: Phát triển hợp tác xã nông nghiệp ở tỉnh Bạc Liêu
lượt xem 44
download
Mục đích cơ bản của luận án này là phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh, đồng thời tìm hiểu được tiềm năng, thế mạnh, cũng như những hạn chế của các hợp tác xã nông nghiệp ở tỉnh Bạc Liêu, từ đó đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động và phát triển hợp tác xã nông nghiệp ở địa phương
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án tiến sĩ Kinh tế: Phát triển hợp tác xã nông nghiệp ở tỉnh Bạc Liêu
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ -------------------------------- NGUYỄN VĂN TUẤN PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP Ở TỈNH BẠC LIÊU LUẬN ÁN TI N SĨ KINH T Cần Thơ, tháng 10 năm 2018 i
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ -------------------------------- NGUYỄN VĂN TUẤN PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP Ở TỈNH BẠC LIÊU LUẬN ÁN TI N SĨ KINH T Chuyên ngành: Kinh tế Nông nghiệp Mã số: 9 62 01 15 HƢỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS. NGUYỄN VĂN SÁNH Cần Thơ, tháng 10 năm 2018 ii
- TÓM TẮT Hợp tác xã nông nghiệp (HTXNN) đóng vai trò rất quan trọng để hỗ trợ nông dân nâng cao sinh kế và phát triển sản xuất nông nghiệp, nông thôn, đặc biệt là tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL). Vì thế đề tài nghiên cứu “Phát triển hợp tác xã nông nghiệp ở tỉnh Bạc Liêu” đƣợc tiến hành từ năm 2012 đến năm 2016, với mục tiêu phân tích hiện trạng, đánh giá các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu quả hoạt động và phát triển HTX, so sánh lợi ích hiệu quả sản xuất của hộ tham gia và không tham gia HTX, đồng thời phân tích thuận lợi, khó khăn, cơ hội và thách thức của HTX. Qua đó, đề xuất các giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động và phát triển HTXNN kiểu mới tại Bạc Liêu nói riêng, vùng ĐBSCL nói chung. Số liệu thứ cấp đƣợc thu thập từ các cơ quan qua thống kê và đánh giá tổ chức HTXNN tại tỉnh từ năm 2012-2016. Số liệu sơ cấp qua phƣơng pháp chọn tổng mẫu 64 HTXNN, với 20 cán bộ quản lý theo phƣơng chọn mẫu phi ngẫu nhiên có điều kiện và 300 hộ nông dân (150 hộ tham gia HTX và 150 hộ không tham gia HTX) theo phƣơng pháp phân tầng ngẫu nhiên. Các phƣơng pháp thống kê mô tả, phân tích bảng chéo, hồi quy đa biến và phân tích SWOT đƣợc ứng dụng để phân tích số liệu. Kết quả chỉ ra rằng: (i) Thực trạng hiện có 129 tổ chức HTX, trong đó có 64 HTXNN (chiếm 50%), vốn điều lệ bình quân là 120 triệu đồng/HTXNN và giải quyết việc làm cho khoảng 1,8 nghìn lao động nông nghiệp hàng năm, góp phần xóa đói giảm nghèo và phát triển kinh tế nông nghiệp tại địa phƣơng. (i) Các yếu tố tác động đến hiệu quả và phát triển HTXN gồm có: Yếu tố bên trong và yếu tố bên ngoài. Trong đó yếu tố bên trong bao gồm: (1) Yếu tố nguồn lực về tổ chức (Năng lực Ban giám đốc; Nguồn lực thành viên tham gia; Khả năng lập kế hoạch SXKD; Năng lực nối kết của tổ chức với bên ngoài); (2) Yếu tố nguồn lực về vốn; (3) Yếu tố nguồn lực về đất đai; (4) Yếu tố nguồn lực về cơ sở vật chất. Nếu các yếu tố bên trong này phát triển tốt thì HTX có nhiều cơ hội nối kết hiệu quả với yếu tố bên ngoài bao gồm thị trường, chính sách nhà nước và mô hình tổ chức HTX trong sinh thái nông nghiệp. (iii) Hiệu quả HTX kiểu mới cho thấy ở cấp độ hộ khi tham gia HTX, thành viên đƣợc nhiều lợi ích hơn là hộ nằm ngoài HTX (lợi nhuận 4.453.000đ/ha đất sản xuất); trình độ sản xuất hộ đƣợc tăng lên qua tập huấn và trao đổi KHKT; đƣợc hỗ trợ cây con giống chất lƣợng cao; đƣợc tiếp cận nguồn vốn; đƣợc nắm bắt nhanh các chủ trƣơng chính sách pháp luật về phát triển nông nghiệp, về vai trò và quyền lợi HTXNN kiểu mới. Ở cấp độ HTX hoạt động đa dịch vụ và phạm vi hoạt động rộng đạt hiệu quả cao hơn HTX hoạt động đơn dịch vụ và nằm gọn trong ranh giới địa lý thôn ấp (lợi nhuận trung bình cao hơn 19.621.000đ/HTX). Qua đó tác động đến vấn đề xã hội nông thôn, nông dân đƣợc tăng cơ hội việc làm, nối kết tình làng nghĩa xóm. Đề xuất: Các kết quả nêu trên mang ý nghĩa rất lớn trong cải tiến để hoạt động HTX tốt hơn trong tƣơng lai. Tuy vậy phạm vi nghiên cứu còn hẹp cần khai thác thêm ở phạm vi rộng hơn ra khu vực ĐBSCL và cả nƣớc. Từ khóa: Hợp tác xã nông nghiệp, Hợp tác xã kiểu mới, Kinh tế nông nghiệp, Bạc Liêu iii
- ABSTRACT Agricultural cooperatives play a very important role in supporting farmers to improve their livelihoods and develop their production in agriculture and rural areas, especially for those in the Mekong Delta. Therefore, the research project "Development of agricultural cooperatives in Bac Lieu province" has been implemented from 2012 to 2016 with the objectives of study are to analyze the current situation, assess the factors affecting the performance and development of cooperatives; compare the benefits of production efficiency of the households inside and outside the cooperative, and analyze the advantages, disadvantages, opportunities and challenges of the cooperative. Thereby, proposals for solutions contribute to improving the efficiency and development of new agricultural cooperatives in Bac Lieu in particular, the Mekong Delta in general. Secondary data is collected from the agencies through the statistics and evaluation of agricultural cooperatives in the province from 2012 to 2016. Primary data were collected through a total of 64 cooperatives, with 20 randomly selected conditional sampling and 300 farmer households (150 households joined the cooperative and 150 non-cooperatives) by stratified random method. Descriptive statistical methods, cross-sectional analysis, multivariate regression, and SWOT analysis were used to analyze the data. The results show that: (i) Reality have 129 cooperative organizations, which 64 agricultural cooperatives (50%), the average investment is VND 120 million/co- operative and job creation for about 1.8 thousand agricultural laborers per year, contributed to poverty reduction and agricultural development in the locality. (i) Factors affecting the effectiveness and development of cooperatives include: Internal factors and external factors. The internal factors include: (1) Organizational resources (Capability of Directors; Membership resources; Ability product planning business; The ability of the organization to connect with the outside); (2) Resource factor of investment; (3) land resource factor; (4) Resource factors of facilities. If these internal factors develop well, the cooperative has many opportunities for effective linkage with external factors including market, state policy and the model of cooperative organization in agricultural ecology. (iii) The effectiveness of new cooperatives shows that at the household level, when participating in the cooperative, the beneficiaries are more profitable than non-cooperatives (profit 4,453,000 VND/ha); Household production level is increased through training and scientific and technical exchanges; Supported seedlings of high quality; access to investment; Quickly grasp policy guidelines on agricultural development, about roles and rights new-type agricultural cooperatives. At the cooperative level, multi-service activities and wide range of activities are more effective than single-unit cooperatives and lie within the geographical boundaries of hamlets (average profit is higher than 19,621,000 VND/co-operative). Thereby affecting the rural society, farmers are increasing employment opportunities, connecting the village of the neighbors. iv
- Propose: The above mentioned results are of great significance in the improvement to better cooperative activities in the future. However, the scope of research is still narrow to be exploited more widely in the Mekong Delta and in the whole country. Keywords: Agricultural cooperatives, New-type cooperatives, Agricultural economics, Bac Lieu v
- MỤC LỤC LỜI CẢM TẠ .................................................................................................... i LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. ii TÓM TẮT ........................................................................................................ iii ABSTRACT ..................................................................................................... iv MỤC LỤC ........................................................................................................ vi DANH SÁCH BẢNG ....................................................................................... x DANH SÁCH HÌNH ...................................................................................... xii DANH MỤC TỪ VI T TẮT........................................................................ xiii CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ............................................................................. 1 1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................. 1 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU........................................................................ 2 1.2.1. Mục tiêu chung .................................................................................. 2 1.2.2. Mục tiêu cụ thể .................................................................................. 2 1.3. GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU ................................................................... 3 1.4. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU .......................................................................... 3 1.5. NỘI DUNG VÀ GIỚI HẠN NGHIÊN CỨU ............................................. 3 1.5.1. Nội dung nghiên cứu ......................................................................... 3 1.5.2. Đối tƣợng, giới hạn và địa bàn nghiên cứu ....................................... 4 1.5.3. Thời gian nghiên cứu ......................................................................... 4 1.6. CẤU TRÚC CỦA LUẬN ÁN .................................................................... 4 1.7. NHỮNG ĐÓNG GÓP CỦA LUẬN ÁN .................................................... 5 CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ......................... 7 2.1. PHÁT TRIỂN HTXNN TRONG VÀ NGOÀI NƢỚC .............................. 7 2.1.1. Phát triển hợp tác xã nông nghiệp trên thế giới ................................. 7 2.1.2. Phát triển hợp tác xã nông nghiệp Việt Nam .................................... 7 2.1.3. Bài học kinh nghiệm quốc tế đối với phát triển hợp tác xã ............. 14 2.2. NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HIỆU QUẢ .............. 18 2.2.1. Yếu tố bên trong .............................................................................. 18 2.2.1.1 Yếu tố nguồn lực về tổ chức ................................................................. 18 2.2.1.2 Yếu tố nguồn lực về vốn ....................................................................... 24 2.2.1.3 Yếu tố nguồn lực về đất đai .................................................................. 25 2.2.1.4 Yếu tố nguồn lực về cơ sở vật chất ...................................................... 26 vi
- 2.2.2. Yếu tố bên ngoài .............................................................................. 27 2.2.2.1 Yếu tố về chính sách ............................................................................. 27 2.2.2.2 Yếu tố về liên kết thị trƣờng ................................................................. 28 2.2.2.3 Yếu tố về sinh thái nông nghiệp tác động đến sản xuất ...................... 30 2.3. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN TÀI LIỆU..................................................... 31 2.4. CÁCH TIẾP CẬN VÀ KHUNG NGHIÊN CỨU .................................... 36 CHƢƠNG 3: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .. 39 3.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN ..................................................................................... 39 3.1.1. Cơ sở lý luận về phát triển ............................................................... 39 3.1.2. Cơ sở lý luận về kinh tế hộ nông dân và nhu cầu hợp tác ............... 40 3.1.3. Cơ sở lý luận về hợp tác xã nông nghiệp ........................................ 42 3.1.3.1 Một số khái niệm ................................................................................... 42 3.1.3.2 Vai trò của hợp tác xã nông nghiệp...................................................... 44 3.1.3.3 Cách thức tổ chức và quản lý ............................................................... 45 3.1.3.4 Nguyên tắc hoạt động ........................................................................... 47 3.1.3.5 Quyền của hợp tác xã ............................................................................ 48 3.1.3.6 Nghĩa vụ của hợp tác xã........................................................................ 48 3.1.3.7 Các hình thức của hợp tác xã................................................................ 49 3.1.4. Tiêu chí đánh giá hiệu quả và phát triển hợp tác xã ........................ 51 3.1.4.1 Tiêu chí đánh giá về hiệu quả ............................................................... 51 3.1.4.2 Tiêu chí về phát triển hợp tác xã .......................................................... 54 3.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................. 55 3.2.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu .......................................................... 55 3.2.2. Phƣơng pháp phân tích và xử lý số liệu .......................................... 57 3.2.2.1 Phƣơng pháp thống kê mô tả ................................................................ 57 3.2.2.2 Phƣơng pháp phân tích bảng chéo (Cross-tab).................................... 57 3.2.2.3 Phƣơng pháp phân tích hồi quy đa biến............................................... 57 3.2.2.4 Phƣơng pháp phân tích ma trận SWOT............................................... 64 CHƢƠNG 4: K T QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ..................... 65 4.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI TÁC ĐỘNG ................... 65 4.1.1. Yếu tố sinh thái nông nghiệp tác động đến hợp tác xã .................... 65 4.1.1.1 Địa lý – đất đai....................................................................................... 65 vii
- 4.1.1.2 Khí hậu – thủy văn ................................................................................ 66 4.1.1.3 Tình hình sử dụng đất nông nghiệp...................................................... 66 4.1.2. Điều kiện kinh tế, xã hội liên quan đến hợp tác xã ......................... 67 4.1.2.1 Dân số - dân tộc ..................................................................................... 67 4.1.2.2 Một số chỉ tiêu kinh tế........................................................................... 68 4.1.2.3 Tỉ lệ hộ nghèo ........................................................................................ 69 4.2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ ................. 71 4.2.1. Xu thế phát triển .............................................................................. 71 4.2.1.1 Quá trình hình thành............................................................................. 71 4.2.1.2 Tình hình phát triển ............................................................................... 72 4.2.2. Đánh giá, phân loại hợp tác xã nông nghiệp ................................... 73 4.2.3. Thực trạng nguồn lực....................................................................... 75 4.2.3.1 Nguồn lực con ngƣời ............................................................................ 75 4.2.3.2 Nguồn lực về đất đai ............................................................................. 81 4.2.3.3 Nguồn lực về vốn .................................................................................. 81 4.2.3.4 Nguồn lực về cơ sở vật chất ................................................................. 84 4.2.4. Sản xuất kinh doanh của hợp tác xã nông nghiệp ........................... 85 4.2.4.1 Ngành nghề hoạt động .......................................................................... 85 4.2.4.2 Yếu tố đầu vào và đầu ra của sản xuất ................................................. 87 4.2.5. Nối kết thị trƣờng và dịch vụ ........................................................... 89 4.2.6. Định hƣớng chiến lƣợc phát triển .................................................... 90 4.3. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HIỆU QUẢ VÀ PHÁT TRIỂN ......... 92 4.3.1. Năng lực tổ chức phát triển hợp tác xã nông nghiệp ....................... 92 4.3.1.1 Xuất phát điểm thành lập hợp tác xã.................................................... 92 4.3.1.2 Năng lực trình độ chuyên môn của giám đốc...................................... 93 4.3.1.3 Năng lực tham gia lập kế hoạch sản xuất kinh doanh......................... 95 4.3.1.4 Năng lực nối kết với bên ngoài............................................................. 96 4.3.2. Nguồn lực về góp vốn ..................................................................... 97 4.3.3. Nguồn lực về đất đai ........................................................................ 98 4.3.4. Nguồn lực về cơ sở vật chất ............................................................ 99 4.3.5. Các yếu tố tác động đến lợi nhuận hoạt động của hợp tác xã ....... 100 viii
- 4.4. HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP ................ 105 4.4.1. Cấp độ hộ ....................................................................................... 105 4.4.1.1 Đặc điểm của hộ khảo sát ................................................................... 105 4.4.1.2 Cơ hội học tập và nâng cao năng lực ................................................. 106 4.4.1.3 Cơ hội ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất ............................. 106 4.4.1.4 Hiệu quả sản xuất lúa của hộ tham gia và hộ không tham gia ......... 107 4.4.2. Cấp độ hợp tác xã .......................................................................... 110 4.4.2.1 Hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh........................................... 110 4.4.2.2 Hiệu quả về xã hội............................................................................... 113 4.5. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP ................ 116 4.5.1. Cơ sở đề xuất các giải pháp ........................................................... 116 4.5.1.1 Quan điểm phát triển hợp tác xã nông nghiệp ở Việt Nam .............. 116 4.5.1.2 Phân tích SWOT ................................................................................. 118 4.5.2. Các giải pháp mang tính chiến lƣợc .............................................. 121 4.5.2.1 Đổi mới chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp.......... 121 4.5.2.2 Nâng cao nhận thức về hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới................ 122 4.5.2.3 Quy hoạch vùng sản xuất nông nghiệp cho hợp tác xã .................... 124 4.5.2.4 Thu hút nhân tài tham gia hợp tác xã nông nghiệp ........................... 125 4.5.3. Các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động và phát triển ............. 126 4.5.3.1 Giải pháp về nâng cao năng lực tổ chức qua đào tạo, bồi dƣỡng.... 126 4.5.3.2 Giải pháp về huy động nguồn vốn từ thành viên và các tổ chức ..... 128 4.5.3.3 Giải pháp về đa dạng hóa các loại hình hoạt động và hỗ trợ đầu ra. 129 4.5.3.4 Giải pháp về đầu tƣ CSHT và ứng dụng KHCN vào sản xuất ........ 131 CHƢƠNG 5: K T LUẬN VÀ KI N NGHỊ.............................................. 134 5.1. KẾT LUẬN ............................................................................................. 134 5.2. KIẾN NGHỊ ............................................................................................ 135 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................... 137 PHỤ LỤC ...................................................................................................... 145 ix
- DANH SÁCH BẢNG Bảng 2.1. Số lƣợng các HTX ở ĐBSCL phân theo ngành ................. 13 Bảng 2.2. Tổng hợp các tài liệu đƣợc lƣợc khảo ................................ 32 Bảng 3.1. Phân phối mẫu quan sát theo mục tiêu .............................. 55 Bảng 3.2. Cỡ mẫu và cơ cấu mẫu quan sát ngƣời dân ...................... 57 Bảng 3.3. Diễn giải các biến độc lập .................................................... 61 Bảng 3.4. Chiến lƣợc phân tích SWOT ............................................... 64 Bảng 4.1. Dân số thành thị và nông thôn năm 2017..... .................... 67 Bảng 4.2. Chỉ tiêu kinh tế của tỉnh từ năm 2013 đến 2017................ 68 Bảng 4.3 Giá trị SX nông – lâm và thủy sản của tỉnh ........................ 69 Bảng 4.4. Tỉ lệ hộ nghèo ở thành thị và nông thôn.... ........................ 69 Bảng 4.5. Tình hình HTX tỉnh Bạc Liêu năm 2017 ........................... 70 Bảng 4.6. Cơ sở hình thành .................................................................. 72 Bảng 4.7. Tình hình phát triển ............................................................. 73 Bảng 4.8. Đánh giá, phân loại chất lƣợng hoạt động ......................... 74 Bảng 4.9. Độ tuổi của Ban giám đốc .................................................... 76 Bảng 4.10. Trình độ học vấn của Giám đốc ........................................ 76 Bảng 4.11. Đất đai của hợp tác xã ....................................................... 81 Bảng 4.12. Nguồn vốn huy động của hợp tác xã ................................ 82 Bảng 4.13. Thành phần kinh tế hộ thành viên tham gia ................... 83 Bảng 4.14. Tình hình sở hữu tài sản trang thiết bị, máy móc ........... 84 Bảng 4.15. Các yếu tố đầu vào sản xuất .............................................. 87 Bảng 4.16. Nơi bán sản phẩm nông nghiệp của thành viên .............. 89 Bảng 4.17. Nối kết với bên ngoài của HTXNN ................................... 90 Bảng 4.18. Định hƣớng chiến lƣợc phát triển..................................... 91 Bảng 4.19. Xuất phát điểm thành lập hợp tác xã ............................... 93 Bảng 4.20. Trình độ chuyên môn của Giám đốc ................................ 94 Bảng 4.21. Hình thức tổ chức hoạt động ............................................. 95 Bảng 4.22. Phạm vi hoạt động .............................................................. 96 Bảng 4.23. Tình hình góp vốn điều lệ .................................................. 97 Bảng 4.24. Trụ sở làm việc của HTXNN ............................................. 98 Bảng 4.25. Giá trị tài sản trang thiết bị, máy móc ........................... 100 Bảng 4.26. Kết quả phân tích hồi quy đa biến.................................. 101 Bảng 4.27. Độ tuổi, trình độ học vấn của đối tƣợng nghiên cứu .... 105 Bảng 4.28. Tỉ lệ ngƣời dân và thành viên đƣợc tập huấn KHKT .. 106 Bảng 4.29. Sự thay đổi có ý nghĩa của thành viên trong sản xuất .. 107 x
- Bảng 4.30. So sánh hiệu quả sản xuất lúa của hộ dân…… ............. 108 Bảng 4.31. Loại hình sản xuất kinh doanh và dịch vụ ..................... 110 Bảng 4.32. Các chỉ tiêu về hiệu quả theo hình thức hoạt động ....... 111 Bảng 4.33. Các chỉ tiêu về hiệu quả của theo đánh giá phân loại ... 112 Bảng 4.34. So sánh một số lợi ích xã hội của ngƣời dân .................. 113 Bảng 4.35. Phân tích SWOT đối với HTXNN đa dịch vụ ............... 119 Bảng 4.36. Phân tích SWOT đối với HTXNN đơn dịch vụ ............. 120 xi
- DANH SÁCH HÌNH Hình 2.1. Khung nghiên cứu ................................................................ 37 Hình 3.1. Sơ đồ thành lập bộ máy vừa quản lý vừa điều hành......... 46 Hình 3.2. Sơ đồ thành lập riêng bộ máy quản lý và điều hành......... 46 Hình 4.1. Bản đồ hành chính tỉnh Bạc Liêu ....................................... 65 Hình 4.2. Nội dung tập huấn cho Ban giám đốc................................. 78 Hình 4.3. Thời gian tập huấn cho Ban giám đốc ................................ 79 Hình 4.4. Ý kiến đề xuất đƣợc tập huấn của Ban giám đốc .............. 80 Hình 4.5. Ngành nghề hoạt động sản xuất kinh doanh và dịch vụ ... 85 Hình 4.6. Sự hài lòng của thành viên về dịch vụ HTXNN............... 115 xii
- DANH MỤC TỪ VI T TẮT CHỮ VI T TẮT CHỮ VI T ĐẦY ĐỦ BGĐ Ban giám đốc BKH & ĐT Bộ Kế hoạch và đầu tƣ BVTV Bảo vệ thực vật CĐ, ĐH Cao đẳng, đại học GĐ Giám đốc CP Chính phủ CSHT Cơ sở hạ tầng CQĐP Chính quyền địa phƣơng ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long KHKT Khoa học kỹ thuật KIP Key Informant Panel (Phỏng vấn chuyên gia) HTX Hợp tác xã HTXNN Hợp tác xã nông nghiệp NĐ Nghị định NN Nông nghiệp NTTS Nuôi trồng thủy sản PGĐ Phó giám đốc PTNT Phát triển nông thôn SX Sản xuất SXKD Sản xuất kinh doanh CPTPP Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership - Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dƣơng THT Tổ hợp tác TT Thông tƣ TU Tỉnh ủy TW Trung ƣơng VTNN Vật tƣ nông nghiệp xiii
- CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ Trong nền kinh tế thị trƣờng, phát triển kinh tế hợp tác (cooperative economics development), không những giúp hộ kinh doanh nhỏ lẻ nâng cao quy mô kinh tế, mà còn là cơ hội cạnh tranh với các khu vực kinh tế khác. Trong đó, hợp tác xã nông nghiệp (HTXNN) đóng vai trò quan trọng trong việc giúp nông hộ sản xuất nhỏ lẻ có cơ hội tăng thu nhập, cạnh tranh thị trƣờng và phát triển nông nghiệp, nông thôn. Điều này đã đƣợc chứng minh qua lịch sử hơn 200 năm phát triển HTXNN của 180 quốc gia trên thế giới và thu hút trên 1 tỷ thành viên và ngƣời lao động tham gia, góp phần cải thiện cuộc sống của gần 1/2 dân số thế giới (Đào Xuân Cần, 2012). Ở Việt Nam, có 10.756 HTXNN, thu hút trên 7 triệu thành viên, đóng vai trò rất quan trọng trong phát triển kinh tế, xã hội; là mô hình đem lại những lợi ích thiết thực cho thành viên và những ngƣời nông dân, góp phần giải quyết việc làm, giảm nghèo, tăng thu nhập, từ đó cải thiện cuộc sống ngƣời dân nông thôn (Cục Kinh tế hợp tác & PTNT, 2017). Ở Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL), năm 2017, có 1.119 HTXNN, thu hút 107.641 thành viên tham gia (Bộ Nông nghiệp và PTNT, 2017). Phát triển HTXNN đã chứng minh nông dân sản xuất nhỏ lẻ có cơ hội nâng cao kỹ thuật sản xuất, phát triển các dịch vụ thủy lợi, tiếp cận đầu vào và thị trƣờng đầu ra tốt hơn. Về mặt xã hội, giải quyết tích cực tinh thần tƣơng thân, tƣơng ái trong việc giúp các thành viên có thêm việc làm, tận dụng thời gian nhàn rỗi, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho ngƣời dân. Đối với Bạc Liêu, sản xuất nông nghiệp là chủ yếu, chịu áp lực lớn của tác động biến đổi khí hậu và cạnh tranh thị trƣờng về sản xuất nông nghiệp, trong bối cảnh nông dân sản xuất nhỏ lẻ, nguồn lực hộ giới hạn. Vì thế chủ trƣơng của tỉnh xem phát triển HTXNN là cơ hội phát triển kinh tế nông nghiệp và nông thôn. Số lƣợng HTXNN đã phát triển rất mạnh từ 45 HTXNN (2011) tăng lên 64 HTXNN (2016), tăng 30%. Tuy nhiên, các HTXNN này đang đối mặt với nhiều thách thức nhƣ: Hiệu quả hoạt động còn thấp, nông 1
- dân và chính quyền địa phƣơng nhận thức về HTX kiểu mới còn hạn chế, nhiều chính sách hỗ trợ phát triển HTXNN đã đƣa ra, nhƣng thiếu đánh giá và phản hồi. Bên cạnh đó, việc nghiên cứu các yếu tố tác động đến tổ chức và hiệu quả của HTX rất hạn chế. Tóm lại, thách thức phát triển HTXNN hiện nay là: (i) Nguồn lực nông dân tham gia còn giới hạn; (ii) Năng lực tổ chức còn nhiều hạn chế; (iii) Hoạt động kém hiệu quả và sức cạnh tranh kém so với các hình thức tổ chức kinh tế khác; (iv) Hệ thống chính sách nhà nƣớc thiếu đồng bộ “thừa chồng chéo và thiếu liên kết”; (v) Sản xuất nông nghiệp còn nhiều rủi ro do tác động của biến đổi khí hậu và cạnh tranh thị trƣờng ngày càng gay gắt. Do đó đầu tƣ vào sản xuất nông nghiệp và phát triển kinh tế nông thôn còn nhiều bất cập. Do vậy, nghiên cứu “Phát triển hợp tác xã nông nghiệp ở tỉnh Bạc Liêu” đƣợc thực hiện, nhằm giải quyết các khó khăn nêu trên, để góp phần thúc đẩy phát triển hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới tại tỉnh nhà và vùng ĐBSCL hiệu quả hơn trong tƣơng lai. 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1. Mục tiêu chung Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh, đồng thời tìm hiểu đƣợc tiềm năng, thế mạnh, cũng nhƣ những hạn chế của các hợp tác xã nông nghiệp ở tỉnh Bạc Liêu, từ đó đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động và phát triển hợp tác xã nông nghiệp ở địa phƣơng. 1.2.2. Mục tiêu cụ thể 1) Đánh giá thực trạng hoạt động và phát triển của hợp tác xã nông nghiệp tại tỉnh Bạc Liêu trong giai đoạn 5 năm (từ 2012 đến 2016). 2) Phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu quả và phát triển của hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh. 3) Đánh giá và so sánh hiệu quả của hộ dân tham gia và không tham gia tổ chức hợp tác xã nông nghiệp ở địa phƣơng. 4) Đề xuất một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả và phát triển hợp tác xã nông nghiệp ở tỉnh Bạc Liêu. 2
- 1.3. GIẢ THUY T NGHIÊN CỨU Luận án đƣợc thực hiện để kiểm định một số giả thuyết sau: 1) Giả thuyết 1: Có sự khác biệt giữa hoạt động đa dịch vụ và hoạt động đơn dịch vụ trong sản xuất kinh doanh của hợp tác xã nông nghiệp ở tỉnh Bạc Liêu. 2) Giả thuyết 2: Trình độ, năng lực của Ban giám đốc có ảnh hƣởng đến hiệu quả hoạt động của hợp tác xã nông nghiệp ở tỉnh Bạc Liêu. 3) Giả thuyết 3: Có sự khác biệt giữa hộ dân tham gia và không tham gia hợp tác xã nông nghiệp ở tỉnh Bạc Liêu. 1.4. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU 1) Thực trạng phát triển của hợp tác xã nông nghiệp ở tỉnh Bạc Liêu hiện nay nhƣ thế nào? 2) Các nhân tố nào ảnh hƣởng đến hiệu quả và phát triển của hợp tác xã nông nghiệp ở tỉnh Bạc Liêu hiện nay? 3) Hiệu quả sản xuất của hộ dân tham gia và hộ dân không tham gia hợp tác xã nông nghiệp hiện nay nhƣ thế nào? 4) Những giải pháp nào cần thực hiện để nâng cao hiệu quả và phát triển hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu trong thời gian tới?. 1.5. NỘI DUNG VÀ GIỚI HẠN NGHIÊN CỨU 1.5.1. Nội dung nghiên cứu Luận án có các nội dung nghiên cứu sau: - Hệ thống các khái niệm, cơ sở lý luận về tình hình nghiên cứu, phát triển hợp tác xã nông nghiệp ở trong nƣớc và trên thế giới. - Phân tích thực trạng phát triển hợp tác xã nông nghiệp ở Bạc Liêu. - Phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của hợp tác xã nông nghiệp nhƣ: Điểm xuất phát thành lập HTX, nguồn vốn góp, trình độ chuyên môn của Ban giám đốc, hoạt động đúng với ngành nghề, hình thức hoạt động, phạm vi hoạt động, Tỉ lệ hộ khá tham gia vào HTX, tuổi của Giám đốc HTX. - Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh và phát triển hợp tác xã nông nghiệp ở tỉnh Bạc Liêu, từ đó, góp 3
- phần khắc phục và định hƣớng đổi mới phát triển hợp tác xã nông nghiệp đáp ứng với nhu cầu của ngƣời dân trong tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn ở Việt Nam hiện nay. 1.5.2. Đối tƣợng, giới hạn và địa bàn nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu: Các hợp tác xã nông nghiệp sản xuất lúa và làm các dịch vụ phục vụ sản xuất lúa ở tỉnh Bạc Liêu. - Giới hạn của nghiên cứu: Nghiên cứu chỉ đánh giá hiệu quả hoạt động SXKD của hợp tác xã nông nghiệp, phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu quả hoạt động và phát triển HTX, phân tích các lợi ích, hiệu quả của thành viên tham gia và không tham gia HTX để đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động và phát triển hợp tác xã nông nghiệp ở tỉnh Bạc Liêu. - Địa bàn nghiên cứu: Thành phố Bạc Liêu, TX. Giá Rai, huyện Vĩnh Lợi, huyện Hòa Bình, huyện Phƣớc Long và huyện Hồng Dân tỉnh Bạc Liêu. 1.5.3. Thời gian nghiên cứu Thời gian nghiên cứu: Bắt đầu từ 01/2012 đến năm 2018. Số liệu thứ cấp đƣợc thu thập trong giai đoạn 2012 – 2016, cập nhật năm 2017 và năm 2018. Số liệu sơ cấp đƣợc thu thập trong năm 2014 cập nhật số liệu năm 2015 và năm 2016. 1.6. CẤU TRÚC CỦA LUẬN ÁN Ngoài phần danh mục tài liệu tham khảo và phụ lục. Luận án gồm có 5 chƣơng cụ thể nhƣ sau: Chƣơng 1: Giới thiệu Một số nội dung chính đƣợc trình bày bao gồm: (i). Đặt vấn đề; (ii). Mục tiêu nghiên cứu, giả thuyết nghiên cứu và câu hỏi đặt ra cho nghiên cứu; (iii). Phạm vi và giới hạn nghiên cứu; (iv). Cấu trúc của luận án và những đóng góp của luận án. Chƣơng 2: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu Các nội dung chính đƣợc trình bày bao gồm: (i). Phát triển HTXNN trong và ngoài nƣớc (Phát triển HTX trên thế giới và ở Việt Nam và bài học kinh nghiệm thế giới rút ra cho phát triển HTXNN ở Việt Nam); (ii). Nghiên 4
- cứu các yếu tố tác động đến phát triển HTX (Yếu tố bên trong, yếu tố bên ngoài); (iii). Đánh giá tổng quan tài liệu; (iv). Cách tiếp cận và khung nghiên cứu. Chƣơng 3: Cơ sở lý luận và phƣơng pháp nghiên cứu Một số nội dung chính đƣợc trình bày: (i). Cơ sở lý luận (Cơ sở lý luận về phát triển, về kinh tế hộ - nhu cầu hợp tác, về HTXNN, một số tiêu chí đánh giá hiệu quả kinh doanh, hiệu quả tài chính của HTXNN, tiêu chí phản ánh sự phát triển HTX); (ii). Phƣơng pháp nghiên cứu (Phƣơng pháp thu thập số liệu và phƣơng pháp phân tích và xử lý số liệu). Chƣơng 4: Kết quả nghiên cứu và thảo luận Các nội dung chính gồm: (i). Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội tác động đến HTX ở Bạc Liêu; (ii). Thực trạng phát triển HTXNN; (iii). Các yếu tố tác động đến hiệu quả và phát triển HTXNN; (iv). Hiệu quả sản xuất của HTX; (v). Giải pháp phát triển HTXNN ở tỉnh Bạc Liêu (Cơ sở đề xuất giải pháp, giải pháp mang tính chiến lƣợc và giải pháp cụ thể ở tỉnh Bạc Liêu). Chƣơng 5: Kết luận và kiến nghị 1.7. NHỮNG ĐÓNG GÓP CỦA LUẬN ÁN Trên cơ sở nghiên cứu kết quả lý thuyết và thực tiễn của địa phƣơng, luận án đã có những đóng góp về mặt khoa học và thực tiễn nhƣ sau: - Hệ thống lại các cơ sở lý luận để nhận ra đƣợc tầm quan trọng của phát triển HTXNN đối với phát triển nông nghiệp và nông thôn ở Việt Nam, trong đó có tỉnh Bạc Liêu. - Mô tả đƣợc thực trạng hoạt động và phát triển HTXNN ở địa phƣơng. Qua đó nhận ra các thuận lợi, khó khăn, tìm ra các yếu tố tác động đến hiệu quả và phát triển HTXNN. Từ đó đề xuất giải pháp cải tiến để phát triển vai trò HTXNN trong phát triển nông nghiệp và nông thôn. - Các yếu tố tác động đến phát triển HTXNN đƣợc nhận ra yếu tố bên trong, bao gồm: (i) Về mặt tổ chức nhƣ xuất phát điểm từ thấp đến cao; năng lực Ban giám đốc qua trình độ giáo dục và nghiệp vụ; năng lực thành viên tham gia qua hộ khá có nguồn lực và góp vốn hoạt động; năng lực tham gia lập kế hoạch sản xuất và kinh doanh; và khả năng tổ chức HTX nối kết yếu tố bên ngoài (thị trƣờng, chính sách nhà nƣớc và điều kiện sinh thái nông nghiệp) 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng tới sự lựa chọn điểm đến của người dân Hà Nội: Nghiên cứu trường hợp điểm đến Huế, Đà Nẵng
0 p | 491 | 38
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Ảnh hưởng của độ mở nền kinh tế đến tác động của chính sách tiền tệ lên các yếu tố kinh tế vĩ mô
145 p | 293 | 31
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Kinh nghiệm điều hành chính sách tiền tệ của Thái Lan, Indonesia và hàm ý chính sách đối với Việt Nam
193 p | 104 | 27
-
Luận án Tiễn sĩ Kinh tế: Chiến lược kinh tế của Trung Quốc đối với khu vực Đông Á ba thập niên đầu thế kỷ XXI
173 p | 171 | 24
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu hiệu quả kinh tế khai thác mỏ dầu khí cận biên tại Việt Nam
178 p | 227 | 20
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế tập thể trong nông nghiệp tỉnh Long An
253 p | 63 | 18
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Thúc đẩy tăng trưởng bền vững về kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ đến năm 2030
27 p | 210 | 17
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế chính trị: Vai trò Nhà nước trong thu hút đầu tư phát triển kinh tế biển ở thành phố Hải Phòng
229 p | 16 | 11
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế phát triển: Phát triển tập đoàn kinh tế tư nhân ở Việt Nam
217 p | 11 | 10
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hà Nội
216 p | 15 | 9
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế biển Kiên Giang trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
27 p | 54 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp kinh doanh lưu trú du lịch các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam
265 p | 15 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại các doanh nghiệp khai thác than thuộc Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
232 p | 14 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu tác động của thay đổi công nghệ đến chuyển dịch cơ cấu lao động trong ngành công nghiệp chế biến chế tạo ở Việt Nam
217 p | 10 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Bất bình đẳng trong sử dụng dịch vụ y tế ở người cao tuổi
217 p | 5 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế quốc tế: Ứng dụng thương mại điện tử trên nền tảng di động tại doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế
217 p | 9 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế chính trị: Vai trò của chính quyền cấp tỉnh đối với liên kết du lịch - Nghiên cứu tại vùng Nam Đồng bằng sông Hồng
224 p | 12 | 3
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Tác động của đa dạng hóa xuất khẩu đến tăng trưởng kinh tế - Bằng chứng thực nghiệm từ các nước đang phát triển
173 p | 13 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn